Giáo án Luyện chiều tuần 3 lớp 1

A.MỤC TIÊU: Biết sử dụng các dấu < ,=""> và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số. bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn(có 2<3 thì="" có="" 3="">2)

B.CÁC HOẠT ĐỘNG :

 

doc 7 trang Người đăng honganh Lượt xem 1688Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện chiều tuần 3 lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY MÔN TOÁN LỚP 1
 Ngày dạy: 04 – 09 - 2009 
 LUYỆN TẬP 
A.MỤC TIÊU: Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số. bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn(có 22)
B.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a.HĐ1: 
kiểm tra bài cũ:
 Điền dấu >,< vào chỗ chấm
4...5	3...1	3...4
5...2	2...3	5...1
Nhận xét 
b. HĐ2 : Hướng dẫn luyện tập
Hướng dẫn làm bài tập ở sgk
Bài 1: gọi hs đọc y/cầu
- cho hs làm bài gv theo dõi giúp 1 số hs yếu
- Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất: 33 ?
KL: với 2 số bất kỳ khác nhau ta luôn tìm được một số nhỏ hơn và một số lớn hơn.
Bài 2: gọi hs đọc y/cầu. hướng dẫn gợi mở hs làm bài.Cho hs làm vào vở.
Bài 3: HS đọc y/cầu . Tổ chức hs chơi trò chơi nối số. HD cách chơi, cho hs chơi.
Nhận xét đánh giá giờ học.
 Dặn dò : - Xem lại bài đã học 
- HS làm bảng con 
HS làm bảng con
5>3, 5>1, 5>4, 4>3
 - HS trả lời theo hs hiểu
 HS làm vào vở
HS tham gia trò chơi
LUYỆN CHIỀU
LUYỆN TIẾNG VIỆT ( TC ) : Ô - Ơ
A. YÊU CẦU : 
- Củng cố cách đọc và viết : ô , ơ. 
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa âm ô , ơ. 
- Làm tốt vở bài tập 
B. LÊN LỚP : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1 : Đọc bà SGK 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
- Cho HS mở sách đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : ô, ơ, cô, cờ 
- Tìm âm ô, ơ,trong các tiếng sau : Hô, hồ, hở, bơ,bờ,bở..
- Nhận xét 
c. Hướng dẫn làm vở bài tập :
+ Bài 1 : Nối tranh với tiếng 
- GV treo bài tập 1 - Yêu cầu HS nối 
- Nhận xét 
+ Bài 2 : Điền vào chỗ trống ô hayơ
- GV treo bài tập2 lênbảng yêu cầu HS điền sao cho đúng từ . 
- Nhận xét 
+ Bài 3 : Viết 
- Hổ1 dòng 
- bơ 1 dòng 
d. Trò chơi : Đọc nhanh những tiếng có chứa âm ô, ơ. 
+ Cách chơi : 
- GV cầm trên tay một số tiếng như : Cô, cờ,bơ, hổ, ....... ...
-GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó 
- Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đó sẽ thắng . 
- Nhận xét - Tuyên dương 
Dặn dò : 
- Về nhà tập đọc lại bài : ô, ơ 
- Xem trước bài tiếp theo.
- ô, ơ
- Đọc cá nhân- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tìm - gạch chân 
- 2,3 HS lên bảng nối - Cả lớp làm vào vở 
- 2 HS lên bảng điền 
-Lớp làm vào vở 
- HS viết vào vở 
- HS tham gia trò chơi 
LUYỆN CHIỀU
TOÁN ( TC ) : ÔN - BÉ HƠN , DẤU < 
AYÊU CẦU : 
- Giúp học sinh nắm lại khái niêm về các bài toán bé hơn , dấu bé 
- Làm tốt vở bài tập 
B.LÊN LỚP : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
a. Hoạt động 1 : hướngdẫn HS làm bài tập 
-Bài 1 : Viết dấu < 
- GV viếtmẫu -Hướng dẫn HS viết vào vở 
+ Bài 2 : Viết theo mẫu : 
GV treo bài tập 2 - Cho HS nhìn vào tranh và
So sánh 
+ Bài 3 : viết dấu bé vào ô trống 
- Gọi HS lên bảng điền dấu vào ô trống 
- Cả lớp làm vào vở 
- Nhận xét 
+ Bài 4 : nối ô trống với số thích hợp 
- GV tổ chức thành trò chơi - Cho HS xung
 phong nối 
b. Hoạt động 2 : tổ chức chấm một số bài - 
Nhận xét 
Dặn dò :
 - về nhà xem lại các bài tậpđã làm 
- xem trước bài tiếp theo Lớn hơn , dấu > 
- HS viết vào vở 
-- Học sinh đếm ( 15 em ) 
- HS làm vào vở : T1 : 2< 5 ; 3 < 4 ; 
1 < 5 
- 2 HS lên ba ngr điền dấu 
- Lớp làm vào vở 
- HS cả lớp tham gia trò chơi 
LUYỆN CHIỀU
. LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN - I, A 
A YÊU CẦU : 
- HS đọc và viết được âm : I , A - Nắm được cấu tạo các nét chữ i, a 
- Tìm được âm b trong các tiếng , từ trên báo , sách, ....
- Làm tốt vở bài tập tiếng việt
B. LÊN LỚP : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
a. Hoạt động 1 : Đọc bài trong SGK 
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học 
GV cho học sinh mở SGK 
- GV ghi bảng : i, a, bi, cá, , bi, li, li, ba, va,la. 
Cho học sinh tìm âm i, a, trong các tiếng trên
b. Hoạt động 2 :viết bảng con 
GV đọc cho HS viết bảng con : i, a, bi, cá
Giải lao
c. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1 : GV treo tranh bài tập 1 - yêu cầu 
học sinh nêu yêu cầu 
- Gọi HS lên bảng nối 
- Nhận xét 
Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đúng từ 
- GV theo dõi giúp đỡ những HS còn viết yếu
Bài 3 : viết - Bi ve 1 dòng , Ba lô 1 dòng 
d. Chấm bài -nhận xét 
e. Dặn dò : 
- Đọc viết bài vừa học 
- Bài sau : n, m . 
- i, a
- HS mở SGK 
-Đọc cá nhân , nhóm đôi , tổ , 
đồng thanh .
- Học sinh xung phong lên bảng tìm -gạch chân dưới âm i, a 
-Nhận xét 
- Cả lớp viết bảng con 
- Nối từ với tranh vẽ 
- 1 HS thực hiện trên bảng lớp - Cả
 lớp làm trong vở 
. 
- Điền i, a : 
-1 HS lên bảng điền 
- Cả lớp làm bảng con 
- HS viết vào vở
-
LUYỆN CHIỀU
 TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : ÔN - NHẬN BIẾT VẬT XUNG QUANH
A. YÊU CẦU : 
-Giúp HS củng cốa lại các kiến thứcđã học buổi sáng 
- Hiểu được mắt mũi , tai,lưỡi , tay , là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh 
. LÊN LỚP : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
Hoạt động 1 : 
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?
+ Khởi động : Chơi trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh 
- Dùng khăn che mắt một bạn , lần lượt đặt vào tay bạn đó một số vật như : Bông hoa , cây bút , xà phòng .... Để bạn đó đoán xem là cái gì ? 
- Gv : Qua trò chơi chúng ta đượcbiết , ngoài 
việc sử dụng mắt để nhận biết các vật xung
 quanh , còn có thể dùng các bộ phận khác 
của cơ thể để nhận biết sự vật và hiện tượng xung quanh 
Hoạt động 2 :Trả lời câu hỏi 
GV đặt một số câu hỏi- Cho HS trả lời :
- Nhờ đâu chúng ta nhận biết được các vật 
