Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 14 (buổi chiều)

Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011

TOÁN

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8

I- Mục tiêu

- Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.

- Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ.

II- Các hoạt động dạy học.

1. Ổn định Hát

2. KT bài cũ Gọi HS lên bảng làm bài

 7 + 1 = 8 6 + 2 = 7 2 3

 4 + 4 = 8 5 + 3 = 8 6 5

 8 8

- Nhận xét KT

3. Dạy bài mới

HD HS thực hành làm bài vào vở BT

Bài 1: Tính: HD HS làm tính dọc nhắc HS ghi cho thẳng cột, YC HS làm bài vào vở bài tập.

 8 8 8 8 8 8 8 8

1 2 3 4 5 6 7 8

7 6 5 4 3 2 1 0

 

doc 21 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 773Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 14 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tên bài đã học
Thi đua học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
Về nhà xem lại bài
=========================================================
LT ĐỌC
Bài: ENG – IÊNG
I- Mục tiêu
- Sau bài học HS biết đọc, viết được eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Đọc được các từ và câu.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. KT bài cũ
- Gọi HS đọc lại bài cá nhân eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Nhận xét, tuyên dương
3. Dạy bài mới
- Dạy vần : Eng
- Nhận diện vần Eng
- So sánh eng với ưng
- Đánh vần: e – ngờ - eng
- GT tiếng xẻng - lưỡi xẻng
 Xơ – eng – xeng – hỏi xẻng
- Dạy vần iêng ( quy trình dạy tương tự như dạy vần eng)
- Nhận diện vần iêng
- So sánh iêng với eng 
- Hai từ ứng dụng: Cái xẻng - củ riêng 
 Bay luyện – xà beng
Câu ứng dụng:
 Dù ai nói ngã nói nghiêng,
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- YC HS đọc toàn bài trên bảng.
4. Củng cố
- Hỏi lại tên bài vừa học
- Đọc lại cả bài trên bảng
- GD HS sử dụng nước hợp VS, tránh ngòng ngừa bệnh tiêu chảy.
5. Dặn dò
- Về đọc lại bài
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS đọc CN
- Phát âm vần eng
- CN – N – CL đánh vần
- Cá nhân đánh vần
Đọc trơn lưởi xẻng
- CN – N - CL đọc
- CN – N - CL đọc trơn bài
- CN – N - CL đọc ứng dụng
- CN – N - CL đọc bài
========================================================
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011	
TOÁN ( TT)
Bài : LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
- Thực hiện về phép cộng (+), phép trừ (-) trong phạm vi 8
	- Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Ổn định:	Hát
2. KT bài cũ
- Gọi vài HS lên bảng làm các bài:
-
-
-
-
-
-
-
-
8	8	8	8	8	8	8	8
1	2	3	4	5	6	7	8
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Dạy bày mới
	HD HS làm bài tập ở vở BT
Bài 1: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng, phé trừ một số với 0, một số trừ đi 0, YC HS làm bài vào vở BT.
+
-
-
+
-
-
	3	8	8	6	8	6
	5	3	5	2	6	2
	8	5	3	8	2	6
+
-
-
+
-
-
	7	8	8	4	8	8
	1	7	1	4	4	8
	8	1	7	8	4	0
Bài 2: HD HS nối theo mẫu,YC HS làm bài vào vở BT.
	1 + 7	3 + 5	8 - 1
8 - 2	 8	4 + 4
8 + 0	2 + 5	8 - 0	
Bài 3: HD HS ghi kết qủa vào chỗ trống
	8 – 4 – 2 = 2	4 + 3 + 1 = 8	2 + 6 – 5 = 3	 	8 + 0 – 5 = 3
	8 – 6 + 3 = 5	5 + 1 + 2 = 8	7 – 3 +4 = 8	3 + 3 – 4 = 2
