Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 15

 Tiếng Việt

 Bài 60 : om - am ( T1 )

 Giúp hs đọc , viết được om, am , làng xóm, rừng tràm.

- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .

- Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.

Hs yếu đọc , viết được vần mới trong bài . Tập đọc- Kể chuyện

Hũ bạc của người cha.

- Chú ý các từ ngữ: siêng năng, lười biếng, thản nhiên, nghiêm giọng, làm lụng

- Đọc phân biệt các câu kể với lời nhân vật (ông lão).

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải ở cuối bài. Hiểu ý nghĩa câu chuyện.

- Hs yếu đọc được 2 câu đầu trong bài.

 

doc 29 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Vì sao nhà rông phải chắc và cao?
- Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà rông ?
- Từ gian thứ 3 dùng để làm gì?
- Em nghĩ gì về nhà rông sau khi đã đọc,xem tranh?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài .
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết .
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
6’
5
Hs : nêu lại quy trình viết .
- luyện viết vào vở tập viết .
Gv : Hướng dẫn hs luyện nói .
- Cho hs quan sát tranh , gợi ý :
+ Tranh vẽ gì ? 
+ Thời kháo biểu, lịch nói lên điều gì ?
 + Bạn đọc thời lớp mình lên ?
+ Ngày chủ nhật bạn làm gì ?.....
Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói .
- Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp .
- 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại .
Gv: Gọi một số nhóm lên thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
Phép cộng trong phạm vi 10
- Giúp hs hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 10 .
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 . Biết làm tính .
Hs yếu làm được 1,2 phép tính 
Chính tả( Nghe viết)
Hũ bạc của người cha
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Hũ bạc của người cha.
- Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có vần khó (ui/uôi); tìm và viết đúng chính tả các từ chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn; s/x; ất / âc.
- Hs yếu viết được 2-3 câu đầu trong bài.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bộ thực hành , mô hình sgk
- Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 	
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : tính 9-7+2
 Hát
Kiểm tra bài viết của nhà của hs.
6’
1
Gv : Giới thiệu bài .
- Giới thiệu bảng cộng 10 .
- Dùng mô hình trực quan hình thành phép cộng .
9 que tính thêm 1 que tính thành 10 que tính . 9+ 1 = 10
có 1 hình tròn thêm 9 hình tròn thành 10 hình tròn . 1+9= 10
- các phép tính làm tương tự .
 2+8=10 3+7=10 4+6= 10
 8+2=10 7+3 =10 6+4=10
5+5= 10....
Hs: Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp.
6’
2
Hs : quan sát cách làm tính .
- Thao tác trên que tính theo gv 
- Nêu lại phép cộng .
- Học thuộc bảng cộng .
 1+9 = 10 2+8= 10 6+4 =10
 9+1 = 10 8+2 = 10 4+6= 10
7+3 = 10 3+7 = 10 5+5 =10
Gv: Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
6’
3
Gv : hướng dẫn hs làm bài tập 1 .
- Yêu cầu hs nêu kết quả trước lớp .
Hs: làm bài tập 2
Lời giải đúng: Mũi dao - con muỗi.
Hạt muối - múi bưởi.
Núi lửa - nuôi nấng
Tuổi trẻ - tủi thân
6’
4
Hs : làm bài 1 , nêu kết quả .
 + 1 + 3 + 2 + 8 + 9 
 9 7 8 2 1 
 10 10 10 10 10 
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3a
- GV mời 3 tốp nối tiếp nhau làm bài trên băng giấy.
- Lời giải đúng: a. Sót - xôi - sáng
6’
5
Gv : chữa bài 1 hướng dẫn hs làm bài 2 .
- yêu cầu hs nêu kết quả trước lớp .
Hs : làm bài .
 6+4 =10 8+2=10 9+1=10
4+6= 10 2+8=10 1+9=10
5+5= 10 8-2= 6 9-1=8
Gv - Nhận xét , chữa bài cho hs 
- Yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Hướng dẫn hs làm bài 3 .
Hs : làm bài 3, nêu kết quả .
1+4+4= 9 6+2+1=9
4+3+2=9 2+1+6=9
Gv : chữa bài 3, hướng dẫn hs làm bài 4.
a) 8+1=9 b) 7+2= 9
Hs: Chữa bài tập 3 vào vở.
- Lời giải đúng: a. Sót - xôi - sáng
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Thể dục 
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản trò chơi.
Ôn một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản.
- Làm quen với trò chơi "Chạy tiếp sức"
 - Biết thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.Biết tham gia vào trò chơi ở mức ban đầu.Yêu thích môn học.
 Thể dục 
Tiếp tục hoàn thiện bài thể dục phát triển chung
- Tiếp tục hoàn thiện bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc được bài và thực hiện các động tác tương đối chính xác . Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiện động tác nhanh chóng trật tự, theo đúng đội hình tập luyện
- Chơi trò chơi " Đua ngựa". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Chuẩn bị một còi, hai lá cờ.
Còi, kẻ vạch trò chơi
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát 
6’
1
Gv : nhận lớp , phổ biến nội dung yêu cầu bài học .
- Tổ chức cho hs khởi đọng các khớp .
- Tổ chức cho hs ôn phối hợp 
Hs : Cán sự lớp báo cáo sĩ số, tập hợp lớp theo hàng ngang dưới sự hướng dẫn của lớp trưởng .
- Tự khởi động các khớp chân , tay....
6’
2
Hs : N1. Đứng đưa hai tay ra trước, thẳng hướng .N2. Đứng đưa hai tay dang ngang.
N3.Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.N4.Về tư thế ban đầu.
Gv : tổ chức cho hs Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số .
- điều khiển: HS tập
- quan sát, sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn hs Hoàn thiện bài TD phát triển chung
6’
3
Gv : Quan sát uốn nắn hs tập
- chia tổ luyện tập. (tổ trưởng điều khiển).
- Hướng dẫn hs Trò chơi "Chạy tiếp sức"
Nêu tên trò chơi. Giải thích luật chơi và cách chơi....
Hs : tập liên hoàn 8 động tác.
- chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
- HS biểu diễn bài TD thi đua giữa các tổ.
6’
4
Hs : - tham gia trò chơi "Chạy tiếp sức"
- các tổ tham gia nhiệt tình
- Nhận xét bình chọn tổ thắng cuộc .
Gv : tổ chức hs Chơi trò chơi: Đua ngựa
- Nêu tên trò chơi tổ chức cho hs chơi.
- cho HS thi đua giữa các tổ.
- tuyên dương đội thắng cuộc
6’
5
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Hs : tập lại bài thể dục phát triển chung .
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 5: NTĐ3 –Tự nhiên xã hội
 Các hoạt động thông tin liên lạc 
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Kể tên một số hoạt động diễn ra ở bưu điện tỉnh.
- Nêu ích lợi các hoạt động diễn ra bưu điện, truyền thông, truyền hình phát thanh trong đời sống 
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số bì thư 
- Điện thoại đồ chơi
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Hãy kể tên các cơ quan ở xã em? (1HS)
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: - Kể tên một số hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện tỉnh.
	- Nêu được ích lợi của hoạt động bưu điện trong đời sống.
* Tiến hành:
- Bước 1: Thảo luận nhóm 4 theo gợi ý 
+ Bạn đã đến nhà bưu điện tỉnh chưa ? Hãy kể những hoạt động ở đó?
- HS thảo luận N4 theo câu hỏi gợi ý của giáo viên.
+ Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện ?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - các nhóm khác bổ sung.
* Kết luận: Bưu điện tỉnh giúp ta chuyển phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các địa phương trong nước và giữa trong nước và nước ngoài.
b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm 
* Mục tiêu: Biết được ích lợi của hoạt động phát thanh, truyền hình 
* Tiến hành.
- Bước 1: Thảo luận nhóm 
+ GV chia lớp thành nhiều nhóm và nêu gợi ý: Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động phát thanh truyền hình 
- HS thảo luận nhóm theo gợi ý;
- Bước 2: GV gọi HS trình bày 
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV nhận xét và kết luận 
- HS nghe 
c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Hoạt động tại nhà bưu điện
* Mục tiêu: HS biết cách ghi địa chỉ ngoài phong bì thư, cách quay số điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại 
* Tiến hành: 1 số HS đóng vai nhân viên bán tem, phong bì và nhận gửi hàng 
- 1 vài em đóng vai người gửi thư, quà 
- 1 số khác chơi gọi điện thoại 
IV. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
 Ngày soạn : 17/12/2007
Ngày giảng : Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2007
 Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 62 : ôm - ơm ( T1 )
 - Giúp hs đọc , viết được ôm, ơm , con tôm, đống rơm. 
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Bữa cơm .
Hs yếu đọc, viết được vần mới
Toán
Giới thiệu bảng nhân.
- Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng nhân. Củng cố về giải toán = 2 phép tính, tìm số chưa biết.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài học .
- Bảng nhân như trong SGK 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs : đọc lại bài 61. 
Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp )
* Dạy vần ôm .
- Nêu cấu tạo vần ôm và so sánh ôm với am .
- Tổ chức cho hs phát âm,và đánh vần ô- m- ôm.
Hs: Tìm hiểu cấu tạo của bảng nhân và cách sử dụng theo nhóm 2.
6’
2
Hs : nhận diện vần ôm , và đánh vần ô-m-ôm.
- Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài .
- Luyện đọc vần và tiếng mới 
- Quan sát tranh nêu từ mới : Con tôm
- Luyện đọc lại vần và từ mới
Gv: Giới thiệu cấu tạo bảng nhân.
- Giúp hs nắm được cấu tạo bảng nhân.
- Hướng dẫn hs sử dụng bảng nhân.
6’
3
Gv : hướng dẫn hs viết vần ôm và từ mới oon tôm vào bảng con 
- Nêu quy trình và viết mẫu cho hs .
- Tổ chức cho hs viết vào bảng con .
Hs: Làm bài tập 1
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào SGK.
6’
4
Hs : nêu lại quy trình viết .
- Viết vào bảng con vần ôm và từ con tôm .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài 2
Thừa số 
2
2
2
7
Thừa số 
4
4
4
8
Tích 
8
8
8
56
6’
5
* Dạy vần ơm ( tương tự vần ôm)
- Gv : cho hs so sánh vần ôm và ơm. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn .
- Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng .
- Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc .
Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp )
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs .
- tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng .
Hs: làm bài tập 3
 Bài giải
Số huy chương bạc là:
 8 x 3 = 24 (tấm)
Tổng số huy chương là:
 8 + 24 = 32 (tấm)
 Đáp số: 32 tấm huy chương
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 62: ôm- ơm (T2 )
- Hs đọc được câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Bữa cơm 
Hs yếu đọc được 1,2 từ ứng dụng.
Thủ công
Cắt, dán chữ V
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V
- Kẻ cắt, dán được chữ V đúng qui trình kỹ thuật.
- HS hứng thú cắt chữ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
- Mẫu chữ V
- tranh quy trình 
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv: nhắc lại quy trình.
+ B1: Kẻ chữ V
+ B2: Cắt chữ V
+ B3: Dán chữ V
- Tổ chức cho HS thực hành
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Thực hành kẻ cắt chữ theo hướng dẫn của giáo viên
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết .
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
6’
5
Hs : nêu lại quy trình viết .
- luyện viết vào vở tập viết .
Gv : Hướng dẫn hs luyện nói .
- Cho hs quan sát tranh , gợi ý :
+ Tranh vẽ gì ? 
+ Trong bữa cơm bạn thấy những ai ?
+ Nhà bạn ăn cơm mấy bữa 1 ngày ?......
+ Khi ăn cơm em có mời ai không ?.....
Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói .
- Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp .
- 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại .
Gv: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh.
- Khen ngợi những hs làm tốt.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
 Luyện tập 
Sau bài học học sinh được củng cố khắc sâu về:
- Phép cộng trong phạm vi 10
- Viết phép tính thích hợp với tình huống . Cấu tạo số 10.
Hs yếu làm được 1,2 phép tính.
Tập viết
Ôn chữ hoa L
Củng cố cách viết chữ viết hoa L thông qua bài tập ứng dụng:- Viết tên riêng (Lê - Lợi) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: Lời nói chẳng mất tiền mua/ lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau bằng cỡ chữ nhỏ.
- Hs yếu viết đúng cỡ chữ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bộ thực hành , mô hình sgk
- Chữ mẫu
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : 10 + 0 = 10 7 + 3 = 10
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1.
Tính và ghi kq' của phép tính
9 + 1 = 10 8 + 2= 10
 1 + 9 = 10 2 + 8= 10
7 +3 =10 6 + 4= 10
3 + 7=10 4+6= 10.....
Gv: Hướng dẫn hs quan sát các chữ hoa và nêu nhận xét về độ cao các con chữ, cách viết.
6’
2
Gv : chữa bài 1, hướng dẫn hs làm bài 2.
Hs: quan sát bài viết.
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ?
6’
3
Hs : làm bài 2, nêu kết quả .
+4 +5 +8 +3 +6 +4
 5 5 2 7 2 6
 9 10 10 10 8 10
Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng.
6’
4
Gv : chữa bài 2, hướng dẫn hs làm bài 3. 3+.7..=10 
Hs: Luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi cho bạn.
6’
5
Hs : làm bài 3, 1em lên bảng làm .
3+..7=10 6+..4=10 0+..10=10
1+..9=10 10+..0=10 8+.2.=10
Gv : chữa bài 3, nhận xét kết quả . Hướng dẫn hs làm bài 4.
5+3+2=10 4+1+4=9....
Hs : làm bài4.
 7+3= 10
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu bài viết.
- Cho hs viết bài.
- Quan sát, uốn nắn hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tự nhiên xã hội 
Lớp học
- HS hiểu được lớp học là nơi em đến học hàng ngày.
- Nắm được các thành viên và các đồ dùng có trong lớp học hàng ngày. - Biết nhận dạng và phân loại đồ dùng trong tiết học.
 - Nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và bạn cùng lớp. Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn và yêu quý lớp học của mình .
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc...
- Mở rộng vốn từ về các dân tộc: Biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta; điền đúng từ ngữ thích hợp (gắn với đời sống của đồng bào dân tộc) điền vào chỗ trống.
- Tiếp học về phép so sánh: Đặt được câu có hình ảnh số chia
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
- Tranh minh hoạ sgk .
- 4 -5 băng giấy viết BT 2.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs nêu lại nội dung bài trước .
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước
6’
1
HS qs các hình ở trang 32, 33 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
+Trong lớp học có những ai và có những đồ vật gì ?
+ Lớp học của bạn giống với lớp học nào trong các hình đó ?...
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
 - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Phía Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mường.
+ Miền Trung: Vân Kiều, Cờ ho, Ê đê
+ Miền Nam: Khơ me, Hoa
6’
2
Gv : chỉ định bất kỳ một thành viên nào trong nhóm lên trình bày.
GVKL: Trong lớp học nào cũng có thầy cô giáo và HS. Trong lớp có các đồ dùng phục vụ học tập như : lọ hoa, tranh ảnh...việc có nhiều đồ dùng hay ít đồ dùng cũ hay mới, đẹp hay xấu đều tuỳ vào đk của từng trường.
Hs: làm bài tập 2
Lời giải đúng:
a. Bậc thang c. nhà sàn 
b. nhà nông d. thăm
6’
3
Hs : quan sát lớp học của mình và kể cho bạn nghe về lớp của mình .
1 số em đứng dậy kể, một số em khác nghe, NX và bổ sung.
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự vật được so sánh với nhau.
- HS làm bài cá nhân
- HS đọc những câu văn đã viết
VD: Trăng tròn như quả bóng mặt bé tươi như hoa
6’
4
Gv : Gọi một số em đứng dậy kể về lớp học của mình.
+ GVKL: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp học của mình. Vì đó là nơi các em đến học hàng ngày với các thầy cô và các bạn.
Hs: Chữa bài tập 3 vào vở.
- Hướng dẫn làm bài tập 4
- HS nêu yêu cầu bài tập.
VD: a. Núi Thái Sơn, nước nguồn
b. bôi mỡ
c. núi, trái núi.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 5
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Mĩ thuật 
Vẽ cây
- Nhận biết được các loại câyvàhình dáng của chúng
- Nắm được các bước vẽ cây và cách chọn màu phù hợp - Biết cách vẽ 1 loại cây quen thuộc.Vẽ được hình cây và tô được màu theo ý thích 
Mĩ thuật
Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật..
- HS nhận ra đặc điểm của con vật.
- Biết cách xé dán và tạo dáng được con vật theo ý thích.
- Yêu cầu các con vật.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Vở tập vẽ 1, bút chì, bút màu.
- Bài mẫu ..
Một số tranh, ảnh về các con vật.
- Hình gợi ý cách vẽ.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : xem một số tranh, ảnh về các loại cây
- quan sát và NX về các bộ phận của cây, tên cây
Gv: Cho hs quan sát tranh nêu nhận xét.
- Giới thiệu hình gợi ý cách nặn:
+ Nặn các bộ phận chính.
+ Nặn bộ phận khác sau: chân , đuôi, tai ..
6’
2
Gv : HD và làm mẫu lên bảng
Bước 1: Vẽ thân, cành
Bước 2: Vẽ vòm lá (tán lá)
Bước 3: Vẽ thêm chi tiết
Bước 4: Vẽ màu theo ý thích
- Cho HS xem một số bài vẽ của HS năm
Hs: Thực hành nặn theo hướng dẫn của giáo viên.
6’
3
Hs : Thực hành vẽ màu theo HD.
 tô màu theo ý thích.
HS triển lãm tranh theo tổ sau đó chọn những trang đẹp để triển lãm với lớp.
Gv: Quan sát, giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài vẽ.
- Nhận xét, đánh giá về hình dáng một số bài .
6’
4
Gv : quan sát uốn nắn cho hs cách tô màu cho phù hợp với tranh.
- Nêu tiêu chí đánh giá cho hs biết . Cùng hs bình chọn bạn có bài vẽ đẹp nhất .
Hs: Trưng bày các bày sản phẩm tại lớp
- Bình chọn bài đẹp nhất.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Ngày soạn : 19/12/2007
Ngày giảng : Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2007
 Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 63: em- êm ( T1 )
 Giúp hs đọc , viết được em, êm, con tem, sao đêm. 
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
Hs yếu đọc, viết được vần mới.
Toán
Giới thiệu bảng chia
- Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng chia.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài học .
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs : đọc lại bài 62. 
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp )
* Dạy vần em .
- Nêu cấu tạo vần em .
- Tổ chức cho hs phát âm, so sánh em và am và đánh vần e - m- em.
Hs: Quan sát bảng chia trong SGK và tìm hiểu cấu tạo của bảng chia theo nhóm.
6’
2
Hs : nhận diện vần em , và đánh vần e-m-em.
- Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài .
- Luyện đọc vần và tiếng mới 
- Quan sát tranh nêu từ mới : Con tem.
- Luyện đọc lại vần và từ mới
Gv: Giới thiệu cấu tạo bảng chia.
- Hướng dẫn HS nắm được cấu tạo bảng chia.
- Hướng dẫn cách sử dụng bảng chia.
6’
3
Gv : hướng dẫn hs viết vần em và từ mới con tem vào bảng con 
- Nêu quy trình và viết mẫu cho hs .
- Tổ chức cho hs viết vào bảng con .
Hs: Làm bài tập 1
- Hs nêu yêu cầu.
- Làm bài vào trong SGK. 
6’
4
Hs : nêu lại quy trình viết .
- Viết vào bảng con vần em và từ con tem .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
Sốbị chia 
16
45
24
Số chia 
4
5
4
Thương
4
9
6
6’
5
* Dạy vần êm ( tương tự vần em)
- Gv : cho hs so sánh vần êm và em. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn vần tiếng và từ mới .
- Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng .
- Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc .
Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp )
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs .
- tổ chức cho hs đọc lại bài trê
Hs: Làm bài tập 3
 Bài giải
Số trang sách Minh đã đọc là:
 132 : 4 = 33 (trang)
Số trang sách Minh còn phải đọc là:
 132 - 33 = 99 (trang)
 Đ/s: 99 trang
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 63: em – êm (T2 )
- Hs đọc được câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
Hs yếu đọc được 1,2 từ ứng dụng trong bài .
Chính tả (nghe viết)
Nhà rông ở Tây Nguyên
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Nhà rông ở Tây Nguyên.
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống cặp vần dễ lẫn ủi/ ươi. Tìm những có tiếng có thể ghép với các tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn s/x (hoặc ât/âc).
- hs yếu viết được 2-3 câu trong bài.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv: Đọc bài chính tả sắp viết.
- Nêu nội dung chính của bài viết?
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết.
- Nêu các từ khó viết trong bài.
- Viết các từ khó ra nháp
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày.
- Đọc bài cho hs viết.
- Đọc bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết .
Hs: Làm bài tập 2a.
Lời giải đúng:
khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm, tưới cây.
6’
5
Hs : nêu lại quy trình viết .
- luyện viết vào vở tập viết .
Gv : Hướng dẫn hs luyện nói .
- Cho hs quan sát tranh , gợi ý :
+ Tranh vẽ gì ? 
+ Anh chị em trong nhà còn gọi là gì?
+ Trong nhà bạn là anh bạn phải làm gì?
+ Bố mẹ muốn anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào ?
Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói .
- Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp .
- 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại .
Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Chữa bài tập 2a.
- Hướng dẫn làm bài 3a
Xâu: xâu kim, xâu cá
Sâu: sâu bọ, sâu xa
Xẻ: xẻ gỗ, mổ xẻ, xẻ tà
Sẻ: chim sẻ, san sẻ, chia sẻ
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục t

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN15.doc