Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 11

 Tiếng Việt

 Bài 42: ưu – ươu ( T1 )

 Giúp hs đọc , viết được ưu , ươu , trái lựu , hươu sao

- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .

- Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi

Hs yếu đọc , viết được ưu , ươu Tập đọc- Kể chuyện

 Đất quý, đất yêu

Chú ý các từ ngữ : Ê- ti - ô - pi – a , đường xá, chăm nuôi, thiêng liêng, lời nói, tấm lòng

- Biết đọc chuyện với giọng kể có cảm xúc; phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật ( hai vị khác, viên quan ).

- Hiểu ý nghĩa truyện : Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất .

Hs yếu đọc 1câu trong bài .

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 (HS)
 Đ/S: 36 HS
Hs: làm bài tập 4
12 x 6 = 72; 72 - 25 = 47
56 : 7 = 8 ; 8 - 5 = 3
42 : 6 = 7 ; 7 + 37 = 44
Gv: Chữa bài tập 3, 4
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Hs yếu làm được 1,2phép tính đơn giản .
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Ôn tập ( t2)
- Luyện đọc lại bài trên bảng lớp và đọc được câu ứng dụng trong các bài . Kể lại câu chuyện theo hướng dẫn .
 Hs yếu đọc được 1,2từ mới trong bài .
 Tập đọc
 Vẽ quê hương.
- Chú ý các từ ngữ : xanh tươi, làng xóm, lúa xanh, lượn quanh, nắng lên, đỏ chót, bức tranh .
- Biết ngắt nhịp thơ đúng. Bộc lộ được tình cảm vui thích qua giọng đọc. Biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu sắc .
- Hiểu ý nghĩa của bài : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương đất nước tha thiết của 1 bạn nhỏ .
Hs yếu đọc được 1,2câu trong bài 
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và kể chuyện ..
Tranh minh hoạ
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Hát
Đọc lại bài tiết trước.
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Kể tên những cảnh vật được tả trong bài thơ ?
- Cảnh vật quê hương được tả bằng nhiều màu sắc. Hãy tả lại tên màu sắc ấy ?..
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết từ ngữ ứng dụng vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
6’
5
Hs : luyện viết từ ngữ ứng dụng vào vở tập viết .
Gv : Hướng dẫn hs kể chuyện .
- Nêu tên câu chuyện , kể mẫu cho hs nghe .
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ .
Tranh 1 : có 1 con sói .nói
Tranh 2 : Sói . . . .thật to 
Tranh 3 : Tận .một gậy 
Tranh 4 : Cừu ..thoát nạn 
Hs : kể theo nhóm , sau thi kể trước lớp .
Gv : tuyên dương em kể hay nhất .
Gv : tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm trước lớp .
Hs : thi đọc diễn cảm trước lớp .
- Bình chọn bạn đọc diễn cảm hay nhất lớp .
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ .
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
 Số 0 trong phép trừ 
- Bước đầu nhận thấy một số trừ đi 0 hay 0 trừ đi một số đều có kết quả là chính số đó 
Hs yếu làm được 1phép tính .
 Chính tả( Nghe viết)
 Tiếng hò trên sông
Rèn kỹ năng viết chính tả .
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài tiếng hò trên sông. Biết viết hoa đúng các chữ cái đầu câu và tên riêng trong bài ( Gái, Thu Bồn ); ghi đúng các dấu câu ( dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm lửng ) .
- Luyện viết phân biệt những tiếng có vần khó ( ong / ông ); thi tìm nhanh, viết nhanh, đúng một số từ có tiếng chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn : s / x .
Hs yếu nhìn sgk chép 1đoạn chính tả.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bộ thực hành , mô hình sgk
Giấy khổ to hoặc bảng để làm bài tập 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : tính 4+1. 5- 3 , 5-4
Hát
