Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 30

 Đạo đức

BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (T1)

Kiến thức: HS hiểu ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.

- Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

- Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em

- HS biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Tập đọc- Kể chuyện(t1)

Gặp gỡ ở Lúc –xăm-bua

- Đọc trôi chảy toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai trong bài

- Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài:

- Hiểu nội dung truyện

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 875Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6
 23 31 60 40 25
 22 26 12 30 41
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài 1.
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
65 - 5 = 60 65 - 60 = 5
70 - 30 = 40 94 - 3 = 91
21 - 1 = 20 21 - 20 = 1
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
3
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 
35 - 5 < 35 - 4
30 - 20 = 40 - 30
43 + 3 > 43 - 3
31 + 42 = 41 + 32
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Ba khổ thơ đầu muối nói đến mái nhà riêng của ai?
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu?
Mái nhà chung của muôn vật là gì?
- Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm khổ thơ 2
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3.
- Hướng dẫn hs làm bài 4.
Lớp 1 B: 35 bạn
Trong đó có: 20 bạn nữ
Có tất cả..... bạn nam ?
Bài giải:
Lớp 1B có số bạn nam là
35 - 20 = 15 (bạn nam)
Đáp số: 15 bạn nam
Hs: Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ 
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc ( T1)
Mèo con đi học
- HS đọc trơn cả bài: Phát âm đúng các tiếng khó: Buồn bực, kiếm cớ, đuôi, cứu. Nghỉ hơi sau dấu chấm hỏi.
- Tìm trong bài tiếng có vần ưu, ươu
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu
- Bài thơ kể chuyện mèo con đi học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi làm mèo sợ không dám nghĩ nữa.
- Học thuộc lòng bài thơ.
Toán
Phép trừ các số trong pvi 100 000
- Giúp cho học sinh biết thực hiện trừ các số trong phạm vi 100000
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
- Vở bài tập 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 hát 
Hs : đọc lại bài : Chuyện ở lớp.
Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: 
- đọc mẫu lần 1
+ Luyện đọc các tiếng từ khó phát âm hay phát âm sai.
Ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và luyện đọc .
Kết hợp giải nghĩa từ
Gv: Hướng dẫn học sinh trừ các số trong phạm vi 100000
 Gv đưa ra ví dụ: 85674 -58329
Hướng dẫn học sinh đặt tính
Cho học sinh nêu lại cách trừ
7’
2
Hs : phân tích luyện đọc Cn, cả lớp, đọc đt các tiếng từ khó phát âm hay phát âm sai.
Hs: Làm bài tập 1
 - 2HS nêu yêu cầu bài tập
92896 73581 59372
65748 36029 53814 
27148 37551 5558 
8’
3
Gv : Tổ chức cho hs
 + Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc, đoạn, khổ thơ hay cả bài
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần anh, ách
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
63780 91462 
18546 53406 
45234 38056 
8’
4
Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ưu, ươu
+ Thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu thi nhau nói câu chữa tiêng có vần ưu, ươu..
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
Hs: Làm bài tập 3.
Bài giải
Số km trải nhựa là:
25850 – 9850 = 16000 (m)
16000= 16 km
Đáp số: 16 km
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tập đọc( T2)
Mèo con đi học
Hiểu nội dung bài:- Bài thơ kể chuyện mèo con đi học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi làm mèo sợ không dám nghĩ nữa.
- Học thuộc lòng bài thơ.
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Cái ấm pha trà.
- Học sinh nhận biết được hìh dáng và các bộ phận của ấm pha trà
- Vẽ được cái ấm pha trà
- Thấy được vẻ đẹp của cái âm pha trà
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
Sưu tầm một số cái ấm
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau .
- đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn
Gv: hướng dẫn hs Quan sát một số mẫu và nêu nhận xét.
10’
2
Gv : nhận xét bổ sung .
- Gợi ý câu hỏi tìm hiểu bài.
- Mèo kiếm cớ gì để chốn học ?
- Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngày?....
Hs: Quan sát một số mẫu và nêu nhận xét.
-Kiểu dáng?
- Các bộ phận?
- Tỉ lệ của ấm?
- Đường nét ở thân, vòi.?
- Cách trang trí ?
7’
3
Hs : đọc từng đoạn và cả bài nêu ý kiến .
- Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi mèo. Mèo vội xin đi học ngay.
- Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học cừu be toáng lên: sẽ chữa làm cho mèo bằng cách "cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học luôn
Gv: Cho một số hs nêu nhận xét.
- Hướng dẫn hs vẽ
Yêu cầu học vẽ phác hoạ
Ước lượng tỉ lệ các bộ phận, chiều cao, chiều ngang của ấm
Gợi ý cách trang trí
5’
4
Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm
- hướng dẫn hs đọc diễn cảm bài .
- Hướng dẫn hs luyện nói theo chủ đề : 
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên.
5
5
Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên
- Lên luyện nói trước lớp .
- Một em hỏi một em trả lời và ngược lại .
- nhận xét, bổ sung.
Gv: Cho hs trưng bày bài 
- Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất.
- Đánh giá, tuyên dương những hs vẽ tốt.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Thủ công
cắt dán hàng rào đơn giản
Kiến thức: HS biết cách cắt các nan giấy
- Kỹ năng: HS cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào
- Thái độ: HS có ý thức kỷ luật an toàn khi thực hành 
Chính tả( Nghe viết)
Liên hợp quốc.
Rèn kỹ năng viết chính tả
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết ,đúng các dấu câu.
- Làm đúng được bài tập chính tả phân biệt tr/ch
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
- Vở thủ công
- Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 	
HĐ
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
 Hát
Kiểm tra bài viết của nhà của hs.
1
Hs : quan sát mẫu nêu nhận xét .
+ Cạnh của các nan giấy là những đường thẳng cách đều. Hàng rào được dán bởi các nan giấy.
Gv : Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
- Yêu câu hs nêu những từ khó viết và viết ra nháp.
2
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn mẫu . kẻ, cắt các nan giấy
- Lật mặt trái tờ giấy màu có kẻ ô kẻ theo các đường kẻ để có hai đường thẳng cách đều.
- Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽđược các nan giấy.
Hs Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
 Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
6’
3
Hs : Thực hành cắt, dán hình tam giác.
- Hoàn thành sản phẩm , trưng bày sản phẩm theo tổ .
Gv : hướng dẫn làm bài tập 2a
- Hs nêu yêu cầu.
- Lời giải đúng.
buổi chiều, thuỷ triều, triều đình
6’
4
Gv : tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
- Nêu tiêu chí đánh giá, cùng hs bình chọn bạn có sản phẩm đạt nhất tuyên dương .
Hs : lên bảng làm bài tập 2
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
2’
3.Dặn dò
Nhận xét chung tiết học .
Tiết 5: Thể dục – NTĐ3
Hoàn thiện bài thể dục với hoa hoặc cờ
Học tung và bắt bóng
I. Mục tiêu: 
- Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác.
- Học tung và bắt bóng. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm - phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ
- Phương tiện: Kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
A.Phần mở đầu 
5 - 6'
- ĐHTT:
1. Nhận lớp: 
x x x
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số 
x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung 
x x x
2. KĐ
x x x
- Chơi trò chơi: Tìm quả ăn được 
B. Phần cơ bản
23 - 25'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 
2 x 8N
- ĐHTL
2 - 3l
- HS tập - cán sự điều khiển 
- HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục
- GV tuyên dương
2. Học tung và bắt bóng.
- GV làm mẫu
- HS chơi trò chơi 
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc
5'
- ĐHXL:
- Đi lại thả lỏng và hít thở sâu.
x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x
- Nhận xét và giao bài tập về nhà 
 Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1+2 : Toán
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản)
- Củng cố kỹ năng giải toán.
- Giúp cho học sinh củng cố cách thực hiện trừ các số trong phạm vi 100000
Tiết 3: Tiếng việt 
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
Rèn kĩ năng đọc cả bài " Mèo con đi học"
- Phát âm đúng các TN khó đọc 
- Nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
- Học thuộc lòng bài thơ
Rèn kỹ năng viết chính tả cho hs 
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết ,đúng các dấu câu.
Ngày soạn : 6 / 4 /2009
Ngày giảng : Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Các ngày trong tuần lễ
Giúp HS:
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ, nhận biết một tuần có 7 ngày.
- Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bẩy.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch bóc hàng ngày.
- Bước đầu làm quen với lịch học tập (hoặc các công việc cá nhân trong tuần)
Thủ công
Làm đồng hồ để bàn (t)
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật
- HS thích sản phẩm mình được làm
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 - Một quyển lịch bóc hằng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp. 
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS nêu cách đặt tính rồi tính:
65 - 23 = ; 94 – 3=
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Gv : treo quyển lịch lên bảng
- Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay là thứ tư
Cho HS đọc các hình vẽ SGK:
Hs: nhắc lại quy trình làm đồng hồ làm bằng giấy TC
6’
2
Hs : mở SGK trang 161, đọc 
- Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
Một tuần có 7 ngày là chủ nhật...... thứ bảy"
Gv: nhắc lại quy trình đồng hồ làm bằng giấy TC
- GV nhận xét và lưu ý 1 số thao tác khó, dễ bị nhầm lẫn 
- Tổ chức cho hs thực hành
6’
3
Gv : Tiếp tục chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
- Hướng dẫn hs làm bài 1. - Trong một tuần lễ em phải đi học vào những ngày nào ?
Hs: Thực hành làm đồng hồ bằng giấy bìa theo hướng dẫn của giáo viên.
6’
4
Hs : làm bài 1, nêu kết quả bằng miệng .
- Em đi học vào các ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
- Nghỉ các ngày: Thứ bẩy, chủ nhật.
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
- Giúp đỡ hs yếu hoàn thành sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
6’
5
Gv : nhận xét bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
a- Hôm nay là thứ tư ngày 14 tháng 4
b- Ngày mai là thứ năm ngày 15 tháng 4
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập viết 
Tô chữ hoa O, Ô, P
-Hs tô đúng và đẹp chữ hoa O, Ô, P
- Viết đúng và đẹp các vần uôi, ươi, các TN trong bài .
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét 
Toán
Tiền Việt Nam
- Nhận biết các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng
- Bước đầu biết đổi tiền
- Biết làm tính với đơn vị là đồng.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Mẫu chữ , bảng con ..
- các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 - Hát
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn tô chữ hoa
treo bảng có chữ hoa O, Ô, P 
- Hướng dẫn hs tô chữ hoa O.
+ Chữ hoa O gồm những nét nào ?
Hs : quan sát các tờ giấy bạc 20000,50000, 100000 và nhận xét 
Màu sắc của từng tờ giấy bạc.
6’
2
Hs : quan sát mẫu chữ nêu nhận xét : chữ O hoa có 1 nét cong khép kín
Gv: Giới thiệu các tờ giấy bạc 20000, 50000, 100000 đồng
GV cho học sinh quan sát các tờ giấy bạc 20000,50000, 100000 và nhận xét 
Màu sắc của từng tờ giấy bạc.
6’
3
Gv : Hướng dẫn Quy trình viết chữ hoa O. chỉ chữ O và nói: Chữ hoa O gồm nét cong khép kín, sau đó giảng quy trình viết cho HS.
- Cho hs tập viết trên bảng con
- Hướng dẫn HS viết các chữ Ô, P tương tự .
Hs: Làm bài tập 1
- hs nêu yêu cầu
a. Trong ví đựng : 50.000 đồng
b. Trong ví đựng : 90.000 đồng
c. Trong ví đựng : 90.000 đồng
c. Trong ví đựng : 14.500 đồng
6’
4
Hs : đọc vần và TN có trên bảng phụ
- Cả lớp đọc đt
- Nêu lại quy trình và cách viết .
- tập viết vào bảng con.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài 2
 Bài giải
Số tiền mua quàn áo và cắp sách là:
15000 + 25000 = 40000( đồng)
Cô bán hàng phải trả lại số tiền là:
50000 – 40000 = 10000( đồng)
 Đáp số : 10000 đồng
5’
5
Gv : Hướng dẫn HS tập biết vào vở.
gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi 
- Thu vở chấm và chữa một số bài 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ
Hs: Làm bài tập 3
Số cuốn vở
1 cuốn
2 uốn
3 cuốn
4 cuốn
T. tiền
1200 đ
2400đ
3600đ
4800đ
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Chính tả
 Tập chép : Chuyện ở lớp
- Chép lại chính xác khổ thơ cuối bài "Chuyện ở lớp" Biết cách trình bày bài thơ thể 5 chữ.
- Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k
Tự nhiên và xã hội
Trái đất. Quả địa cầu.
- Sau bài học học sinh biết: 
- Nhận biết được hình dạng của trái đất trong không gian.
- Biết cấu tạo của quả địa cầu gồm: quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn, trên quả địa cầu có cực Bắc, Nam
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ chép sẵn khổ thơ cuối bài "Chuyện ở lớp" và BT.
- Quả địa cầu 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Cho hs nêu lại nội dung bài tiết trước.
6’
1
Hs : đọc bài chính tả cần chép trên bảng phụ
- Tìm tiếng khó viết trong bài : 
Gv: Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn hs thảo luận
6’
2
Gv : phân tích tiếng khó và hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con.
- Hướng dẫn hs chép bài chính tả vào vở.
- quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh.
Hs: Thảo luận nhóm
Học sinh quan sát hình2 và chỉ cực Bắc, Nam, xích đạo, Bán cầu Bắc, Nam
6’
3
Hs : chép bài chính tả vào vở.
- Học sinh đổi vở cho nhau để chữa bài sau khi chép song .
- nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra vở.
Gv: Gọi một số hs trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, tuyên dương hs
- Kết luận: Quả địa cầu giúp chúng ta hình dung được vị trí của cực Bắc, nam , xích đạo
6’
4
Gv : đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết.
+ thu vở chấm một số bài.
-Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Điền vần uôt hay uôc.
Hs: Thảo luận nhóm
- Gắn chữ vào sơ đồ câm.
- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
6’
5
Hs : đọc Y/c của bài. Làm bài 
- buộc tóc, chuột đồng, thầy thuốc
- Lớp NX và chữa bài.
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs làm phần b.
Điền c hay k:
 Lời giải
Túi kẹo quả cam
Cao ngất cày cấy
Kéo co con kiến
Gv: nhận xét, bổ sung cho hs .
- Tuyên dương nhóm có kết quả đúng nhất .
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tự nhiên xã hội
Trời nắng - trời mưa
- Kiến thức: Giúp HS biết.
- Những dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa.
- HS sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa.
- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng hoặc mưa.
Tập viết
Ôn chữ hoa U
- Củng cố cách viết chữ hoa U thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng Uông bí bằng cữ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: 
“Uốn cây từ thuở con non
Dạy con từ thuở con còn bi bô”
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Các hình ảnh trong bài 2 SGK
- Chữ mẫu
Tg
HĐ
1’
3’
1ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : yêu cầu hs nội dung bìa trước 
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : quan sát tranh ảnh về trời nắng, trời mưa.biết những dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa
- Thảo luận nhau về bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa.
Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng.
6’
2
Gv : yêu cầu lần lượt mỗi HS trong nhóm nêu lên những dấu hiệu của trời nắng. (vừa nói vừa chỉ vào tranh)
-* Kết luận: 
- Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo....
Hs: Luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi cho bạn.
6’
3
Hs : Hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Tại sao đi dưới trời nắng bạn phải đội mũ nón ?
- Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa bạn phải làm gì ? .....
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu bài viết.
- Cho hs viết bài.
- Quan sát, uốn nắn hs viết bài.
6’
4
Gv : Gọi một số nhóm lên hỏi và trả lời câu hỏi trước lớp.
- Nhận xét * Kết luận:
- Đi dưới trời nắng phải đội mũ nón để khỏi bị ốm (nhức đầu, sổ mũi...)
- Hướng dẫn hs trò chơi: Trời nắng, trời mưa.
Hs : nêu lại quy tắc viết .
- Viết bài vào vở .
6’
5
HS chơi trò chơi: Trời nắng, trời mưa.
- Chuẩn bị một số tấm bìa có vẽ hoặc viết tên các đồ dùng như áo mưa, mũ, nón ....
+ Một HS hô "Trời nắng" các HS khác cầm nhanh những tấm bìa có ghi tên những thứ phù hợp cho khi đi nắng .....
Gv: Thu bài chấm một số bài .
- Nhận xét chữa bài cho hs 
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật 
Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt
Giúp HS:
- Kiến thức: Làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi
- Kỹ năng: Tập quan sát, mô tả, hình ảnh và mầu sắc trên tranh
- Nhận ra vẽ đẹp của tranh thiếu nhi.
- Thái độ: - HS yêu thích môn học mỹ thuật.
Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì?...
- Đặt và trả lời câu hỏi “ Bằng gì?” ( tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì?” 
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh sinh hoạt với các ND chủ đề khác nhau
- Tranh trong vở tập vẽ.
- Bảng lớp viết nội dung BT1
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước
6’
1
Hs : quan sát tranh xem tranh vẽ cảnh sinh hoạt.
- Nêu nhận xét : + Cảnh sinh hoạt trong gia đình (bữa cơm) học bài, xem ti vi....
+ Cảnh sinh hoạt trong ngày lễ hội 
(Đấu vật, đua thuyền, chọi gà ...) 
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1.
- Con voi uống nước bằng vòi
- Chiếc đèn ông sao của em bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.
9’
2
Gv : Hướng dẫn HS xem tranh
- Giới thiệu tranh gợi ý để HS nhận thấy và trả lời.
+ Đề tài của tranh
+ Các hình ảnh trong tranh
+ Sắp xếp các hình vẽ (bố cục)
+ Mầu sắc trong tranh...
Hs: làm bài tập 2
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS trao đổi theo cặp - làm vào SGK
12’
3
Hs : quan sát trả lời những câu hỏi .
+ Em có thể cho biết hành động trên tranh đang diễn ra ở đâu ? (Địa điểm)
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
Hàng ngày em viết bài bằng bút bi, bút máy..
Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ
Cá thở bằng mang.
6’
4
Gv : Tóm tắt và kết luận
- GV hệ thống lại nội dung các câu trả lời .
- Nhận xét chung tiết học 
- Động viên khuyến khích những HS có ý kiến nhận xét tranh .
Hs: Làm bài tập 3
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh thực hành hỏi nhau trước lớp.
Bài 4
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào giấy
a. Một người kêu lên : “ Cá heo!”...
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1+2 : Toán
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
- Củng cố cách gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bẩy.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch bóc hàng ngày.
- Củng cố Nhận biết các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng
- Bước đầu biết đổi tiền - Biết làm tính với đơn vị là đồng.
Tiết 3: Tiếng việt 
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết chính tả cho hs 
- Chép lại chính xác khổ thơ cuối bài "Chuyện ở lớp" Biết cách trình bày bài thơ thể 5 chữ.
 Rèn kỹ năng viết chính tả
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết ,đúng các dấu câu.
Ngày soạn : 6 / 4 /2009
Ngày giảng : Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố giúp HS năng làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 (cộng trừ không nhớ)
- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhẩm (trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc các trường hợp đơn giản)
- Nhận biết bước đầu (thông qua các VD cụ thể) về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).
Chính tả (nhớ viết)
Một mái nhà chung
Rèn kỹ năng viết chính tả.
- Nhớ viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu của bài Một mái nhà chung viết đúng các dấu câu.
- Làm đúng được bài tập chính tả phân biệt tr/ch
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng lớp viết bài tập 2
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 nêu kết quả .
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70
90 - 80 = 10 70 - 30 = 40
90 - 10 = 80 70 - 40 = 30
Gv: yêu cầu hs đọc nội dung bài chính tả, tìm từ khó viết và nội dung bài chính tả 
7’
2
Gv : nhận xét chữa bài 1.
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
+36 _48 _48 
 12 36 12
 48 12 36
Hs: Đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết.
- Nêu các từ khó viết trong bài.
- Viết các từ khó ra nháp
8’
3
Hs : đọc bài 3, nêu tóm tắt và giải bài toán .
Bài giải
Hai bạn có tất cả số que tính là
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính
Gv: cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày.
- Cho hs tự nhớ viết bài.
- Đọc bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
8’
4
Gv : nhận xét chữa bài 3.
- Hướng dẫn hs làm bài 4.
Bài giải
Lan hái được số bông hoa là:
68 - 34 = 34 (Bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa
Hs: Làm bài tập 2a.
- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài
Ban trưa
Trời mưa
Hiên che
 Không chịu
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T1)
Người bạn tốt
HS đọc trơn cả bài: Luyện đọc các từ ngữ: Liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. Tập đọc các đoạn đối thoại.
- Ôn các vần uc, ut.- Tìm được tiếng trong bài có vần uc, ut
- Nói được câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut.
Tự nhiên và xã hội
Sự chuyển động của trái đất
- Sự chuyển động của trái đất quanh mình nó và quanh mặt trời
- Quay quả địa cầu theo đúng hướng quay của trái đất.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Các hình trong SGK, quả đại cầu.
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS đọc TLòng bài "Mèo con đi học) kết hợp trả lời CH:
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: 
- đọc m

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN30SP.doc