Giáo Án Lớp 2 - Tuần 14

I.MỤC TIÊU:

-Biết làm một số công việc cần làm để giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp

-Có ý thức tham gia vào công việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp

-Có thái độ đồng tình với các bạn có ý thừc giữ gìn trường lớp

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1109Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 2 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êu: Học trò chơi vòng tròn.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu 
II.Chuẩn bị:Coi;Kẻ 3 hình tròn đồng tâm từ to đến nhỏ
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp
Đi thường theo vòng trò
Ôn bài thể dục phát triển chung
B.Phần cơ bản
1)Học trò chơi vòng tròn
-Giới thiệu tên trò chơi , mục đích của trò chơi cách chơi
-Cho HS điểm số1-2 theo chu kỳ
+Những em số1 thì nhảy vào vòng tròn trong, em số 2 nhảy ra vòng tròn ngoài. Cho HS tập
-Tập đi tại chỗ và vỗ tay khi nghe hiệu lệnh thì nhảy
-Tập đi nhún chân và vỗ tay theo nhịp khi có hiệu lệnh thì nhảy chuyển đổi hình 
-Sau mỗi lần tập CN quan sát sửa sai cho HS
C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Cuío người thả lỏng
-Nhảy thả lỏng
-Nhận xét giờ học
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
5 – 8’
3 – 5’
5 – 6’
5 – 6’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:65 – 38 ;46-17;57-28;78-29
I.Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
Biết thực hiện phép trừ ssố có 2 chữ số và có nhớ
-Biết thực hiện phép trừ có liên quan liên tiếp(tính gía trị của biểu thức số) và giải toán có lời văn
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1Kiểm tra
2)Bài mới
HĐ1:Thực hiện các phép tính; 65-38;46-17 ;57-28
-HĐ2:Thực hành
3)Nhận xét dặn dò
-Yêu cầu hs làm vào bảng con
-Nhận xét đánh giá
-Giới htiệu bài
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính
-Bai1: Chia lớp thành 3 nhóm và yêu cầu HS làm vào bảng con theo bài
Bài 2:Bài tập yêu cầu các em làm gì?
-Bài3:Gọi HS đọc
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Thu vở chấm nhận xét
Nhắc HS về nhà làm bài tập vào vởbài tập
-
-
-
37-9 ;55-8; 46-9; 78-9
-Nêu cách tính
65
38
27
-
65-Thực hiện
46
17
29
-
57
28
29
78
29
49
-
-
-LÀm bảng con
-Nêu cách trừ
-Nhóm1:a
-Nhóm2:b 
-Nhóm3:c
-Nêu cách thực hiện phép trừ
-Thực hiện phép trừ
-Làm vào vở bài tập
8
8
8
8
-2 HS đọc
-Dạng toán về ít hơn
-Tự tìm hiểu đề
-Giải vào vở
 Năm nay mẹ có số tuổi
 65-27=38(tuổi)
-Thực hiện theo yêu cầu.
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài: Câu chuyện bó đũa
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu Hsquan sát tranh SGK và nhớ lại nội dung câu chuyện
-Chia lớp thành các nhóm
-Nhận xét đánh giá
-Chia lớp thành nhóm 6 HS và yêu cầu tập kể
-Câu chuyện muốn khuyên các em điều gì
-Nhận xét đánh giá
-3 HS kể chuyện bông hoaniềm vui
-Quan sát
-Nhắc lại nội dung của từng tranh
+T1:Ngày xưa có một gia đình anh em không hoà thuận
+T2; Ông cụ lấy chuyện bẻ đũa ra dạy con
+T3:Hai anh em ra sức bẻ bó đũa
+T4;Ông cụ bẻ từng chiếc đũa
+T5:Những người con hiểu ra lời khuyên của cha
-Kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi kể
-2HS kể toàn bộ nội dung
-Tập kể theo vai
-3 nhóm HS lên thể hiện
-Nhận xét thao từng vai
-Vài HS nêu
-Liên hệ ở gia đình các em
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài Câu chuyện bó đũa
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết chính tủaTình bày đúng 1 đoạn bài : câu chuyện bó đũa
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1 Hướng dẫn nge đọc
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc chính tả
-Giúp HS hiểu bài chính tả
+Tìm lời của người cha trong bài chính tả?
