Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh

Thứ / ngày Tiết Môn Tên bài dạy

THỨ HAI

 1 Chào cờ

 2 Đạo đức Dành cho địa phương

 3 Toán Luyện tập

 4 Tập đọc Chuyện quả Bầu

 5 Tập đọc //

THỨ BA

 1 Toán Luyện tập chung

 2 Kể chuyện Chuyện quả Bầu

 3 Chính tả Chuyện quả Bầu (n.v)

THỨ TƯ

1 Tập đọc Tiếng chổi tre

 2 Toán Luyện tập chung

 3 LT & Câu Từ trái nghĩa. Dấu phẩy, dấu chấm.

THỨ NĂM

  1 Tập viết Chữ hoa Q (kiểu 2)

 2 Toán Luyện tập chung

 3 TN & XH Mặt trời và phương hướng

 4 Thủ cơng Làm con bướm (t2)

THỨ SÁU

 1 Chính tả Tiếng chổi tre (n.v)

 2 Toán Kiểm tra

 3 TLV Đáp lời từ chối. Đôc sổ liên lạc.

 4 SHTT Sinh hoạt lớp

 

doc 19 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- yêu cầu:
- Đọc mạch lạc tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc cĩ chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III. Hoạt đơng dạy học: 
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: cây và hoa bên lăng Bác.
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới:
Giới thiệu: chủ điểm về nhân dân.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
v Hoạt động 1: Luyện đọc
a. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu đoạn tồn bài. Chú ý giọng đọc: 
+ Đoạn 1: giọng chậm rãi.
+ Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng thẳng.
+ Đoạn 3: ngạc nhiên.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khĩ
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhĩm.
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhĩm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hát.
- 2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Chú cơng nhân, cơ nơng dân, chú kĩ sư. 
- Nhân dân 
- Cĩ rất nhiều người từ trong quả bầu bước ra.
- Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS LĐ các từ: khoét rỗng, mênh mơng vắng tanh, giàn bếp, nhanh nhảu.
 - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu.
 + Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ giĩ lớn,/ nước ngập mênh mơng.// Muơn lồi đều chết chìm trong biển nước.// (giọng đọc dồn dập diễn tả sự mạnh mẽ của cơn mưa)
 + Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những con người bé nhỏ nhảy ra.// Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước,/ dính than/ nên hơi đen. Tiếp đến,/ người Thái,/người Mường,/ người Dao,/ người Hmơng,/ người Ê-đê,/ người Ba-na,/ người Kinh,/ lần lượt ra theo.// (Giọng đọc nhanh, tỏ sự ngạc nhiên)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhĩm của mình, các bạn trong nhĩm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhĩm cử đại diện thi đọc cá nhân. cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
 + Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
+ Hai vợ chồng làm cách nào để thốt nạn lụt?
+ Cĩ chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
 + Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà con biết?
 + Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
4. Củng cố – Dặn dị: 
- Qua câu chuyện này các em hiểu được điều gì?
- Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam?
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
- Nhận xét tiết học.
 + Sắp cĩ mưa to, giĩ lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên họ hãy chuẩn bị cách phịng lụt.
 + Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, ...chui ra.
 + Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng nĩi lao xao. .....nhảy ra. 
- Nhĩm
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, ....., cĩ chung một tổ tiên. 
- Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
------------------------------------------- 
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013 
Kể chuyện
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU :
-Dựa theo tranh, theo gợi ý kĨ lại được từng đoạn của câu chuyện(BT1, 2)
-HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho tr­íc.(BT3)
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh ï trong SGK.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV y/c hs kể lại chuyện tuần trước.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :Ghi bảng.
b.HD kể chuyện.
- Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý .
Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm
- GV chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể chuyện .
- GV quan sát .
Bước 2 : Kể trước lớp .
- GV yêu cầu .
+ Đoạn 1
-Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì ?
- Con dúiõ nói cho hai vợ chồng biết điều gì ?
+ Đoạn 2
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Cảnh vật xung quanh như thế nào ?
- Tại sao cảnh vật như vậy ?
- Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt ấy ?
+ Đoạn 3
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng ?
- Quả bầu có gì đặc biệt , huyền bí ?
- Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ đã làm gì ?
- Những người nào được sinh ra từ quả bầu?
- HS K-G: Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu.
Đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng , có cách ăn mặc riêng... 
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS kể tốt nhất
3. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
2 hs nối tiếp nhau kể chuyện.
- HS q/sát tranh SGK để kể chuyện .
- Lớp chia thành nhiều nhóm , mỗi nhóm 4 HS kể lại 4 đoạn của câu chuyện .
-Nhận xét bổ sung .
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp . Mỗi HS kể 1 đoạn chuyện .
- Bắt được con dúi .
- Sắp có lụt và cách chống lụt 
-Hai vợ chồng dắt tay nhau đi  - Vắng tanh cây cỏ vàng úa .
-Vì lụt lội mọi người không nghe.
-Mưa to gió lớn , nước ngập mênh mông , sấm chớp đùng đùng .
- Người vợ sinh ra một quả bầu .
-Hai nghe thấy tiếng lao xao .
- Lấy que dùi vaò quả bầu .
-Người Khơ–mú, người Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê – đê,....
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu –lớp đọc thầm .
- 2- 3 HS khá , giỏi kể phần mở đầu và đoạn 1 – Lớp theo dõi và nhận xét 
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
------------------------------------------ 
TỐN
 Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU
- Củng cố làm làm tính cộng trừ khơng nhớ các số cĩ đến ba chữ số
- Củng cố cộng trừ nhẩm các số trịn trăm.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ - Gäi häc sinh lµm bµi :
986 –264 ; 425 + 43 .
67 + 132 ; 732 – 55
 693 – 152 ; 257 + 321
- NhËn xÐt vµ cho ®iĨm häc sinh 
3. Bài mới 
v Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:Tính:
 451 503 67 321
+ 235 + 354 + 132 + 257
- Yªu cÇu häc sinh tù lµm bµi, sau ®ã gäi häc sinh nèi tiÕp nhau ®äc kÕt qu¶ cđa bµi to¸n;
Bài 2:
 995 832 936 888
 641 + 1 65 + 63 - 542
 - Gi¸o viªn ch÷a bµi ®­a ra ®¸p ¸n ®ĩng, ghi ®iĨm cho häc sinh.
- C¶ líp lµm bµi sau ®ã , sau ®ã mét sè em lªn ®äc kÕt qu¶ bµi lµm, 2 häc sinh ngåi c¹nh nhau ®ỉi vë kiĨm tra bµi b¹n vµ sưa bµi sai HS thực hiện bài tập
Bài 3: Tính nhẩm:.
a. 500 + 300 300 + 400 200 + 400
b. 900 – 500 600 - 300 999 - 600
Chữa bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
4. Củng cố – Dặn dò 
GV cho HS làm bài tập ở VBT
- Hát
.- 3 em lªn b¶ng lµm. D­íi líp lµm vµo giÊy nh¸p 
- Yªu cÇu häc sinh tù lµm bµi, sau ®ã gäi häc sinh nèi tiÕp nhau ®äc kÕt qu¶ cđa bµi to¸n 
HS cả lớp làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Chính tả( Nghe viết)
Tiết 63: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục đích- yêu cầu:- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tĩm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Bảng chép sẵn nội dung cần chép.
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV y/c viết các từ khĩ .
- GV nhận xét – Ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn tập chép 
- Đọc đoạn chép .
- Đoạn văn nĩi lên điều gì ? 
- Các DT VN cĩ chung nguồn gốc từ đâu ?
- Đoạn văn cĩ mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ?
- Những chữ đầu đoạn cần viết như thế nào ?
-HD viết từ khĩ
- GV chữa lỗi cho HS .
- Chép bài
- Sốt lỗi
- GV chấm 3-5 bài.
- Nhận xét – Sửa chữa.
3.HD làm bài tập
 Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Sửa chữa – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- Cây và hoa bên lăng Bác .
- 2 HS viết bảng lớp – lớp viết bảng con 
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc – lớp đọc thầm .
-Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc Việt Nam .
-Đều được sinh ra từ quảbầu . 
-Đoạn văn cĩ 3 câu .
-Chữ đầu câu : Từ , Người , Đĩ. Tên riêng : Khơ-mú , Thái , Tày ,.
-Lùi vào một ơ và phải viết hoa.
- HS viết : Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng, Mường, Hmơng,
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS dị bài – Sốt lỗi.
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Bác làm nghề chở đị đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh trên mặt nước , ngày này qua th¸ng khác , bác chăm lo đưa khách qua lại bên sơng.
------------------------------------------- 
Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013 
Tập đọc
TẬP ĐỌC:
TIẾNG CHỔI TRE
I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt , nghỉ hơi ®ĩng khi ®äc c¸c c©u th¬ theo thể tự do.
-Hiểu nội dung: Chị lao công vất vả để giữ sạch , đẹp đường phố .(TL ®­ỵc c¸c c©u hái SGK thuéc 2 khỉ th¬ cuèi bµi)
II.§å DïNG D¹Y HäC :
-Tranh bài tập đọc trong SGK.
III.C¸C HO¹T §éNG D¹Y -HäC:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.Luyện đọc
- GV đọc mẫu bài.
-Luyện đọc câu.
- HD đọc từ khó.
-Đọc câu lần 2.
-Luyện đọc đoạn.
-Đọc chú giải.
- HD đọc ngắt nghỉ hơi
+ GV đọc mẫu từng ý thơ
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
- Đọc đồng thanh
3.Tìm hiểu bài
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào ?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
- Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ?
- Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì ?
- GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu dòng thơ và yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm từng HS .
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc – trả lời
- HS chú ý theo dõi đọc thầm.
-H S đọc nối tiếp câu.
- HS đọc: lắng nghe , xao xác , lạnh ngắt , như sắt , như đồng.
- HS cá nhân – Đồng thanh.
-H S đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp theo hàng ngang.
-HS đọc chú giải SGK
-H S theo dõi.
- HS đọc mỗi nhóm 2 HS đọc.
- Các nhóm cử đại diện đọc- Lớp theo dõi – Nhận xét .
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài.
-Vào những đêm hè rất muộn và những đêm đông lạnh giá.
-Chị lao công như sắt, như đồng.
-Chị lao công làm việc rất vất vả , công việc của chị rất có ích .
-C/ ta phải luôn giữ gìn VS chung.
- HS học thuộc lòng bài thơ
- HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 5 HS đọc– Lớp theo dõi –Nhận xét
---------------------------------- 
TO¸N:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MơC TI£U:
 - BiÕt s¾pø thứ tự các số có 3 chữ số.
- BiÕt cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số.
- BiÕt céng, trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc, trßn tr¨m cã kÌm ®¬n vÞ ®o.
- BiÕt xÕp h×nh ®¬n gi¶n.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 2 ; Bài 3 ; Bµi 4; Bài 5. HS khá giỏi làm bài 1.
III.C¸C HO¹T §äNG D¹Y - HäC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV nêu và yêu cầu.
896 – 133 295 – 105
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD làm bài tập
 Bài 1:(HSKG)
- GV yêu cầu .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 2
- Để xếp các số theo đúng TT ta phải làm gì ?
- GV yêu cầu.
 Bài 3
- GV yêu cầu.
GV Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 4
- GV nêu yêu cầu của bài tập .
- GV theo dõi – Nhận xét.
 Bài 5
- GV yêu cầu.
- GV theo dõi – Nhận xét .
3.Củng cố , dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm – Lớp làm bảng con.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- HS Nhận xét .
- 1 HS đọc đề bài.
-so sánh số với nhau.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- Lớp đọc dãy số.
-đặt tính và tính.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS làm bảng – lớp làm VBT.
- Vài HS Nhận xét .
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV 
- HS làm bài và đổi vở chéo để KT.
- HS suy nghĩ và xếp hình.
----------------------------------------------- 
LUYƯN Tõ Vµ C¢U
TỪ TRÁI NGHĨA . DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I..MỤC TIÊU:
- BiÕt s¾p xÕp c¸c tõ cã nghÜa tr¸i ng­ỵc nhau( tõ tr¸i nghÜa) theo tõng cỈp ( BT1)
- §iỊn ®ĩng dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng(BT 2)
II.C¸C HO¹T §éNG D¹Y - HäC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét – Chữa bài – Ghi điểm.
2.Gv hướng dẫn làm bài
Bài 1
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Chữa bài.
Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm nào nhanh , đúng sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét – Sửa bài.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng viết , mỗi em viết 1 câu về Bác Hồ.
- 1 HS đọc yêu cầu– Lớp theo dõi.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên– xuống; yêu– ghét; chê– khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm thi : Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các DT ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau”.
- 1 HS đọc – Lớp theo dõi.
---------------------------------------- 
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013 
Tập viết
Tiết 32: CHỮ HOA Q ( Kiểu 2)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa Q – kiểu 2 (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Quân dân một lịng (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu Q kiểu 2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
 - HS: Bảng, vở
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2 
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết: Mắt sáng như sao.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu: 
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 
+ Chữ Q kiểu 2 cao mấy li? 
+ Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: 
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6.
- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2.
- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vịng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẽ 2. 
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu: Quân dân một lịng. 
- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu và ân.
- HS viết bảng con
* Viết: Quân 
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
3. Củng cố – Dặn dị:
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Q, l, g : 2,5 li
- d : 2 li
- t : 1,5 li
- u, a, n, m, o : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ơ
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
 ----------------------------------- 
to¸n:
LUYỆN TẬP CHUNG
i.mơc tiªu:
 - BiÕt cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số .
-BiÕt tìm số hạng , số bị trừ.
-BiÕt quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài th«ng dơng.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1(a,b) ; Bài 2(dßng1 c©u avµ b) ; Bài 3. HS K-G làm thêm bài 1c, 4.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Sửa bài 3:
635 + 241, 970 + 29, 896 – 133, 295 - 105
- GV nhận xét. 
3. Bài mới:
v Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ chữa bài và cho điểm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực hiện tính cộng, trừ với các số cĩ 3 chữ số.
Bài 2:
+ Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị trừ, số trừ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu trong SGK và phân tích hình.
- Chiếc thuyền gồm những hình nào ghép lại với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình vào vở.
4. Củng cố – Dặn dị:
- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ơn bài.
- Chuẩn bị kiểm tra.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài ở vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Bài tốn yêu cầu chúng ta tìm x
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
300 + x = 800	 x + 700 = 1000
 x = 800 – 30 x = 1000 - 700
 x = 500 x = 300
x – 600 = 100 700 - x = 400
 x = 100 + 600 x = 700- 400
 x = 700 x = 300 
3 HS trả lời.
- Chiếc thuyền gồm 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác ghép lại với nhau.
--------------------------------------------- 
Tù nhiªn x· héi: 
 MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG.
I.MơC TI£U:
Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.