xung quanh ? 
- Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng ? 
- Điề gì xảy ra nếu mũi, lưỡi , da, chúng ta bị 
mất hết cảm giác ? 
-Hoạt động nối tiếp : liên hệ 
- vậy để nhận biết các vật xung quanh được 
 tốt hơn chúng ta cần làm gì ? 
- Muốn giữ gìn và bảo vệ các giác quan của
 cơ thể ta phải làm gì ? 
GV : Các giác quan trọng đối với mỗi chúng 
ta . Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ 
 gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể . 
Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học 
- Xem trước bài tiếp theo
-nhận biết các vật xung quanh 
- HS xung phong thực hiện trò chơi 
- Nhờ mắt mũi , lưõi, tai, tay 
- không nhìn thấy được 
- khôngngửi , sờ, nếm được
- Bảo vệvà giữ gìn các giác quan 
của cơ thể 
- không chơi những trò chơi nguy
hiểm như : Bắn dấy su ,ngoáy tai 
bằng vật cứng , dụi tay bẩn vào mắt 
LUYỆN CHIỀU
MÔN THỦCÔNG ( TC ) : XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT , HÌNH TAM GIÁC
A. MỤC TIÊU : 
- Giúp HS biết cách xé thành thạo hình chữ nhật, hình tam giác . 
- Giáo dục HS giữ lớp sạch sau khi học 
B. LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của tr,ò
- Gọij HS nhắc lại tên bài đã học ?
 GV gọi HS nhắc lai cách kẻ hình chữ
 nhật , hình tam giác 
- GV vẽ lên bảng -hướng dẫn lại qui 
trình xé hình chữ nhật , hình tam giác. 
Cho HS lấy giấy màu ra tập kẻ - GV 
 giúp đỡ những em yéu trong lớp 
- Cho HS tập xé hình rời khỏi tờ giấy 
Nhận xét cách xé của HS 
- Hướng dẫn HS cách dán hình: Bôi hồ 
sau mặt trái tờ giấy màu - Dán vào vở 
Chấm bài - nhận xét .
Dặn dò : 
- Về nhà tập xé , dán lại các hình đã học 
- xem trước bài tiếp theo 
- Xé , dán hình chữ nhật , hình tam giác
- 4,5 HS nhắc lại 
- HS theo dõi 
- HS kẻ trên giấy 
- HS xé hình 
- HS dán hình 
LUYỆN CHIỀU
ĐẠO ĐỨC (TC ) : GỌN GÀNG- SẠCH SẼ
A. YÊU CẦU : 
- Giúp HS hiểu ích lợi của việc ăn mặc gọn gòng , sạch sẽ 
- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quầnáộgn gàng , sạch sẽ 
B. LÊN LỚP : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? 
- GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời 
+ Em hiểu như thế nào là gọn gàng , sạch sẽ ? 
+ Trong lớp mình hôm nay bạn nào em thấy đã gọn gàng , sạch sẽ ?
+ Ví sao em cho bạn đó là gọn gàng , sạch sẽ ? 
GV : Không những cácem đã ăn mặc , gọn gàng , sạch sẽ , mà đồ dùng của các em cũng phải biết sắp xếp cho gọn gàng và giữ cho nó luôn sạch sẽ 
Hoạt động nối tiếp : 
- Gv cho HS cả lớp đứng lên sửa lại quần áo cho chỉnh tề , Nhắc một số em nam bỏ vào trong quần 
GV: Nhắc nhở Một số em có đầu tóc còn hơi dài về nhà nói bố , mẹ cắt tóc 
cắt móng tay cho sạch sẽ 
Dặn dò : 
- Thực hiện tốt các điều đã học
- Xem tiếp bài tiếp theo 
- Gọn gàng , sạch sẽ 
- .. Là áo quần, đầu tóc gọn gàng : Áo bỏ vào quần, tóc cắt ngắn , không bôi bẩn
- HS nêu tên các bạn 
- HS trả lời 
-Cả lớp đứng lên sửa lại áo quần

Tài liệu đính kèm:

  • docBai buoi chieu T3 L1.doc