-Lời của người cha được ghi lại saunhững dấu câu gì?
-Đọc và yêu cầu HS phân tích
-Đọc 2 lần
-Đọc chính tả
-Đọc lại cho HS soát lỗi
Bài2a –Gọi HS đọc
Bài3:Gọi HS đọc
_Nêu từng yêu cầu HS làm vào bảng con
-Thu chấm vở và nhận xét
-Nhắc học sinh về luyện viết và làm bài
-Tự tìm từ có 2 tiếng viết bằng d/r/gi và viết vào bảng con
-Nghe
-2 HS đọc
-Đúng như thế
-Sau dấu 2 chấm, dấu gạch ngang
-Phân tích và viết bảng conngwời , chia lẻ, lẫn nhau ,sức mạnh
-Nge
-Viết vào bài
-Đổi vở soát lỗi
-Đọc
-Làm miệng
+Lên bảng nên người ấm no lo lắng
-2 HS đọc-Đọc đồng thanh
-a)Ông bà nội lạnh, la
b)Hiền, tiên, chínï
c)Dắt,bắt, cắt
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài8:Gấp,cắt.dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều
I Mục tiêu.
-HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thôngchỉ lối đi thuận chiều
+Gấp cắt dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều
+Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông 
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu m
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1 Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:Quan sát nhận xét
HĐ2 :Hướng dẫn mẫu
HĐ 3: Trưng bày sản phẩm
3.Củng cố – dặn dò.
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Nhận xét chung
-Gọi HS lên thực hành gấp, cắt dán hinh tròn
-Đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đưa hình biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều
+Biển báo giao thông có mấy phần
-Mặt biển bào có hình dáng như thế nào?
+Thân biển báo có hình gì
+Khi đi đường có biển báo giao thông sẽ giúp ích gì cho các em?
-Nhắc nhở HS thực hiện tốt an toàn giao thông trên đường
-Treo quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông
-Muốn cắt được mặt biển báo ta cần có hinh gì
Bước1: Gướng dẫn HS cách gấp,cắt,dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều
+Trình bày cách gấp cắt hình tròn từ hình vuông cạnh 6 ô
+Cắt hình chữ nhật dài 4ô rộng 1ô
Bước 2:Hướng dẫn HS cách dán
+Dán chân biển báo vào dấy
+Dán hình tròn chờm lên trên
+Dán hình chữ nhật nhỏ trắng vào giữa hình tròn
-Yêu cầu HS thực hành gấp, cắt dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều
-Yêu cầu các tổ trưng bày sdản phẩm
-Nhận xét đánh giá
-Nhận xét tinh thần học
Nhắc HS
-Lấy đồ dùng dụng cụ
-2 HS lên trình bày
-Quan sát
-2 phần, mặt biển báo và chân 
-Hình tròn nền xanh giữa hình chữ nhạt màu trắng
-Hình chữ nhật đứng
-Đi đúng chiều
-Quan sát
-Hình vuông, cắt đến tròn
-Theo dõi
-Theo dõi
-Thực hành cá nhân
-Trình bày dán vào vở
-Thực hiện
-Chọn bài đẹp trưng bày và nhận xét
mang giấy màu đở, trắng, thước, hồ
?&@
Thứ tư ngày tháng năm 2005
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: 
I.Mục đích – yêu cầu: 
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ khó:.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung:
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ.:Giấy để viết nhắn tin
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mơi
HĐ1 :Luyện đọc
HĐ2:Tìm hiểu bài
HĐ3:Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn HS đọc
-Chia lớp thành từng nhóm
-Yêu cầu HS đọc thầm 2 mẫu tin nhắn
-Mẫu tin thứ nhất là là ai nhắn cho ai?
-Nhắn bằng cách nào?
-Vì sao chị Nga và Hà lai nhắn tin cho Linh?
-Chị Nga nhắn cho Linh những gì
-CònHà nhắn cho Linh những gì?
-Câu 5 gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu viết nhắn tin cho ai?
-Nội dung nhắn tin viết những gì?
