Giáo án lớp 5 - Tuần 18

I. Mục tiêu:

 - Giúp học sinh thể hiện lòng kính yêu, biết ơn người đã sinh thành, kính già, yêu trẻ, tôn trọng phụ nữ, hợp tác với những người xung quanh , rồi từ đó có trách nhiệm về việc làm của mình.

 - Giúp học sinh biết cách đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.

II. Đồ dùng dạy học:

Các tranh ảnh, các câu ca dao tục ngữ nói về lòng biết ơn.

III. Các hoạt động dạy học:

 1.ổn định lớp. (1)

 2.Kiểm tra bài cũ. (4)

- GV: Kiểm tra trong quá trình thực hành

 3.Bài mới.

 a.Giới thiệu bài (1)

 b.Hướng dẫn H/s thực hành (27)

 -Giáo viên giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình.

H: Em có tự hào về các truyền thống đó không?

H: Em cần làm gì để xứng đáng với các truyền thống tốt đẹp đó?

 -GV: Gọi một số H/s đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề biết ơn tổ tiên, .

HS: lần lượt trình bày ý kiến của mình và liên hệ bản thân mình đã làm và giúp đỡ gì ?

 -GV: Nhận xét tuyên dương

 -GV: Hướng dẫn H/s tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.

 -HS: Trao đổi theo cặp về ý kiến của mình.

 -GV: Khen H/s và kết luận: Tình bạn đẹp không phải tự nhiên đã có mà mỗi người chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.

 -GV: Cho H/s hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.

