Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

TiÕt 1: To¸n: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 (t 67)

 I. Môc tiªu:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17;

57 – 28; 78 – 29.

 - Biết giải bài toán có một phép trừ trên.( Bài 1(cột 1, 2, 3), Bài 2 ( cột 1), Bài 3.

 II. Phương pháp – Phương tiện:

 - Ph¬¬ng ph¸p: Trực quan, thực hành

 - Ph¬¬ng tiÖn: Que tính, bảng phụ

 III. Tiến trình d¹y - häc:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

6'

1'

10'

6'

6'

 6'

5' A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh:

 2. KT bµi cò:

 _56 _37 _68

 7 8 9

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

B. Ho¹t ®éng d¹y häc:

1. Khám phá: Giới thiệu bài:

2. Kết nối:

- Giới thiệu phép trừ 65 - 38

- Có 65 que tính bớt đi 38 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính ?

- Muốn biết có . que tính ta làm ntn?

- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả

- Vậy 65 q.tính bớt 38 qtính còn ? q t?

- Vậy 65 trừ 38 bằng. ? 65 - 38 = 27

- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .

- Nhận xét.

- HD hs tự thực hiện các phép tính

_46 _57 _78

 17 28 29

3. Luyện tập:

Bài 1: Nªu y/c cña BT

 85 55 95 96 86 _66

 27 18 46 48 27 19

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

Bài 2: Nªu y/c cña BT

- Y/c HĐ nhãm

86 – 6 – 10 = 58 – 9 – 9 =

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

Bài 3: Đọc bài toán hỏi:

- Bài toán cho biết gì ?

- Bài toán yêu cầu gì ?

- Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài vào vở.

- Nhận xét, đánh giá.

C. KÕt luËn:

- Nhận xét, đánh giá tiết học

- HS thực hiện vào bảng con

_56 _37 _68

 7 8 9

 49 29 59

- Q. s và lắng nghe và p.tích đề toán

- Thực hiện phép tính trừ 65 - 38

- Thao tác trên que tính và nêu còn 27 que tính

- 65 trừ 38 bằng 26

 65 Trừ từ phải sang trái

-3 8 5 không trừ được 8 lấy 15

 27 trừ 8 bằng 7. Viết 7 , nhớ 1.

 3 tthêm 1 bằng 4, lấy 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.

- Thực hiện vào bảng con

_46 _57 _78

 17 28 29

 39 29 49

- Nhắc lại cách tính.

Bài 1, TÝnh.

- HS làm bảng con :

 85 55 95 96 98

 27 18 46 48 19

 58 37 49 48 79

- NX

Bài 2: Số ?

- HS làm theo nhóm. Tr×nh bµy

86 – 6 – 10 = 70 58 – 9 – 9 = 40

Bài 3:

- Đọc đề .Hs làm vào vở

 Bµi giải

 Số Số tuổi của mẹ là :

 65 - 27 = 38 ( tuổi )

 Đ¸p sè : 38 tuổi.

- HS nhắc lại ND bài vừa häc.

 

