Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 17 năm học 2011 - 2012

ĐẠO ĐỨC ( 17 )

TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 2)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

_ Nêu được một số biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .

_ Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .

_ Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp .

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

_Vở bài tập Đạo đức

_Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể)

_Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp

_Điều 28: Công ước quốc tế quyền trẻ em

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 32 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 17 năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả gấc
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ruộng bậc thang
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang
+Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
* GV giới thiệu: Ruộng bậc thang là nơi trồng lúa ở miền núi
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật
_GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: ăc, âc
_Cho HS viết tên tranh vào bảng cài
_HS nhận xét
_GV dùng bài viết của HS để luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
+HS đọc bài 76
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ă-c-ăc
 Đọc trơn: ăc
_Viết: ăc
_Viết: mắc
_Đánh vần: mờ-ắc-mắc-sắc-mắc
_Mắc áo
_Đọc: mắc áo
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng c
+Khác: âc mở đầu bằng â
* Đọc trơn:
âc, gấc, quả gấc
ăc: sắc, mặc
âc: giấc, nhấc
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: mặc
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ăc, âc
_Tập viết: mắc áo, quả gấc
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
**************************
TOÁN ( 65 )
LUYỆN TẬP CHUNG
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 _ Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
9’
10’
10’
1’
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính ( cột 3, 4 )
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_ Gọi HS lên bảng sửa bài .
Bài 2: Viết các số
_Cho HS tự làm rồi chữa bài
2, 5, 7, 8, 9
9, 8, 7, 5, 2
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
_Cho HS nhìn vào tranh và nêu bài toán
_Cho HS làm bài
_Hỏi lại HS: Có tất cả mấy bông hoa?
b) Tương tự phần a)
2.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học .
_Điền số thích hợp vào chỗ chấm
_HS làm trong SGK và chữa bài trên bảng lớp 
_Làm vào SGK 
_ 2 HS lên bảng sửa bài 
_Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?
_Tự điền phép tính vào vở
*****************************************************************
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
 HỌC VẦN ( 181 – 182 )
uc- ưc
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_Đọc được:uc ,ưc, cần trục, lực sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
_Viết được: uc, ưc ,cần trục, lực sĩ.
_Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Mô hình cần trục, máy xúc
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
( TIẾT 1 )
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
15’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăc, âc
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần uc, ưc. GV viết lên bảng uc, ưc
_ Đọc mẫu: uc, ưc
2.Dạy vần: 
uc
_GV giới thiệu vần: uc
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần uc chữ tr và dấu nặng để tạo thành tiếng trục
_Phân tích tiếng trục?
_Cho HS đánh vần tiếng: trục
_GV viết bảng: trục
_GV cho HS xem mô hình và hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 uc, trục, cần trục
ưc
 Tiến hành tương tự vần uc
* So sánh ưc và uc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 máy xúc lọ mực
 cúc vạn thọ nóng nực
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
( TIẾT 2 )
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: uc, ưc
Lưu ý nét nối từ u sang c, từ ư sang c
_Hướng dẫn viết từ: cần trục, lực sĩ
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh
+Mọi người đang làm gì?
+Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
+Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: Xem trước bài79