-Nhắc nhở HS viết nhắn tin ngắn, gọn , đủ ý đúng nội dung
-Nhận xét đánh giá
-Bài học viết em hiểu gì về cách viết nhắn tin?
Nhận xét giờ học
-3Hs đọc 3 đoạn của câu chuyện bó đũa và trả lời câu hỏi
-Nhắc lại tên bài
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng mẩu tin nhắn
-Phát âm từ khó
-Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm cử đại diện 2 HS lên thi đọc
-Nhận xét đánh giá
-Đọc
-2HS đọc mẩu tin 1
-Chị Nga nhắn cho Linh Hà nhắn cho Linh
-Viết nội dung ra dấy
-Nêu
-Nơi đẻ quà sáng, các việc cần làm ở nha,giờ chị nga về 
-Mang đồ chơi, sổ bài hát
-2HS đọc
-Nhắ tin cho chị
-Nhắn lạicho chị biết là em cho cô phúc mượn xe đạp
-Viết nhắn tin vào giấy
-Vài HS đọc
-Nhận xét
-Viết nhắn tin cần đầy đủ thông tin
-Về nhà tập viết nhắn tin
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:Từ ngữ về tình cảm gia đình.Ai làm gì
I.Mục đích yêu cầu.:
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu:Ai làm gì?
– Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ viết bài tập 2.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1 Kiểm tra
bài mới
HĐ1:Từ ngữ về tình cảm gia đình
HĐ2:Đặt câu theo mẫu :Ai làm gì?
HĐ3:Dấu chấm ,đấu chấm hỏi
3)Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
Bài1: Cọi 2 HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-CN theo dõi ghi một số từ lên bảng
-Gọi HS đọc lại từ ngữ
-Để gia đình luôn hoà thuận em cần làm gì?
-Bai2: GoÏi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì
-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận miệng và sau đó ra giấy?
_Nhận xét đánh giá chung
Bài 3: gọi HS đọc bài
-Cuối câu nào ghi dấu chấm?
-Câu nào ghi dấu chấm hỏi
-Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nằo?
-Chấm bài HS
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về làm lại bài2 vào vở bài tậps
-Đặt câu theo mẫu:Ai làm gì? Vào bảng con
-2HS đọc
-Tìm 3 từ nói về tình cảmyêu thương nhau giữa anh chi em
-Thảo luận cặp đôi
-Nối tiếp nhau nói,tìm từ: chăm lo,yêu thương đoàn kết chăm sóc
-Đọc
-Vài HS nêu
-3HS đọc-Đọc đòng thanh phần từ ngữ
-Xếp từ theo mẫu: ai làm gì?
-Đọc câu mẫu
-Thảo luận và làm bài
-Đai diện các nhóm đọc bài
-Nhận xét bổ sung
-Đọc
-Câu đơn bình thường
-Câu hỏi
-Làm bài vào vở bài tập tiếng việt
-Vài HS đọc
-Cô bé chưa biết viết xin giấy viết thư cho bạn chưa biêt đọc
?&@
Môn: TOÁN
Bài:.Luyện tập
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về trừ15;16;17;18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ
-Củng cố về giải bài toán-Thực hành xếp hình
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1: Tính nhẩm
HĐ2:Làm toán và giải bài tập
HĐ3:Xếp hình
3)Nhận xét dặn dò
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1:
-chia lớp 4 nhóm lên thi điền nhanhkết quả vào 4 cột phép tính
Bài2:Nêu 15-5-1=9
 15-6=9
-Bài 3,4 yêu cầu HS tự làm vào vở
-Nhận xét chung
-Bài 5
-Hướng dẫn HS cáh xếp hình
-Nhận xét giờ học
-Làm bảng con
45-37 ;56-39; 77-48; 88-39
-Nêu cách đặt tính và cách thực hiện
-Thảo luận theo cặp đôi
-Mỗi nhóm cử 4 HS lên điền
15-6=9	14-8=6
 16-7=9 15-7=8
17-8=9 16-9=7
18-9=9 13-6=7 
Vài HS đọc bài
-Đọc đồng thanh
-Nêu nhận xét:15-5-1=15-6=9
-Nêu miệng
16-6-3=7 17-7-2=8
16-9=7 17-9=8
-Thực hiện
Bài4: Chị vắt được số lít sữa là50-18=32(lít)
 Đáp số:32(lít)
-Đối vở và chấm bài
-Quan sát SGK
-Lấy bộ thực hành toán
-Xếp hình trên bàn
-Nhận xét đánh giá
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài: Vẽ trang trí:
Vẽ hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu.
