Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 2

Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học

- Biết tên trường , lớp tên thầy cô giáo một số bạn bè trong lớp .

- Bước đầu biết giới thiệu tên mình ,những điều mình thích trước lớp .

-Rèn cho HS đức tính bạo dạn giới thiệu tên mình ttrước lớp .

- GD,HS yêu thích môn học

 

doc 43 trang Người đăng honganh Lượt xem 1234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết độ dài đoạn dây còn lại ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài .
4.
Củng cố -Dặn Dò 
GV: nhắc lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn H Svề nhà làm bài tập trong vở . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
HS: tìm nhanh hiệu của các phép trừ . 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HS về nhà tự luyện tập về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số 
*****************************************
Tiết 5:
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
Toán 
LUYỆN TẬP 
Chính tả (Tập chép)
 PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về: nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Bài 1 , bài 2 .
-Rèn kĩ năng nhận biết hình vuông, 
hình tròn, hình tam giác cho HS .
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
- Chép lại chính xác trình báy đúng đoạn tóm tắt bài phần thưởng (sgk).
 - Làm được BT3 , BT4 ; BT(2) a/ b hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn.
- Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ .
- Giáo dục HS yêu thích môn học 
II. Đồ dùng 
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa (gỗ, nhựa...)
- Que diêm (que tính) 
- Một số đồ vật có mặt hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt bài Phần thưởng và nọi dung 2 bài tập chính tả.
Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
T/g
HĐ
1.
2.
Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ
-Gọi 1 số HS lên bảng nêu tên hình tam giác từ các đồ vật.
-Cán sự kiểm tra vở bài tập của HS làm ở.
- Hát
- Gọi HS đọc thuộc lòng các chữ cái đã học.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3.
Bài mới
*) Giới thiệu bài
*) Hướng dẫn tập chép 
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung đoạn chép GV .Đọc mẫu :
- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần chép.
? Đoạn văn kể về ai?
?Bạn Na là người như thế nào?
-GV hd học sinh viết chữ khó .
GV : HDHS làm bài tập .
Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình.
- Các hình vuông, hình tam giác, hình tròn tô màu khác nhau.
HS : HĐ cá nhân 
- Đọc bài viết chính tả .
- HS ,tìm và viết chữ khó vào bảng con .
- Phần thưởng, cả lớp, đặc biệt, người, nghị.
-Theo hướng dẫn của GV. 
HS: HĐ cá nhân .
Làm bài tập 2vào vở .
- HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình.
-HS làm song đổi vở kiểm tra 
GV :Bao quát lớp nhận xét .
Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Kết luận: Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải viết dấu chấm.
- HD,HS : Chép bài .
GV : bao quát lớp nhận xét .
Bài 2: Thực hành ghép hình, HD HS dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành 1 hình mới, 
- GV ghép mẫu trên bảng ngòai ở trong sách, có thể cho HS ghép hình thành 1 số hình khác.
- Cho HS thi đua ghép hình, thực hành xếp hình.
- Cho HS dùng các que diêm (que tính) để xếp thành hình vuông, hình tam giác.
HS : HĐ cá nhân 
-HS tự nhìn bài trên bảng và chép vào vở theo hd của GV 
HS: HĐ cá nhân .
Thực hành ghép hình 
- 2 em lên bảng thi đua ghép
- Cả lớp dùng que tính xếp hình vuông, hình tam giác.
GV :Theo dõi giúp đỡ HS viết bài .
* Soát lỗi
- Đọc thong thả đoạn cần chép, phân tích các tiếng viết khó, dễ lẫn cho HS kiểm tra.
* Chấm bài
- Thu và chấm một số bài tại lớp. Nhận xét bài viết của HS.
*) Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
GV: nhận xét :
-HD Trò chơi:
Cho HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật trong phòng học và ở nhà.
Em nào nêu được nhiều sẽ được khen thưởng.
HS :HĐ cá nhân làm bài tập chính tả .
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 2 HS lên bảng làm bài.
-Điền vào chỗ trống x hay s; ăn hay ăng.
a. Xoa đầu, ngoài sân, chim câu, câu cá.
b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
HS :hđ nhóm chơi trò chơi .
-Thi đua giữa các nhóm tìm hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
-GV nhận xét .
GV.Nhận xét :
Bài 3:Học bảng chữ cái
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
-Điền các chữ theo thứ tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
- Kết luận về lời giải của bài tập.
