Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh

Thứ / ngy Tiết Mơn Tn bi dạy

THỨ HAI

1 Đạo đức Biết nhận lỗi v sửa lỗi (t1)

 2 Tốn Kiểm tra

 3 Tập đọc Bạn của Nai Nhỏ

 4 Tập đọc Bạn của Nai Nhỏ

THỨ BA

1 Kể chuyện Bạn của Nai Nhỏ

 2 Tốn Php cộng cĩ tổng bằng 10

 3 Chính tả Bạn của Nai Nhỏ

THỨ TƯ

1 Tập đọc Gọi bạn

 2 Tốn 26 + 4, 36 + 24

 3 LT & Cu Từ chỉ sự vật. Cu kiểu Ai l gì?

THỨ NĂM

1 Tập viết Chữ hoa B

 2 Tốn Luyện tập

 3 TN & XH Hệ cơ

 4 Thủ cơng Gấp my bay phản lực ( t1 )

THỨ SU

 1 Chính tả Gọi bạn (nghe-viết)

 2 Tốn 9 cộng với một số 9 + 5

 3 TLV Sắp xếp cu trong bi : Lập danh sch HS

 4 SHTT Ph v tự ph

 

doc 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ûi, vấn đáp
Cho HS đọc bài 3, nêu cầu bài
GV cho HS xung phong kể
GV giúp HS kể đúng giọng, đối thoại của từng nhân vật.
v Hoạt động 3: Hướng dẫn dựng lại chuyện theo vai.
Ÿ Mục tiêu: Kể chuyện phân vai
Ÿ Phương pháp: Thực hành
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào là người bạn tốt, đáng tin cậy?
Tập kể lại chuyện.
Chuẩn bị: Bài tập đọc
- Hát
à ĐDDH: tranh
- HS nêu
- HS quan sát
- HS kể
- HS nêu
- Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn còn lo
- Bạn con thật thông minh và nhanh nhẹn nhưng cha vẫn còn lo
à ĐDDH: tranh
- HS đọc
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện
à ĐDDH: vật dụng hoá trang.
- HS nhận vai và diễn đạt giọng nói diễn cảm
- Là người bạn “dám liều mình giúp người cứu người”
------------------------------------
TOÁN
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. Mục tiêu
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
 - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3)Các cột còn lại HS khá giỏi làm ; B2 ; B3 (dòng 1) Các dòng còn lại HS khá giỏi làm ; B4.
- HS thích học toán và biết áp dụng vào cuộc sống
II. Chuẩn bị
GV: SGK + Bảng cài + que tính 
HS: 10 que tính 
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Nhận xét bài kiểm tra
Thầy GV gọi 3 HS lên bảng làm bài
-
+
+
15à Số hạng	78 à Số bị trừø	46 à Số hạng
32 à Số hạng	42 à Số trừ	23 à Số hạng	
47 à Tổng	36 à Hiệu	69 à Tổng
GV gọi HS đọc tên các thành phần trong phép cộng và phép trừ
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Các em đã được học phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột. Để các em thực hiện phép cộng thành thạo hơn và xem giờ chính xác hơn chúng ta sẽ học bài: “Phép cộng có tổng bằng 10”
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
Ÿ Mục tiêu: Nắm được phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, giảng giải
GV yêu cầu HS thực hiện trên vật thật
Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
GV nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10 que tính 6 +4 = 10
Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng theo cột.
 Bước 1:
Có 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6 vào cột đơn vị).
Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới 6 que tính, viết 4 vào cột đơn vị dưới 6)
Tất cả có mấy que tính?
Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính lại thành bó 1 chục que tính, như vậy 6 + 4 = 10
 Bước 2: Thực hiện phép tính
Đặt tính dọc
GV nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
Vậy: 
v Hoạt động 2: Thực hành
Ÿ Mục tiêu: Làm bài tập và biết xem giờ
Ÿ Phương pháp: Trực quan
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Các cột còn lại HS khá giỏi làm )
HS tự làm và tự chữa
Bài 2: Tính
GV hướng HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục)
 Bài 3: Tính nhẩm: (Các dòng còn lại HS khá giỏi làm)
GV lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên phải dấu =, không ghi phép tính trung gian.
Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 = 16 
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ ở dưới.
4. Kết luận : (3’)
8 + 2 = ?
GV yêu cầu HS đặt tính và đọc cách đặt tính theo cột.
Làm bài 3/13 vào vở.
Chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24
- Hát
à ĐDDH: Bảng cài + que tính
- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que tính à HS trả lời được 10 que tính.
 	chục	đơn vị
 +	 6
	 	 4 
	 1	 0
