Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 26 năm 2011

Tuần 26

 Ngày soạn: 25 / 2 / 2011

 Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011

Toán

Tiết 99 Bài: TỰ KIỂM TRA

I. Mục tiêu :

 Kiểm tra kết quả học tập của HS về:

- Làm tính cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.

- Giải bài toán có lời văn, nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.

- HS có ý thức học tập bộ môn .

II. Đồ dùng dạy học :

GV: Bảng chép đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 26 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
 Ngày soạn: 25 / 2 / 2011 
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
Toán
Tiết 99 Bài: tự kiểm tra
I. Mục tiêu : 
 Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Làm tính cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn, nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Bảng chép đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
HS : Vở toán, bút, thước
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn làm bài tự kiểm tra.
* GV chép đề kiểm tra lên bảng (chép trước)
* Hướng dẫn HS làm bài vào vở
- HS không cần phải chép đề, HS làm bài luôn lần lượt từ bài 1 
- Nhắc HS ngồi đúng tư thế
- GV quan sát HS làm bài 
4. Củng cố – dặn dò:
- Thu bài về chấm
- Nhận xét giờ kiểm tra 
HS hát 
- HS đlấy vở toán , bút mực, thước đặt lên bàn
- HS nghe hướng dẫn 
- HS làm bài vào vở
- HS ngồi ngay ngắn và làm bài nghiêm túc
- HS thu bài
Đề bài:
 * Bài 1. Tính: 
+
20
40
-
70
40
+
50
30
+
10
80
-
60
30
* Bài 2. Tính nhẩm:
30 + 30 = 
80 – 40 = 
20 cm + 60 cm = 
80 + 10 – 50 = 
* Bài 3. Bạn Nam có 10 viên bi màu đỏ và 20 viên bi màu xanh. Hỏi bạn Nam có tất cả bao nhiêu viên bi?
 Bài giải
 ....
* Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s: 
- Điểm A ở trong hình tròn.
- Điểm B ở ngoài hình tròn.
- Điểm C ở trong hình tròn.
- Điểm D ở trong hình tròn.
 Đáp án ( GV ghi mực đỏ)
 Thang điểm
* Bài 1. 2,5 điểm
 - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
* Bài 2. 3 điểm
 - Cột 1 : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
 - Cột 2 : Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
* Bài 3. 2,5 điểm
 Viết đúng câu lời giải được 1 điểm
 Viết phép tính đúng được 1 điểm
 Viết đáp số đúng được 0,5 điểm
* Bài 4. 2 điểm
 Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Tiếng Việt
Tiết 124: Ôn tập đoc: bàn tay mẹ
I. Mục tiêu : 
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó
- Ôn lại các vần an, at.
- HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở .
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con các từ sau: vàng bạc, an khang, hợp tác, 
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ khó:
- GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc
- GVgạch chân dưới những tiếng, từ đó
- GV hướng dẫn HS luyện đọc 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Luyện đọc toàn bài .
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
*Luyện tập : 
Bài 1: Viết tiếng ngoài bài :
có vần an: 
có vần at: 
Bài 2: Đọc và viết lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ:
- GV hướng dẫn HS làm bài
4 Củng cố- dặn dò:
- Qua bài đọc các em thấy được tình cảm của bạn nhỏ dành cho ai? 
- Vì sao Bình lại yêu đôi bàn tay mẹ như vậy?
- GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Cái Bống.
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc 
- HS nêu những tiếng, từ khó
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- HS viết vào vở
- HS đọc bài của mình, HS khác nhận xét
VD:- tan, man, can, cạn, khan, san, .
 - cát, mát, nát, phát, vát, hát, .
- HS tìm đọc câu văn diễn tả tình cảm
- HS viết lại vào vở
 * Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy xương xương của mẹ.
HS trả lời
HS khác nhận xét
 Ngày soạn: 27 / 2 /2011 
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 125: Luyện viết chữ hoa: c, d, đ
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS tập viết vào vở ô li các chữ c, d, đ hoa.
- HS viết đựợc các từ ngữ có tiếng chứa vần an, at, anh, ưa.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Chữ mẫu C, D, Đ hoa.