Bài 4: HD HS nối theo mẫu YC HS làm bài vào vở BT.
	7	□ > 5 + 2
	8	□ < 8 – 0
	9	□ > 8 + 0
	3	4	5	6	7	8	9
	8 – 5 < □ < 2 + 6
Bài 5: HD HS viết phép tính vào ô trống
	8 – 3 = 5 hoặc 5 + 3 = 8
4. Củng cố	
	- Hỏi lại tên bài 
	- Gọi HS thi đua đọc thuộc lòng bảng (+ -) trong phạm vi 8.
	- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
	- Về học thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
===========================================
tiÕng viÖt : Bµi 56 : uông - ương
I. Môc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết vần : uông,ương
-Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. 
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. §å dïng d¹y häc:
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt.
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi:
 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤LtiÕng ViÖt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 56.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 55.
Bài 1: Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. 
Bài 2: Điền uông hoÆc ương .
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 
-yêu cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iÒn ®óng tõ.
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3: Điền lúa hoÆc sống hoÆc đồng ruộng .
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. 
-yêu cầu HS tiÕng sao cho ®óng .
-Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng. Gäi HS ®äc l¹i c¸c c©u trªn.
Bài 4: Viết luống cày, đồng ruộng : 2 dòng 
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
Thứ tư ngày 13 thánh 11 năm 2011	
 LT ( Viết đọc)
Bài: ANG – ANH
I- Mục tiêu
	- HS đọc viết được Ang – Anh, cây bàng, cành chanh
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. KT bài cũ
- Gọi HS đọc lại các từ vừa học: ang – anh , cây bàng, cành chanh, từ và câu ứng dụng.
- Nhận xét
3. Dạy bài mới
- Dạy vần: Ang
- Nhận diện vần ang
- So sánh ang với ương
- Đánh vần : a – ngờ - ang
- Tiếng bàng: đánh vần tiếng bàng
 Bờ - ang – bang – huyền bàng
Yc HS đọc trơn: Cây bàng
- Dạy vần: Anh ( quy trình dạy giống như dạy vần ang)
- Nhận diện vần anh
- So sánh anh với ang
- Đánh vần đọc trơn từ: a - nhờ - anh
Chờ - anh – chanh: cành chanh
- Từ ứng dụng:
+ Buôn làng, bánh chưng
+ Hải cảng, buông làng.
- Câu ứng dụng
 Không có chân, có cánh 
 Sao gọi là con sông ?
 Không có lá có cành
 Sao gọi là ngọn gió?
Yc HS đọc cả bài thơ trên bảng
HD HS viết bài vào vở 1.
4. Củng cố
- Hỏi tên bài vừa học
- Luyện viết: Ang
 Anh
 Cây Bàng
 Cành chanh
- Đọc lại bài trên bảng
5. Dặn dò
- Về đọc lại bài
Hát
- Phát âm
- CN đánh vần Nhóm – CL.
- CN – N – CL đánh vần
- CL đọc trơn
- Phát âm vần anh
- Giống nhau âm a, khác nhau âm nh, ng.
- CN – N – CL đánh vần đọc trơn.
- CN – N – CL đọc
- CN – N – CL đọc
- CN – N – CL đọc trơn
- Viết bài vào vở BT
- CN đọc bài.
=======================================================
Thứ năm	ngày 24 tháng 11 năm 2011	
 TOÁN( LT)
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I – Mục tiêu
	- Giúp HS lập ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
	- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định: Hát
2. KT bài cũ: Gọi vài HS lên bảng làm bài
	4 + 3 + 1 =	8 + 0 =
	5 + 1 + 2 = 	0 + 8 = 
+
+
+
+
	7	1	3	5
	1	7	5	3
	- Nhận xét KT
3. Dạy bài mới
	HD HS thực hành làm vào vở BT
Bài 1: HD HS làm tính dọc cho thẳng cột, YC HS làm vào vở BT.
-
-
-
-
-
-
-
-
	1	2	3	4	5	6	7	8	
	8	7	6	5	4	3	2	1	
	9	9	9	9	9	9	9	9
Bài 2: HD HS làm vào VBT.
	4 + 5 = 9	2 + 7 = 9	8 + 1 = 9	3 + 6 = 9
	4 + 4 = 8	0 + 9 = 9	2 + 2 = 7	1 + 7 = 8
	7 - 4 = 3	8 - 5 = 3	6 – 1 = 5	0 + 8 = 8
Bài 3: HD HS tính từ trái sang phải
	5 + 4 = 9	 	6 + 3 + = 9	2 + 7 = 9	1 + 8 = 9
	5 + 3 + 1 = 9 	6 + 2 + 1 = 9	7 + 1 +1 = 9 	1 + 2 +6 =9
5 + 2 + = 9 	6 + 3 + 0 = 9	7 + 0 + 2= 9	1 + 5 + 3 = 9
Bài 4: HD HS nối theo mẫu
4 + 5 	6 + 2	8 + 1
	 	 9	
5 + 2	6 + 3	9 + 0
Bài 5: HD HS viết phép tính thích hợp vào ô trống
	a/ Có 7 viên gạch, thêm 2 viên gạch nữa, vậy có tất cả bao nhiêu viên gạch (9). Vậy ta viết phép tính như thế nào ? (7 + 2 = 9)
	b/ 6 + 3 = 9
4. Củng cố
	- Hỏi lại tên bài
	- Hỏi củng cố lại các phép tính trong phạm vi 9\
Chẳng hạn: 8 + 1 = .mấy
	1 + 8 = mấy.....
	- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
	- Về đọc thuộc các phép tính trong phạm vi 9.
=========================================================
LT ( Viết )
Bài: INH – ÊNH
I- Mục tiêu
	- HS đọc viết được inh – ênh, máy vi tính. dòng kênh
	- Đọc các từ và câu ứng dụng.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Ổn định
2. KT bài cũ
- KT viết Ang – Anh
Cây bàng – cành chanh
- Gọi HS viết lại các từ Ang – Anh
+ Cây bàng, cành chanh
+ Buôn làng, bánh chưng
+ Hải cảng, hiền lành
- Nhận xét
3. Dạy bài mới
* Dạy vần Inh
- Nhận diện cấu tạo inh
- So sánh inh với anh.
- Đánh vần: i – nhờ - inh
- Nhận diện cấu tạo tiếng tính
Đánh vần: Tờ - inh – tinh – sắc tính
Đọc từ khoá: máy vi tính
* Dạy vần ênh( Quy trình dạy giống như dạy vần inh)
- Nhận diện vần ênh
- So sánh ênh với inh
- Đánh vần đọc trơn
 Ê – nhờ - ênh
 Ka – ênh – kênh
 Dòng kênh
- Từ ứng dụng: Đinh lang, thông minh, bệnh biện, ễnh ương.....
- Câu ứng dụng:
 Cây gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay.
- Đọc trơn câu ứng dụng
- Đọc cả bài trên bảng
* Luyện viết
+ Inh
+ Ênh
+ Máy vi tính
+ Dòng kênh
- HD HS viết bào vào vở 1
4. Củng cố
- Gọi HS đọc lại cả bài trên bảng.
- Hỏi lại 2 tên vần vừa học. Vần inh – ênh có trong tiếng nào của bài vừa học.
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Về đọc lại bài. 
Hát
- CN đọc bài
- Phát âm vần Inh
- Có âm i với âm nh, giống nhau âm nh # i, a
CN – N – CL đánh vần
Đọc máy vi tính
- Giống nhau nh, khác nhau i và ê
CN – N – CL đánh vần
CN – N – CL đánh vần
CN – N – CL đánh vần
CN – N – CL đọc bài
- Viết bài ở vở TV
- CN – N – CL đọc
- CN trả lời
============================================
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011	 LT ( ĐOC)
Bài: ÔN TẬP
(Ôn các vần có âm ng, âm nh ở cuối)
I- Mục tiêu
	- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 --> 59
II- Các hoạt động dạy học chủ yều
1. Ổn định
2. KT Bài cũ
- KT lại phần viết của HS 
3. Dạy bài mới
- Treo bảng ôn
Ng nh
a
ă
â
o
u
ư
iê
uô
ươ
e
ê
i
ang anh
- Ghép âm thành vần
- Đọc từ ứng dụng