- Có 10 que tính
- HS chú ý nghe
+
	6
 	4
 10
- 6 + 4 = 10
à ĐDDH: Bảng cài 
- HS tự làm
- HS tự làm rồi chấm chéo với nhau
- HS đọc cách tính nhẩm từ trái sang phải
“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vậy 7 + 3 + 6 = 16
Hình A chỉ 7 giờ 
Hình B chỉ 5 giờ
Hình C chỉ 10 giờ
 +
8
 	2
 10
--------------------------------- 
 CHÍNH TẢ ( Tập chép )
Tiết 1: 	 BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu
 -Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tĩm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK).
 -Làm đúng BT2 ;BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to
HS: Vở
III. Các hoạt động:
H§ d¹y
 H§ häc
1.KTBC:
- Y/c hs đọc bảng chữ cái
- Gv nxét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Hd tập chép
- Gv đọc bài chính tả
?Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn?
?Bài chính tả có mấy câu? 
?Những chữ ntn trong bài chính tả phải viết hoa? 
- Y/c hs viết bảng con từ khó 
- Y/c hs chép bài vào vở 
- Chấm, chữa bài
- Gv chấm, nxét 
b. Hd làm bài tập
Bµi 2: hs làm bảng con
-Gv nxét, sửa bài
Bài 3: (a/b)
- Gv chọn cho hs làm 3a
- Gv nxét, sửa: Cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh
-Dặn về làm vbt, soát sửa lỗi
-Nxét tiết học 
- Hs đọc bảng chữ cái
- Hs nxét
- 2-3 hs đọc bài
+ Vì bạn của con khoẻ mạnh,thông minh liều mình cứu người khác
+ 4câu 
+ Những chữ đầu câu, tên riêng, sau dấu chấm
- Hs viết bảng con từ khó
-Hs chép bài vào vở
-Hs dò bài- soát lỗi
Bài 2: Hs làm bảng con
Ngày tháng ; Người bạn 
Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp
Bài 3a: Hs làm phiếu
Hs nxét, sửa bài
Hs nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh
Nxét tiết học
------------------------- 
Thứ tư ngày 4 tháng 9 năm 2013
TẬP ĐỌC
Tiết 4: GỌI BẠN
I. Mục tiêu
- Biết ngắt hơi hợp lí ở từng câu thơ ( 3 – 2, 2 – 3, 3 – 1 – 1), nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
 - Nắm được nội dung của bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. Trả lời được các câu hỏi trong SGK
 - Học thuộc lịng 2 khổ thơ cuối bài.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh + bảng phụ
HS: SGK 
III. Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1
Luyện đọc 
Hướng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dịng thơ.
HS yếu đọc từ khĩ 
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
Theo dõi HS đọc bài.
- Rèn cho HS đọc một số câu:
* Đọc từng khổ thơ trong nhĩm.
* Thi đọc giữa các nhĩm.
HĐ2
* Cả lớp đọc đồng thanh.
Hướng dẫn tìm hiểu bài
 - Đơi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng làm gì?
- Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu hồi “ Bê ! Bê !”?
HĐ3
- Bài thơ muốn nĩi gì với chúng ta?
Luyện đọc thuộc lịng bài thơ
 Xố bảng dần.
3. Củng cố dặn dị
* Liên hệ giáo dục
 - Kể những việc em đã làm để giúp đỡ bạn ? 
 - Để tình bạn luơn bền vững chúng ta phải làm gì?
 - Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
 - Về nhà đọc thuộc lịng bài thơ.
 Nhận xét tiết học
Theo dõi bài trong sgk
- Đọc từng dịng thơ theo hình thức nối tiếp nhau.
- Đọc đúng các từ: thuở nào, sâu thẳm, suối cạn.
- Mời nhau đọc từng khổ thơ 
- Đọc theo khổ thơ
- Đọc trên bảng phụ
- HS đọc phần chú giải cuối bài.
- Nhĩm đọc bài 
- Nhận xét, tuyên dương nhĩm đọc nhanh, đọc đúng.
- Đọc khổ thơ 1
- Đơi bạn sống trong rừng xanh sâu thẳm.
- Đọc khổ thơ 2
-Vì Bê Vàng và Dê Trắng gặp hồn cảnh khĩ khăn:Trời hạn hán,suối cạn hết nước, cỏ cây khơ héo, khơng cĩ gì để nuơi sống đơi bạn.
- Đọc khổ thơ 3
- Dê Trắng thương bạn, chạy khắp nơi để tìm bạn.
+ Vì giữa Dê Trắng và Bê Vàng cĩ một tình bạn thật thắm thiết. Dê Trắng khơng quên được bạn , vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
- Bạn bè phải luơn yêu thương , quý mến nhau, phải chung thuỷ. Dù cách xa nhau nhưng vẫn nhớ nhau.
* HS thi đọc thuộc bài thơ
- Đọc từng khổ thơ.
- Đọc cả bài thơ
 Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất
---------------------------------------
MÔN: TOÁN
Tiết 12: 26 + 4 ; 36 + 24
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100 , dạng 26+ 4;36+ 24. 
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.