- Xóa dần bảng chữ cái cho HS học thuộc.10 chữ cái cuối cùng.
4.
Củng cố. dặn dò:
- Gọi 1 số HS nêu đúng tên hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
- Về tìm các vật ở nhà có hình vuông, hình tròn, hình tam giác; chuẩn bị các số: 1, 2, 3.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. 
- Dặn dò HS học thuộc 29 chữ cái.
**********************************************************************
Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011
Tiết 1.
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
Tiếng Việt
Bài 6: be, bè , bẽ , bẻ 
( tiết 1 )
Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Nhận biết được các âm ,chữ e , b
 và đấu thanh :dấu sắc/ dấu hỏi /dấu 
nặng / dấu huyền / dấu ngã .
-Đọc được tiếng be kết hợp với các
 dấu thanh :be ,bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ .
- Tô được e .b , bé và các đấu thanh .
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS .
- GD,HS yêu thích môn học . 
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số 
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ 
- Bài 1, bài 2(cột 1,2),bài 3 , bài 4
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS .
- GD,HS yêu thích môn học . 
II. Đồ dùng 
GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, 
bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng :
 be, bè , bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Viết nội dung bài 1, bài 2 trên bảng 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
T/g
HĐ
1.
2.
3.
Ổn định tổ chức: Hát
- Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ
- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
-GVnhận xét 
Bài mới 
 * Giới thiệu bài :
(?)Các em đã học bài gì ?
-Cho HS quan sát tranh :
(?) Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Hát.
- Báo cáo sĩ số
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép trừ sau :
 + HS 1 : 78 – 51, 39 – 15 .
 + HS 2 : 87 – 43 , 99 – 72 .
-Cán sự kiểm tra vở bài tập của HS làm ở nhà .
HS: HĐ nhóm đôi 
-Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi 
Đọc các tiếng có trong tranh minh hoạ
GV :HDHS Luyện tập 
 Bài 1:- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, 
- Cả lớp làm vào vở .
- Yêu cầu HS cách đặt tính, cách thực hiện tính các phép tính 
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng .GVnhận xét 
Bài 2 :Tính nhẩm .
- Gọi 1 HS làm mẫu phép trừ
 60 – 10 - 30 
- 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20.
GV :Nhận xét HD : Ôn tập :
- ôn chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng be
Gắn bảng :
b
e
be
- HD,HS ,đọc CN - ĐT
 HS :HĐ cá nhân .
-HS :Làm bài 2 vào vở 
-Theo hướng dẫn của GV 
- 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20.
- Làm bài .
- HS nêu cách nhẩm của từng phép tính trong bài ( tương tự như trên ) .
=>Kết luận : Vậy khi đã biết 60 – 10 – 20 = 20 ta có thể điền luôn kết quả trong phép trừ 60 – 40 = 20 .
HS :Cán sự điều khiển lớp .
 - lần lượt từng em lên bảng chỉ và đọc bài 
- Theo hướng dẫn của GV 
GV : Ktra , nhận xét, sửa sai bài 2. Hướng dẫn HS làm bài 3
Bài 3 :- Yêu cầu HS đọc đề bài . 
(?) Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào ?
(?) Muốn tính hiệu ta làm thế nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . 
GV: Bao quát lớp .
- Gọi HS đọc bài CN - ĐT
- GV:Nhận xét .
* Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng :
- Gắn bảng :
`
/
?
~
.
be
bè
bé
bẻ
bẽ
bẹ
+Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh 
-HD, HS :Thêm dấu vầ đọc CN-ĐT
HS :HĐ cánhân :
- 1 HS làm bài trên bảng, HS dưới lớp làm bài vào Vở bài tập . 
-Theo hướng dẫn của GV .
- HS làm bài, nhận xét bài của bạn trên bảng, tự kiểm tra bài của mình .
- Nhận xét và cho điểm HS .
HS :Cán sự điều khiển lớp .
Hướng dẫn HD đọc bài 
- Lần lượt từng em lên bảng đọc bài 
- Theo hướng dẫn của GV 
GV :Nhận xét và cho điểm HS .
Bài 4 :- Gọi 1 HS đọc đề bài . 
(?) Bài toán yêu cầu tìm gì ?
(?) Bài toán cho biết những gì về mảnh vải ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài . 
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV:Nhận xét, hướng dẫn Bài 5
GV: bao quát lớp 
-Gọi HS đọc bài CN – N - Đ T 
-GV nhận xét .