Kiểm tra bài viết của nhà của hs.
6’
1
Gv : giới thiệu bài .
- Dùng trực quan giới thiệu cách hình thành phép trừ 1-1
 - Có 1 que tính trừ 1 que tính còn 0 que tính . 1 - 1 = 0
- Hướng dẫn hs làm tương tự với các phép tính còn lại .
Hs: Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp.
6’
2
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 
 1 -0 = 1 4 -0 = 4 2-2=0
 2 – 0= 2 5 -0 = 5 3-3=0
 3 - 0 = 3 1-1=0 4-4=0
 1-1= 0 5-5 = 0 5-2=3
Gv: Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
6’
3
Gv : hướng dẫn hs làm bài 2 .
- Yêu cầu hs nêu kết quả .
Hs: làm bài tập 2
Lời giải đúng:
Kính cong, đường cong, làm xong việc, cái xoong
6’
4
Hs : làm bài 1 và nêu kết quả .
4+1 =5 2+0= 2 3+0 = 3
4+0 = 4 2-2 = 0 3-3= 0
4-0= 4 2- 0= 2 0+3 = 3
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
6’
5
Gv : chữa bài 2 , hướng dẫn hs làm bài 3.
 Y êu cầu hs quan sát tranh nêu phép tính và nêu bài toán .
 Hs : có 3 con ngựa chạyđi 3 con còn không con , 
PT : 3-3=0
Hs: Làm bài tập 3
+ Từ chỉ sự vật bắt đầu bằng s : sông, suối, sắn, sen, sáo, sóc, sói 
+ Từ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất bắt đầu bằng x là : mang sách, xô đẩy, xọc 
+ Từ có tiếng mang vần ươn : soi gương, trường, .
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Hs yếu đọc , viết 1đoạn trong bài chính tả .
 Tiết 5 
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Thể dục 
 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động 
- Ôn tập hợp hàng ngang , hàng dọc và dóng hàng . Làm quen với nghiêm nghỉ .
- Trò chơi vận động . Yêu cầu chơi nhiệt tình sôi nổi .
- Tham gia trò chơi đúng luật
 Tự nhiên và xã hội
Thực hành : Phân tích và vẽ sơ đồ họ hàng.
HS có khả năng :- Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xưng hô dúng với những người họ hàng nội, ngoại .
- Vẽ được sơ đồ họ hàng nội, ngoại .
- Dùng sơ đồ giới thiệu cho người khác về họ nội, họ ngoại của mình .
- Còi , ..
- các hìng trong Sgk ( 42, 43 ) 
- Giấy khổto, hồ dán, bút màu .
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Cho hs nêu lại nội dung bài tiết trước.
6’
1
Hs : tập hợp hàng ngang dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Khởi động các khớp 
Gv : yêu cầu hs thảo luận nhóm tranh minh hoạ .
- Nêu câu hỏi gợi ý cho hs thảo luận .
6’
2
Gv : nhận lớp , phổ biến nội dung yêu cầu bài học .
- Tổ chức cho hs ôn lại đội hình .
Hs: Thảo luận nhóm theo câu hỏi.
Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát hình trang 42 và làm việc với phiếu bài tập
6’
3
Hs : Tập theo gv bài TDPTC
- tham gia trò chơi diệt các con vật có hại .
- các tổ tham gia nhiệt tình
Gv: Cho các nhóm báo cáo kết quả.
- Kết luận.
- Vẽ mẫu và giới thiệu về sơ đồ gia đình .
6’
4
Gv : chia nhóm , tổ chức cho hs ôn theo nhóm .
- Quan sát chỉnh sửa uốn nắn cho hs .
- Hướng dẫn hs tập tập tư thế cơ bản của bài TDPTC
Hs: Quan sát và thảo luận.
- Từng HS vẽ và điền tên những người trong gia đình của mình vào sơ đồ
6’
5
Hs : tập các tư thế cơ bản 
Gv : nhận xét sau mỗi lần chơi 
- Tuyên dương em ,
Gv: Cho hs báo cáo kết quả.
- 4 – 5HS giới thiệu về sơ đồ của mình vừa vẽ.
- Hướng dẫn hs chơi trò chơi: Xếp hình.
- GV dùng bìa các màu làm mẫu.
- Các nhóm thi xếp.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5 : Thể dục – NTĐ3
: Học động tác bụng của bài thể dục phát triển chung 
I. Mục tiêu: 
- Ôn 4 động tác vươn thở, tay chân, và lườn của bài thể dục phát triển chung . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác .
- Học động tác bụng . Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng .
- Chơi trò chơi : " Chạy đổi chỗ cho nhau ". Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách tương đối chủ động .
II. Địa điểm phương tiện:
- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ nơi tập .
- Phương tiện : Còi, kẻ vạch cho trò chơi .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Đ/L
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu : 
 5 – 6' 
1. Nhận lớp: 
ĐHTT : 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
 x x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND yêu cầu bài học 
 x x x x x x
2. Khởi động:
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát 
- ĐHKĐ : 
- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào soay các khớp và chơi trò chơi : 
" chui qua hầm "
B. Phần cơ bản :
22- 25 ' 
1. Ôn 4 động tác đã học : Vươn thở, tay, chân, lườn 
ĐHTL : 
 x x x x x x
 x x x x x x
+ Lần đầu : GV hô -> HS tập 
+Những lần sau cán sự lớp hô 
HS tập 
+ HS chia nhóm tập 
-+ HS thi tập theo tổ -> GV nhận xét 
2. Học động tác bụng : 
- ĐHLT như đội hình ôn tập 
+ Lần 1 : GV vừa làm mẫu, vừa giải thích và hô nhịp chậm -> HS tập theo GV 
+ Lần 2+ 3 : HS tập – GV hô và làm mẫu những nhịp cần nhấn mạnh .
+ Lần 4+5 : GV hô - HS tập 
C. Phần kết thúc : 
 5' 
- HS tập 1 số động tác hồi tĩnh , vỗ tay theo nhịp và hát 
- ĐHXL : 
 x x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài 
 x x x x x
- GV nhận xét giời học 
- Giao bài tập về nhà 
 Ngày soạn : 10 / 11 /2007
Ngày giảng : Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 44 : On - an ( T1 )
 Giúp hs đọc , viết được on , an , mẹ con , nhà sàn 
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Bé và bạn bè 
Hs yếu đọc, viết được vần tiếng
 Toán
 Bảng nhân 8
Giúp HS :
- Tự lập được và học thuộc bảng nhân 8 .
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép tính nhân.
Hs yếu tính được 1,2phép nhận 
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài học .
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn .
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs : đọc lại bài 43. 
Hát
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài
6’
1
Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp )
* Dạy vần ON .
- Nêu cấu tạo vần on 
- Tổ chức cho hs phát âm và đánh vần o- n- on .
Hs: Ôn lại các bảng nhân đã học
6’
2
Hs : nhận diện vần on , và đánh vần o-n-on.
- Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài .
- Luyện đọc vần và tiếng mới 
- Quan sát tranh nêu từ mới : Mẹ con 
- Luyện đọc lại vần và từ mới
Gv: Hướng dẫn hs tự lập bảng nhân 8 và học thuộc lòng.
6’
3
Gv : hướng dẫn hs viết vần on và từ mới mẹ con vào bảng con 
- Nêu quy trình và viết mẫu cho hs .
- Tổ chức cho hs viết vào bảng con .
Hs: Làm bài tập 1
8 x 3 = 24 8 x 2 = 16
8 x 5 = 40 8 x 6 = 46
8 x 8 = 64 8 x 10 = 80
Bài 2
6’
4
Hs : nêu lại quy trình viết .
- Viết vào bảng con vần on và từ mẹ con .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau
Gv : chữa bài 1, nhận xét .
- Hướng dẫn hs làm bài 2 .
6’
5
* Dạy vần AN( tương tự vần on)
- Gv : cho hs so sánh vần an và on . Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn .
- Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng .
- Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc .
Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp )
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs .
- tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng .
Bài giải :
Số lít dầu trong 6 can là :
 8 x 6 = 48 ( lít )
 Đáp số : 48l dầu
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
8, 16, 27, 32, 40, 48, 56, 64, 72, 80
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 44 : On - an (T2 )