- BT cần làm: BT 1,2, 3 HS khá giỏi làm
II. Chuẩn bị
GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ
 - HS: SGK 
III. Các hoạt động
H§ d¹y
 H§ häc
1.KTBC:
Gọi 2 HS làm bài, cả lớp làm bảng con. GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: 
a.GT phép cộng 26 + 4 
- GV đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que 
?Có mấy chục que tính? 
- Yc HS lấy 2 chục que tính 
- GV gài 2 bó que tính vào bảng 
?Lấy thêm 6 que tính và hỏi: có mấy que tính nữa? 
?Gài thêm 6 que tính vào bảng hỏi: có tất cả bao nhiêu que tính? 
?Lấy 4 que tính rời và hỏi: 26 + 4 = ? 
-GV nêu cách tính: 26 + 4 = 30 
 Chục đơn vị 
 26 + 4 =30 2 6
 + 4
 3 0 
- HD cách đặt tính 
26 
+ 4
30
b.Giới thiệu phép cộng 36 + 24 
- Hdẫn tương tự như 24 + 6 để tìm được
 36 + 24 = 60 
- HD cách đặt tính và tính và cách tính 
c.Thực hành.
Bài 1a,b:Hs làm bảng con 
GV nhận xét – sửa bài
Bài 2:
GV chấm - chữa bài.
Bài 3 : HS khá giỏi làm
Gọi HS đọc Y/C của bài 
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
 GV nhận xét 
3.Củng cố- dặn dß:
-GV tổng kết bài GD HS 
-Nhận xét tiết học
Hs làm bài
5 7	8	6
 +5 + 3	+	2	+	4
 10 10	10	 10
-Hs theo dõi trả lời 
-Có 2 chục que tính 
-Hs lấy 2 chục que tính 
-Có 6 que tính, HS lấy thêm 6 que tính
-Có 26 que tính
 26 + 4 = 30
Hs theo dõi – nhắc lại cách tính 
6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1 
2 thêm 1 bằng 3 viết 3 
36 + 24 = 60
 36 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
 + 24 3 + 2= 5 thêm1 bằng 6 -viết 6
 60 
Bài 1a,b: Hs làm bảng con 
a.40, 50 ,90, 60. 
b.Kết quả: 90, 60, 50, 90 
-HS tù làm bài 
Bài giải
Số gà cả hai nhà nuôi được là:
22 + 18 = 40 (con)
Đs: 40 con gà
- HS làm bài 
 19 + 1 18 + 2 17 + 3
 16 + 4 15 + 5 14 + 6
-Hs nghe 
-------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 3: 	TỪ CHỈ SỰ VẬT (DANH TỪ)
I. Mục tiêu
Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2).
Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).
II. Chuẩn bị
GV: Tranh – bảng phụ: câu mẫu
HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
Đặt câu với từ: đồng hồ, rực rỡ, bí mật
Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới
+ Bà rất yêu cháu à Cháu rất yêu bà
+ Lan học chung lớp với Hà à Hà học chung lớp với Lan.
GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
Ôn lại 1 số từ ngữ về chủ đề: Bạn bè, bước đầu hiểu được 1 loại từ có tên gọi là danh từ.
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Luyện tập
Ÿ Mục tiêu: Nhận biết danh từ qua tranh
Ÿ Phương pháp: Trực quan
Bài 1: 
Nêu yêu cầu của bài tập
GV cho HS đọc và chỉ tay vào tranh những từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.
GV cho HS làm bài tập miệng.
GV nhận xét.
GV hướng dẫn HS làm vở.
GV giới thiệu khái niệm về danh từ SGK, Chuẩn bị: vài HS nhắc lại.
v Hoạt động 2: Thực hành
 Ÿ Mục tiêu: Thi tìm nhanh các từ chỉ sự vật (danh từ)
Ÿ Phương pháp: Trực quan
Bài 2: GV cho mỗi nhóm tìm các danh từ 
+ Nhóm 1: 2 cột đầu SGK
+ Nhóm 2: 2 cột sau SGK 
v Hoạt động 3: Làm quen với câu
Ÿ Mục tiêu: Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Con gì? Cái gì?
Ÿ Phương pháp: Thực hành
GV hướng dẫn HS nắmyêu cầu bài tập
	A	 B
Ai (cái gì, con gì?)	Là gì?
GV lưu ý HS: Câu trong bài có cấu trúc như trên thường dùng để giới thiệu. Phần A có thể là 1 danh từ, có thể là 1 cụm từ.
Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn bè.
GV nhận xét chung
4. Kết luận : (2’)
GV cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã luyện tập.
+ Thế nào là danh từ?
Đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì? 
Về làm bài 2, 3 trang 27 vào vở
- Hát
à ĐDDH: tranh
- HS nêu
- HS đọc
- HS nêu tên ứng với tranh vẽ
- HS làm vở
- HS đọc ghi nhớ
- Lớp chia 2 nhóm
à ĐDDH: tranh
- HS thảo luận 
- Đại diện nhóm lên trình bày. Nhận bộ thẻ từ gắn vào bảng phụ.
à ĐDDH: câu mẫu
- HS đặt câu theo mẫu
- HS đặt câu
- Lớp nhận xét 
-------------------------------------- 
Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013
TẬP VIẾT
	B – Bạn bè sum họp
I. Mục tiêu
Viết đúng chữ hoa B (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :Bạn (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần).