 4. Củng cố - Dặn dò. (2) .

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1621Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Cho HS viết chớnh tả
c. Chấm chữa bài.
3. Củng cố dặn dũ: 
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn học bài sau
4/
1/
16/
15/
2/
- Hai học sinh lờn bảng thực hiện theo yờu cầu của GV.
- Lắng nghe. 
- HS lần lượt lờn đọc thuộc lũng khổ thơ, bài thơ hoặc đoạn văn. 
- HS lắng nghe.
- HS viết chớnh tả
- HS tự soỏt lỗi.
- Lắng nghe, thực hiện.
------------------kk----------------------
Tiết 3 : Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu : 
 * Chung :
 - Biết tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
 - Biết tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng, biết độ dài hai cạnh gúc vuụng.
 * Riờng :
 - Học sinh yếu làm được bài tập 1,2 dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn.
 II. Đồ dùng :
 Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy và học.
 HĐD
TL
 HĐH
 A. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xột, ghi điểm.	
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu
2. Luyện tập 
 Bài 1: Cho HS đọc đề bài 
H: Muốn tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ta làm như thế nào?
H: Trong trường hợp đỏy và độ cao khụng cựng đơn vị đo ta làm như thế nào?
- Cho HS lờn bảng làm bài.
- GV giỳp đỡ HS yếu cỏch đổi và tớnh.
- GV nhận xột chốt ý.
 Bài 2 : Đề bài yờu cầu gỡ?
- GV vẽ hỡnh lờn bảng
H:Trong tam giỏc vuụng đường cao và cạnh đỏy cú gỡ đặc biệt?
H: Ta cú thể hoỏn đổi vai trũ đỏy và đường cao trong tam giỏc vuụng được khụng?
- HS làm bài cỏ nhõn vào vở
- GV giỳp đỡ HS yếu 
Bài 3: Gọi HS đọc đề toỏn.
 - Tam giỏc cú đặc điểm gỡ?
 - Hóy xỏc định đỏy và chiều cao tương ứng.
 - Hóy nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng ABC?
 - Cho HS làm bài cỏ nhõn.
 - GV (chỳ ý đến HS TB, yếu)
 - Cho 1 HS lờn bảng thực hiện.
HĐ2. Củng cố dặn dũ
Nhận xét tiết học 
Hướng dẫn học bài sau
4/
1/
12'
10'
10/
5'
- Hai học sinh lờn bảng thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
- HS trung bỡnh lờn bảng thực hiện, cả lớp làm VBT 
- HS lờn bảng vẽ.
- Đường cao và cạnh đỏy là 2 cạnh của gúc vuụng.
- Được.
- Tam giỏc vuụng.
- Đỏy AB, chiều cao BC
- HS phỏt biểu.
- HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp làm VBT.
-------------------kk----------------------
Tiết 4 : Mỹ thuật
Vẽ trang trí: Trang tri hình chữ nhật
I/ Mục tiêu: 
 * Chung :
 - HS hiểu được sự giống và khác nhau giữa trang trí hình chữ nhật và trang trí hình vuông, hình tròn.
 - HS biết cách trang trí và trang trí được hình chữ nhật.
 - HS cảm nhận được vẻ đẹp của các đồ vật dạng hình chữ nhật có trang trí.
 * Riờng :
 - Học sinh yếu bước đầu biết cách trang trí và trang trí được hình chữ nhật.
II/ Đồ dùng dạy học:
 SGK, Giấy vẽ
III/ Các hoạt động dạy- học:
 HĐD	TL	 HĐH
HĐ1: GTB - GV ghi bảng	1’	HS nhắc lại
HĐ2:Quan sát nhận xét	5’
GV cho HS quan sát tranh trong SGK	HS nhận xét.
GV giới thiệu đồ vật có trang trí HCN
H: Nêu sự giống và khác nhau giữa	- Giống nhau: hình mảng chính ở giữa, vẽ to 
trang trí HV và trang trí HT?	Màu sắc có đậm, có nhạt làm rõ trọng tâm.
GV tóm tắt	HS nhắc lại.
HĐ3: Cách trang trí 	5’
GV gợi ý cách vẽ, vẽ phát lên bảng các 	HS nhận xét các bớc trang trí đối xứng
bước	
GV nhận xét chốt ý