- Hs đọc được câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Bé và bạn bè 
Hs yếu đọc được 1,2từ mới 
 Thủ công
 Cắt, dán chữ I, T
- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T 
- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T đúng quy trình kỹ thuật .
- HS thích cắt, dán chữ .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
- Mẫu chữ I, T
- tranh quy trình 
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv : cho hs quan sát mẫu .
Gợi ý : + Chữ I, T có gì giống nhau ?
+ Nét chữ I, T rộng mấy ô?
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Quan sát chữ I và T mẫu và nêu nhận xét.
+ Chữ I, T có gì giống nhau ?
+ Nét chữ I, T rộng mấy ô?
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: Hướng dẫn hs cắt chữ T và chữ I.
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết .
Hs: Thực hành kẻ cắt chữ theo hướng dẫn của giáo viên
6’
5
Hs : nêu lại quy trình viết .
- luyện viết vào vở tập viết .
Gv : Hướng dẫn hs luyện nói .
- Cho hs quan sát tranh , gợi ý :
+ Tranh vẽ mấy bạn ? 
+ Các bạn đang làm gì ?
+ Bạn của em là những ai ? Họ ở đâu ? Em và các bạn thường chơi trò chơi gì ?.....
Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói .
- Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp .
- 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại .
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
 Luyện tập 
- Củng cố về bảng trừ cho hs trong phạm vi đã học .
- Củng cố kĩ năng tính trừ cho hs .
Hs yếu tính được 1,2phép tính 
 Tập viết
 Ôn chữ G (T)
- Củng cố cách viết hoa G ( gh ) qua các bài tập ứng dụng . 
- Viết tên riêng : Ghềnh Ráng bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu cao dao : Ai về đến huyện Đông Anh / Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương .
Hs yếu viết được chữ hoa
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Vở bài tập , bảng con
- Chữ mẫu
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Hs : tính 5- 15 , 4- 2 .2
Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Gv : nêu yêu cầu bài 1 .
- Hướng dẫn hs làm bài 1 .
Hs: quan sát bài viết.
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ?
6’
2
Hs : làm bài 1 và nêu kết quả trước lớp .
5- 4 = 1 4-0 = 4 3-3 = 0
5-5 = 0 4-4 = 0 3-1 = 2
 2-0 = 2 2-2 = 0
Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng.
6’
3
Gv : nhận xét , chữa bài 1 .
- Hướng dẫn hs làm bài 2 .
Hs: Luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi cho bạn.
6’
4
Hs : làm bài 2 , nêu kết quả trước lớp .
_ 5 _ 5 _ 1 _ 4 _ 3
 1 0 1 2 3
 4 5 0 2 0
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu bài viết.
- Cho hs viết bài.
- Quan sát, uốn nắn hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
6’
5
Gv : chữa bài 2 , nhận xét bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs làm bài 
Hs : làm bài 3 , nêu kết quả trước lớp .
 2-1-1=0 3-1-2= 0
 4-2-2=0 4-0-2= 2
Gv : chữa bài 3 . nhận xét .
- Hướng dẫn hs làm bài 4
Hs : làm bài 4 , nêu kết quả 
 5-3.=.2 3-3 < 1
 5-1> 3 3-2 = 1
 4-4= 0 4-0 > 0
Gv : chữa bài 4 nhận xét kết quả .
- Hướng dẫn hs làm bài 4.
a) 4 - 4 = 0 b) 3-3 = 0
Hs: Luyện viết thêm ở nhà
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tự nhiên xã hội 
 Gia đình 
- HS nắm dược gia đình la tổ ấm của em ở đó có những người em yêu quý
- Kể được những người trong gia đình mình với bạn trong lớp
- Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình
 Luyện từ và câu
Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu: Ai là gì?
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê hương.