* HS khá giỏi: Dựa vào Mặt Trời , biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ trang 67 SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động
2. Bài cũ Mặt Trời.
3. Bài mới
Giới thiệu:
Mặt Trời và phương hướng.
Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Quan sát tranh, TLCH:
-Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh trang 67 SGK: lúc bình minh và hoàng hôn, yêu cầu HS quan sát và cho biết:
+ Hình 1 là gì?
+ Hình 2 là gì?
+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Mặt Trời lặn khi nào?
-Có mấy phương chính đó là phương nào?
-Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào?
Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây và 2 phương Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam – Bắc là 4 phương chính được xác định theo Mặt Trời.
v Hoạt động 2: Hợp tác nhóm về: Cách tìm phương hướng theo Mặt Trời.
-Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ trang 76 SGK.
-Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Bạn gái làm thế nào để xác định phương hướng?
+ Phương Đông ở đâu?
+ Phương Tây ở đâu?
+ Phương Bắc ở đâu?
+ Phương Nam ở đâu?
-Thực hành tập xác định phương hướng: Đứng xác định phương và giải thích cách xác định.
-Sau gọi từng nhóm HS lên trình bày kết quả làm việc của từng nhóm.
4. Củng cố – Dặn dò
-Chuẩn bị: Mặt Trăng và các vì sao.
Hát
+ Cảnh (bình minh) Mặt Trời mọc.
+ Cảnh Mặt Trời lặn (hoàng hôn)
+ Lúc sáng sớm.
+ Lúc trời tối.
-Có 4 phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc.
-Mặt Trời mọc ở phương Đông lặn ở phương Tây
-HS quay mặt vào nhau làm việc với tranh được GV phát, trả lời các câu hỏi và lần lượt từng bạn trong nhóm thực hành và xác định giải thích.
+ Đứng giang tay.
+ Ở phía bên tay phải.
+ Ở phía bên tay trái.
+ Ở phía trước mặt.
+ Ở phía sau lưng.
-Từng nhóm cử đại diện lên trình bày.
- HS về nhà vẽ tranh ngôi nhà của mình đang ở và cho biết nhà mình quay mặt về phương nào? Vì sao em biết?
-------------------------------------- 
Thủ cơng
Tiết 32: LÀM CON BƯỚM (tiết 2 )
Mục đích- yêu cầu:
- HS biết cách làm con bướm bằng giấy.
 - Làm được con bướm bằng giấy, tương đối cân đối. các nếp gấp tương đối đều, phẳng
 - Con bướm mẫu gấp bằng giấy.
II. Đồ dùng dạy học:
HS chuẩn bị giấy thủ cơng, giấy trắng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
III. Hoạt đơng dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ: 
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Làm con bướm (tiết 2).
* Học sinh thực hành làm con bướm 
- Yêu cầu hs :
- Tổ chức cho hs thực hành theo nhĩm.
- Nhắc nhở hs 
- Trong khi hs thực hành, GV quan sát và giúp những em cịn lúng túng.
- Tổ chức hs trưng bày sản phẩm.
* Đánh giá sản phẩm
+ Hơm nay em học làm đồ chơi gì ?
4. Củng cổ -Dặn dị:
- Về nhà làm đồng hồ đeo tay đeo cho các em nhỏ.
- Nhận xét tiết học.
 - Kiểm tra giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
- Đai diện các nhĩm nhắc lại quy trình làm vịng đeo tay theo 4 bước: 
Bước 1: Cắt giấy .
Bước 2: Gấp cánh bướm.
Bước 3: Buộc thân bướm.
Bước 4: Làm râu bướm.
- Thực hành làm con bướm theo 4 bước bằng giấy màu.
- Mỗi lần gấp phải thẳng, cách đều, miết kĩ.
- Trưng bày sản phẩm theo nhĩm, trang trí theo ý thích.
- Cả lớp tham gia nhận xét, đánh giá sản phẩm.
- Tuyên dương nhĩm làm đẹp nhất, cá nhân làm đẹp nhất 
---------------------------------------- 
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013 
Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 64 :TIẾNG CHỔI TRE 
Mục đích- yêu cầu:
 - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được Bt (2) a/b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. Hoạt đơng dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Chuyện quả bầu
- Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp theo GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lịng đoạn cần viết.
+ Đoạn thơ nĩi về ai?
+ Cơng việc của chị lao cơng vất vả ntn?
+ Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
+ Bài thơ thuộc thể thơ gì?
+ Những chữ đầu dịng thơ viết ntn?
- Nên bắt đầu dịng thơ từ ơ thứ 3 trong vở.
c) Hướng dẫn viết từ khĩ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 32.doc