HD, HS :Tập viết 
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ .
Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ
- GV:nhận xét : HD,HS đọc lại bài 
HS : HĐ cá nhân làm bài 5 vào vở
-HS đọc bài toán 
 - Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế ta làm như thế nào ?
- Vậy ta phải khoanh vào câu nào ? 
- Khoanh vào các chữ A, B, D có được không ?
- Không được vì 24, 48, 64 không phải là đáp số đúng .
4.
Củng cố - Dặn dò :
- 1 em đọc lại bài .
- GV nhận xét giờ học .
- Cho HS hát chuyển tiết 
- GV nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, nhắc nhở các em học chưa tốt, chưa chú ý .
- Dặn dò HS luyện tập thêm về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số . 
*****************************************
Tiết 2:
NTĐ1
NTĐ2 
Môn
Tên bài
Tiếng Việt
Bài 6: be, bè , bẽ , bẻ(t 2)
Tập viết
CHỮ HOA: Ă - Â
I. Mục tiêu
-Đọc được tiếng be kết hợp với các
 dấu thanh :be ,bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ .
- Tô được e .b , bé và các đấu thanh .
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS .
- GD,HS yêu thích môn học . 
- Viết đúng 2chữ hoa Ă, Â (một dòng cỡ vừa , một dòng cỡ nhỏ - Ă , hoặc Â) chữ và câu ứng dụng :Ăn (1dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ 
( 3 lần )
-Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ cho HS
- GD,HS : Yêu thích môn học .
II. Đồ dùng 
- Tranh minh hoạ phần luyện 
nói 
-Mẫu chữ cái Ă, Â hoa đặt trong khung chữ (trên bảng phụ), có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
T/g
HĐ
1.
2.
3.
Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ.
- Cán sự điều khiển 
2 em đọc lại bài tiết 1 
- Cả lớp nhận xét .
- Hát
- Kiểm tra vở Tập viết của HS.
-Y/C:HS viết chữ hoa A vào bảng con
-GV:Nhận xét .
Bài mới 
 Giới thiệu bài
Hướng dẫn viết chữ hoa
a) Quan sát số nét, quy trình viết Ă, Â hoa.
b, HS lần lượt so sánh chữ Ă, Â hoa với chữ A hoa đã học 
? chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào? 
? Nêu quy trình viết chữ A hoa.
? Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?
- Hình bán nguyệt.	
-HD,HS viết vào bảng con chữ ă 
GV :Bao quát lớp nhận xét 
-HD ,HS : Luyện đọc 
Đọc lại bài tiết 1(CN- ĐT)
- Lần lượt từng em lên bảng đọc bài 
- GV : Nhận xét 
- GV nhận xét giao nhiệm vụ .
HS: HĐ cá nhân 
Viết vào bảng con chữ ă .
- HS viết chữ Ă, Â hoa vào trong không trung sau đó cho các em viết vào bảng con.
- Theo hướng dẫn của GV 
HS: HĐ cả lớp .
- Cán sự điều khiển lớp 
- Học sinh lần lượt từnh em lên bảng đọc bài 
-Theo hướng dẫn của GV 
GV : Nhận xét .
- HD HS viết chữ â 
- GVnêu quy trình viết : 
HD ,HS viết vào bảng con 
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu HS mở vở Tập viết, đọc cụm từ ứng dụng.
(?) Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì? (Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn.)
*Quan sát và nhận xét
(?) Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
- HD ,HS nêu độ cao của các con chữ 
- Chữ a, h , k . Cao 2,5 li 
- Các chữ còn lại cao 1 li .
- HD, HS viết vào vở .
GV : Nhận xét 
- HD,HS : Luyện nói 
- Cho HS quan sát tranh 
(?) Quan sát tranh em thấy những gì?
+ Các tranh được xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ được đối lập bởi dấu thanh : dê / dế, dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ.
GV nhận xét giao nhiệm vụ .
HS :HĐ cá nhân 
- HS mở vở tập viết ra viết bài theo hướng dẫn của GV 
HS : HĐ nhóm đôi luyện nói 
- HS quan sát tranh thảo luận câu hỏi theo tranh .
? Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu?
? Em thích tranh nào? Vì sao ?
?Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ?
? Người này đang làm gì ?
GV : bao quát lớp 
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài .
- Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă 
 và n như thế nào?
GV: Gọi từng nhóm lên nói trước lớp .
