Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 11 - Năm học: 2011 - 2012

I. MỤC TIÊU:

-Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.

-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao .

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ trong SGK

- SGK, bảng, vở tập viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 11 - Năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trong phạm vi các số đã học.
-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nội dung luyện tập, phiếu thi đua
-Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Khởi động :
 2.Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5 
Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5
Cho HS làm bài tập bảng lớp, cả lớp làm bảng con
Nhận xét
 3. Bài mới :
 1.Giới thiệu : Luyện tập 
 *Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Nắm chắc công thức trừ trong phạm vi 5 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Giáo viên đính bảng mẫu vật
à Ghi các phép tính có thể có
 *Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
 Bài 1 : Tính
5 4 5 3 5 4
 - - - - - -
 2 1 4 2 3 2
Lưu ý: viết số thẳng cột
-GV nhận xét
 Bài 2: Tính (cột 1, 3) 
 5 – 1 – 1 = 3 – 1 – 1 =
 5 – 1 – 2 = 5 – 2 – 2 =
 Bài 3(cột: 1, 3) : Điền dấu: >, <, =
 5 – 3  2 5 – 1  3
 5 – 3  3 5 – 4  0
 +Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước?
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Giáo viên đính tranh lên bảng
 4.Củng cố:Dặn dò:
 -Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
 -Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép tính
 -Nhận xét 
 -Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học
 -Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ
-Hát
-HS đọc CT
-Học sinh làm bài
-Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 – 3 = 2
5 – 2 = 3
Học sinh làm bảng con, sửa miệng
-Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả
-HS làm phiếu bài tập
+Bước 1: tính
+Bước 2: chọn dấu điền
-HS làm vào vở
-Học sinh nêu bài bài toán viết phép tính vào ô vuông
-Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng
-Học sinh nhận xét 
-Tuyên dương tổ nhanh đúng
 ĐẠO ĐỨC
 THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ
THỨ BA
NS:29/11/2011 Học vần
ND: 1/11/2011 Bài 43: ÔN TẬP
I/. MỤC TIÊU :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
-Nghe và hiểu được các đoạn truyện theo tranh: Sói và Cừu
-HS khá giỏi kể lại 1, 2 đoạn truyện theo tranh.
II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK , tranh minh hoạ trong SGK, mẫu chữ.
-SGK, bảng con.Vở tập viết.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/. Ổn định: 
2/.Kiểm tra bài cũ: ưu – ươu
 Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
 3/. Bài mới 
 a) Giới thiệu bài:
Trong tuần qua cá em đã được học những vần nào kết thúc bằng u và o, Giáo viên treo bảng ôn 
Giáo viên ghi tựa :GV treo bảng ôn 
 b) Hướng dẫn H/S đọc, Giáo viên ghép mẫu : Ghép 1 âm ở cột dọc với 1 âm cột ngang tạo thành vần .
 au, ao, eo, âu, êu, iu , ưu, iêu, yêu, ươu.
Lưu ý: Các ô trong bảng ôn tô màu tức là các ô không ghép được .
Yêu cầu: Lấy âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tương tự như hướng dẫn của Giáo viên .
Hình thành bảng ôn:
è Nhận xét: Sửa sai cho Học sinh ..
Giáo viên treo tranh và giới thiệu từ ứng dụng :
 ao bèo, cá sấu, kì diệu
Giáo viên đọc mẫu :
Tìm các vần đã học trong các từ ứng dụng trên?
à Nhận xét : Sửa sai cho Học sinh .
c- Hướng dẫn viết:
 - Giáo viên gắn mẫu chữ : 
 Cá sấu, kì diệu
Giáo viên viết mẫu : cá sấu , kì diệu
Hướng dẫn cách viết : 
- Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh 
Hát 
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ trái lựu, bầu rượu
HS đọc các vần đã học trong tuần
-HS đọc cn, nhóm, đt
Luyện đọc bảng ôn theo thứ tự và không theo thứ tự .