HS : Bảng con –Vở ô li, bút mực.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con theo 3 tổ
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Hướng dẫn viết chữ C, D, Đ hoa:
- GV vừa nói vừa viết mẫu lần lượt từng chữ trên bảng lớp
 C C 
 D D 
 Đ Đ 
* Luyện viết bảng con.
- GV hướng dẫn HS viết trên bảng con
- GV cho HS cả lớp viết bảng con lần lượt từng chữ
- GV sửa sai cho HS
- GV nhận xét khen những em viết đẹp .
 * Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu. 
- GV nhắc lại cách viết
- Nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút.
- GV cho HS viết mỗi chữ, mỗi từ 1 dòng 
- GV giúp đỡ những HS viết còn chậm
- GV thu chấm 1 số bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ.
- Về nhà tập viết mỗi chữ 1 dòng
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
Tổ 1: A
Tổ 2: Ă
Tổ 3: Â
- HS quan sát 
- HS tập viết tay không trên bảng con.
- HS luyện viết trên bảng con
- HS nhận xét
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu
- Viết C, D, Đ mỗi chữ 1 dòng
- Viết mỗi từ 1 dòng: con ngan, bát cơm, cành tranh, mưa rào.
- HS viết bài. 
C C C C
D D D D
Đ Đ Đ Đ
con ngan con ngan
bỏt cơm bỏt cơm
cành chanh cành chanh
mưa rào mưa rào
- HS về viết bài
Toán
Tiết 100 : Ôn: các số có hai chữ số
I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về:
- Đọc viết các số từ 20 đến 50
- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con –Vở toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhẩm nhanh kết quả các phép tính sau: 30 + 60, 70 - 20, 40 cm + 20 cm.
- Gọi HS nêu nhanh kết quả
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b.Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Viết (theo mẫu):
 Hai mươi: 20 
Hai mươi mốt: 
Hai mươi hai: ....
Hai mươi ba:  
Hai mươi tư:  
Hai mươi lăm: ... 
Hai mươi sáu:  
Hai mươi bảy: 
Hai mươi tám: 
Hai mươi chín: 
Ba mươi: 
- Cho HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách viết
- Cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét
* Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s:
Ba mươi: 30
Ba mươi hai: 32
Ba mươi sáu: 26
Ba mươi chín: 35
Hai mươi bảy: 17
Ba mươi tám: 38
- Nhận xét
* Bài 3. Viết các số có 2 chữ số từ 20 đến 50. Theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. 
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm 1 số bài
- GV nhận xét, chữa bài
4. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: thi ai viết đúng
- GV đọc số có 2 chữ số, HS viết vào bảng con thật nhanh
VD: ba mươi, bốn mươi ba, năm mươi, ...
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS nhẩm nhanh và nêu kết quả
 90, 50, 60 cm
- Nhận xét
- HS thi tiếp sức giữa 2 tổ, mỗi tổ 5 em
Hai mươi mốt: 21
Hai mươi hai: 22
Hai mươi ba: 23 
Hai mươi tư: 24 
Hai mươi lăm: 25 
Hai mươi sáu: 26 
Hai mươi bảy: 27
Hai mươi tám: 28
Hai mươi chín:29
Ba mươi: 30
- HS nhận xét
- HS tiếp nối nhau lên bảng điền
 đ
 đ
 Ba mươi: 30
 s
 Ba mươi hai: 32
 s
 Ba mươi sáu: 26
 s
 Ba mươi chín: 35
 Hai mươi bảy: 17
 đ
 Ba mươi tám: 38
- HS nhận xét
- HS viết vào vở rồi đọc bài
- HS khác nhận xét
- 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 50.
- 50, 49, 48, 47, 46, 45, 44, 43, 42, 41, 40, 39, 38, 37, ..20
- HS viết bảng con
VD: 30, 43, 50, 
 Ngày soạn: 28 / 2 /2011 
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011 
Tiếng Việt
Tiết 126: Ôn tập đọc: cái bống
I. Mục tiêu : 
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó
- Ôn lại các vần anh, ach
- HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở .
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi: Vì sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ khó:
- GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc
- GV gạch chân dưới những tiếng, từ đó
- GV hướng dẫn HS luyện đọc 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Luyện đọc toàn bài .
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
*Luyện tập : 
Bài 1: Viết tiếng ngoài bài :
có vần anh: 
có vần ach: 
Bài 2: Nối và viết lại thành câu:
 rất
 Bống
 chăm làm
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS nối miệng rồi ghi vào vở câu vừa nối
4 Củng cố- dặn dò:
- Bống đã làm gì để giúp mẹ?
- Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Vẽ ngựa
- HS hát 1 bài
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc 
- HS nêu những tiếng, từ khó
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- HS viết vào vở
- HS đọc bài của mình, HS khác nhận xét
VD:- tanh, manh, canh, cạnh, khanh, hanh, .
 - cách, mách, nách, phách, vách, hách, .
- HS đọc yêu cầu
- HS nối và viết vào vở
 Bống rất chăm làm
- Bống đã sàng, sảy gạo, gánh đỡ mẹ để chạy mưa
- HS suy nghĩ trả lời
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 1 / 3 / 2011 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 127: Ôn chính tả: cái bống 
I. Mục tiêu : 
- HS nhớ - viết lại chính xác, không mắc lỗi bài Cái Bống
- HS điền đúng vần anh hay ach, ng hay ngh.
- HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Bảng phụ chép bài tập.
HS : Vở chính tả, bút.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng 
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn viết bài.
* Hướng dẫn HS viết bài.
-GV gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng bài Cái Bống
- GV cho HS đọc đồng thanh 1 lượt.
- GV nhận xét .
- GV hướng dẫn HS cách trình bày bài
- Nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, đặt vở, cách viết vào vở
- GV cho HS nhớ – viết bài vào vở.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
* Làm bài tập chính tả
+ Bài tập 1. Điền vần anh hay ach ?
 Bức tr.. kênh r
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV cho HS làm bài trên bảng lớp, bảng con
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Điền ng hay ngh ?
 ngoan oãn ề nghiệp
 ỉ ngơi bắp ô
- Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách điền 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi tiếp sức
- GV nhận xét .
4. Củng cố, dặn dò: 
- Khen những em học tốt viết bài đúng và đẹp
- Về nhà luyện viết lại bài cho đẹp.
- HS hát 1 bài
- Cả lớp viết bảng con theo tổ
- Nhận xét
- HS đọc thuộc lòng cá nhân.
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS ngồi đúng tư thế
- HS viết bài vào vở
- HS đổi vở soát lỗi
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài trên bảng con
Kết quả: bức tranh
 kênh rạch
- HS nêu yêu cầu 
- Thi tiếp sức
 Nhóm 1 Nhóm 2
 ngoan ngoãn nghề nghiệp
 nghỉ ngơi bắp ngô
Toán
Tiết 101: Ôn: các số có hai chữ số ( tiếp)
I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về:
- Đọc viết các số từ 50 đến 69.
- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp.
HS : vở toán, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc các số cho HS viết bảng con:
Hai mươi, ba mươi lăm, bốn mươi sáu,
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Viết (theo mẫu):
Năm mươi : 50
Năm mươi mốt:  Sáu mươi hai: 
Năm mươi hai:  Sáu mươi ba: 
Năm mươi ba :  Sáu mươi tư : 
Năm mươi tư :  Sáu mươi lăm: 
Năm mươi lăm:  Sáu mươi sáu: 
Năm mươi sáu:  Sáu mươi bảy: 
Năm mươi bảy:  Sáu mươi tám:
Sáu mươi :  Sáu mươi chín: 
- GV nhận xét
* Bài 2. Viết (theo mẫu):
 55: Năm mươi lăm
56: ..
57: ..
 60: ..
 66: 
- GV hướng dẫn viết mẫu, cho HS viết bảng con mỗi tổ một số
- Nhận xét
*Bài 3.Viết các số theo thứ tự từ 50 đến 69 :
a) từ bé đến lớn: 
b) từ lớn đến bé: . 
- Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV nhận xét, chấm điểm.
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS viết bảng con: 20, 35, 46
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS thi tiếp sức
- Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 8 em
 Nhóm 1 Nhóm 2
Năm mươi mốt: 51 Sáu mươi hai: 62
Năm mươi hai: 52 Sáu mươi ba:63
Năm mươi ba : 53 Sáu mươi tư : 64
Năm mươi tư : 54 Sáu mươi lăm:65 
Năm mươi lăm: 55 Sáu mươi sáu:66 
Năm mươi sáu: 56 Sáu mươi bảy:67 
Năm mươi bảy: 57 Sáu mươi tám:68
Sáu mươi : 60 Sáu mươi chín:69
- HS nêu yêu cầu
- HS viết bảng con theo tổ
 56: Năm mươi sáu
57: Năm mươi bảy
 60: Sáu mươi
 66: Sáu mươi sáu
- HS nêu yêu cầu
- HS viết bài vào vở 
- HS đọc bài