HĐ4: Thực hành	20’
GV gợi ý, hướng dẫn thực hành	HS làm bài vào vở. Tìm vẽ màu hoạ tiết,
	nền có đậm có nhạt.
GV giúp đỡ HS lúng túng.
HĐ4:Nhận xét , đánh giá 	5’
GV chon 1 số bài trang trí đẹp và chưa 	HS nhận xét xếp loại bài
đẹp, gợi ý.
GV khuyến khích, động viên HS hoàn 
thành bài vẽ, khen HS có bài vẽ đẹp.	
GV nhận xét tiết học
HĐ5: Dặn dò	3’	
 Chuẩn bị bài sau: Sưu tầm tranh đề 
tài ngày tết - Lắng nghe, thực hiện.
 -------------------kk----------------------
Buổi chiều : Tiết 1 : Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu : 
 * Chung : 
 - Củng cố cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
 - Củng cố cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng.
 * Riờng :
 - Học sinh yếu làm được bài tập 1,2 dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn.
 II. Đồ dùng 
 VBT 
III. Cỏc hoạt động dạy và học :
 HĐD
TL
 HĐH
 A. Kiểm tra bài cũ: 
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Cho HS đọc đề bài 
- Cho HS lờn bảng làm bài.
- GV giỳp đỡ HS yếu cỏch đổi và tớnh.
- GV nhận xột chốt ý.
 Bài 2 : Đề bài yờu cầu gỡ?
- GV vẽ hỡnh lờn bảng
- Cho HS làm bài cỏ nhõn vào vở
- GV giỳp đỡ HS yếu 
Bài 3: Gọi HS đọc đề toỏn.
 - Tam giỏc cú đặc điểm gỡ?
 - Hóy xỏc định đỏy và chiều cao tương ứng.
 - Hóy nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng ABC?
 - Cho HS làm bài cỏ nhõn.
 - GV (chỳ ý đến HS TB, yếu)
 - Cho 1 HS lờn bảng thực hiện.
3. Củng cố dặn dũ
Nhận xét tiết học
Hướng dẫn học bài sau
4/
1/
12'
10'
10/
5'
- Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
- HS lờn bảng thực hiện, cả lớp làm VBT 
- HS trả lời.
- HS quan sỏt, trả lời cõu hỏi.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- Tam giỏc vuụng.
- Đỏy AB, chiều cao BC
- HS phỏt biểu.
- HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp làm VBT.
- Lắng nghe, thực hiện.
-------------------kk----------------------
Tiết 2: Luyện đọc
Luyện đọc các bài tập đọc đã học
I. Mục tiêu:
 - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc lưu loát cho HS TB, yếu
 - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS khá, giỏi 
II/ Đồ dùng :
 SGK, bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học :
TG
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
3/
28/
7/
2/
1/ Giới thiệu :
 2/ Hướng dẫn, luyện đọc :
*Giáo viên chia lớp làm 3 nhóm
Nhóm 1 : Đọc đúng từng đọan, các từ ngữ khó trong các bài tập đọc
Nhóm 2 : Đọc lưu loát, trôi chảy các bài tập đọc
Nhóm 3 : Đọc diễn cảm
 * Gọi đại diện một số nhóm đọc bài
 * Giáo viên ghi điểm một số học sinh
 3/ Trò chơi : 
Giáo viên phổ biến luật chơi, cách chơi
Nhận xét, tuyên dương
 4/ Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học
Tuyên dương một số học sinh
Hướng dẫn học sinh về nhà đọc lại một số bài tập đọc.
- Thực hiờn.
- Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn
- Đại diện nhúm lờn đọc
- Nhúm khỏc nhận xột
- Lắng nghe.
- Học sinh tham gia
- Lắng nghe, thực hiện.
-----------------kk----------------------
Tiết 3: Thể dục
đI đều vòng tráI, vòng phải
Trò chơi “chạy tiếp sức theo vòng tròn”
I/ Mục tiêu
 - Thực hiện được ĐT đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. 
 - Chơi trò chơi “chạy tiếp sức theo vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được trũ chơi.
 - Nhắc lại được những nội dung cơ bản đó học trong học kỡ.
II/ Địa điểm, phương tiện
	Sân trường vệ sinh nơi tập, còi.
III/ Nội dung và phương pháp:
1/ Phần mở đầu:	7’
GV giao nhiệm vụ học tập, phổ biến	 x x x x x
nội dung giờ học.	 x x x x x	GV
Khởi động: xoay các khớp	 x x x x x
Chơi trò chơi: đứng ngồi theo lệnh
Ôn bài TDPTC
2/ Phần cơ bản:	 23’
 - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và	 8-10’	x x x x	 
đổi chân khi đi sai nhịp	 x x x x	 GV
Chia tổ luyện tập: tổ trưởng điều 	 x x x x
khiển.
GV theo dõi, sửa sai.
Thi đua giữa các tổ.	 GV
- Chơi trò chơi: “chạy tiếp sức vòng 
tròn” 10-12’	 x x
GV nêu tên trò chơi, luật chơi.	 x x
	 x x	 
- Lu ý: bảo đảm an toàn	 
HS chơi trò chơi	 
GV theo dõi HS chơi, uốn nắn, nhận
xét.
3/ Phần kết thúc:	 5’	
HS hồi tĩnh hát 1 bài.	 x x
GV hệ thống lại bài học.	 x GV x
GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.	 x x	
Về nhà tập lại các động tác thể dục	 
-----------------kk----------------------
Thứ tư, ngày 23 tháng 12 năm 2009
Buổi sỏng : Tiết 1: Khoa học
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
I. Mục tiờu: 
 * Chung :
 - Nờu được vớ dụ về một số chất ở thể rắn, lỏng và khớ.
 * Riờng :
 - Học sinh yếu bước đầu biết được cỏc chất ở thể rắn, lỏng, khớ.
II. Chuẩn bị: 
 - Phiếu học tập cỏ nhõn.
 - Bảng nhúm 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
A. kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Ba thể của chất và đặc điểm của chất rắn, chất lỏng, chất khi.
H. Theo em, cỏc chất cú thể tồn tại ở những thể nào?
- Phỏt phiếu học tập cho HS.
- Gọi một HS dỏn miếng giấy ghi tờn cỏc chất ( cú trong baỡ tập A của phiếu học tập) vào bảng trờn. Yờu cầu HS dưới lớp tự làm bài tập phần A của phiếu.
- GV đi hướng dẫn, giỳp đỡ HS gặp khú khăn.
- Gọi 1 HS nhận xột bài trờn bảng.
- Nhận xột kết luận lời giải đỳng.
- GV kết luận
3. Hoạt đụng 2: Sự chuyển thể của chất lỏng trong đời đời sống hàng ngày.
 - GV nờu: Dưới sự ảnh hưởng của nhiệt độ, một số chất cú thể chuyển từ thể này sang thể khỏc. Em hóy quan sỏt hỡnh minh họa 1,2,3 trang 73 và cho biết: Đú là sự chuyển thể nào? Hóy mụ tả sự chuyển thể đú.
- Gọi HS trỡnh bày ý kiến.
- Nhận xột, khen ngợi HS trỡnh bày rừ ràng, dễ hiểu.
- Nờu: Trong cuộc sống hằng ngày cũn rất nhiều chất cú thể chuyển từ thể này sang thể khỏc. Em hóy nờu những vớ dụ về sự chuyển thể của chất mà em biết.
- Nhận xột khen ngơị HS cú hiểu biết về thực tế.
4. Hoạt động 3: Trũ chơi " Ai nhanh, Ai đỳng"
- GV tổ chức cho HS thực hiện trũ chơi như sau: 
+ Chia nhúm, mỗi nhúm 4 HS, phỏp giấy khổ to (hoặc bảng nhúm) bỳt dạ cho từng nhúm.
+ Yờu cầu HS đọc kĩ từng yờu cầu của trũ chơi trong SGK.
- Gợi ý cho HS cỏch kể tờn:
- Nhận xột khen ngợi những nhúm tỡm được nhiều chất, hiểu bài, trả lời đỳng cõu hỏi của bạn.
C. Củng cố dặn dũ.
- Nhận xét tiết học 
- Hướng dẫn học bài sau
- Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Cỏc chất cú thể tồn tại ở thể rắn, thể lỏng, thể khớ.
- 2 HS nhận phiếu học tập, phỏt cho cả lớp.
- 1 HS làm bài trờn bảng, HS dưới lớp làm bài vào phiếu bài tập.
- Nhận xột bài làm của bạn đỳng/sai, nếu sai thỡ sửa lại cho đỳng.
- Lắng nghe.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, trả lời từng cõu hỏi của GV, giải thớch cho nhau nghe.
- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau trỡnh bày. VD: 
- Thực hiện.
- Hoạt động trong nhúm.
- HS bỏo cỏo kết quả làm việc, cỏc nhúm kể bổ xung những chất mà nhúm bạn chưa cú.
- Lắng nghe, thực hiện.
-----------------kk----------------------
Tiết 2 : Luyện từ và cõu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiờu: 
 * Chung :
 - Đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học; Tốc độ khoảng 110 tiếng/ phỳt; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
 - Lập được bảng tổng kết vốn từ về mụi trường.
 * Riờng :
 - Học sinh khỏ, giỏi nhận biết một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong cỏc bài thơ, bài văn.
 - Học sinh yếu bước đầu lập được bảng tổng kết vốn từ về mụi trường
II. Đồ dựng:
 Bảng phụ , VBT.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu :
2. Kiểm tra tập đọc(15'). 
Tất cả HS chưa cú điểm.Cỏch tiến hành như tiết 1.
3. Lập bảng tổng kết.(25') 
- Cho HS đọc yờu cầu của BT.
- GV giải nghĩa rừ một số từ.
- Cho HS làm bài
- Cho HS trỡnh bày bài làm
- GV nhận xột chốt lời giải đỳng.
 3. Củng cố dăn dũ.
 - Nhận xét tiết học
 - Hướng dẫn học bài sau
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
- 2 HS làm vào phiếu, cả lớp làm VBT.
- Đại diện lớp trỡnh bày, lớp nhận xột.
- Lắng nghe, thực hiện.
-----------------kk----------------------
Tiết 3 : Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu: 
 * Chung :
 - Biết giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số trong số thập phõn.
 - Tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
 - Làm cỏc phộp tớnh với số thập phõn.
 - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phõn.
 * Riờng :
 - Học sinh yếu làm được cỏc bài tập dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn.
II. Đồ dùng :
 Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy và học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV, HS nhận xột.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
 Gọi HS đọc yờu cầu phần 1.
H: Phần 1 cú mấy bài tập yờu cầu chung là gỡ?
Bài 1: 
H: Dựa vào đõu để khoanh đỳng?
H: Nờu quan hệ giữa cỏc hàng trong một số thập phõn?
 - Yờu cầu Học sinh tự làm cỏ nhõn vào vở. Nờu kết qủa, chữa bài.
 Bài 2+ 3: cỏch tiến hành như BT1
- GV quan sỏt cỏc HS cũn yếu.
Phần 2: 
H: Phần 2 gồm mấy bài? Yờu cầu gỡ?
 Bài 1 + 2: HS làm bài cỏ nhõn
 - GV quan sỏt cỏc HS cũn yếu.
 C. Củng cố dặn 
- Nhận xét tiết học
 _ Hướng dẫn học sinh học bài sau
4/
1/
10'
15'
- Hai học sinh thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Lắng nghe.
 - Thực hiện cỏ nhõn.
 - HS nối tiếp nờu kết quả.
 - HS nhận xột.
- Dựa vào cấu tạo hàng của số TP.
- Mỗi ĐVcủa một hàng bằng 10 ĐV của hàng thấp hơn liền sau.
- Học sinh thực hiện
- Học sinh làm bài, chữa bài.
- Lắng nghe, thực hiện.
-----------------kk----------------------
Tiết 4: Tập đọc
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
I. Mục tiờu:
* Chung :	
 - Đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học; Tốc độ khoảng 110 tiếng/ phỳt; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
 - Đọc bài thơ và trả lời được cỏc cõu hỏi của BT2.
* Riờng :
 - Học sinh yếu bước đầu trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học.
 - Làm được bài tập 2 dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn.
II. Đồ dựng dạy học :
 Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy và học.
 A. Bài cũ
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra học thuộc lũng
 - Cỏch tiến hành như tiết 1
3. Bài tập 2:
- GV viết đề bài lờn bảng, nhắc lại yờu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS làm bài ( giỳp đỡ học sinh yếu)
- GV thu bài chấm.
 C. Củng cố dặn dũ.
 - Nhận xét tiết học
 - Hướng dẫn học bài sau
- Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Lắng nghe.
- Một số HS đọc
- Học sinh nờu yờu cầu.
- HS làm bài.
- Lắng nghe
-----------------kk----------------------
Thứ năm, ngày 24 thỏng 12 năm 2009
Buổi sỏng : Tiết 1: Thể dục
sơ kết học kì i
I/ Mục tiêu
 - Sơ kết học kì 1. Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu khuyết điểm chính trong học tập để cố gắng phấn đấu trong học kì 2.
 - Trò chơi “chạy tiếp sức theo vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi thề hiện tính đồng đội cao.
II/ Địa điểm, phương tiện
	Sân trường vệ sinh nơi tập, còi.
III/ Nội dung và phương pháp:
1/ Phần mở đầu:	7’
GV giao nhiệm vụ học tập, phổ biến	 x x x x x
nội dung giờ học.	 x x x x x	GV
Khởi động: xoay các khớp	 x x x x x
Chơi trò chơi: đứng ngồi theo lệnh
Ôn bài TDPTC
2/ Phần cơ bản:	 23’
 - Sơ kết học kì 1: Hệ thống lại những 8-10’	 x x x x	 
Kiến thức, kĩ năng đã học trong HK1	 x x x x	 GV
+ Đội hình, đội ngũ, trò chơi	 x x x x
- Chơi trò chơi: “chạy tiếp sức vòng 
tròn”	 10-12’	 x x
GV nêu tên trò chơi, luật chơi.	 x GV x
	 x x	 
- Lu ý: bảo đảm an toàn	 
HS theo dõi và chơi.	 
GV theo dõi HS chơi, uốn nắn, nhận
xét.
3/ Phần kết thúc:	5’	
HS hồi tĩnh hát 1 bài.	 x x
GV hệ thống lại bài học.	 x GV x
GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.	 x x	
Về nhà tập lại các động tác thể dục	 
 -----------------kk----------------------
Tiết 2 : Tập làm văn
ôN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
I. Mục tiờu:
 * Chung :
 - Viết được lỏ thư gửi người thõn đang ở xa kể lại kết quả học tập, rốn luyện của bản thõn trong học kỡ 1 đủ 3 phần, đủ nội dung cần thiết.
 * Riờng :
 - Học sinh yếu bước đầu viết được lỏ thư gửi người thõn đang ở xa dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn.
II/ Đồ dùng :
 VBT
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
 A. Bài cũ :
 - Nhận xột, ghi điểm.
 B. Bài mới:
 1 Giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn làm bài tập :
- Cho HS đọc yờu cầu của bài và gợi ý :
- Cho HS trả lời cỏc cõu hỏi trong VBT.
- GV nhận xột khen những HS trả lời tốt.
- HD học sinh làm bài ( Giỳp đỡ học sinh yếu)
C. Củng cố dặn dũ.
 - Nhận xét tiết học
 - Hướng dẫn học bài sau
- Hai học sinh lờn bảng.
- Cả lớp làm vở nhỏp
 - Lắng nghe.
- Thực hiện, cả lớp theo dừi.
- HS trỡnh bày miệng nối tiếp.
- Học sinh khỏc nhận xột
- Lắng nghe, thực hiện.
-----------------kk----------------------
Tiết 3 : Toỏn
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Cuối học kỳ I)
 I/ ĐỀ BÀI : 
Cõu 1 : Điền dấu ( >, <, = ) thớch hợp vào chỗ chấm :
 a. 20,001. 20,01 ; b. 20,75 . 20,750
 c. 36,1 . 36,099 d. 0,79 . 0,81
Cõu 2 : Đặt tớnh rồi tớnh :
 a. 4,668 + 21,3 + 2,05 b. 305,81 – 78,65
 c. 41,5 x 3,7 d. 28,35 : 7
Cõu 3 : Nối phộp tớnh với kết quả đỳng :
2 giờ 16 phỳt
2 giờ 43 phỳt + 3 giờ 26 phỳt
 1.	 a.
6,9 giờ
3 giờ 32 phỳt – 1 giờ 16 phỳt
 2. b.
6 giờ 9 phỳt
2,8 giờ x 4 
 3. c.
34,5 giờ : 5
11,2 giờ
 4. d. 
Cõu 4 : Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng :
a. Chữ số 7 trong số thập phõn 56,279 cú giỏ trị là :
 A. B. 
 C. D. 7
 b. Hỡnh vuụng ABCD cú cạnh 4,2 cm. Chu vi hỡnh vuụng là :
 A. 16,8 cm2 B. 168 cm
 C. 16,8 cm D. 17,64 cm 
c. Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 24dm, chiều rộng 14dm. Diện tớch của thửa ruộng là :
 A. 236 dm B. 236 dm2
 C. 336 dm D. 336 dm2 
Cõu 5 : Tỡm x :
 A. x – 1,27 = 13,5 : 4,5 B. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Cõu 6 : Cho biết diện tớch của một hỡnh chữ nhật ABCD là 2400cm2 ( xem hỡnh vẽ ). Tớnh diện tớch hỡnh hỡnh tam giỏc MDC.
 A B
 15cm
 M
 25cm
 D C
Cõu 7 : Tỡm giỏ trị của x sao cho :
 6,9 < x < 7,1
II/ THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN :
Cõu 1 : ( 1đ ). Mỗi ý đỳng được 0,25đ. Kết quả là :
 a. 20,001 < 20,01 ; b. 20,75 = 20,750
 c. 36,1 > 36,099 d. 0,79 < 0,81
Cõu 2 : ( 2đ). Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5đ. Kết quả là : 
28,018 ; b. 227,16 ; c. 153,55 ; d. 4,05
Cõu 3 : (1đ). Nối đỳng mỗi ý được 0,25đ. Kết quả là :
 1- c ; 2- a ; 3- d ; 4- b
 Cõu 4 : ( 1,5đ). Khoanh đỳng mỗi ý được 0,5đ. Kết quả là :
Khoanh vào ý B
Khoanh vào ý C
Khoanh vào D
Cõu 5 : (2đ). Mỗi lần tỡm x đỳng được 1đ
A. x – 1,27 = 13,5 : 4,5 B. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
 x - 1,27 = 3 x + 18,7 = 20,2
 x = 3 + 1,27 x = 20,2 – 18,7
 x = 4,27 x = 1,5 
Cõu 6 : ( 2đ) 
Bài giải :
Chiều rộng của hỡnh chữ nhật ABCD là : ( 0,25đ)
 15 + 25 = 40 ( cm) ( 0,25đ)
 Chiều dài của hỡnh chữ nhật ABCD là : ( 0,25đ)
 2400 : 40 = 60 ( cm) ( 0,25đ)
 Diện tớch hỡnh tam giỏc MDC là : ( 0,25đ)
 60 x 25 : 2 = 750 cm2 ( 0,5đ)
 Đỏp số : 750cm2 ( 0,25đ)
Lưu ý : 
 - Nếu lời giải sai, phộp tớnh đỳng khụng ghi điểm.
 - Học sinh làm đỳng phần nào ghi điểm phần đú. ( Khụng tỡm đỳng chiều dài và chiều rộng của hỡnh chữ nhật mà thực hiện đỳng diện tớch hỡnh tam giỏc thỡ khụng ghi điểm)
Cõu 7 : ( 0,5đ). Tỡm được 1 giỏ trị của x được 0,5đ. Chẳng hạn :
 x = 7,0 ; x = 6,92 ; x = 6,93 ; .
-----------------kk----------------------
Tiết 4 : Luyện từ và cõu
KIỂM TRA định kì lần II ( Phần đọc )
A/ ĐỀ BÀI : 
1/Đọc thành tiếng : Giỏo viờn cho học sinh lần lượt bốc thăm cỏc bài tập đọc : Những người bạn tốt ( Đoạn 1: “Từ đầu .đến đất liền”. TV5 tập 1, trang 64 ).
Kỡ diệu rừng xanh (Đoạn 1,2 : “Từ đầu .....đến nhỡn theo” TV5, tập 1, trang 75 ).
Cỏi gỡ quớ nhất ? ( Từ đầu .đến mà thụi”. TV5, tập 1, trang 85 )
Đất Cà Mau (Đoạn 2 : Từ “ Cà Mauđến cõy đước”. TV5, tập 1, trang 90 )
Mựa thảo quả (Đoạn 2 : Từ “ Thảo quả đến khụng gian”. TV5, tập 1, trang 113) và trả lời cõu hỏi do giỏo viờn đưa ra theo nội dung đoạn, bài.
 2/ Đọc thầm : ( 40 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề ) 
Những cỏnh buồm
 Phớa sau làng tụi cú một con sụng lớn chảy qua. Bốn mựa sụng đầy nước. Mựa hố, sụng đỏ lựng phự sa với những con lũ dõng đầy. Mựa thu, mựa đụng, những bói cỏt non nổi lờn, dõn làng tụi thường xới đất, trỉa đỗ, tra ngụ, kịp gieo trồng một vụ trước khi những con lũ năm sau đổ về.