I. Mục tiêu::Giúp HS nhận biết được
– Cách sắp xếp bố cục của một số hoạ tiết đơn giản vào trong hình vuông
– Vẽ tiếp được hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu theo ý thích
– Bước đầu cảm nhận được cách sắp xếp hoa tiết cân đối trong hình vuông
II, Chuẩn bị.
Tranh có 3 mức đậm nhạt, phấm màu.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1:Quan sát 
nhận xét
HĐ2:Cách vẽ tiếp hoạ tiết và tô màu vào hình vuông
HĐ3:Thực hành
HĐ4:Nhận xét đánh giá
-Dặn dò
-Giới thiệu bài
-Cho học sinh Q sát một số đồ vật có dạng hình vuông:Viên ghạch bông khăn tay
-Đưa một số tranh vẽ hình vuông
-Trang trí để làm gì?
-Em có nhận xét gì về hoạ tiết được sử dụng trong trang trí?
-Cách sắp xếp hoạ tiết trong hình vuông trang trí như thế nào?
-Màu sắc trong trang trí thế nào?
-Bài tập yêu cầu các em phải vẽ tiếp hoạ tiết ở giữa và góc
-Gợi ý cho HS làm bài và cách tô màu và cách vẽ
-Theo dõi nhắc nhở:Vẽ đúng hoạ tiết
+Không vẽ nhiều màu
+Giúp đỡ HS yếu
-Yêu cầu HS trình bày
-Nhận xét đánh giá từng bài
-Chọn bài đẹp cho HS quan sát
-Nhắc nhở HS về tập vẽ thêm-Quan sát một số cốc ỏ nhà
-Quan sát
-Quan sát
-Cho đồ vật thêm đẹp
-Hoa, lá, con vật
-Hoạ tiết chính ơ giữa
-Các mảng phụ ở 4 góc
-Hoạ tiết giống nhau tô màu giống nhau
-Rực rỡ
-Quan sát vở tập vẽ
-Làm bài vào vở tập vẽ
-Trưng bày theo bàn
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.
Hiểu nội dung bài: 
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1Kiểm tra
2 Bài mới 
HĐ1: luyện đọc
HĐ2:Tìm hiểu bài
HĐ3:Luyện đọc lại
3)Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc bài nhắn tin
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn HS luyện đọc
-Chia lớp thành các nhóm
-Yêu cầu HS đọc thầm
-Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì?
-Những từ ngữ nào tả em bén ngủ rất đáng yêu?
-Bài thơ nói lên tình cảm gì?
-Yêu cầu HS tự nhẩm đọc theo cặp
-Ghi tựa đề
-Nhận xét, đánh gia
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về học thuộc bài thớ
-2HS đọc
-4HS đọc mẫu nhắntin của mình
-Nge, theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc 2dòng thơ
+Phát âm từ khó
_Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
-Giải nghĩa từ SGk
-Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đọc đồng thanh
-Cử đại diện các nhóm thi đọc
-Nhận xét
-Đọc đồng thanh
-Thực hiện
-Đưa võng ru em ngủ
-Đọc câu hỏi 2
-Đưa võng ru em ngủ(k1-3)
-Đoán em bé mơ thấy gì(k2)
-Ngắm em bé ngủ(k2)
-Tóc em phơ phất,vương vương nụ cười
-Tình cảm yêu thương em bévà yêu quê hương
-Thực hiệntheo cặp
-HS tự đọc thuộc
-3-4 HS đọc thuộc bài thơ
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: 
I. Mục tiêu:
-Chép lại chính xác, đúng khổ thơ 2 của bai thơ:Tiếng võng kêu
-Làm bài tập phân biệt l/r; i/iê; ăt/ăc
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn tập chép
HĐ2 : luyên đọc
3)Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc bài chép
-Khi em bé ngủ em bé mơ thấy gì?