Học sinh quan sát từ ứng dụng 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh tìm từ đã học .
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con : cá sấu
Học sinh viết vở tập viết .
 TIẾT 2 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 *Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.luyện đọc: H/S đọc lại bài ở tiết1
Giáo viên yêu cầu đọc trang trái ?
Nhận xét : sửa sai.
Giáo viên treo tranh lên bảng
 Tranh vẽ gì ?
 -Giới thiệu câu ứng dụng :
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Giáo viên đọc mẫu :
 - Nhận xét : Sửa sai
 -Luyện viết: HD HS viết vào vở
 -Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh 
 - Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
 * Hoạt động 3:Kể chuyện
GV giới thiệu dẫn vào câu chuyện “Sói và Cừu”
-Giáo viên treo từng tranh và kể
 -Gv kể lần 1 HS chú ý lắng nghe
 -GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
 +Tranh 1: Sói đi kiếm ăn và gặp Cừu. Sói hỏi Cừu có mong ước gì trước khi chết ?
Tranh 2: Sói nghĩ Cừu không thể chạy thoát nên sủa thật to.
Tranh 3: Người chăn cừu nghe Sói sủa liền chạy đến và giáng cho nó 1 gậy
Tranh 4: Cừu thoát nạn
à Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội , Cừu thông minh nên thoát chết
4.Củng cố:Dặn dò
-1, 2 HS khá giỏi kể lại 1,2 đoạn truyện theo tranh
-Hs đọc lại bài
-Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn.
Nhận xét tiết học.
-Về học lại bài . Kể lại câu chuyện cho cả nhà cùng nghe.
3 Học sinh đọc bảng ôn , từ ứng dụng.
Cá nhân, nhóm, cả lớp
-Học sinh quan sát tranh
-HS nhận xét tranh minh hoạ
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh .
-Hs viết từ ngữ vào vở tập mẫu t1
Học sinh viết vở : cá sấu, kì diệu
Học sinh ngồi lắng nghe 
Học sinh vừa lắng nghe vừa quan sát tranh.
-HS thảo luận nhóm
*HS khá, giỏi kể lại được 1,2 đoạn truyện theo tranh.
-HS đọc bài. Tìm tiếng có vần đã ôn.
 Toán
 SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
-Biết thực hiện phép trừ có số 0.
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-SGK, Vở bài tập , tranh trong bài tập phóng to.
-SGK,Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập
Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
Nhận xét bảng cộng với bảng trừ
- Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5
Ghi phép tính ngược lại
Bài mới :
*Hoạt động 1: 
Mục tiêu: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau -Giáo viên treo tranh
 1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? 
 -Nêu phép trừ tương ứng
 -Tương tự: 3 – 3= 0
 -Em có nhận xét gì ?
-Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0
 * Hoạt động 2: 
Mục tiêu : Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0
 -4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi:
 4 4 0 5 5 0
 4 – 4 = 0 5 – 0 = 5
Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông?
Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4
-Tương tự với 5 – 0 = 5
-Em có nhận xét gì ?
 Vậy 3 – 3 = ? 
* Hoạt động 3: Làm bài tập trong SGK
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
 Bài 1 : Tính 
1 – 0 = 1 – 1 = 5 – 1 =
2 – 0 = 2 – 2 = 5 – 2 =
3 – 0 = 3 – 3 = 5 – 3 =
4 – 0 = 4 – 4 = 5 – 4 =
5 – 0 = 5 – 5 = 5 – 5 =
GV NX , sửa sai
 Bài 2 : Tính (cột 1, 2) 
 4 + 1 = 2 +0 =
 4 + 0 = 2 – 2 =
 4 – 0 = 2 – 0 =
-GV nhận xét, sửa sai
 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
 -Đọc đề toán
a/	b/
 -Chọn phép tính viết vào ô vuông
4.Củng cố-Dặn dò:
-Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?