-GV+HS nhận xét .
-HD,HS:đọc lại toàn bài trên bảng +trong sách giáo khoa 
-HD,HS .Luyện viết:
HS : HĐ cá nhân 
- Tiếp tục viết bài theo hướng dẫn của GV 
- Chú ý :Khoảng cách giữa các con chữ đủ để viết một chữ cái o.
HS : HĐ cá nhân 
- HS tô vở tập viết : bè, bẽ theo hướng dẫn của GV 
- HS viết xong đổi vở kiểm tra 
GV: Theo dõi HS viết bài 
- GV chỉnh sửa lỗi.
- Thu bài chấm nhận xét bài viết của HS 
4.
Củng cố - Dặn dò :
- 1em đọc lại bài trong sách gk
- GV nhận xét gìơ học .
- Dặn HS về nhà học bài chuẩn bị bài tiết sau 
-Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở.
*****************************************
Tiết 3:
Mĩ thuật
GVCD.
*****************************************
Tiết 4:
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
Toán 
CÁC SỐ: 1, 2, 3
Tự nhiên - xã hội 
BỘ XƯƠNG 
I. Mục tiêu
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1 , 2 , 3 , đồ vật ; đọc viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2 , 3 và đọc theo thứ tự và ngược lại 3 , 2 , 1 ; Biết thứ tự các số .
- Rèn kĩ năng nhận biết các số cho HS
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương , xương đầu, xương mặt, xương xườn xương sống, xương tay, xương chân .
- Rèn cho HS kĩ nămg nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của cơ thể .
- GD,HS yêu thích môn học 
II. Đồ dùng 
- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng lọai: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn...
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa viết sẵn các số 1, 2, 3
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn,2 chấm tròn,3 chấm tròn.
- Tranh vẽ bộ xương và các phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
T/g
HĐ
1.
2.
Ổn định tổ chức: Hát
- Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra bài cũ
-Cán sự điều khiển lớp .
-Gọi 1 số HS lên bảng nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- Hát
- Báo cáo sĩ số.
GV : Bao quát lớp
(?)Muốn cho cơ vận động khoẻ, chúng ta cần làm gì ?
-GV : nhận xét 
3.
Bài mới 
*Giới thiệu bài trực tiếp 
*)Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bộ xương.
Cách tiến hành :
Bước 1: Làm việc theo cặp.
GV: bao quát lớp .
1. Giới thiệu từng số: 1, 2, 3:
-Cho HS quan sát tranh :
- Bức tranh mô hình có 1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn, bàn tính có 1 con tính.
- HD HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau, dùng 1 số để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. Số 1 viết bằng chữ số 1
-HS quan sát các nhóm chỉ có 1phần tử
- HS nhắc lại có 1 con chim, có 1 bạn gái, có 1 chấm tròn.
- GV viết số 1 lên bảng, HD HS quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết.
HS : hđ nhóm đôi 
-HS quan sát hình vẽ bộ xương, chỉ và nói tên một số xương, khớp xương.
HS: hđ nhóm đôi .
- HS nhận ra điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1
- HS chỉ vào từng chữ số và đều đọc là: một
- HS .Viết số 1 vào bảng con .Theo hướng dẫn của GV 
GV:
+ Bước 2: Hoạt động cả lớp.
-GV treo tranh vẽ bộ xương phóng to trên bảng.
- Gọi từng HS lên bảng, chỉ vào tranh vẽ,vừa nói tên xương, khớp 
- Cho cả lớp thảo luận câu hỏi.
GV : bao quát lớp : Cho hs đọc lại số 1 nhận xét 
- 2. Giới thiệu số 2, số 3:
( tương tự như giới thiệu số 1).
 +GV hướng dẫn HS.chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để đếm từ 1 đến 3( một, hai,ba)rồi đọc( ba, hai,một). Làm tương tự với các hình ô vuông để thực hành đếm rồi đọc ngược lại .
(một ,hai ,hai,một)(một,hai, ba, ba,hai, một).
-GV nhận xét HD ,HS .làm bài tập 
HS: HĐ nhóm đôi thảo luận câu hỏi :
(?)Theo hình dạng và kích thước của các xương có khác nhau không ?
(?) Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và các khớp xương.
HS : Cán sự điều khiển lớp .
HS,hđ cá nhân .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tậpToán1.)