II. Chuẩn bị
GV: Chữ mẫu B. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: A, Ă, Â
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : Ăn
GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV nêu mục đích và yêu cầu.
Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Ÿ Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ B
Ÿ Phương pháp: Trực quan.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ B
Chữ B cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ B và miêu tả: 
+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn sang phải đầu móc cong hơn.
+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Ÿ Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.
Ÿ Phương pháp: Đàm thoại.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Bạn bè sum họp
Giải nghĩa:Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: B ạn lưu ý nối nét B và an
HS viết bảng con
* Viết: B ạn
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
Ÿ Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.
Ÿ Phương pháp: Luyện tập.
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
4. Kết luận : (2’)
GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
à ĐDDH: Chữ mẫu: B
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
àĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
- HS đọc câu
- B, b, h: 2,5 li
- p: 2 li
- s: 1,25 li
- a, n, e, u, m, o, : 1 li
- Dấu chấm (.) dưới a và o 
- Dấu huyền (\) trên e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
--------------------------
MÔN: TOÁN
Tiết : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
 -Biết cộng nhẩm dạng 9+1+5.
 -Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 +24.
 -Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.
 -BT CL :Bài 1 (dịng 1) dịng 2 HS khá giỏi làm, Bài 2, Bài 3. Bài 4. Bài 5 HS khá giỏi làm
II. Chuẩn bị
GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
HS: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 26 + 4; 36 + 24
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: 
 +Thực hiện phép tính 
+Nêu cách đặt tính, thực hiện tính: 
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng dạng 
26 + 4 và 36 + 24 .
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Giải bài tập
 Ÿ Mục tiêu: Thực hiện phép cộng có tổng bằng 10 (tính nhẩm, tính viết)
 Ÿ Phương pháp: 
Bài 1: dịng 2 HS khá giỏi làm
 + Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả 
 + Gọi HS chữa bài
v Hoạt động 2: 
 Ÿ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24 .
Ÿ Phương pháp: 
- Bài 2: Tính
 + Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
+ Yêu cầu HS nêu cách đặt tính , cách thực hiện phép tính: 7 + 33; 25 + 45
Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2
v Hoạt động 3: 
 Ÿ Mục tiêu: HS biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng
Ÿ Phương pháp: 
Bài 4:
+ Gọi HS đọc yêu cầu đề
+Bài toán yêu cầu tìm gì?
+Bài toán cho biết gì về số học sinh?
+Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh ta làm thế nào?
+Yêu cầu HS làm bài?
Bài 5: HS khá giỏi làm
+ Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các đoạn thẳng trong hình
+Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu xăngtimet?
+Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu xăngtimet?
+Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm ta làm thế nào?
+Yêu cầu HS làm vào vở
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trò chơi: Xây nhà (xem SGV)
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: 9 cộng với 1 số 9+ 5 
- Hát
a)32+8 và 41+39 b)83+7 và 16+24
a) 32 + 8 b) 16 + 24
+HS làm bài vào vở bài tập
+HS tự làm vào vở
+Vài HS nhắc lại
+Làm bài tập vào vở
+ Gọi 1 HS đọc đề bài
+Số HS của cả lớp
+Có 14 học sinh nữ và 16 HS nam
+Thực hiện phép tính 14 + 16
+HS viết tóm tắt và trình bày bài giải
+Đoạn AO, OB, AB
+7 cm
+3 cm
+Thực hiện phép tính 7cm + 3cm
+Điền đoạn thẳng AB dài 10cm hay 1 dm
------------------------------
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 3: 	HỆ CƠ
I. Mục tiêu
Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
Hs khá giỏi: Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động