+HS đọc bài 77
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: u-c-uc
 Đọc trơn: uc
_Viết: uc
_Viết: trục
_Đánh vần: trờ-uc-trúc-nặng-trục
_cần trục 
_Đọc: cần trục
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng c
+Khác: ưc mở đầu bằng ư
* Đọc trơn:
ưc, lực, lực sĩ
uc: xúc, cúc
ưc: mực, nực
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: thức
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uc, ưc
_Tập viết: cần trục, lực sĩ
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
***************
 TOÁN ( 66 )
LUYỆN TẬP CHUNG
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 _ Thực hiện được so sánh các số ,biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
4’
6’
1’
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
 GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài
Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự
_Yêu cầu: 
+Nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn
+Nêu tên hình vừa được tạo thành
_ GV vẽ hình lên bảng
Bài 2: Tính ( a, b, cột 1 )
a)Cho HS tính 
b)Cho HS tính (theo thứ tự từ trái sang phải)
 Nhắc HS tính theo hai bước
Bài 3: >,<,= ( cột 1, 2) 
_Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4: Cho HS nhìn hình ảnh trong từng tranh để nêu bài toán rồi viết phép tính giải bài toán vào dòng các ô trống
2.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ HS nêu cách làm trước.
_Thực hành nối bằng bút chì
_ 2 HS lên bảng sửa bài 
_HS tự làm trong SGK và chữa bài trên bảng .
_Làm vào vở
_ HS nêu cách làm bài 
_HS làm bài trong SGK 
_ 4 HS sửa bài trên bảng lớp .
_ HS làm bài cá nhân 
_ 2 HS viết trên bảng .
*******************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( 17 )
 GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH,ĐẸP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp .
_ Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp .
HSK-G nêu được việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp sạch, đẹp .
* BVMT : Biết sự cần thiết phải giữ gìn mơi trường lớp học sạch, đẹp.
* TKNL – HQ : Giáo dục học sinh ý thức tiết kiệm khi sử dụng nước để làm vệ sinh giữ gìn lớp học sạch đẹp .
* KNS : Kĩ năng ra quyết định nên hay khơng nên làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 Một số đồ dùng và dụnh cụ như: Chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
18’
9’
1’
1.Giới thiệu bài:
_GV hỏi: các em có yêu quý lớp học của mình không?
_GV hỏi: Yêu quý lớp học thì các em phải làm gì?
_GV nói hôm nay chúng ta học bài: “ Giữ gìn lớp học sạch, đẹp”
Hoạt động 1: Quan sát theo cặp.
_Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch, đẹp.
_Cách tiến hành:
* Bước 1:
_GV hướng dẫn HS quan sát tranh ở trang 36 SGK và trả lời với các bạn câu hỏi sau:
+ Trong bức tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+ Trong bức tranh thứ hai, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
*Bước 2: GV gọi một số HS trả lời trước lớp.
* Bước 3:
_GV và HS thảo luận các câu hỏi:
+ Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa?
+ Lớp em có những góc trang trí như trong tranh trang 37 SGK không?
+ Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn không?
+ Cặp, mũ, nón đã để đúng nơi quy định chưa?
+ Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng, tường không?
+ Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra lớp không?
+ Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch, đẹp?
Kết luận:
 Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp.
Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành theo nhóm.
_Mục tiêu: Biết cách sử dụng cụ (đồ dùng) để làm vệ sinh lớp học.
_Cách tiến hành:
* Bước 1: 
_Chia nhóm theo tổ
_Phát cho mỗi tổ một, hai dụng cụ (đồ dùng) (tuỳ thuộc vào số tổ và số dụng cụ (đồ dùng) mà GV đã chuẩn bị).
* Bước 2:
_ GV nêu câu hỏi gợi ý:
+ Những dụng cụ (đồ dùng) này được dùng vào việc gì?
+ Cách sử dụng từng loại như thế nào? 
(Nếu nhóm nào không biết, GV sẽ hướng dẫn cách sử dụng).
* Bước 3: GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực hành.
Kết luận:
 Phải biết sử dụng dụng cụ (đồ dùng) hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
Tổng kết bài học: 