-Một số trừ đi 0 thì như thế nào?
 Vậy 3 – 3 = ? 4 –0 = ?
-Nhận xét 
-Làm lại các bài còn sai vào vở nhà 
-Chuẩn bị bài luyện tập 
-Hát
-Học sinh đọc 
-Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng
 5 – 4 = 1
-Học sinh quan sát 
-1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt
1 – 1 = 0
-Hs đọc cn, cả lớp
4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông
 4 – 0 = 4
-Học sinh đọc cn, đt
-Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
-Cá nhân đọc 
-Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0
Học sinh làm bài và sửa bài miệng
-Học sinh làm bảng con
-HS nêu bài toán
 +Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa?
 +Có 2 con cá trong hồ, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong hồ còn mấy con?
-HS làm vào vở
3 – 3 = 0
2 – 2 = 0
-Kết qủa bằng 0
-Bằng chính số đó
 TN&XH
 Bài: GIA ĐÌNH
 (KNS)
I. MỤC TIÊU:
-Kể với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
-Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình. KN tự nhận thức, KN làm chủ bản thân, phát triển KN giao tiếp.
-Có ý thức yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11
-Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Ồn định:
B.Bài mới:
 1. Khám phá
 -Em có biết gia đình mình có mấy người không?
 -Những người trong gia đình có thương em không?
Cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau”
Trong bài hát có những ai ?
Hôm nay chúng ta học bài : gia đình 
 2. Kết nối:
*Hoạt động1: Quan sát theo nhóm nhỏ
 MT: Các em biết gia đình là tổ ấm của mình
 CTH:
 Bước 1:
 Chia nhóm 3 – 4 học sinh 
 +Gia đình Lan gồm có những ai ?
+Gia đình Lan đang làm gì ?
+Gia đình Minh gồm những ai ?
+Minh và những người trong gia đình đang làm gì?
 Bước 2:
Học sinh trình bày 
 Kết luận: Mỗi người đều có gia đình. Bố mẹ và những người thân
*Hoạt động 2: Vẽ tranh , trao đổi theo cặp
MT:: Từng em vẽ tranh về gia đình mình
 CTH:
-Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình
 Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em 
3. Thực hành:
*Hoạt động 3: Hoạt động lớp
 MT: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình 
 CTH:
-Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý
 +Tranh vẽ những ai ?
 +Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ?
 Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân
Vận dụng:
 -Em làm gì để phụ giúp gia đình?
 -Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui lòng.
Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ?
-Hát
-HS trả lời
-HS trả lời
-Học sinh hát
-Học sinh nêu 
-Học sinh chia nhóm
-Quan sát hình ờ sách giáo khoa trang 11
-Học sinh nêu 
-Học sinh nêu 
-Học sinh nêu
-Đại diện các nhóm lên chỉ vào hình kể về gia đình Lan, gia đình Minh
-Vẽ tranh về gia đình mình
-Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình
-Học sinh giới thiệu
-Học sinh nêu 
-Học sinh nêu 
THỨ TƯ
NS: 30/11/2011 Học vần
ND: 2/11/2011 Bài 44: on - an
I. MỤC TIÊU:
-Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK 
- SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: Ôn tập 
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
 1 . Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần on - an
 GV viết bảng
 2. Dạy vần:
 on – an
 a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần on với n
 -So sánh an với on
 b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá con - sàn
 Đánh vần cờ - on - con 
 sờ - an - huyền - sàn
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng mẹ con – nhà sàn
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 o - nờ - on a – nờ - an
 cờ - on - con sờ - an - san - huyền - sàn
 mẹ con nhà sàn 
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
+Trong tranh vẽ gì?
- Giáo viên nêu ý: tên chủ đề: Bé và bạn bè
Bạn gồm những ai, ở đâu ?
Em thường chơi với bạn những trò chơi nào ?