a) 50, 51, 52, 53, 54, ..,69.
b) 69, 68, 67, 66, 65, .., 50.
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 2 / 3 /2011 
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 102: Ôn: các số có hai chữ số (tiếp)
 I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về:
- Đọc viết các số từ 70 đến 99.
- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp.
HS : vở toán, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc các số cho HS viết bảng con:
Bảy mươi, bảy mươi lăm, chín mươi sáu,
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Viết (theo mẫu):
Bảy mươi : 70
 Bảy mươi mốt:  Chín mươi hai: 
 Bảy mươi hai:  Chín mươi ba: 
 Tám mươi ba :  Chín mươi tư : 
 Tám mươi tư :  Chín mươi lăm: 
 Tám mươi lăm:  Chín mươi sáu: 
 Tám mươi sáu:  Chín mươi chín: 
- GV nhận xét
* Bài 2. Viết (theo mẫu):
- Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị
- Số 96 gồm  chục và  đơn vị
- Số 91 gồm  chục và  đơn vị
- Số 73 gồm  chục và  đơn vị
- Số 60 gồm  chục và  đơn vị
- GV hướng dẫn viết mẫu, tổ chức cho HS làm bài tiếp sức
- Nhận xét
*Bài 3.Viết các số theo thứ tự từ 70 đến 99 :
a) Từ bé đến lớn: 
b) Từ lớn đến bé: . 
- Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV nhận xét, chấm điểm.
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS viết bảng con: 70, 75, 96
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS thi tiếp sức
- Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 6 em
- Nhận xét chữa bài
Nhóm 1 Nhóm 2
Bảy mươi mốt:71 Chín mươi hai:92
Bảy mươi hai:72 Chín mươi ba:93
Tám mươi ba :83 Chín mươi tư :94
Tám mươi tư :84 Chín mươi lăm:95
Tám mươi lăm:85 Chín mươi sáu:96
Tám mươi sáu:86 Chín mươi chín:99
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài tiếp sức
- Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị
- Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị
- Số 73 gồm 7 chục và 3 đơn vị
- Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
- HS đọc bài
- HS nêu yêu cầu
- HS viết bài vào vở 
a) 70, 71, 72, 73, 74, ..,99.
b) 99, 98, 97, 96, 95, ..,70.
Tiếng Việt
Tiết 129: Ôn tập đọc: Vẽ ngựa
I. Mục tiêu : 
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó
- Ôn lại các vần ưa, ua
- HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: SGK , Bảng chép bài Vẽ ngựa, bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở .
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc thuộc lòng bài Cái Bống và trả lời câu hỏi: Bống đã giúp mẹ những việc gì ?
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b.Hướng dẫn luyện đọc.
* GV đọc diễn cảm bài văn
Giọng vui, lời cô bé hồn nhiên, ngộ nghĩ
*Luyện đọc tiếng , từ khó:
- GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc
- GV gạch chân dưới những tiếng, từ đó
- GV hướng dẫn HS luyện đọc 
- Nhận xét .
* Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
* Luyện đọc toàn bài .
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài
* Tìm hiểu bài:
- 1 HS đọc toàn bài, trả lời câu hỏi:
- Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
- Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy?
 GV có thể nối thêm: Em bé trong truyện này còn rất nhỏ. Bé vẽ ngựa nhưng không ra hình ngựa..
- Cả lớp đọc thầm câu hỏi 3, quan sát tranh để điền trông hoặc trông thấy vào chỗ chấm. 
4 Củng cố- dặn dò:
- Tìm tiếng trong bài có vần ưa.
- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua.
- GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Hoa ngọc lan
- HS hát 1 bài
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe 
- HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc 
- HS nêu những tiếng, từ khó: vẽ, chẳng kể, hỏi, 
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa
- Vì bạn nhỏ vẽ con ngựa mà chẳng giống con ngựa
- HS đọc và trả lời miệng
 Kết quả: Bà trông cháu
 Bà trông thấy con ngựa
- HS trả lời miệng: ngựa, chưa, đưa
- bừa, bữa, cưa, mưa, cua, của, chua, rùa,.
- HS về ôn bài
Hoạt động ngoài giờ lên lớp 
Tiết 24: sinh hoạt sao 
 (Nội dung do Ban phụ trách Đội soạn) 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 26 lop 1.doc