docx 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Bài 2: Nªu y/c cña BT 
- Y/c HĐ nhãm 
86 – 6 – 10 = 58 – 9 – 9 = 
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Bài 3: Đọc bài toán hỏi:
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài vào vở.
- Nhận xét, đánh giá. 
C. KÕt luËn:
- Nhận xét, đánh giá tiết học 
- HS thực hiện vào bảng con
_56 _37 _68
 7 8 9
 49 29 59
- Q. s và lắng nghe và p.tích đề toán 
- Thực hiện phép tính trừ 65 - 38
- Thao tác trên que tính và nêu còn 27 que tính 
- 65 trừ 38 bằng 26 
 65 Trừ từ phải sang trái
-3 8 5 không trừ được 8 lấy 15 
 27 trừ 8 bằng 7. Viết 7 , nhớ 1. 
 3 tthêm 1 bằng 4, lấy 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. 
- Thực hiện vào bảng con
_46 _57 _78
 17 28 29
 39 29 49
- Nhắc lại cách tính.
Bài 1, TÝnh. 
- HS làm bảng con :
 85 55 95 96 98 
 27 18 46 48 19 
 58 37 49 48 79
- NX
Bài 2: Số ?
- HS làm theo nhóm. Tr×nh bµy
86 – 6 – 10 = 70 58 – 9 – 9 = 40
Bài 3: 
- Đọc đề .Hs làm vào vở 
 Bµi giải 
 Số Số tuổi của mẹ là :
 65 - 27 = 38 ( tuổi )
 иp sè : 38 tuổi.
- HS nhắc lại ND bài vừa häc.
TiÕt 3: TËp ®äc: NHẮN TIN
 I. Môc tiªu: 
- Häc sinh ®äc rµnh m¹ch hai mÈu tin nh¾n, biÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng chç.
 - N¾m ®­îc c¸ch viÕt tin nh¾n (ng¾n gän, ®ñ ý). Tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong 
II. Phương pháp – Phương tiện: 
 - Phương ph¸p : Trực quan, thảo luận nhóm trình bày ý kiến cá nhân
 - Phương tiÖn: B¶ng phô. Tranh minh họa
III. Tiến trình dạy - học
TG
5’
1'
17’
10’
5’
3'
Ho¹t ®éng cña GV
A. Mở đầu:
1. Ổn định: 
2. KT bài cũ: y/c đọc bài và TLCH về nội dung bài “Câu chuyện bó đũa”. 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu: HS quan sát tranh 
2. Kết nối: 
 2.1.Luyện đọc:
- GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài 
- Đọc nối tiếp từng câu 
- Đọc từng đoạn : 
- HD ngắt giọng: Y/c đọc đúng ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp.
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh 
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm 
- Thi đọc: Mời các nhóm thi đua đọc 
- Đọc đồng thanh: Y/c đọc ĐT cả bài.
2.2. Tìm hiểu bài:
- GV đọc lại bài.
- Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi:
 - Nhöõng ai nhaén tin cho Linh? Nhaén baèng caùch naøo ?
- Vì sao chò Nga vaø Haø phaûi nhaén tin cho Linh baèng caùch aáy ?
- Chò Nga nhaén Linh nhöõng gì ?
- Haø nhaén tin cho Linh nhöõng gì ? 
- Baøi taäp yeâu caàu em laøm gì ?
- Vì sao em phaûi vieát tin nhaén?ND laø gì ?
2.3. Luyện đọc lại:
- Y/c lôùp thöïc haønh vieát tin nhaén sau ñoù goïi moät soá em ñoïc 
- Lần lượt đọc tin nhắn cho lớp nghe.
- Nhận xét, đánh giá.
C. KÕt luËn: 
- Qua bài văn này em biết được điều gì ?
- Nhận xét giờ học. Dặn dò.
 Ho¹t ®éng cña HS
- 1 em đọc bài “Câu chuyện bó đũa” và trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu 
- §ọc nối tiếp câu, tìm tiếng từ khó 
- Rèn đọc các từ: quaø saùng , loàng ñeøn, queùt nhaø, ...
.
- Em nhôù queùt nhaø,/ hoïc thuoäc hai khoå thô/ vaø laøm ba baøi taäp toaùn / chò ñaõ ñaùnh daáu.// .
- ®ọc từng đoạn nối tiếp trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
Các em khác lắng nghe và nhận xét
- Các nhóm thi đua đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Theo dõi.
- Lớp đọc thầm bài 
- Chò Nga vaø baïn Haø nhaén tin cho Linh. Vieát lôøi nhaén
- Vì luùc chò Nga ñi Linh chöa nguû daäy Coøn luùc Haø ñeán nhaø
- Quaø saùng chò ñeå trong 
- Haø ñeán chôi nhöng
- Ñoïc yeâu caàu ñeà.
- Vieát tin nhaén.
- Thöïc haønh vieát tin nhaén.
- Laàn löôït töøng em ñoïc tin nhaén, theo dõi nhận xét bài của bạn. 
- ... biết đọc tin nhắn và viết tin nhắn.
TiÕt 2: ChÝnh t¶ (nghe viết): CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Môc tiªu: 
 - Nghe -viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi nãi nh©n vËt. Lµm ®­îc bµi tËp 2 (a, b, c,) bµi tËp 3 (c). 
II. Phương pháp – Phương tiện:
 - Phương ph¸p: Đàm thoại, thực hành
 - Phương tiÖn: B¶ng phô
III. Tiến trình d¹y - häc
TG
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
6’
1'
10’
14’
7’
3’
A. Më ®Çu:
1. æn ®Þnh: 
2. KT bµi cò: HS viết các tiếng có chứa vần iê/ yê/ uya.
- Yêu cầu lớp viết BC. Nhận xét.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài 
2. Kết nối
 2.1. Hướng dẫn nghe viết:
- Đọc mẫu đoạn văn cần viết.
- Đoạn viết là lời nói của ai nói với ai ?
- Đoạn văn viết có mấy câu ?
- Đoạn văn có những dấu câu nào ?
- Trong bài có những chữ nào viết hoa ?
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con (nháp).
 2.2. Đọc cho HS viết bài bài chÝnh t¶:
- Yêu cầu nghe nhớ từng từ rồi viết vào vở.
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Để học sinh so¸t bài, tự bắt lỗi. 
- Thu và nhận xét 5 bài. 
 2.3. Bài tập:
Bài 2 : Điền vào chỗ trống
a, l/ n ?
b, i/ iê ?
c, ăt/ ăc ? 
Bài 3: Tìm những từ chứa tiếng có vần ăt/ăc
c, ăt/ ăc ? 
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
C. KÕt luËn: 
- NX đánh giá tiết học.
- 3HS lên bảng viết các từ:
 Liên, Yến, khuya.
- Lắng nghe.
- HS đọc, lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Đoạn viết là lời nói của cô giáo nói với Chi. 
- ... có 3 câu.
- Dấu gạch ngang, dấu phẩy,dấu chấm.
- Các chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con: rằng, yếu, lẫn, đoàn kết.
- Nghe – Viết bài chính tả.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên nhận xét
Bài 2:
- a, lên- nên- no- lo
- b, miết- biết- chim- điểm
- c, nhắt- nhắc- đặt- mắc
Bài 3: Trao đổi theo cặp cùng bàn
- Làm vào vở, chữa bài cả lớp.
+ Dắt tay
+ Hướng bắc
+ Cắt
 BUỔI CHIỀU
 TiÕt 1: TËp viÕt: Ch÷ hoa M 
 I. Môc tiªu: 
 - ViÕt ®óng ch÷ hoa M ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dông: Miệng (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Miệng nói tay làm ( 3 lÇn)
 II. Phương pháp – Phương tiện: 
- Phư¬ng ph¸p: Trực quan, thực hành
 - Phư¬ng tiÖn: B¶ng phô. Mẫu chữ hoa M
 III. Tiến trình d¹y - häc
TG
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
5’
10’
12’
5’
A. Më ®Çu:
1. æn ®Þnh: 
2. KT bµi cò: Y/c lớp viết vào bảng chữ L và từ Lá Giáo viên nhận xét, đánh giá.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài:
2. Kết nối: 
 2.1. Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Quan sát số nét quy trình viết chữ M
- Chữ hoa M gồm mấy nét ? 
- Chỉ nét 1 và hỏi học sinh: Nét 1 là sự kết hợp giữa nét nào với nét nào?
- Nét thứ 2 gồm những nét cơ bản nào nối với nhau?
- Chữ M cao mấy « li ?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
- Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa Mvào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con .
- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Yêu cầu một em đọc cụm từ.
- Quan sát , nhận xét :
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?
- Nêu cách viết nét nối từ M sang a ?
- Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? 
- Viết bảng: Miệng 
- Yêu cầu viết chữ vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh. 
2.2. Thực hành:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Y/c viÕt bµi vµo VTV.
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
C. KÕt luËn: 
- N hận xét đánh giá tiết học.
- Lên bảng viết các chữ theo y/c
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- Học sinh quan sát.
- ... gồm 1 nét.