Bình minh, nhà rồng, nắng chang chang
- Đọc câu ứng dụng
 Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội bông về làng
4. Cũng cổ
- Hỏi tên bài vừa ôn
- Đọc lại bài ôn
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Về đọc lại các vần ôn
- Xem tiếp bài om, am
Hát vui
- CN đọc lại các chữ ở bảng ôn
- Cá nhân ghép âm ở cột dọc, với âm ở cột ngang.
- Đọc các vần vừa ghép: ang, anh, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng, ênh, inh
- CN – N – CL đọc
- CN – N – CL đọc
- CN đọc
TH to¸n: TiÕt 2
I. Môc tiªu:
 - Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép céng trong phạm vi 8 ” . 
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Vë thùc hµnh .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giíi thiÖu bµi.
 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang96 .
Bµi 1: TÝnh
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
-GV nhËn xÐt chung
Bµi 2: TÝnh
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bµi 3 : > <, = . (HS kh¸ giái)
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- HS làm vào vở.
- Gv ch÷a bµi nhËn xÐt .
3. Cñng cè dÆn dß:- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H tù lµm bµi vµo vë .
- 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
Luyện viết : kiên trì , cuộn dây, phẳng lặng. 
 Đời sống của nhân dân đã khá hơn xưa.
I.MỤC TIÊU:
 - Viết đúng các từ và câu: kiên trì , cuộn dây, phẳng lặng. Đời sống của nhân dân đã khá hơn xưa. Kiểu chữ viết thường.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1.Giíi thiÖu bµi.
2.Hướng dẫn HS đọc
- Hướng dẫn hs đọc các từ ở phần mục tiêu
3.H­íng dÉn viÕt	
H§1: H­íng dÉn c¸ch viÕt.
- GV viÕt mÉu lªn b¶ng
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, kho¶ng cách nÐt nèi gi÷a c¸c con chữ.
? T×m c¸c con ch÷ cã ®é cao 5 « li ? 
? T×m c¸c con ch÷ cã ®é cao 3 « li ? 
? T×m c¸c con ch÷ cã ®é cao 2 « li ? 
- Cho HS viÕt vµo b¶ng con tõng tõ: au,âu,iu,êu,màu nâu,bà cháu,chịu khó 
- Gi¸o viªn quan s¸t.
H§2: Thùc hµnh.
- H­íng dÉn viÕt vµo vë.
- GV quan s¸t söa sai. 
- ChÊm 1 sè bµi cña HS, nhËn xÐt.
3. Cñng cè - DÆn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ nhµ luyÖn thªm.
- HS đọc
* Häc sinh quan s¸t vµ nhËn xÐt.
-HS nªu.
- Häc sinh viÕt vµo b¶ng con. 
- Më vë viÕt bµi. ViÕt vë «n luyÖn « li.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 15
(TỪ NGÀY 28/11-2/12/2011)
 Tuaàn 15
Thöù/ ngaøy
Moân daïy
Tieát
 Teân baøi daïy
 2
 28/11
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
141
142
57
Bài 60 vần om, am.
T2 luyện tập
Luyện tập
 3
 29/11
Tiếng Việt
Toán 
143
58
Bài 61: vần ăm, âm
Phép cộng trong phạm vi 10
 4
 30/11
Tiếng Việt
Tiếng Việt 
145
146
Bài 62: vần ôm, ơm.
T2 luyên tập
 5
 01/12
Tieáng vieät
Toaùn
147
59
Bài 63:vần em, êm.
Luyện tập
 6
 02/12
Tieáng vieät
Tieáng vieät
Toaùn
149
150
60
Tập viết tuần 13
Tập viết tuần 14
Phép trừ trong phạm vi 10
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011	
TOÁN( LT)
Bài: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
	- Thực hiện được phép toán cộng, trừ trong phạm vi 9, viết được các phép toán thích hợp vào hình vẽ.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định	: Hát
2. KT bài cũ
	Gọi HS lên bảng làm lại một số bài tập.
	Gọi vài HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9.
	Nhận xét, tuyên dương
3. Dạy bài mới
HD HS thực hành làm bài tập trong VBT.
Bài 1: Giúp HS củng cố tính chất phép cộng mối quan hệ phép cộng vơi 1phep1 trừ. Yc HS làm bài vào VTB.
a/	1 + 8 = 9	2 + 7 = 9	3 + 6 = 9	4 + 5 = 9
8 + 1 = 9	7 + 2 = 9	6 + 3 = 9	5 + 4 = 9
9 – 8 = 1	9 – 7 = 2	9 – 6 = 3	9 – 5 = 4
9 - 1 = 8	9 - 2 = 7	9 - 3 = 6	9 - 4 = 5
-
+
-
-
+
+
b/	7	5	8	9	7	4
	3	4	6	3	2	4
4	9	2	6	9	8
c/ 	3+6=9	9-7=2	4+3=7	8+6=2
6+3=9	9-2=7	5+3=8	6-0=6
Bài 2: HD HS nối phép tính với một số thích hợp
	7+2	 7	9-2
	9-0	 9	8+1
	9-1	 8	3+5
Bài 3|: Yc HS so sánh rồi điền dấu vào ô trống cho thích hợp. YC HS làm vào vở BT.
=
>
=
>
=
<
6+3 9 	3+6 5+3	4+5 5+4
	9-2 6	9-0 8+1	9-6 	 8-2
 Bài 4: HD HS viết phép tính thích hợp vào ô trống
	Có 1 con gà ở trong lồng và 5 con gà ở ngoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà (9 con). Vậy ta viết phép tính như thế nào. 4+5=9
Bài 5: HD HS xem hình có mấy hình vuông, mấy hình tam giác?
	- Ở hình trên có 2 hình vuông và 4 hình tam giác.
4. Củng cố
	- Hỏi lại tên bài
	- Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ (+,-) trong phạm vi 9.
	- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
	- Về học thuộc lòng các bảng trừ.
=====================================================
LUYỆN TẬP (ĐỌC)
Bài : OM – AM
I- Mục tiêu
	- HS đọc được viết được om, am, làng xóm, rừng tràm.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định	
2. KT bài cũ: Ôn tập
Bình minh – nhà nông
Nắng chang chang
 Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội bông về làng
- Nhận xét, KT
3. Dạy bài mới
* Dạy vần Om
- Nhận diện vần om
- So sánh om – on
- Đánh vần: o – mờ - om
Nhận diện tiếng xóm: Xờ - om – xom sắc xóng
 Làng xóm
Lờ - ang – lang – huyền làng
* Dạy vần Am (Quy trình dạy tương tự như dạy vần om)
- Nhận diện vần Am
- So sánh am với om
- Đánh vần, đọc trơn
A – mờ - am
Trờ - am – tram – huyền tràm
 Rừng tràm
- Từ ứng dụng
+ Quả trám – Quả cam 
+ Chòm râu – đom đóm
- Câu ứng dụng:
 Mưa tháng bảy gẫy cành tràm
 Nắng tháng tám rám trài bòng
- Đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc bài trên bảng
- HD HS viết bài vào VBT
4. Củng cố
- Hỏi 2 tên vần vừa học
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng
- GD HS nói lời cảm ơn.
5. Dặn dò: Về đọc lại bài
 Hát
- CN đọc bài
- Phát âm om
- Có âm o và âm m. 
- Giống o khác n
- CN – N – CL đánh vần
-Đánh vần CN – N – CL 
- Đọc trơn từ làng xóm.
- Có âm a với m
- Giống m khác a và o.
- CN – N – CL đánh vần
- CN – N – CL từ ứng dụng
- CN – N – CL đọc.
- CN đọc bài CL
- CN đọc bài.
=====================================================
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011	 
TOÁN (LT)
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I- Mục tiêu
	- Làm được phép cộng trong phạm vi 10.
	- Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định: Hát vui
2. KT bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm bài
8+1	1+8	5+=9
1+8	9-1	9-=7
- Nhận xét kiểm tra
3. Dạy bài mới
HD HS làm BT trong vở BT