-Đọc yêu cầu:Viết số vào ô trống (theo mẫu)
HS làm bài song đổi vở Chữa bài.
GV : gọi HS trả lời - GV theo dõi kết luận chung, (sách giáo khoa)
*)Hoạt động 2 : Thảo luận về cách giữ gìn, bảo vệ bộ xương.
-HD HS: Hoạt động theo cặp.
GV: Bao quát lớp, gọi HS đọc lại bài 1 GV nhận xét .
-Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu ) :(Viết phiếu học tập).
- HS nêu yêu cầu.theo từng tranh của hình vẽ.
(VD:tranh thứ nhất xem có mấy ô tô rồi điền số mấy vào ô vuông)
HS làm bài rồi chữa bài.
-GV . Nhaän xeùt baøi laøm cuûa HS.
- Baøi 3: Höôùng daãn HS:
HS: hđ nhóm đôi quan sát tranh thảo luận :
- Đọc và trả lời câu hỏi dưới mỗi hình với bạn. 
HS: HĐ cá nhân .
- HS làm vào vở 
- HS nêu yêu cầu theo từng cụm của hình vẽ.
(VD:Cụm thứ nhất xem có mấy chấm tròn rồi điền số mấy vào ô vuông)
- HS làm bài xong đổi vở chữa bài.
GV: Hoạt động cả lớp.
?Tại sao hằng ngày chúng ta phải ngồi, đi đứng đúng tư thế 
? Tại sao các em không nên mang vác, xách vật nặng.
? Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt ?
-GV kết luận chung, (sgk )
=> Muốn xương phát triển tốt chúng ta cần ngồi học ngay ngắn, không mang vác nặng, đi học đeo cặp trên vai.
4.
Củng cố dặn dò 
(?) Cta vừa học bài gì?
- HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”.
(?) Cần làm gì để xương phát tốt ?
- Nhận xét giờ học.
-Dặn :HS về nhà thực hiện tốt theo bài đã học 
*****************************************
Tiết 5:
NTĐ1
NTĐ2 
 Môn
Tên bài
Thủ công
 XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC 
Tập đọc 
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. 
I. Mục tiêu
- Biết cách xé dán hình HCN .
 - Xé dán được HCN , dường xé có thể chưa thẳng ,bị răng cưa HS dán có thể chưa thẳng . 
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .
- Hiểu ý nghĩa : mọi người ,mọi vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui. (trả lời được các câu hỏi trong sgk)
- Rèn kĩ năng đọc lưu loát toàn bài cho HS 
-GD cho HS biết. Đó là môi trường sống có ích lợi cho thiên nhiên và cho con người chúng ta .
II. Đồ dùng 
- Bài mầu về xé, dán.
- HS chuẩn bị giấy mầu, hồ dán, bút chì.
-Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
T/g
HĐ
1
2
3
Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ
HS : cán sự lớp kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
- GV nhận xét .
Bài mới 
* Giới thiệu bài trực tiếp 
 Cho HS xem mẫu.
? Xung quanh em có đồ vật nào dạng HCN? 
?Đồ vật nào dang hình tam giác.
- HD,HS:xé dán hình HCN, hình tam giác 
- Hát.
- Gọi HS 1 đọc đoạn 1 bài Phần thưởng và trả lời câu hỏi: Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
HS : Vẽ hình theo Hd của GV
- Dùng giấy màu to, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, 6 ô.
GV:
 *) Giới thiệu bài
*) Luyện đọc:
- GV đọc mẫu giới thiệu tác giả tác phẩm 
-HD,HS :luyện đọc từng câu trong bài kết hợp luyện phát âm 
GV:Hướng dẫn HS 
-Vẽ, xé, dán hình chữ nhật
-Vẽ, xé, dán hình chữ nhật
- HD,HS:Vẽ, xé hình tam giác
HS :Cán sự điều khiển lớp .
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài . Mỗi HS chỉ đọc một câu.
- Theo hướng dẫn của GV 
HS : HĐ nhóm vẽ, xé hình tam giác
- Đánh dấu HCN dài 8 ô, rộng 6 ô, đánh dấu ô giữa chiều dài làm đỉnh tam giác.
GV: HD HS :Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa từ : Sắc xuân , 
-Bài chia làm hai đoạn :
Đoạn 1: từ đầu đến thêm tưng bừng .
Đoạn 2: là phần còn lại .
-HD,HS :Đọc câu dài .