- Nét 1gồm nét cong trái và nét lượn ngang 
- Nét 2 là nét móc ngược trái phần cuối lượn vào trong . 
- Cao 5li rộng là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
- Qsát theo giáo viên hướng dẫn 
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó viết bảng con .
- Chữ cao 2,5 li .chữ g, l, y;
- Chữ cao 1 li: :i, ê, o, n;, m 
- Chữ cao 1,5 li: t 
- Chữ cao : 2 li : 
- Nối nét cuối của chữ M sang chữ i.
- 1®/v chữ (bằng viết đủ âm o) 
- Thực hành viết vào bảng Miệng .
- Viết vào vở tập viết.
- Nộp vở 5 em.
- Về nhà tập viết lại nhiều lần.
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T 1, Luyện đọc: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I, Mục tiêu: 
 - Luyện đọc đúng từ khó, đọc ngắt nghỉ hơi đúng, thay đổi giọng theo lối phân vai và chọn câu trả lời đúng.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Thực hành
 - Phương tiện: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6'
1'
5'
8'
8'
6'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện đọc từ khó.
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: hòa thuận, buồn phiền, bẻ gãy, đùm bọc.
HĐ2: Đọc câu văn chú ý ngắt hơi theo chỉ dẫn/.
- T/c cho hs đọc bài và chữa lỗi.
HĐ3: Đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật:
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
HĐ 4: Lựa chọn câu đúng.
- HD hs điền vào vở.
- T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhóm.
C, Kết luận:
- Bài ôn này giúp em củng cố được gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
HĐ1:
- Luyện phát âm đúng..
 HĐ2: Đọc trong nhóm.
HĐ3: - Đọc trong nhóm, đọc trước lớp.
HĐ4: 1 hs đọc trước lớp. cả lớp theo dõi.
- Trao đổi nhóm, nêu kq.
+ Các ý: b, c, d.
- Nhận xét bài của bạn.
- Phát biểu: Biết đọc ngắt hơi đúng chỗ; biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. . .
Tiết 3: Rèn luyện kĩ năng sống (tiết 1) CHỦ ĐỀ 3: TỰ BẢO VỆ MÌNH
I, Mục tiêu:
 - HS biết những nơi thường có rắn, biết thực hiện các hoạt động để đề phòng có rắn.
 - Biết phòng tránh và sơ cứu bị thương do các con vật. 
 - HS biết thực hành sơ cứu người bị nạn do các con vật cắn, cào.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Hoạt động nhóm, trò chơi, thực hành. 
 - Phương tiện: Vở bài tập, nước, miếng vải.
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
10'
10'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Để phòng tránh bị thương do các con vật em cần làm gì ?
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: Phòng tránh rắn cắn
- Cho hs thảo luận nhóm đôi, ghi kq thảo luận vào vở. Trình bày trước lớp.
+ Khi đi qua bụi rậm em cần làm gì để phòng tránh bị rắn cắn?
- Nhận xét, tuyên dương.
HĐ2: Làm gì khi em/ bạn em bị thương do các con vật.
 - Cho hs thảo luận nhóm nêu những việc nên và không nên làm để phòng tránh bị thương do các con vật.
- Mời các nhóm báo cáo
- Nhận xét, chỉ rõ cho hs về từng loài vật có thể gây thương tích cho con người.
- Y/c hs làm bài vào VBT.
- Y/c hs đọc ghi nhớ (trang 27)
HĐ 3: Thực hành
- Nhận xét, kết luận.
C, Kết luận:- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp xung phong phát biểu, nhận xét.
- Lắng nghe cô HD, ...
Bài tập 1: (trang 26)
- Đọc y/c của bài. trao đổi với bạn - Gọi vài em trình bày, lớp nhận xét
- Lựa chọn các ý: a, b, c.
Bài tập 2: 
- thảo luận nhóm nêu những việc nên và không nên làm để phòng tránh bị thương do các con vật.
- Làm việc theo nhóm. ĐD các nhóm lên báo cáo – nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Chưa bài vào vở, nếu có kq sai.
HĐ 3: Làm việc theo nhóm
N1: Sơ cứu khi bị súc vật cào.
N2: Sơ cứu khi bị rắn cắn
Mỗi nhóm cử ra một giám khảo để theo dõi các thao tác thực hành, 
- Báo cáo, nhận xét và đánh giá.
Ngµy so¹n: 21/11/2015 Thø tư ngµy 25 th¸ng 11 n¨m 2015
 Ngµy gi¶ng: 25/11/215 
TiÕt 1: LT vµ c©u: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. 
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
I. Môc tiªu: 
 - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ tình cảm gia đình. (BT 1)
 - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu văn theo mẫu Ai là gì ?
 - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.
II. Phương pháp – Phương tiện: 
 - Thùc hµnh, tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n, trß ch¬i
 - Bút dạ. Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1'
12’
11’
6'
5’
A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 
 2. KT bµi cò: 
- Hãy kể về công việc em thường làm giúp bố mẹ ?
- NX đánh giá bài làm học sinh 
B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Khám phá: Giới thiệu bài: H«m nay chóng ta cïng t×m hiÓu mét sè tõ ng÷ vÒ tình cảm trong gđ. Câu kiểu Ai là gì ? dấu chấm, dấu chấm hỏi.
2. Kết nối: 
3. Thực hành: 
- Bài tập 1: Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em.
- Cho các nhóm nhận xét, bổ sung.
VD: giúp đỡ, chăm sóc, yêu thương, yêu quý, chiều chuộng, nhường nhịn, ...
Bài tập 2: Sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu:
1
2
3
anh , chị em, 
chị em, anh em
Khuyên bảo, chăm sóc, trông nom giúp đỡ
Anh chị em nhau
- Chia lớp thành 2 nhóm. Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy, một bút dạ. 
- Mời các nhóm trình bày bài của nhóm mình , các nhóm khác lắng nghe bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài tập 3: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?:
- Tổ chức cho hs nhận xét, kết luận.
C. KÕt luËn:
- Em thường làm gì để giúp anh chị ?
Trong câu em vừa nói từ nào trả lời câu hỏi Ai ? làm gì ?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài, xem trước bài mới: 
- 2 em kể , lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
Bài tập 1: Trao đổi nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày. các nhóm khác nghe nhận xét, bổ sung.
Bài tập 2: Thực hiện vào phiếu
Ai
Làm gì?
Anh em
Khuyên bảo nhau.
Chị em
Giúp đỡ nhau.
Chị 
Trông nom em.
Em 
Giúp đỡ anh.
- Đ D nhóm lên trình bày.
- nhóm khác lắng nghe bổ sung
Bài tập 3: Thực hiện vào VBTTV.
- Hs làm vµo vở. Nối tiếp đọc bài làm trước lớp, bạn nhận xét, bổ sung.
- Xung phong phát biểu.
- Lớp nhận xét.
TiÕt 1: To¸n: LUYỆN TẬP
I, Mục tiêu:
- HS thuéc b¶ng trõ 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng ®· häc. 
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Luyện tập, thực hành
 - Phương tiện: Que tÝnh - B¶ng phụ
 III. Tiến trình d¹y - häc:
5’
1'
10’
5’
5’
5’
5'
A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 
 2. KT bµi cò:
- Đặt tính rồi tính: 37 - 8; 48 - 7 
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: : Hoâm nay chuùng ta seõ cuûng coá laïi caùc daïng pheùp tröø ñaõ hoïc. 
2. Kết nối: 
3, Thực hành
Bài 1: Nªu y/c BT?
- Y/c HS nhÈm, ®äc kÕt qu¶ nèi tiÕp
- GV nhËn xÐt vµ söa sai. 
Bài 2: Nªu y/c BT?
- Yeâu caàu töï laøm vaø ghi keát quaû. 
- Haõy so saùnh keát quaû cuûa 15 - 5 – 1; 15 - 6 
- So saùnh 5 + 1 vaø 6 ?
- Vì sao 15 - 5 - 1 = 15 - 6 ?
- Keát luaän : Khi tröø 1 soá ñi moät toång cuõng baèng soá ñoù tröø ñi töøng soá haïng. 
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Đọc y/c rồi giải.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 4:
Cho hs đọc bài toán, HD tìm hiểu bài toán, gọi 1 hs lên bảng giải.
- Nhận xét, đánh giá 
C. KÕt luËn:
 - Nhận xét, dặn dò. 
- HS lên bảng mỗi em làm BT.
- Học sinh khác nhận xét .