Khi chơi, em chơi với bạn như thế nào? thái độ ra sao ?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 45.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ cá sấu, kì diệu
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
on: được tạo nên từ o & n
 +Giống nhau: Kết thúc bằng n
 +Khác nhau: on Bắy đầu bằng o.
an: được tạo nên từ a và n
+Giống nhau: âm n
+Khác nhau: an bắt đầu bằng a
-HS nhìn bảng phát âm
 o - nờ - on ; a - nờ - an
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc on, an; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Bé và bạn bè. 
-HS trả lời câu hỏi
-HS đọc bài. Tìm tiếng
 GDNGLL
 Chủ đề: HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH TRƯỜNG LỚP (TT)
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết thế nào là trường lớp sạch đẹp.
-Biết tác dụng của việc vệ sinh truờng lớp. Biết làm một số công việc để giữ cho trường lớp sạch đẹp.
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp
II. CHUẨN BỊ:
-Các dụng cụ để làm vệ sinh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học simh
 * Hoạt động 1:
 -Yêu cầu HS qs thực tế và nhận xét
+Xung quanh trường, các phòng học sạch hay bẩn?
 + Xung quanh sân trường có cây xanh không?
 +Ở trường mình nhà vệ sinh đặt ở đâu?
 +Em phải làm gì để trường lớp sạch đẹp?
Kết luận: Các em cần có ý thức giữ vệ sinh chung, không xả rác, không viết bẩn lên tường, đi vệ sinh đúng nơi qui định, không leo trèo bẻ phá cây trồngtham gia tích cực những hoạt động vệ sinh môi trường.
 *Hoạt động 2: Thực hành làm sạch trường lớp
 -GV HD HS làm việc theo nhóm
 -Phát cho mỗi nhóm dụng cụ làm VS
 -GV theo dõi HD
 +Yêu cầu các nhóm làm sạch theosự việc đã được phân công.
 -GVHD các nhóm sử dụng dụng cụcần phải đeo khẩu trang khi làm việc.
-Nhắc nhở khi làm vệ sinh xong phải rửa tay bằng xà phòng
-GV tổ chức mỗi nhóm kiểm tra.
 *Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá
 -Khen những tổ làm dúng sự chỉ dẫn, làm sạch
 Dặn dò thực hiện tốt bài học.
HS liên hệ thực tế trả lời
-HS cá nhân trả lời
-HS chia làm 4 nhóm
-Đại diện nhóm nhận dụng cụ
-Nhóm 1: vệ sinh lớp
-Nhóm 2: Nhặt rác
-Nhóm 3: tưới cây
-Nhóm 4: Nhổ cỏ, bón cây
-Các nhóm tự kiểm tra chéo
THỨ NĂM
NS:1/11/2011 Học vần
ND:3/11/2011 Bài 45: ân - ă - ăn
I. MỤC TIÊU:
-Đọc được: ân, ân, cái cân, con trăn; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ân, ân, cái cân, con trăn .
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK 
- SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: on - an 
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
 1 . Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần ân - ă - ân
 GV viết bảng
 2. Dạy vần:
 an – ă - ăn
 a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần ân với on
 -So sánh ăn với ân
 b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá cân - trăn
 Đánh vần cờ - ân - cân 
 trờ - ăn - trăn
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng cái cân – con trăn
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 â - nờ - ân ă - nờ - ăn
 cờ - ân - cân trờ - ăn - trăn 
 cái cân con trăn 
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
 -GV nêu câu hỏi
+Trong tranh vẽ gì?
 +Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
 +Trong số các bạn của em, ai năn đồ chơi đẹp, giống thật ?
 +Em có thích nặn đồ chơi không ?
 +Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 46.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ rau non, bàn ghế
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
ân: được tạo nên từ â & n
 +Giống nhau: Kết thúc bằng n
 +Khác nhau: ăn Bắt đầu bằng ă.
ăn: được tạo nên từ ă và n
+Giống nhau: âm n
+Khác nhau: ăn bắt đầu bằng ă
-HS nhìn bảng phát âm
 â - nờ - ân ; ă - nờ - ăn
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn.
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc ân, ăn; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Nặn đồ chơi. 
-HS trả lời câu hỏi
-HS đọc bài. Tìm tiếng
 Toán
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
-Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0. 
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nội dung luyện tập, sách giáo khoa 
-Vở bài tập, bảng con, vở tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài mới :
 Giới thiệu : Luyện tập 
 *Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về số 0 trong phép trừ
 -Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ?
 -Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao?
 -Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ?
 -Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì?
*Hoạt động 2: luyện tập 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
 Bài 1: Tính (cột 1, 2, 3) : 
 5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 =
 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 =
 Bài 2 : Tính
 5 5 1 4 3 3
- - - - - -
 1 0 1 2 3 0
 +Lưu ý: viết số thẳng cột
 Bài 3: Tính (cột 1, 2) 
 2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 =
 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 =
HS NX , GV NX
 Bài 4: Điền dấu: >, <, = (cột 1, 2) 
 5 – 3  2 3 – 3  1
 5 – 1  3 3 – 2  1
 -GV NX
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp (a):
 Cho HS nêu bài toán
4.Củng cố-Dặn dò:
Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu
 -1 số trừ đi 0
 -1 số trừ đi chính số đó
 -Nhận xét 
 -Ôn lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà 
 -Chuẩn bị bài luyện tập chung
Hát
Kết quả bằng 0
Bằng chính số đó
Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba 
Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau
-Học sinh làm bài, sửa bài miệng
-Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng
-Đại diện 2 em sửa bảng lớp
-Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng.
 Học sinh nhận xét 
Tuyên dương
-HS nêu bài toán “Có 4 quả bóng bay đi 4 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng?
-HS viết phép tích hợp vào ô vuông 4 – 4 = 0
Môn : Thủ công
 Bài: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
-Biết cách xé,dán hình con gà con.
-Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. 
*Với HS khéo tay:
 -Xé, dán được hình con gà. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 -Có thể xé thêm được nhiều hình con gà, có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
 -Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà.
II.CHUẨN BỊ:
 - Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
 -Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.
 -Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 -Nhận xét kiểm tra
 3.Bài mới :
*Hoạt động 1: Dán bài mẫu
Mục tiêu: HS biết quan sát nhận biết cách xé dán hình con gà.
Cách tiến hành:
Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại.
GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi:
-Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà?
Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS thực hành xé hình con gà trên giấy màu 
Cách tiến hành:
-GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh dấu và vẽ các hình theo qui trình.
-Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho 
giống hình mẫu. 
-Riêng mắt dùng chì màu để vẽ
-GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều và 
khuyến khích trang trí.
Kết luận: Các em đã xé, dán được hình con gà con
- Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay. 
 *Hoạt động 3i: Củng cố dặn dò(5’)
-Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học
-Đánh giá sản phẩm, chon vài bài đẹp để khen.
-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập
-Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực hành “ôn tập chương 1”
- HS quan sát
- HS quan sát , trả lời câu hỏi 
- HS đánh dấu và vẽ các hình trên giấy màu.
-HS thực hành xé :
trình bày và dán vào vở thủ công, trang trí thêm cảnh vật xung quanh gà con.
- HS dọn vệ sinh
- 2HS nhắc lại.
THỨ SÁU
NS:1/11/2011 Tập viết
ND: 4/11/2011 TUẦN 9 – 10 : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo
 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
*HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
-Vở tập viết mẫu tập 1, bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN Định :
2/. Bài Cũ 
Xưa kia, ngày hội, ngà voi, vui vẻ.
-Nhận xét vở. 
- Nhận xét chung
3/. Bài mới : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo.
 Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.
- Giới thiệu bài: 
- Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ
cái kéo, trái đào, s

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 11(4).doc