Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 16 (buổi chiều)

Tiết 1: Toán

ÔN TẬP: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành

- Học sinh đó biết đọc, viết, so sánh các số từ 0 đến 10. Biết thực hiện phộp +, - trong phạm vi 10 - Thực hiện phép trừ trong phạm vi 10

- Biết biểu thị tình huống trong tranh = một phép tính thích hợp.

I. Mục tiờu:

 1. Kiến thức: Thực hiện phép trừ trong phạm vi 10

 - Biết biểu thị tình huống trong tranh = một phép tính thích hợp.

 2. Kỹ năng: Biết làm tớnh

 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học

 1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, vở bài tập

 2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dùng, bảng con, que tớnh

 

doc 12 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 769Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 16 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 16
 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số từ 0 đến 10. Biết thực hiện phộp +, - trong phạm vi 10
- Thực hiện phép trừ trong phạm vi 10
- Biết biểu thị tình huống trong tranh = một phép tính thích hợp.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Thực hiện phép trừ trong phạm vi 10
 - Biết biểu thị tình huống trong tranh = một phép tính thích hợp.
	2. Kỹ năng: Biết làm tớnh 
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, vở bài tập 
	2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
Bài 1(64):Tính (chú ý đến hs yếu) 
- Nêu yêu cầu BT?
- Cho hs làm b/c ý a
?Khi viết phép tính theo cột dọc lưu ý điều gì?
b. hs làmvở, 5 hs lên bảng làm
HDHS nhận ra mối quan hệ giữa p, công & p. trừ, t/c giao hoán của p.công
- Chữa BT , NX
Bài 2(64): Số?
- Nêu yêu cầu BT?
- HD làm bài.
- NX, chữa bài 
Bài 3(64): - GV nêu y/c: Điền dấu(>,<,=)?
- NX, chữa bài.
Bài 4(64): Viết phép tính thích hợp
- Nêu y/c BT?.
- Y/C HSQS tranh, nêu bài toán và viêt phép tính
- Chấm, chữa bài cho hs
3. Kết luận:
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- VN học thuộc lòng bảng trừ đã học
- 3 hs 
- NX
- HS. làm b/c, b/lớp 
10 10 10 10 10 
- - - - -
 8 7 6 5 4 
 2 3 4 5 6  
-viết các số thẳng cột
- HS làm vở, 3 hs lên bảng chữa miệng
- NX
- HS nêu y/c, hs làm miệng
- HS. làm vở-chữa bài
5 + 5 = 10 10 = 4 + 6 5 < 10 - 4
5 + 4 4 + 5 6 > 9 - 4
- HS nêu: Viết phép tính thích hợp
- HSQS tranh , nêu BT và viết phép tính: 10 - 2 = 8
-----------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài 64: im, um
Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học
- Luyện đọc bài 64. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt - 65) ..
I. Mục tiờu 
	1. Kiến thức: - Luyện đọc bài 64. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt - 65) .
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly.
2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs viết bảng con: đầm sen, cái mâm
- Đọc bài 63
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 64: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Nối
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: con nhím, tủm tỉm
- GV viết mẫu:
con nhớm, tủm tỉm
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
- GV chữa lỗi cho HS.
3. Kết luận: - HS đọc lại bài 64 (SGK).
- Về xem trước bài 65.
- HS viết: đầm sen, cái mâm
- HS đọc
- HS đọc
HS đọc chữ và làm bài
chim
hùm
cá
bồ câu
tôm
kìm
 chim
cá
HS đọc chữ , quan sát tranh sau đó nối chữ với tranh: xâu kim, xem phim, chùm nhãn
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
---------------------------
Tiết 3: Luyện viết	: 
IM, UM, TRÁI TIM, CHÙM QUẢ
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết viết chữ u, i , a, m, tr, qu, ch các nét cơ bản, các dấu 
- HS viết được cỏc chữ : im, um, trỏi tim, chựm quả
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS viết được cỏc từ : : im, um, trỏi tim, chựm quả
	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng viết
3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú hứng thỳ trong học tập.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Chữ mẫu
	2. Học sinh: Bảng cú kẻ ụ ly. Bảng con, vở thực hành luyện viết
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bỳt, vở của HS.
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
* Quan sỏt phõn tớch chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết cú chữ ghi õm nào cao 5 li?
- Chữ ghi õm nào cú độ cao 2 li?
- Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ ?
- Vị trớ của dấu thanh?
* Luyện viết:
+ Viết bảng con:
- GVviết mẫu và hướng dẫn viết
 im, um, trỏi tim, chựm quả 
- Nhận xột, sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dũng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bỳt
- Quan sỏt giỳp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xột một số bài.
3. Kết luận
- Nhắc lại chữ vừa viết?
- Nhận xột giờ học.
- HS lấy vở, bỳt
- HS đọc.
- h, 
- ... o, a, m, n
- cỏch nhau nửa thõn chữ
- Đặt trờn õm chớnh
- HS quan sỏt
- Lớp viết bảng con,
bảng lớp.
- Nhận xột
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
 im, um, trỏi tim, chựm quả
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Toán
Ôn: LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
. Biết thực hiện phộp +, - trong phạm vi 10
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: - Củng cố về các phép cộng, trừ phạm vi 10.
	- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.	
	2. Kỹ năng: Biết làm tớnh 
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: 1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, vở bài tập 
	2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng làm bài
10 - 5 =	 	10 - 7 =	6 + 3 =	
10 - 4 =	 5 + 4 =	 10 - 6 = 
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
* Bài 1(65): HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả
10 - 9 = 1	10 - 8 = 2	10 - 7 = 3	10 - 6 = 4
10 - 1 = 9	10 - 2 = 8	 10 - 3 = 7	10 - 4 = 6
 - Hãy nhận xét về kết quả và các số trong từng cột tính.
-
-
-
-
-
-
10	10	10	10	10	10
 7 6 	 5	 4	 3	 2
 3 4 	 5	 6	 7	 8
* Bài 2(65):	Số? 
8 + 2 = 10	 10 - 4 = 6	10 - 7 = 3	 5 + 5 = 10
10 - 2 = 8	 6 + 4 = 10	10 - 3 = 7	 10 - 5 = 5
10 - 8 = 2	 10 - 6 = 4	3 + 7 = 10	 10 - 10 = 0
- Chữa bài:
* Bài 3(65): - Viết phép tính
10
7
+
3
=
 - HS làm SGK
- Chấm – Chữa bài: 
>
<
=
10
10
* Bài 4 (65)	:	3 + 7 = 10	10 -1 < 9 + 1
	3 + 4 7 - 3
	10 - 4 > 5	 5 + 5 = 10 - 0	
3. Kết luận: - HS đọc lại bảng cộng, bảng trừ 10.
- Về nhà học thuộc bảng cộng, bảng trừ 10
a. Học sinh làm miệng
b, Học sinh làm bảng con
HS làm vào SGK + bảng lớp
- HS quan sát tranh	- Nêu bài toán
- HS làm bài vào vở
---------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài 65: IấM, YấM
Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học
- Luyện đọc bài 65. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt - 66) ..
I. Mục tiờu 
	1. Kiến thức: - Luyện đọc bài 65. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt - 66) .
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly.
2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs viết bảng con: xâu kim, xem phim
- Đọc bài 64
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 65: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Nối
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: quý hiếm, yếm dãi
- GV viết mẫu:
quý hiếm, yếm dói
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: - HS đọc lại bài 65 (SGK).
 - Về xem trước bài 66.
- HS viết: xâu kim, xem phim
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
âu yếm.
của gia đình
điểm mười.
 Em là niềm vui
Mẹ nhìn em
Cô cho em
HS đọc chữ , quan sát tranh sau đó nối chữ với tranh: thanh kiếm, đồng chiêm, yếm dãi
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Toán
ễN: BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
Biết thực hiện phộp +, - trong phạm vi 10
- Thuộc bảng cộng, bảng trừ biết làm tính cộng trong phạm vi 10 
- Biết biểu thị tình huống trong tranh = một phép tính thích hợp.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng, bảng trừ biết làm tính cộng trong phạm vi 10 
 - Biết biểu thị tình huống trong tranh = một phép tính thích hợp.	
	2. Kỹ năng: Biết làm tớnh 
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: 1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, vở bài tập 
	2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Làm b/con, b/lớp:
 8 + 2 = 10 - 3 =
 6 + 4 = 10 - 5 =
- Đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
Bài 1(66): - Nêu yêu cầu BT?
a, cho hs làm miệng
b, cho hs làm b/c
 ? Khi viết phép tính theo cột dọc lưu ý điều gì?
- Cho hs làm b/c
- Theo dõi, giúp đỡ hs yếu.
Bài 2(66) - Nêu yêu cầuBT?
- HD làm bài.
?Em phải sử dụng n. bảng tính đã học nào để làm bài?
- NX, chữa bài
Bài 3(66): - Nêu y/c BT?.
- 1 hs nêu cách làm 
Bài 4(66 ) : - Nêu y/c BT?.
Viết phép tinh thích hợp
- HD hs quan sát & đọc tóm tắt, nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
- Chấm, chữa bài cho hs
3. Kết luận: - Đọc bảng cộng, trừ đã học 
- VN học thuộc lòng bảng cộng, trừ đã học.
- HS làm b/con, b/ lớp
 8 + 2 = 10 10 - 3 = 7
 6 + 4 = 10 10 - 5 = 5
- 1 vài em.
- NX
- Tính
- hs làm miệng
viết các số thẳng cột
 làm vàob/con, 4 hs làm b/ lớp
 4 8 5 10 4 
+ - + - + 
 4 3 3 9 2 
 8 5 8 1 6  
- HS làm và nêu miệng kết quả của phép tính.
bảng cộng, trừ trong p.vi 5, 6, 7, 8, 9, 10 
- Tính ; hs làm vở, 3 hs lên bảng chữa
3+4+2=9 3+7-6=4 10-8+7=9
4+3+3=10 5+4-8=1 9-6+5=8
4+5-7=2 3+5-6=2 9-4-3=2
- Viết phép tính thích hợp
- HS nêu
- HS làm bài bảng nhóm
a/ 4 + 4 = 8
b/ 10 - 6 = 4
--------------------
Tiết 2: Thể dục
Bài 16: thể dục Rèn luyện tư thế cơ bản - trò chơi vận động
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết những quy định khi tập thể dục. Biết cỏch chơi một số trũ chơi. Biết tập hợp hàng dọc, dúng hàng dọc, đứng nghiờm, đứng nghỉ, dàn hàng, dồn hàng, tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V..
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước, dang ngang lên cao chếch chữ V.
- Thực hiện tư thế đứng kiễng gót hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sanh ngang hai tay chống hông .
- Thực hiện đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng 
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước, dang ngang lên cao chếch chữ V.
- Thực hiện tư thế đứng kiễng gót hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sanh ngang hai tay chống hông .
- Thực hiện đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng
2. Kỹ năng: Thực hiện cỏc tư thế
 3. Thỏi độ: HS cú thỏi độ yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
1. Giỏo viờn: Sõn trường sạch sẽ an toàn. Chuẩn bị cũi TD. 
2. Học sinh: Trang phục
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
I. Phần mở đầu: 
- Nhận lớp phổ biến nội dung bà học.
- Kiểm tra trang phục, sức khoẻ
- Khởi động
- Trò chơi : Diệt các con vật có hại
- Kiểm tra bài cũ: Tập tư thế đứng đưa một chân sang ngang hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng
- Nhận xét, đánh giá
II. Phần cơ bản:
- ôn phối hợp: 2 lần
- Nhịp 1: Đứng đưa hai tay ra trước.
- Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang.
- Nhịp 3: Đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Nhịp 4: về TTCB.
+ Ôn 2 lần:
- Nhịp 1: Đứng hai tay chống hông đưa hai chân trái ra trước
- Nhịp 2: Thu chân về đứng hai tay chống hông
- Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước hai tay chống hông.
- Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản
- Tập theo tổ, tổ trưởng điều khiển, GV theo dõi, uốn nắn.
III. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp 4 hàng dọc
- Hồi tĩnh
- GV cùng học sinh hệ thống lại bài
- GV nhận xét.
- Dặn dò: Về luyện tập các động tác đã học.
- Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo
- Xoay các khớp
- HS thực hiện
- HS thực hiện cả lớp.
- 2 lần.
- HS thực hiện cả lớp
- 3 tổ tập, tổ trưởng hô.
- Thi giữa các tổ.
-----------------------------
Tiết 3: Hướng dẫn học
ễN TIẾNG VIỆT BÀI 66: UễM, ƯƠM
Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học
- Luyện đọc bài 66. 
- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt - 67) .
I. Mục tiờu 
	1. Kiến thức: - Luyện đọc bài 66. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt - 67) .
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly.
2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs viết bảng con: đầm sen, cái mâm
- Đọc bài 65
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 66: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Nối
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: nhuộm vải, vườn ươm
- GV viết mẫu:
nhuộm vải, vườn ươm
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
- GV chữa lỗi cho HS.
3. Kết luận: - HS đọc lại bài 66 (SGK).
- Về xem trước bài 67.
- HS viết: đầm sen, cái mâm
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và nối chữ với tranh: quả muỗm, ươm cây, nhuộm vải, Hồ Gươm
HS đọc chữ , quan sát tranh sau đó nối chữ với tranh: ướm thử áo, lượm lúa, ao chuôm
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ sỏu ngày 23 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Toán
Ôn: LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
Biết thực hiện phộp +, - trong phạm vi 10
- Củng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Củng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 10.
	- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.	
	2. Kỹ năng: Biết làm tớnh 
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, vở bài tập 
	2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
Bảng con: 3 + 7 = Bảng lớp: 7 - 2 =
 6 + 3 = 6 + 4 =
GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
 * Bài 1.(67) Tính
- Gv ghi bảng: 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10
 2 + 8 = 10 1 + 9 = 10
 10 - 8 = 2 10 - 9 = 1
 10 - 2 = 8 10 - 1 = 9
? Gọi HS nhận xét:
* Bài 2( 67 ) Số.
? Nêu cách làm?
* Bài 3 (67) , = 
 10 = 5 + 5 9 < 2 + 8
 9 7 + 1
 2 + 6 > 3 + 2 4 + 4 = 5 + 3
* Bài 4( 67 ) 
- Viết phép tính thích hợp.
- GV ghi tóm tắt:
a. Tân có : 6 cái thuyền
 Mỹ có : 4 cái thuyền.
 Cả hai bạn có :cái thuyền?
- GV gợi ý cho HS làm bài
3. Kết luận: - Đoc bảng cộng trong phạm vi 10?
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 10?
- Về xem lại bài tập.
Hát
- Làm bài.
3 + 7 = 10 7 - 2 = 5
6 + 3 = 9 6 + 4 =10
- nhẩm miệng.
- Các số đổi chỗ => kết quả không đổi.
- Mối liên quan giữa phép cộng và trừ.
- Lấy số ở trong bông hoa trừ đi hoặc cộng với số bên ngoài.
- Làm vào SGK
- ? Điền dấu >,<, = ? 
- Lên bảng chữa bài tập 
Học sinh lên bảng viết
a. 6 + 4 = 10
b. 8 - 5 = 3
1-2 HS
 1-2 HS
---------------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài 68: ot, at
Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học
- Luyện đọc bài 68. 
- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt - 69) .
I. Mục tiờu 
	1. Kiến thức: - Luyện đọc bài 68. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt - 69) .
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly.
2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs viết bảng con: chùm nhãn, lưỡi liềm
- Đọc bài 67
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 65: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Nối
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: bánh ngọt, chẻ lạt
- GV viết mẫu:
bỏnh ngΤ, trẻ lạt
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
- GV chữa lỗi cho HS.
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài 68(SGK).
- Về xem trước bài 69.
- HS viết: chùm nhãn, lưỡi liềm
- HS đọc
- HS đọc
HS đọc chữ và làm bài
Chùm nhót
thơm ngát.
Bé
đã ửng đỏ.
Hương sen
đạt điểm.
HS đọc chữ , quan sát tranh sau đó nối chữ với tranh: nhà hát, rót trà
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
-------------------------
Tiết 3: Hoạt động tập thể: Thi viết chữ đẹp lần 4
--------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16 CHIEU 11-12.doc