. 
Bài 1: - TÝnh nhÈm.
- Töï nhaåm vaø laàn löôït theo baøn nªu kÕt qu¶ 
- Nhaän xeùt.
Bài 2: Tính nhaåm.
- Lôùp thöïc hieän vaøo SGK
- Kqû baèng nhau vì ñeàu = 9 
- 5 + 1 = 6 
- Vì 15 = 15 , 5 + 1 = 6 neân:
 15 - 5 - 1 baèng 15 - 6 
- Nhận xét.
Bài 3: - 2 em lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.
Bài 4: - 1 em lên bảng thực
 hiện, lớp làm vào vở.
- Đổi vở cho nhau chữa bài.
 BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt (T2) : Luyện viết
Nghe - viết: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Thực hành
 - Phương tiện: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
15'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện viết .
- Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khó, 
HĐ2: Luyện viết bài.
- HD hs luyện viết lại bài "Câu chuyện bó đũai" theo y/c.
- Tự đọc từng câu, cụm từ viết.
- T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp.
HĐ 3: Bài tập chính tả.
- Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn .
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Bài tập chính tả.
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- Chữa bài nếu làm chưa đúng.
Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, (tiết 3): Luyện đọc: NHẮN TIN
I, Mục tiêu: 
 - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Thực hành 
 - Phương tiện: VBT Ô TV
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6'
1'
5'
6'
7'
5'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //..
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: quà sáng, đã đánh dấu, que chuyền.
- T/c cho hs thi đọc.
HĐ2: HD chọn câu trả lời đúng.
- T/c chữa bài.
HĐ3: Cho hs đọc y/c.
- Cho hs làm việc theo cặp, 
- Nhận xét, chữa bài.
HĐ4: Viết một tin nhắn.
- HD tìm hiểu y/c của bài. làm vào vở.
- Cho hs làm miệng.
C, Kết luận: 
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
Bài 1: Luyện đọc đúng: quà sáng, đã đánh dấu, que chuyền.: ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
- Thi đọc trước lớp.
Bài 2: 
- b, Nhắn bằng cách viết ra giấy.
.
Bài 3: 
- Làm việc theo nhóm đôi, nêu kq.
HĐ4: Làm bài cá nhân vàoVBTTV, chữa bài.
Tiết 3: Ôn tập Toán (tiết 1) : 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9
I, Mục tiêu: 
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56- 7; 
37 – 8; 68 – 9. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. ( Bài 1 (cột 1, 2, 3), 
Bài 2(a, b) 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Hỏi đáp, luyện tập
 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
5'
 5'
5'
 5'
 3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD chơi trò chơi: "Ủng hộ miên Trung bị lũ lụt".
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Tính
HĐ2:Bài tập 2. Đặt tính rồi tính:
- Cho hs làm VBTT , nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
HĐ 3: Bài tập 3. Tìm x
x + 8 = 36 9 + x = 47
HĐ 4: Bài tập 4: Số ?
- Nghe báo cáo, nhận xét.
HĐ 5: Bài tập 5: Giải bài toán
- Cho hs đọc bài toán, tìm hiểu nd.
- HD chữa bài.
 C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp cg chơi dưới sự HD của gv.
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Bài 1: Thực hành nối vào vở rồi nêu kq.
- Bài tập 2: Thực hành vào VBTT . Nhận xét, chữa bài.
- Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
 x + 8 = 36 9 + x = 47
 x = 36 – 8 x = 47 - 9
 x = 28 x = 38
Bài tập 4: Làm vào VBTT, đổi vở chữa bài theo cặp.
- Bài tập 5: 
Bài giải
Đội văn nghệ có số bạn nữ là:
66 - 28 = 38 (bạn)
 Đáp số: 38 bạn nữ
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
Ngµy so¹n: 21/11/2015 Thø năm ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2015
Ngµy gi¶ng: 26/11/215 
 Tiết 1: Toán BẢNG TRỪ (tr 69)
 I. Mục tiêu: 
 Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20. Biết vận dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.( Bài 1, Bài 2 (cột 1).
II. Phương pháp – Phương tiện: 
 - Phương pháp: thực hành
 - Phương tiện: SGK, VBTT
 III. Tiến trình d¹y - häc:
5’
1'
15’
12’
5’
A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 
 2. KT bµi cò:
- Đặt tính rồi tính: 52 - 3; 22 - 7 
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài: 
2. Kết nối: 
Bài 1: Nªu y/c BT?
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- BT 1 em vận dụng vào bảng nào để tính.
- Y/c hs đọc thuộc các bảng trừ ở BT1.
Bài 2: Nªu y/c BT?
- Thực hiện vào phiếu bài tập
- Nhận xét, tuyên dương.
C. KÕt luËn:
 - Nhận xét, dặn dò. 
- HS lên bảng mỗi em làm BT.
- Học sinh khác nhận xét .
Bài 1: Tính nhẩm
- Một em đọc y/c của bài
- HS làm vào Sgk, nối tiếp nêu kết quả. 
- Nhận xét.
Bài 2: Tính.
- Nêu cách tính đối với các phép tính trên. 
- Nhận xét.
Tiết 2: Chính tả (tập chép): TIẾNG VÕNG KÊU
I, Mục tiêu: 
 Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. Làm được BT 2a.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Hỏi đáp, trưc quan, thực hành.
 - Phương tiện: Vở viết chính tả, sgk, vbttv.
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6'
1'
19'
9'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Thi viết tiếng bắt đầu bằng x/s.
- Nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD nghe viết.
- GV đọc đoạn chép chính tả hỏi:
- Đoạn viết có mấy dòng thơ ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chữ đầu của mỗi dòng được viết ntn?
- Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con.
- Cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs.
- Theo dõi uốn nắn.
- Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết.
HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2: a, c
- Nhận xét, chữa bài.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát.
- Viết bảng con. 
+ x: xách túi. 
+ s: chim sẻ, sương muối, sẽ, ...
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Đoạn viết có 6 câu.
- Cuối câu có dấu chấm, dấu chấm hỏi.
- Chữ cái đầu của các câu được viết hoa.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Nhìn sách chép bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- Bài 2: 
a, lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nẩy.
- HSKG: c, thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
- Nhận xét, bổ sung.
TiÕt 3: TËp lµm v¨n: QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. 
VIẾT TIN NHẮN
I. Mục tiêu: 
 	Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh BT1.Viết được một mẩu tin nhắn gọn, đủ ý (BT2).
II, Phương pháp, phương tiện:
 	- Phương pháp: Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin.
 	- Phương tiện: sgk, vở tập làm văn
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 6'
 1'
 14'
 12'
 5'
A. Më ®Çu: 
- 1. æn ®Þnh: 
- 2. KT bµi cò: 
- 2hs kể về ông (bà) của mình cho các bạn nghe.
- Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá:
- Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ thực hành QST, TLCH và viết tin nhắn.
2. Kết nối: 
3. Thực hành: 
Bài 1: §äc y/c BT
- Gọi hs đọc y/c bài 1 và các CH gợi ý. 
- HD hs trả lời từng câu.
a, Bạn nhỏ đang làm gì ?
b, Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ?
c, Tóc bạn như thế nào ?
d, Bạn mặc áo màu gì ?
 - Nhận xét, KL.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề.
- Cho hs làm bài vào VBTTV.
- Gọi vài hs đọc bài làm tại lớp, nhận xét, chữa bài.
C. KÕt 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 14.docx