GV : HD thao tác dán, cách phết hồ, dán cân đối trên trang giấy.
HS: HĐ nhóm 
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
Theo hướng dẫn của GV 
HS : HĐ cá nhân 
- Dán hình 
- HS thực hành vẽ, xé, dán sản phẩm vào vở
GV: Gọi đại diện các nhóm lên thi đọc trước lớp . GVnhận xét 
- GVcho Cả lớp đọc đồng thanh bài một lần .
*)Tìm hiểu bài
-Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời .
? Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ? 
? kể thêm những vật ,con vật có ích mà em biết ?
- GV :Nhận xét giao nhiệm vụ 
GV : HD HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- HS HS tự đánh giá sản phẩm của các nhóm
HS :HĐ nhóm đôi 
-Đọc bài và thảo luận câu hỏi .
? Bé làm những việc gì ? 
? Hằng ngày ,em làm những việc gì giúp mẹ ?
? em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không ?
? khi làm được một bài tập , em có vui không ? 
HS: Đánh giá sản phẩm của nhóm bạn.
- Chấm một số bài.
- Nhận xét nhận xét sản phẩm của HS .
GV :Bao quát lớp 
- Gọi đại diện các nhóm trả lời 
- GV+ HS nhận xét .
- HD , HS :luyện đọc lại bài 
- HS :đọc cả bài trước lớp .
4.
Củng cố - Dặn dò
- GVnhắc lại nội dung bài 
- GV :nhận xét giờ học 
-Dặn HSvề nhà thực hành thêm
- Gọi 1em đọc lại bài 
- Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS luyện đọc lại bài, ghi nhớ nội dung của bài và chuẩn bị bài sau.
**********************************************************************
Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011
Tiết 1.
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
Toán 
LUYỆN TẬP 
Luyện từ và câu 
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI.
I. Mục tiêu
- Nhận biết được số lượng 1, 2 ,3 biết đọc đếm các số 1 , 2 , 3 
-Bài 1 , bài 2.
-Rèn kĩ năng nhận biết các số cho HS 
- Giáo dục ,HS yêu thích môn học .
-Tìm được các từ ngữ có tiếng học (BT1) .
- Đặt câu được với 1từ tìm được (BT2) biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) ;biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4) .
- Rèn Kĩ năng đặt câu cho HS .
- GD,HS yêu thích môn học . 
II. Đồ dùng 
GV: Phóng to tranh SGK.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
- Bảng phụ, tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
T/g
HĐ
1.
2.
3.
Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ 
- HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.(3 HS đếm).
- HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.( cả lớp viết bảng con).
- Nhận xét, ghi điểm. 
- Hát
HS: Cán sự điều khiển lớp 
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà
- Cán sự kiểm tra vở bài tập của học sinh làm ở nhà .
Bài mới
*) Giới thiệu bài
*) Giảng bài
GV: Bao quát lớp nhận xét .
- HD.HD :làm bài tập .
- Bài 1:Tìm các từ có tiếng học, có tiếng tập.
-GV hướng dẫn HS tìm từ liên quan đến học tập
- Yêu cầu HS tìm mẫu.
- VD : học hành, tập đọc.
 GV : Bao quát lớp :
 -HD HS làm bài tập .
-Bài 1:Điền số 
- HS đọc yêu cầu bài 1
- Hướng dẫn HS : Làm trên phiếu học tập.
HS: HĐ cá nhân 
- Làm bài 1vào vở theo hd của GV .
- từ liên quan đến học tập lµ :
- VD :Học. Học tập, học nói , học lỏm, học mót, học phí, học sinh, học kì, học sinh, học đường, năm học 
- VD:Tập . tập đọc, tập viết ,tập làm văn , tập thể dục ,học tập , luyện tập, bài tập 
HS : HĐ cá nhân 
Bài tập 1
-Làm bài tập 1 vào phiếu bài tập .
-Theo hướng dẫn của GV 
-HS làm bài và chữa bài.
GV: gọi HS đọc bài tập của mình 
- GVnhận xét .
- Bài 2 :Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1.
- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS: Hãy tự chọn 1 từ trong các từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó 
GV: Bao quát xét nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: HS làm ở vở Toán.
-HS đọc yêu cầu bài 1: “ĐiềnSố”.
 Hướng dẫn HS làm bài .Cá nhân 
-HS làm bài và chữa bài.
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
-GV,HD bài 3

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP GHEP 12 TUAN 2.doc