 Tụi yờu con sụng vỡ nhiều lẽ, trong đú cú một hỡnh ảnh tụi cho là đẹp nhất, đú là những cỏnh buồm. Cú những ngày nắng đẹp trời trong, những cỏnh buồm xuụi ngược giữa dũng sụng phẳng lặng. Cú cỏnh màu nõu như màu ỏo của mẹ tụi. Cú cỏnh màu trắng như màu ỏo chị tụi. Cú cỏnh màu xỏm bạc như màu ỏo bố tụi suốt ngày vất vả trờn cỏnh đồng. Những cỏnh buồm đi như rong chơi, nhưng thực ra nú đang đẩy con thuyền chở đầy hàng húa. Từ bờ tre làng, tụi vẫn gặp những cỏnh buồm lờn ngược về xuụi. Lỏ cờ nhỏ trờn đỉnh cột buồm phấp phới trong giú như bàn tay tớ xớu vẫy vẫy bọn trẻ chỳng tụi. Cũn lỏ buồm thỡ cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi đến chốn, về đến nơi, mọi ngó mọi miền, cần cự, nhẫn nại, suốt năm, suốt thỏng, bất kể ngày đờm.
 Những cỏnh buồm chung thủy cựng con người, vượt qua bao súng nước, thời gian. Đến nay, đó cú những con tàu to lớn, cú thể vượt biển khơi. Nhưng những cỏnh buồm vẫn sống cựng sụng nước và con người. 
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng :
Cõu 1 : Bài văn trờn gồm mấy đoạn ?
2 đoạn
3 đoạn
4 đoạn
Cõu 2 : Suốt bốn mựa, dũng sụng cú đặc điểm gỡ ?
Nước sụng đầy ắp.
Những con lũ dõng đầy.
Dũng sụng đỏ lựng phự sa.
Cõu 3 : Màu sắc của những cỏnh buồm được tỏc giả so sỏnh với những gỡ ?
Màu nắng của những ngày đẹp trời.
Màu ỏo của những người lao động vất vả trờn những cỏnh đồng.
Màu ỏo của những người thõn trong gia đỡnh.
Cõu 4 : Cỏch so sỏnh trờn ( nờu ở cõu hỏi 3 ) cú gỡ hay ?
Miờu tả được chớnh xỏc màu sắc rực rỡ của những cỏnh buồm.
Cho thấy cỏnh buồm cũng vất vả như những người nụng dõn lao động.
Thể hiện được tỡnh yờu của tỏc giả đối với những cỏnh buồm trờn dũng sụng quờ hương.
Cõu 5 : Cõu văn nào trong bài tả đỳng một cỏnh buồm căng giú ?
Những cỏnh buồm đi như rong chơi.
Lỏ buồm căng phồng như ngực người khổng lồ.
Những cỏnh buồm xuụi ngược giữa dũng sụng phẳng lặng.
Cõu 6 : Vỡ sao tỏc giả núi những cỏnh buồm chung thủy cựng con người ?
Vỡ những cỏnh buồm đẩy thuyền lờn ngược về xuụi, giỳp đỡ con người.
Vỡ cỏnh buồm gắn bú với con người từ bao đời nay.
Vỡ những cỏnh buồm quanh năm, suốt thỏng cần cự, chăm chỉ như con người. 
Cõu 7 : Trong bài văn cú mấy từ đồng nghĩa với từ to lớn ?
1 từ
2 từ
3 từ
Cõu 8 : Từ trong ở cụm từ phấp phới trong giú và từ trong ở cụm từ nắng đẹp trời trong cú quan hệ với nhau như thế nào ?
Đú là một từ nhiều nghĩa
Đú là hai từ đồng nghĩa
Đú là hai từ đồng õm
Cõu 9 : Viết lại cỏc từ sau cho đỳng chớnh tả :
 Nhõn xõm ; sõm nhập
Cõu 10 : Đặt cõu với từ vời vợi
B/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
 1/ Đọc thành tiếng : ( 5đ)
 - Đọc đỳng tiếng, đỳng từ : 1đ
 - Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc cõu , dấu cõu, cỏc cụm từ rừ nghĩa :1đ
 - Giọng đọc cú biểu cảm : 1đ
 - Tốc độ đọc đạt yờu cầu ( khụng quỏ 2 phỳt ) : 1đ
 - Trả lời đỳng ý cõu hỏi do GV nờu : 1đ
 - Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0,5đ ; Trả lời cõu hỏi chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rừ ràng trừ 0,5đ
Lưu ý : Tốc độ đọc 120 tiếng / phỳt
 2/ Đọc thầm : ( 5đ)
Từ cõu 1 đến cõu 8 khoanh mỗi ý đỳng được 0,5đ
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
B
A
C
C
B
B
B
C
Cõu 9 : ( 0,5đ). Học sinh viết đỳng mỗi từ được 0,25đ. Kết quả là :
 Nhõn sõm ; xõm nhập
Cõu 10 : ( 0,5đ). Học sinh đặt cõu đỳng theo yờu cầu được 0,5đ
 Vớ dụ : Bầu trời cao vời vợi.
-----------------kk----------------------
Buổi chiều : Tiết 1 : Âm nhạc:
ôn tập và kiểm tra 2 bài hát: 
những bông h

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 5 TUAN 18.doc