- Củng cố mẫu câu ai làm gì ? 
Hs yếu tìm được 1,2 từ về quê hương
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
- Tranh minh hoạ sgk .
3 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bài tập 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs nêu lại nội dung bài trước .
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước
6’
1
Gv : yêu cầu hs quan sát tranh sgk
- Gợi ý câu hỏi .
? Gia đình lan có những ai?
+Lan và những người trong gia đình làm gì?
? Gia đình mình có những ai? Họ đang làm gì?
Hs : đọc yêu cầu bài tập 1 .
- Thảo luận nhau , làm bài 1 vào vở .
+Chỉ sự vật quê hương : cây đa, dòng sông, con đò, mái đình..
+ Tình cảm đố với quê hương: Gắn bó, nhớ thương, yêu quý, tự hào
6’
2
Hs : quan sát và làm việc theo nhóm 4.
- Thảo luận nhau .
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận .
- Các nhóm khác nghe và nhận xét, bổ xung
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
+Chỉ sự vật quê hương : cây đa, dòng sông, con đò, mái đình..
+ Tình cảm đố với quê hương: Gắn bó, nhớ thương, yêu quý, tự hào
6’
3
Gv : KL: Mỗi người đều có bố mẹ và những người thân khác như ông,bà ,cha, mẹ..
GV nêu yêu cầu " Vẽ về những người thân trong gia đình của em".
Hs: làm bài tập 2
+ Các từ ngữ có thể thay thế cho từ quê hương là : quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn
6’
4
Hs : làm việc, CN, từng em vẽ về người trong gia dình của mình.
- Trưng bày theo nhóm .
- Nhận xét , đánh giá bài vẽ của nhau .
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 3
Ai
 Làm gì ?
Cha 
 làm cho tôi chiếc chổi cọ 
Mẹ 
 đựng hạt giống đầy chiếc lá cọ 
Chị tôi 
 đan nón lá cọ .
6’
5
Gv : khen ngợi những em có bài vẽ đẹp .
- Hướng dẫn hs Đóng vai theo tình huống .
Tình huống 1: Một hôm mẹ đi học về tay sách rất nhiều thứ em sẽ làm gì để giúp mẹ lúc đó?
Hs : làm việc theo nhóm 2 cùng thảo luận và tìm cách ứng xử hay, tập đối đáp với nhau theo cách ứng xử đã lựa chọn. 
Các học sinh nhận xét, góp ý
GV gọi 2 cặp lên thể hiện tình huống của mình.
- khen những học sinh tích cực, mạnh dạn 
Hs: Làm bài tập 4
+ Bác nông dân đang cày ruộng /
+ Em trai tôi đang chơi bóng đá ngoài sân . 
+ Những chú gà con đang mổ thóc ngoài sân .
+ Đàn cá đang bơi lội tung tăng.
Gv: Gọi hs chữa bài tập 4
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5 
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Mĩ thuật 
 Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm 
- Giúp hs biết thế nào là đường diềm .
- Biết vẽ màu vào hình vẽ có sắn ở đường diềm .
 Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Vẽ cành lá.
- HS biết cấu tạo của cành lá : Hính dáng, màu sắc và vẻ đẹp của nó.
- Vẽ được cành lá đơn giản .
- Bước đầu làm quen với việc đưa hình hoa, lá vào trang trí ở các dạng 
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Mẫu ..
-1 Số cành lá khác nhau về hình dáng, màu sắc .
- Hình gợi ý cách vẽ .
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : quan sát một số mẫu vật có trang trí đường diềm .
- Thảo luận nêu nhận xét .
Gv: Hướng dẫn hs quan sát 
+ Nêu đặc điểm cấu tạo của cành lá ?
+ Cành lá đẹp có thể dùng làm gì ?
6’
2
Gv : hướng dẫn hs nhận xét về các vật , hình có trang trí đường diềm .
- Hướng dẫn cách vẽ màu vào đường diềm có sẵn .
- Cách vẽ màu nền , màu hình khác .. 
Hs: Quan sát các một số cành lá khác nhau và nêu nhận xét.
- Nêu các đặc điểm của lá .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
6’
3
Hs : quan sát nhận biết cách vẽ màu và tô màu . 
- Thực hành vẽ màu vào đường diềm có sắn trong ..
- GV gợi ý cách vẽ
+ Vẽ phác hình dáng chung của cành lá
+ Vẽ phác cành lá cuống lá
+ Vẽ phác hình dáng của từng lá
+ Vẽ chi tiết cho giống mẫu
6’
4
Gv : quan sát uốn nắn cho hs cách tô màu cho hợp với hình nền , hình đường diềm 
Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên.
6’
5
Hs : vẽ song trưng bày bài vẽ theo tổ .
Gv : nêu tiêu chí đánh giá cho hs biết . Cùng hs bình chọn bạn có bài vẽ đẹp nhất .
Gv: Quan sát, giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài vẽ.
- Nhận xét, đánh giá về hình vẽ, màu sắc một số bài vẽ.
Hs: Trưng bày các bày vẽ tại lớp
- bình chọn bài vẽ đẹp nhất.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Ngày soạn : 18/ 11/2007
Ngày giảng : Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2007
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 44 : ân - ă ăn ( T1 )
 Giúp hs đọc , viết được ân , ăn , cái cân , con trăn 
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Nặn đồ chơi .
Hs yếu đọc, viết được vần ,tiếng 
 Toán
 Luyện tập
Giúp học sinh.
- Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 8.
- Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
Hs yếu làm được 1phép tính đơn giản .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài học .
Hát
Hs đọc lại bảng nhân 8
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs : đọc lại bài 43. 
6’
1
Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp )
* Dạy vần ÂN .
- Nêu cấu tạo vần ân 
- Tổ chức cho hs phát âm và đánh vần â- n- ân .
Hs : đọc yêu cầu, làm bài 1 nêu kết quả .
a. 8x1 = 8; 8x5 = 40.
8x2 = 16; 8x7 = 56..
b. 2x8 = 16; 8x7 = 56.
8x2 = 16; 8x4 = 32
6’
2
Hs : nhận diện vần ân , và đánh vần â-n-ân.
- Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài .
- Luyện đọc vần và tiếng mới 
- Quan sát tranh nêu từ mới : Cái cân
- Luyện đọc lại vần và từ mới
Gv : chữa bài 1 , nhận xét .
- Hướng dẫn hs làm bài 2 . 
8x3+8 = 24+8 =32 
8x8+8 = 64+8=72
6’
3
Gv : hướng dẫn hs viết vần ân và từ mới cái cân vào bảng con 
- Nêu quy trình và viết mẫu cho hs .
- Tổ chức cho hs viết vào bảng con .
Hs : đọc yêu cầu bài 3.
- Làm bài 3 nêu kết quả .
Bài giải
Số mét dây điện cắt đi là:
 8x4 = 32 ( m)
Số mét dây điện còn lại là
 50-32 = 18 (m)
 Đáp số: 18m
6’
4
Hs : nêu lại quy trình viết .
- Viết vào bảng con vần ân và từ cái cân .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
6’
5
* Dạy vần ĂN( tương tự vần ân)
- Gv : cho hs so sánh vần an và on . Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn .
- Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng .
- Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc .
Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp )
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs .
- tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng .
Hs: Làm bài tập 4
a. 8x3 = 24 ( ô vuông)
b. 3x8 = 24 ( ô vuông)
Nhận xét: 8x3= 3x8
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 44 : ân - ă ăn (T2 )
- Hs đọc được câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Nặn đò chơi .
Hs yếu đọc được 1,2từ mới 
 Chính tả (nhớ viết)
 Vẽ quê hương
Rèn kỹ năng viết chính tả.
- Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Vẽ quê hương ( thể thơ 4 chữ ) 
- Luyện đọc, viết đúng một số chữ âm đầu hoặc vần dễ lẫn : s /x ; ươn / ương .
Hs yếu nhìn sgk chép đúng 1đoạn 
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv : yêu cầu hs đọc thầm bài thơ tìm từ khó viết .
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Đọc thầm lại bài : Vẽ quê hương.
- Nêu các từ khó viết trong bài.
- Viết các từ khó ra nháp.
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN11.doc