 Lớp học sạch, đẹp sẽ giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch, đẹp.
2.Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Có
_ Giữ lớp học sạch và đẹp.
_HS làm việc theo hướng dẫn của GV.
_Một số HS trả lời
_Chia thành 3 nhóm
_Mỗi tổ sẽ thảo luận theo một câu hỏi 
- Đại diện lên trình bày 
****************************
CHIỀU 
LUYỆN VIẾT : UC - ƯC
GV Đọc cho HS viết bảng con : uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nĩng nực . 
GV đọc cho HS rèn viét chính tả vào vở: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nĩng nực . 
GV đọc tiếp cho HS nghe – viết câu ứng dụng ( HS yếu nhìn sách viết ):
 Con gì mào đỏ
Lơng mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy ?
****************************
LUYỆN ĐỌC : UC – ƯC
HS luyện đọc lại trong SGK theo nhóm 2.
GV tổ chức cho HS tự kiểm tra bài lẫn nhau.
GV giúp những HS chưa thuộc bài đọc lại bài và kết hợp phụ đạo HS yếu.
* HS làm bài tập trong VBT: trang 79
Bài 1: nối từ với từ giữa hai cột cho phù hợp
GV giúp HS luyện đọc các cụm từ ngữ : Bố treo, Cơ đứng, Mẹ mua, trên bục giảng bài, xúc xắc cho bé, bức tranh lên tường .
 HS tự đọc và nối trong SGK
HS đổi tập nhau kiểm tra.
1 HS lên nối trên bảng lớp .
Bố treo trên bụt giảng bài .
Cơ đứng xúc xắc cho bé .
Mẹ mua bức tranh lên tường .
Bài 2: Điền uc hay ưc ?
HS xem tranh và tự điền trong SGK. 
3 HS lên sửa trên bảng lớp.
HS đọc lại các từ : trâu húc nhau , một chục trứng, lọ mực.
Bài 3: viết
HS luyện viết trên dòng kẻ các từ : máy xúc, nĩng nực .
************************
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
_ Ôn các bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 .
_ HS làm bài tập trong VBT toán ( trang 70 )
Bài 1: Tính 
Tính và viết kết quả theo cột cho thẳng cột .
Tính và viết kết quả theo hàng ngang 
- HS làm trong VBT ( cá nhân ) , vài em lên sửa trên bảng lớp .
Bài 2: Số ?
- Dựa vào bảng cộng, bảng trừ đã học, các em tìm số thích hợp để điền vào cho đúng phép tính .
- HS Đọc kết quả cho các bạn khác nhận xét 
Bài 3: 
Khoanh vào số lớn nhất 
Khoanh vào số bé nhất 
GV viết trên bảng và cho 2 HS lên khoanh trên bảng 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HS dựa vào tóm tắt để nêu được bài toán và phép tính 
2 HS điền phép tính trên bảng , các em khác điền trên vở .
Bài 5 : Vẽ hình thích hợp vào ô trống 
HS quan sát hình vẽ trước để nhận ra quy luật : 2 vuông, 1 tròn, hai vuông, một tròn,.. từ đó các em xác định được hình cần vẽ .
1 HS vẽ trên bảng . 
*******************************************************************
Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2011
Học vần ( 183 – 184 )
ôc- uôc
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng.
_ Viết được:ốc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Vật mẫu con ốc
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
( TIẾT 1 )
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
15’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần uc, ưc
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôc, uôc. GV viết lên bảng ôc, uôc
_ Đọc mẫu: ôc, uôc
2.Dạy vần: 
ôc
_GV giới thiệu vần: ôc
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ôc chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mộc
_Phân tích tiếng mộc?
_Cho HS đánh vần tiếng: mộc
_GV viết bảng: mộc
_GV cho HS xem hình bác thợ mộc qua tranh
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 ôc, mộc, thợ mộc
uôc
 Tiến hành tương tự vần ôc
* So sánh uôc và ôc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
( TIẾT 2 )
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ôc, uôc
Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ uô sang c
_Hướng dẫn viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Tiêm chủng uống thuốc
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? Em thấy thái độ bạn như thế nào?
+Chúng ta có tiêm thuốc không? Khi nào?
+Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
+Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: Xem trước bài80
+HS đọc bài 78
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ô-c-ôc
 Đọc trơn: ôc
_Viết: ôc
_Viết: mộc
_Đánh vần: mờ-ôc-môc-nặng-mộc
_thợ mộc 
_Đọc: thợ mộc
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng c
+Khác: uôc mở đầu bằng uô
* Đọc trơn:
uôc, đuốc, ngọn đuốc
ôc: ốc, gốc 
uôc: guốc, thuộc
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: ốc
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ôc, uôc
_Tập viết: thợ mộc, ngọn đuốc
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
*******************
TOÁN ( 67 ) 
LUYỆN TẬP CHUNG
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 _ Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng , trừ, so sánh các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ;nhận dạng hình tam giác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
11’
5’
5’
5’
1’
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
 GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài
Bài 1: Tính
a) Tính theo cột dọc (nhắc HS ghi thẳng cột)
+Chữa: HS đọc từng phép tính
b)Nhắc HS tính theo hai bước
Bài 2: Viết số ( dòng 1)
_Cho HS tự nêu cách làm và làm bài
Bài 3: 
_Cho HS tự so sánh nhẩm rồi:
a)Nêu số lớn nhất
b)Nêu số bé nhất
Bài 4: Cho HS căn cứ vào tóm tắt của bài toán để:
_Nêu đề toán
_Viết phép tính giải toán 
2.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_HS tự làm bài trong SGK .
_ HS làm bài trong phiếu nhóm 
_ Các nhóm trình bày bài làm trước lớp .
_ Dựa vào bảng cộng, bảng trừ HS điền số thích hợp vào ô trống.
_HS làm bài
_Chữa bài trên bảng lớp .
_Có 5 con cá, thêm 2 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?
_Làm bài
================
 THỦ CÔNG ( 17 )
 GẤP CÁI VÍ
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Biết cách gấp cái ví bằng giấy .
_ Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng 
_ B07í HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Làm thêm được quay xách và trang trí cho ví .
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
_ Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn
_ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví
 2.Học sinh:
 _ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví
 _ 1 tờ giấy vở HS
 _ Vở thủ công
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
( TIẾT 1:)
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
3’
25’
5’
5’
5’
10’
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Giới thiệu ví mẫu:
 GV giới thiệu: Ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: 
 GV thao tác gấp ví trên tờ giấy hình chữ nhật to
_ Bước 1: Lấy đường dấu giữa:
 Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật trước mặt, để dọc giấy. Mặt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (h1). Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (h2)
 _ Bước 2: Gấp 2 mép ví:
+ Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4
_ Bước 3: Gấp ví:
+ Gấp tiếp 2 phần ngoài (h5) vào trong (h6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7
+ Lật hình 7 ra sau theo bề ngang giấy như hình 8. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (h9) được hình 10
+ Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa (h11), cái ví đã hoàn chỉnh (h12)
_ Cho HS thực hành
- Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, hồ, vở 
_ Quan sát mẫu 
Quan sát từng bước gấp
- HS thực hành trên nháp
_ Thực hành tập gấp cái ví trên giấy nháp (tờ giấy vở của HS) 
*****************************************************************
Thứ sáu , ngày 16 tháng 12 năm 2011
 HỌC VẦN ( 185 – 186 )
IÊC - ƯƠC
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn;từ và đoạn thơ ứng dụng.
_Viết được: iêc,ươc, xem xiếc, rước đèn.
_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
( TIẾT 1 )
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
11’
11’
25’
10’
15’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôc, uôc
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần iêc, ươc. GV viết lên bảng iêc, ươc
_ Đọc mẫu: iêc, ươc
2.Dạy vần: 
iêc
_GV giới thiệu vần: iêc
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần iêc chữ x và dấu sắc để tạo thành tiếng xiếc
_Phân tích tiếng xiếc?
_Cho HS đánh vần tiếng: xiếc
_GV viết bảng: xiếc
_GV cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 iêc, xiếc, xem xiếc
ươc
 Tiến hành tương tự vần iêc
* So sánh ươc và iêc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 17 20112012.doc