Bài 1: HD HS tính cột dọc
-
+
+
+
+
a/	1	2	3	4	5
	9	8	7	6	5
	10	10	10	10	10
b/	 4+6=10	2+8=10	3+7=10	1+9=10
	6+4=10	8+2=10	7+3=10	9+1=10
	6-4=2	8-2=6	7-3=10	9-1=8
0
5
5
7
Bài 2: HD HS viết số thích hợp vào ô trống
 + 3=10 	4+ =9	 + 5=10	10+ =10
7
9
7
7
8 - =1	9- =2	 +1=10	3+ =7+3
Bài 3: HD HS viết phép tính vào ô trống
a/ VD: Các em xem hình a, ở mỗi bên có mấy quả cam, vậy hai bên có tất cả bao nhiêu quả cam ? Vậy ta dùng phép tính gì ( 5+5=10).
b/ 3+7=10
Bài 4: HD HS viết số vào các ô trống
4. Củng cố
	- Hỏi lại tên bài đã học
	- Trò chơi: Thi đua viết lại các phép tính trong phạm vi 10 vừa học:
	1+9=..	9+1=..
5. Dặn dò
	- Về học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10
============================
tiÕng viÖt : Bµi 61 : ăm-âm
I . MUÏC TIEÂU: 
 - Củng cố cách đọc và viết vần : ăm,âm
-Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. 
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC :
 - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt.
III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤LtiÕng ViÖt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 61.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 60.
Bài 1: Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét.
Bài 2: Điền ăm hoÆc âm .
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 
-yêu cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iÒn ®óng tõ.
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3: Điền tháng năm hoÆc tháng tám hoÆc trường.
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. 
-yêu cầu HS điền tiÕng sao cho ®óng .
-Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng. Gäi HS ®äc l¹i c¸c c©u trªn.
Bài 4: Viết tăm tre,đường hầm : 2 dòng
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 211	
LUYỆN TẬP VIẾT đọc
Bài: ÔM – ƠM
I- Mục tiêu
	- HS đọc viết được ôm, ơm, com tôm, đống rơm.
	- Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định 
2. KT bài cũ
 Ăm – âm
Con tằm – hái nấm
Tăm tre – mầm non
Đỏ thắm – đường hầm
Con suối sau nhà rì rầm chảy
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Nhận xét KT
3. Dạy bài mới
* Dạy vần: ôm 
- Nhận diện vần ôm
- So sánh vần ôm và âm
- Đánh vần : Ô – mờ - ôm
- Nhận diện cấu tạo tiếng tôm
- Đánh vần: Tờ - ôm – tôm
 Con tôm
- Đánh vần đọc trơn từ con tôm:
 Cờ - on con
 Tờ - ôm – tôm
- Dạy từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm
- Đọc từ ứng dụng
* Dạy vần: Ơm (Quy trình dạy giống như vần Ôm)
- Nhận diện vần ơm
- So sánh: ơm và ôm
- Đánh vần đọc trơn từ
 Ơ - mờ - ơm
 Rờ - ơm – rơm
 Bóng râm
- Từ ứng dụng: Sáng sớm, mùi thơm.
- Đọc từ ứng dụng
- Câu ứng dụng:
 Vàng mơ như trái chín
 Chùm gốc treo nơi nào
 Gió về đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao
Luyện viết: ôm – ơm
 Con tôm – đống rơm
- HD HS đọc bài trên bảng. 
- HD HS viết bài vào vỡ 1
4. Củng cố
- Đọc cả bài
- Hỏi lại 2 tên vần vừa học
- Nhận xét HS đọc bài
5. Dặn dò
 Về học lại bài
Hát vui
- CN đọc bài
- Có âm ô và âm m
- Giống nhau âm m, khác nhau ô và â.
- CN – N – CL đánh vần
- CN – N – CL đánh vần
- CN – N – CL đọc từ ứng dụng.
- Có âm ơ và âm m
- Giống nhau m, khác nhau ơ và ô
- CN – N – CL đọc