II. Chuẩn bị
GV: Mô hình (tranh) hệ cơ
 Hai bộ tranh hệ cơ và 2 bộ thẻ chữ có ghi tên 1 số cơ
HS: SGK
III. Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Nhận biết vị trí một số xương trên cơ thể.
* Mục tiêu:
Cách tiến hành: 
GV treo tranh Bộ xương
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương trong sách, chỉ và nĩi tên một số xương, khớp xương
+ Theo em hình dạng, kích thước các xương cĩ giống nhau khơng?
- Nêu vai trị của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và các khớp xương như: Khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối?
* Cách giữ gìn, bảo vệ bộ xương.
Mục tiêu: 
- HS quan sát hình và cho biết: 
- Cột sống của bạn nào sẽ bị cong vẹo? Tại sao?
- Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi, đi đứng đúng tư thế?
- Tại sao các em khơng nên mang vác các vật nặng?
- Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt?
- Trong cơ thể cĩ những xương nào?
- Chỉ vị trí và vai trị của xương đĩ.
- Hoạt động cả lớp.
- Xương bàn tay, ngĩn tay, xương vai, xương đùi, xương sống.
- HS Tự sờ nắn trên cơ thể để nhận ra phần xương cứng ở bên trong, chỉ vị trí nĩi tên và nêu vai trị một số xương chính.
- 1 số HS trrình bày.
- Cả lớp thảo luận câu hỏi:
- Khơng giống nhau, lớn nhỏ khác nhau.
- Hộp sọ bảo vệ bộ não, xương lồng ngực bảo vệ các cơ quan quan trọng: tim, phổi. Khớp khuỷu tay, bả vai giúp ta cử động như co duỗi.
- Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và khơng vác, xách nặng để cột sống khơng bị cong vẹo.
- Thảo luận nhĩm đơi.
- Cột sống của bạn mặc áo tím sẽ bị cong vẹo vì ngồi khơng đúng tư thế.
- Để xương phát triển tốt.
- Để khơng bị cong vẹo cột sống.
- Cĩ thĩi quen ngồi học ngay ngắn, khơng mang vác nặng , đi học đeo cặp hai vai.
HS thực hành ngồi học ngay ngắn và đeo cặp 2 vai.
3. Củng cố dặn dị
* liên hệ:
- GV kiểm tra cặp sách của các em cĩ đem quá nhiều sách khơng.
- Kể tên các khớp xương của cơ thể?
- Tại sao chúng ta cần ngồi học ngay ngắn?
- Bạn nên làm gì để cột sống khơng bị cong vẹo?
+ Hiểu được rằng cần đi ,đứng, ngồi đúng tư thế và khơng mang vác vật nặng tránh cong vẹo cột sống. Nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khĩ khăn.Ví vậy các em năng tập thể dục để xương phát triển tốt.
* Tổng kết : Để xương phát triển tốt chúng ta ần phải ngồi học ngay ngắn, đeo cặp hai vai khi đi học, khơng mang vác các vật nặng.
Thực hành tốt bài học.
 Chuẩn bị bài: Hệ cơ.
Nhận xét tiết học
----------------------------------------------------------------------
Thđ c«ng
GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC
I.Mơc tiªu:
- HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực các nếp gấp tương đối phẳng.
- HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực các nếp gấp thẳng, phẳng, máy bay sử dụng được.
II. §å dïng d¹y häc:
-Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy thủ công.
-Giấy thủ công có kẻ ô.
-Mẫu quy trình gấp máy bay phản lực.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1.Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Gấp tên lửa 
Ị Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: 
*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét 
- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực.
?Hình dáng của máy bay phản lực?
?Màu sắc của mẫu gấp máy bay phản lực?
?Máy bay phản kực có mấy phần? Phần mũi có gì khác so với tên lửa?
?Để gấp được máy bay phản lực ta cần tờ giấy có hình gì?
?Để gấp được máy bay phản lực, ta gấp phần nào trước, phần nào sau?
- Gv làm mẫu.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp 
+Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực.
- GV gắn quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh họa cho bước gấp 1.
+Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
- Y/c hs nêu lại quy trình.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu đại diện nhóm thao tác lại các bước gấp (bằng giấy nháp).
- Y/c cả lớp tập gấp bằng giấy nháp. 
Ị Nhận xét, tuyên dương.
4, Củng cố – Dặn dò: 
- Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo.
- Gv nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc