Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2008 - Tuần 18

Tiếng việt

 Bài 73: it – iêt ( T1 )

 Giúp hs đọc , viết được it, iêt, trái mít, chữ viết .

- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .

- Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết

Hs yếu đọc viết được vần từ mới Đạo đức

Kiểm tra định kì( Cuối học kì I)

( Đề do nhà trường ra đề)

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2008 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 x 4 = 12 (dm)
- Hs rút ra quy tắc tính chu vi hình vuông.
4’
3
Gv : hướng dẫn hs viết vần uôt và từ mới chuột nhắt vào bảng con 
- Nêu quy trình và viết mẫu cho hs .
- Tổ chức cho hs viết vào bảng con .
Hs: Làm bài tập 1
 12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
4’
4
Hs : nêu lại quy trình viết .
- Viết vào bảng con vần uôt và từ chuột nhắt. 
- Nhận xét , bổ sung cho nhau
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
 Giải
Đoạn dây đó dài là
10 x 4 = 40 cm
 Đ/S: 40 cm
10’
5
* Dạy vần ươt ( tương tự vần uôt)
- Gv : cho hs so sánh vần ươt và uôt. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn .
- Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng .
- Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc .
Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp )
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs .
- tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng .
Hs: Làm bài tập 3
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
Bài giải
Chiều dài của HCN là:
20 x 3 = 60 cm
 Chu vi HCN là
 (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
 Đ/S: 160 (cm)
Gv: Chữa bài 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
Bài 4
Cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
 Đ/S: 12 (cm)
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 74: uôt – ươt (T2 )
- Hs đọc được câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Chơi cầu trượt
Tập đọc
Ôn tập
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu như tiết 1 ) 
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
- Hs yếu đọc được một hai câu đầu trong bài.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv: Gọi hs lên bảng bốc thăm bài đọc và đọc bài.
- Nhận xét, cho điểm.
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Luyện đọc thầm lại các bài tập đọc.
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
- Cho hs đọc đoạn văn và làm bài cá nhân.
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết .
Hs: Làm bài tập 2
Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất.
6’
5
Hs : nêu lại quy trình viết .
- luyện viết vào vở tập viết .
Gv : Hướng dẫn hs luyện nói .
- Cho hs quan sát tranh , gợi ý :
+ Tranh vẽ gì ? 
+Bạn được chơi cầu trượt chưa?
+Khi chơi bạn chơi thế nào để khỏi xô vào nhau?......
Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói .
- Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp .
- 1em hỏi 1em trả lời và ngược 
Gv : chữa bài 2, nhận xét bổ sung cho hs .
Hs : Làm bài 3 vào vở .
- Nêu lại ND bài (1HS)
- Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2
- Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
NTĐ1
NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
 Độ dài đoạn thẳng
Giúp HS : - Có biểu tượng dài hơn, ngắn hơn. Qua đó hình thành biểu tượng về độ dài đoạn thẳng
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng hai cách: So sánh trực tiếp trong so sánh gián tiếp thông thường qua độ dài trung gian. 
Chính tả
Ôn tập
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu HTL (từ đầu năm học)
- Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách.
- Hs yếu đọc được 2 câu đầu trong bài.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV thước nhỏ, thước to dài
HS thước kẻ, bút chì màu
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS lên bảng vẽ đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng mình vừa vẽ
 Hát 
6’
1
Gv : Dạy biểu tượng (dài hơn ngắn hơn) và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng.
- Cho hs quan sát 2 thước kẻ dài, ngắn khác.
- Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn đo bằng cách nào.
Hs: Đọc thầm các bài học thuộc lòng đã học.
- Lên bốc thăm câu hỏi kiểm tra( Chuẩn bị 3 phút )
6’
2
Hs : quan sát so sánh nêu cách đo.
- Chập 2 chiếc thước rồi nhìn vào đầu kia thì biết cái nào dài hơn cái nào ngắn hơn
- So sánh 2 đoạn thẳng : - Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 
- Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 
- HS so sánh và nêu 
- ĐT AB dài hơn ĐT CD
Gv: Gọi hs lên bốc thăm bài đọc và đọc bài.
- Nhận xét, cho điểm.
6’
3
Gv : So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian.
- Cho HS xem hình vẽ trong SGK
- Hướng dẫn hs so sánh : ngoài cách 1 ra ta còn một cách khác để đo đó là đo = gang tay làm vật đo chung gian
- GV thực hành đo = gang tay cho HSQS và kết luận: thước dài hơn thước ngắn hơn.
- GV cho HS thực hành đo bàn học bằng gang tay của mình 
Hs: Làm bài tập 2
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- Học sinh làm miệng bài viết đơn.
6’
4
Hs : đầu bài, làm baìo 1, nêu kết quả bằng miệng.
a) đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD, đoan thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
b) đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ, đoan thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN....
Gv: Hướng dẫn làm bài 2
- nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện  cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2005 vì em đã chót làm mất.
6’
5
Gv : chữa bài 1, hướng dẫn hs làm bài 2.
- HD HS đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đường thẳng tương ứng
Hs : làm bài 2, nêu kết quả bằng miệng .
- Làm bài 3 vào SGK và nêu kết quả .
- Hs làm bài.
- Một số hs đọc bài của mình.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
VD: Giấy mời
Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH
Lớp 3A trân trọng kính mời cô
Tới dự: Buổi liên hoan 
Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 
Tại: Phòng học lớp 3A
Chúng em rất monh được đón cô.
Ngày 17/11/2005
T.M lớp
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 4 
NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
 Thể dục
Trò chơi vận động
- Làm quen với trò chơi "Nhảy ô tiếp sức"
- Biết tham gia trò chơi ở mức ban đầu
- Năng tập thể dục buổi sáng
Thể dục
 Kiểm tra đội hình đội ngũ và thể dục rèn luyện tư thế cơ bản 
Kiểm tra các nội dung : Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi chuyển hướng phải, trái; đi ngược chướng ngại vật thấp . 
- Yêu cầu HS thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác .
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
- Chuẩn bị 1-2 còi
- Chuẩn bị 1-2 còi
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
- Trò chơi: làm theo hiệu lệnh.
Hs: Tập hợp theo điều khiển của lớp trưởng .
- Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs: Bài tập RLTTCB.
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông.
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
Gv: Kiểm tra: Tập hợp hàng ngang, hàng dọc, quay phải, quay trái, di chuyển hướng phải, trái, đi vượt chướng ngại vật thấp.
Gv: Hướng dẫn hs tập Bài tập RLTTCB.
- Lưu ý HS khi thực hiện động tác.
- Hướng dẫn trò chơi: nhảy ô tiếp sức .
Hs: Kiểm tra theo tổ dưới sự hướng dẫn của GV.
+ Từng tổ lần lượt thực hiện các yêu cầu 1 lần.
Hs:Tham gia chơi trò chơi: nhảy ô tiếp sức .
Gv: Hướng dẫn hs Trò chơi: Chơi trò chơi. Mèo đuổi chuột
- G.v nêu tên trò chơi.
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho h.s chơi thử.
- Tổ chức cho h.s chơi trò chơi
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
 Tiết 5: Tự nhiên xã hội – NTĐ3
 Kiểm tra học kỳ 
 ( Đề do nhà trường ra đề)
Ngày soạn : 8/1/2008
Ngày giảng : Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2008
 Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Ôn tập ( T1)
 Sau bài học, học sinh có thể.
- Được củng cố cấu tạo vần kết thúc bằng t đã học.
- Đọc viết một cách chắc chắn về các vần kết thúc bằng t.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài .
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng
Toán
Luyện tập
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc giải các bài toán có ND hình học.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài học .
- Vở bài tập ...
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs : đọc lại bài tiết trước. 
 Hát 
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp )
Ôn các vần vừa học:
- Tổ chức cho hs nêu lại các vần vừa học .
- Nhận xét, bổ sung .
- Treo bảng ôn lên bảng .
Ghép âm thành vần:
- Học sinh ghép các vần: Ot, at,ăt, ât, ôt, ơt uôt, ươtrồi đọc lên.
Hs : đọc yêu cầu bài tập 1.
- Làm bài tập 1.
Bài giải.
a) Chu vi HCN nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
Đ/S: 100 (m)
b) Chu vi HCN là: 
(15 + 18) x 2 = 46 (cm)
 Đ/S: 46 (cm)
6’
2
Hs : Luyện đọc lại bảng ôn tập theo nhóm 2.
- Nhận xét bạn đọc.
Gv: Chữa bài 1, nhận xét .
- Hướng dẫn làm bài tập 2
6’
3
Gv : Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng.
- Giáo viên ghi bảng: Chót vót, bát ngát, việt nam.
- Cho hs đọc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét bạn đọc.
- Hướng dẫn hs viết từ ứng dụng.
Hs: Làm bài tập 2
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
Bài giải
Chu vi khung bức tranh hình vuông là:
50 x 4 = 200 (cm)
200 cm = 2m
 Đ/S: 2m
6’
4
Hs : nêu lại quy trình viết .
- Viết vào bảng con từ ứng dụng
- Nhận xét , bổ sung cho nhau
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài 3
Bài giải
Độ dài của cạnh HV là
24 : 4 = 6 cm
 Đ/S: 6 cm 
6’
5
Gv: Tổ chức cho hs đọc lại bài tiết 1 trên bảng.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa ôn.
- Học sinh chơi thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét, khen ngợi hs.
Hs: Làm bài tập 4
Bài giải
Chiều dài HCN là:
60 - 20 = 40 (m)
 Đ/S: 40 cm
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
Ôn tập(T2 )
- Đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
Thủ công
Cắt, dán chữ VUI Vẻ(t2)
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ Vui vẻ
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
- Kẻ cắt, dán được chữ Vui vẻ đúng qui trình kỹ thuật.
- HS hứng thú cắt chữ.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Đọc lại bài tiết trước.
Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv: Nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V, U, E, I.
 - Nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ.
- Hướng dẫn cắt dấu hỏi.
- Tổ chức cho HS thực hành
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V, U, E, I.
Thực hành kẻ cắt chữ theo hướng dẫn của giáo viên
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết .
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
6’
5
Hs : nêu lại quy trình viết .
- luyện viết vào vở tập viết .
Gv : Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng.
- Kể diễn cảm cho hs nghe lần 1.
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
- Hướng dẫn hs kể theo đoạn.
- Gọi một số hs khs kể trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi hs.
Gv : nêu tiêu chí đánh giá cho hs cùng bình chọn .
Hs : nhận xét bình chọn bạn tác phẩm đẹp nhất .
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
NTĐ1
NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
Thực hành đo độ dài
- Biết cách và sử dụng đơn vị đó chưa chuẩn, như gang tay, bước chân thước kẻ HS, que tính, để so sánh độ dài 1 số vật quen thuộc như: Bảng đen quyển vở 
- Nhận biết được rằng gang tay, bước chân của những người khác nhau thì có độ dài ngắn khác nhau từ đó có biểu tượng về sự sai lệch “ tính xấp xỉ” hay sự ước lượng trong quá trình đo độ dài sử dụng đơn vị đo chưa chuẩn.
- Bước đầu thấy sự cần thiết phải có đơn vị đo “chuẩn” để đo độ dài.
Tập viết
Ôn tập
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1)
- Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 - 11
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Thước kẻ que tính 
- Gv chuẩn bị một số kh tranh
- Phiếu kiểm tra.....
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : nêu lại tên bài trước : Độ dài đoạn thẳng 
 Hát
6’
1
Gv : Hướng dẫn Hs đo độ dài bằng “ gang tay” “bước chân”
- Giới thiệu độ dài “ gang tay” 
- Hướng dẫn cách đo độ dài = gang tay.
VD: Cạnh bảng dài 10 gang tay
Hs: Đọc thầm lại các bài tập đọc đã học.
- Lên bỗc thăm bài ( chuẩn bị 2phút)
6’
2
Hs : thực hiện đo cạnh bàn của mình bằng gang tay theo hướng dẫn của gv.
- VD: 1Hs đo cạnh bàn của mình dài 5 gang
- Học sinh khác đo cạnh bàn dài 4 gang
Gv: Gọi hs lên bỗc thăm bài và đọc, trả lời câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét đánh giá yêu cầu hs chưa đạt về nhà luyện đọc lần sau kiểm tra .
- Hướng dẫn hs làm bài tập 2 theo nhóm.
6’
3
Gv : Hướng dẫn Hs đo độ dài bằng bước chân .
- Gv làm mẫu và nói: Đặt hai chân = nhau, chụm hai gót chân lại, chân phải nhấn lên 1 bước bình thường như khi đi sau đó tiếp tục nhấc chân trái mỗi lần bước lại đếm từ
Hs: Làm bài tập 2 theo nhóm.
- Điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 - 11
6’
4
Hs :lên đo bục giảng bằng bước chân và nêu kết quả đo.
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv : cho HS thực hành một số khung tranh ảnh , bảng mê ka bằng gang tay và nói kết quả với nhau.
- GV theo dõi, nhận xét 
- Cho HS thực hành và đo chiều dài chiều rộng của lớp học bằng bước chân.
- GV theo dõi chỉnh sửa
Gv: Chữa bài tập 2 Giấy mời
Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH
Lớp 3A trân trọng kính mời cô
Tới dự: Buổi liên hoan 
Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 
Tại: Phòng học lớp 3A
Chúng em rất monh được đón cô.
Ngày 17/11/2005
T.M lớp
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tự nhiên xã hội 
 Cuộc sống xung quanh
- Tìm hiểu 1 số nét chính về HĐG sinh sống của người dân địa phương và hiểu với mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ người khác
 - Biết được những hành động chính ở nông thôn .ý thức gắn bó và yêu mến quê hương 
Luyện từ và câu
Ôn tập
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
- Rèn kỹ năng viết: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) câu văn rõ ràng sáng sủa.
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
- Các hình ở bài 18 trong SGK
- Bức tranh cánh đồng gặt lúa
- Bảng lớp viết nội dung BT1
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs nêu lại nội dung bài trước .
Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước
6’
1
HS: tham quan khu vực quanh trường
- Nhận xét về quang cảnh trên đường
Gv: Gọi hs lên bảng bốc thăm bài học thuộc lòng và đọc bài.
6’
2
Gv : hướng dẫn hs quan sát và thảo luận .
- Nhà ở cây cối, ruộng vườn?
- Người dân địa phương sống = nghề gì ?
- Yêu cầu hs các nhóm lên trình bày kết quả quan sát và thảo luận
Hs: Đọc thầm lại các bài học thuộc lòng.
6’
3
Hs: Làm việc với SGK
- Thảo luận câu hỏi : - Em nhìn thấy những gì trong bức tranh?
- Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ?
vì sao con biết?
- Lên trình bày ý kiến trước lớp .
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
- GV giúp HS xác định đúng.
+ Đối tượng viết thư.
+ ND thư?
+ Các em chọn viết thư cho ai?..
6’
4
Gv : nhận xét bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs thảo luận nhóm .
- Các em đang sống ở vùng nào?
- Hãy nói về cảnh nơi em đang sống ?
Hs : thảo luận câu hỏi theo nhóm 
- Lên trình bày trước lớp .
- Nhóm khác nhận xét bổ sung cho nhau .
Hs: Làm bài tập 2 vào vở.
VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 5
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Thủ công
Gấp cái ví(T)
Học cách gấp cái ví bằng giấy.
 - Gấp được cái ví bằng giấy theo mẫu các nếp gấp phẳng.
- Rèn đôi tay khéo léo cho học sinh. Yêu thịch sản phẩm của mình làm ra.
Mĩ thuật
 Vẽ theo mẫu: Vẽ lọ hoa.
- HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của một lọ hoa và vẻ đẹp của chúng.
- HS biết cách vẽ lọ hoa.
- Vẽ được hình lọ hoa và trang trí theo ý thích.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Một tờ giấy HCNđể gấp ví.
- Một tờ giấy vở học sinh.
- Vở thủ công.
- GV: Hình gợi ý cách vẽ 
- HS: Vở tập vẽ, bút chì..
Tg
HĐ
1’
3’
1ôđtc
2.KTBC
 Hát
KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
 Hs: nêu lại các bước gấp cái ví.
Bước 1: Lấy đương dấu giữa.
- Đặt tờ giấy HCN để dọc giấy mặt mầu ở dưới, gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa, sau khi lấy dấu ta mở tờ giấy ra như ban đầu.
Bước : Gấp hai mép ví.
- Gấp mép hai đầu tờ giấy vào khoảng ô li như hình vẽ 3 sẽ được hình 4.
Bước 3: Gấp ví. - Gấp tiếp hai phần ngoài vào trong, sao cho 2 miệng ví sát vào vạch dấu giữa....
Gv : cho hs Quan sát và gợi ý nhận xét.
+ Hình dáng lọ hoa như thế nào ?
+ Cách trang trí ?
+ Chất liệu như thế nào ?....
6’
2
Gv : nhận xét, bổ sung cho hs .
- Nêu lại các bước gấp cái ví .
B1: Lấy đường dấu giữa.
B2: Gấp hai mép ví.
B3: Gấp ví.
- Tổ chức cho hs thực hành gấp cái ví vào giấy thủ công
Hs: Quan sát một số tranh và nêu nhận xét.
-> Phong phú về : Độ ca, thấp, đặc điểm các bộ phận ( miệng, cổ, thân, đáy ) -> Có nhiều hoạ tiết và cách trang trí khác nhau.
6’
3
Hs : Thực hành gấp cái ví theo hướng dẫn .
- Gấp song trưng bày sản phẩm theo tổ .
Gv: Cho một số hs nêu nhận xét.
- Gợi ý cách vẽ
+ Phác khung hình
+ Phác nét tỉ lệ các bộ phận
+ vẽ nét chính 	
+ Vẽ chi tiết
- GV gợi ý cách trang trí
6’
4
Gv : nêu tiêu chí đánh giá , cìng hs nhận xét đánh giá bình chọn bạn có sản phẩm đẹp tuyên dương
Hs: Thực hành vẽ theo ý thích theo hướng dẫn của giáo viên.
6’
5
Hs : thực hành song trưng bày sản phẩm theo tổ .
- Nhận xét đánh giá sản phẩm của nhau .
- Tuyên dương bạn có sản phẩm đạt nhất .
Gv: Quan sát, giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài vẽ.
- Nhận xét, đánh giá về hình dáng một số bài .
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Ngày soạn : 9/1/2008
Ngày giảng : Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2008
 Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 76: oc - ac ( T1 )
 Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết cấu tạo vần óc, ác,tiếng sóc, bác.
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần óc và ác để đọc và viết đúng các vần , tiếng từ khoá.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Nhữg lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
Hs yếu đọc được vần từ mới
Toán
Luyện tập chung
Giúp cho HS củng cố về:
- Phép nhân, chia trong bảng; Pháp nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài học .
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs : đọc lại bài 75. 
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp )
* Dạy vần oc .
- Nêu cấu tạo vần oc và nhận diện vận oc
- Tổ chức cho hs phát âm,và đánh vần o- cờ- oc.
Hs : nêu yêu cầu bài tập 1.
- Làm bài tập 1 và nêu kết quả .
9 x 5 = 45 63: 7= 9 
7 x 5 = 35 3 x 8 = 24 
40 : 5= 8 35 : 7= 5 .
6’
2
Hs : nhận diện vần oc , và đánh vần o-cờ- oc.
- Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài .
- Luyện đọc vần và tiếng mới 
- Quan sát tranh nêu từ mới : con sóc .
- Luyện đọc lại vần và từ mới
Gv: chữa bài 1 nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- Gọi 1,2 em lên bảng làm bài 2.
6’
3
Gv : hướng dẫn hs viết vần oc và từ mới con sóc vào bảng con 
- Nêu quy trình và viết mẫu cho hs .
- Tổ chức cho hs viết vào bảng con .
Hs: Làm bài tập 2
 47 281 
 x 5 x 3 
 235 843 
6’
4
Hs : nêu lại quy trình viết .
- Viết vào bảng con vần oc và từ con sóc.
- Nhận xét , bổ sung cho nhau
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
 Bài giải:
 Chu vi vườn cây HCN là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
6’
5
* Dạy vần ac ( tương tự vần oc)
- Gv : cho hs so sánh vần ac và oc. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn .
- Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng .
- Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc .
Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp )
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs .
- tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng .
Hs: Làm bài tập 4
 Bài giải:
Số mét vải đã bán là:
 81: 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
 81- 27 = 54 (m)
 ĐS: 54 m
Bài 5
25 x 2 + 30 = 50 + 30
 = 80
75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 76: oc - ac (T2 )
- Hs đọc được câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Vừa vui vừa học..
Hs yếu đọc được câu ứng dụng
Chính tả
Ôn tập
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu HTL (từ đầu năm học)
- Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách.
- Hs yếu đọc được 2 câu đầu trong bài.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv : yêu cầu hs đọc lại các bài tập đọc học thuộc lòng .
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý ,

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN18.doc