- CN – N – CL đọc
- CN đọc
- Viết bài vào vỡ 1
- CN – N – CL đọc
=========================================================
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011 	 
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10.
	- Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định: Hát vui
2. KT bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm các bài tập
+
+
+
+
1	2	3	4
9	8	7	6
10	10	10	10
- Kiểm tra HS dưới lớp bảng cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét kiểm tra
3. Dạy bài mới
HD HS làm BT trong vở BT Toán
Bài 1: HD HS thực hành làm BT trong VBT
a/ 	9+1=10	8+2=10	7+3=10	6+4=10
1+9=10	2+8=10	3+7=10	4+6=10
9-9=0	8-8=0	7-7=0	6-6=0
+
+
+
+
+
+
b/	4	5	10	8	4	6
	6	5	0	1	3	4
	10	10	10	9	7	10
2
7
8
5
Bài 2: HD HS viết các số vào ô trống
5+ =10	 -2=6	 6 - =4	2+ =9
3
1
10
7
8- =1	 +0=10	 9- =8	4 + =7
Bài 3: HD HS viết số thích hợp vào ô trống
	5+5=	2+8
9+1	10	6+4
	0+10	1+4+5
Bài 4: HD HS viết phép toán thích hợp
	a/ Có mấy con gà đang ăn (8) ? Có mấy con gà chạy lại ăn (2) ? Vậy có tất cả bao nhiêu con gà ?(10) Vậy ta thực hiện phép tính gì ? (+).
Mấy cộng mấy (8+2=10)
b/ Có mấy quả cam ?(10)? Rụng mấy quả ?(2). Còn lại mấy quả ?(8). Vậy ta thực hiện phép tính gì ? (-). (10-2=8)
Bài 5: HD HS tình từ trái sang phải
	4+1+5=10	7+2-4=5	8-3+3=8	10+0-1=9
4. Củng cố
	- Hỏi tên bài vừa học
	- Trò chơi: chia 2 nhóm
	7+3=.., 	3+7=, 	4+5=..., 5+4=
	- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
	Về nhà xem bài
=========================================================
LUYỆN TẬP VIẾT
Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, 
ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, ĐOM ĐÓM
I- Mục tiêu
	- Giúp học sinh viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. Cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
	- HS giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
	- Rèn tính cẩn thận.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. KT bài cũ
Hỏi các chữ viết kỳ trước
3. Dạy bài mới
- HD HS viết chữ
- Xem chữ mẫu: nhà trường
- Nêu quy định viết chữ mẫu.
- Viết mẫu ở bảng có kẻ hàng ô li.
( Chú ý viết liền nét giữa các chữ)
- HD các chữ còn lại tương tự như hường dẫn viết chữ nhà trường.
- HD HS viết chữ ở vỡ TV
- Viết cẩn thận sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ ở vỡ tập viết.
- Thu bài chấm điểm
- Chọn một số vỡ, nhận xét
4. Củng cố
- Hỏi lại các từ đã viết
- Viết lại các từ viết sai ở bảng con.
5. Dặn dò
Về viết lại các chữ viết chưa đúng mẫu ở vỡ nháp, có hàng kẻ ô li.
Hát vui
- Nhận diện phân tích từ nhà trường.
- QS viết bảng con
- Viết bài ở vở tập viết
- Nhắc lại
============================================
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011	
LUYỆN TẬP ĐỌC
Bài: EM – ÊM
I- Mục tiêu
	- HS biết đọc viết được em, êm, con tem, sao đêm
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. KT bài cũ
- Gọi CN đọc lại bài ôm, ơm 
- Nhận xét
3. Dạy bài mới
* Dạy vần :Em
- Nhận diện vần Em
- So sánh em với ơm
- Đánh vần e – m – em
- Nhận diện: tiếng tem
- Đánh vần: Tờ - em – t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 1415 buoi chieu.doc