-Các chữ đầu dòng thư viết như thế nào?
-Nhắc nhở HS chép bài
-Đọc lại bài
-Chấm 10-12 bài của HS
-Bài2-Gọi HS đọc
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về xem lại bài
-Viết bảng con:mải miết; chuột nhắt
-2HS đọc – cả lớp đọc
-Con cò cánh bướm
-Viết hoa
-Tìm từ khó phân tích và viết bảng con
-Nhìn bảng và chép bài
-Đổi vở và soát lỗi
-3HS đọc
-Tự làm bài vào vở bài tập
-Đọc bài
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Bảng trừ
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
-Bảng trừ có nhớ:11,12,13,14,15,15,16,17,18 trừ đi một số
-Vận dụng bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp
+Cách vẽ hình theo mẫu
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1)Kiểm tra
2, Bài mới
HĐ1: Bảng trừ
HĐ2:Thực hành làm tính
HĐ3 Vẽ hình theo mẫu
3)Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc các bảng trừ11;12;13;14;15;16;17;18 trừ đi một số
-Giới thiệu bài
-Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu các nhóm- Nêu kết quả của các phép tính và nhẩm đọc thuộc
-Đánh giá chung
-Bài 2. Nêu:5+6-8
-Phép tính trên gồm có?Phép tính
-Ta được thực hiện như thế nào?
Bài3 –Vẽ vào bảng
-Yêu cầu HS làm luôn bài 1;2 vào vở bài tập toán
-Nhận xét dặn dò HS
-8-10Hsđọc
-Nhận xét
-Thảo luận trong nhóm
+Nêu kết quả phép tính
+Nhẩm đọc thuộc
+Đọc trong nhóm
+Đại diện các nhóm đọc nối tiếp nhau theo từng bảng trừ
-Nhận xét
-Nhắc lại phép tính
-2 phép tính cộng và trừ
-Cộng trước trừ sau
-Nếu nhẩm miệng
5+6-8 8+4-5=7	 
11-8=3 9+8-9=8
-Quan sát
-Nêu tên các cạnh, đỉnh của hình bên
-Làm bài vào vở bài tập toán
-Thực hành
-Cả lớp đọc bảng trừ
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa.
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết đúng từ ứng dụng “ Miệng nói tay làm” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ M đặt trong khung, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới thiệu chữ hoa.
HĐ 2: HD viết cụm từ ứng dụng.
HĐ 3: Tập viết.
HĐ 4: Chấm bài.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm vơ tập viết
-Nhận xét đánh giá chung
-Đưa mẫu chữ M trong khung
-Chữ M đựơc viết bởi mấy nét?
-Hướng dẫn cách viết và viết mẫu
-Nhận xét uốn nắn sau mỗi lần viết
-Giới thiệu cụm từ:ø miệng nói tay làm
-Theo em em hiểu nghĩa cụm từ này như thế nào?
-Yêu cầu HS quan sát và nêu độ cao của các con chữ
-Hướng dẫn HS cách viết và nối các chữ:Miệng
-Nhắc nhở HS trước khi viết
-Châm s 10-12 bài
-Nhận xét đánh giá
-Cần nhắc HS khi nói gì thì phải làm nấy
-Nhận xét, dặn dò 
-Viết bảng con:L, Lá
-Quan sát
-4 nét
-Nêu
-Quan sát theo dõi
-Viết lên bảng
-Viết bảng con 3- 4 lần.
2HS đọc lại.
-Nêu: Nói phải đi đôi với việc làm
-Nêu.
-Viết bảng con 2- 3 lần
-Viết vào vở tập viết.
-Thực hành như câu thành ngữ.
Thứ sáu ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Củng cố phép trừ có nhớ(Tính nhẩm, viết) vận dụng đồ làm tính giải toán
-Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ
-Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng 
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:Củng cố các bảng trừ
-HĐ2 cách đặt tính
HĐ3: củng cố cách tìm số hạng Số bị trừ chưa biết
HĐ3: giải toán
-HĐ4:Lập ước lượng
3)Nhận xét dặn dò
-Gọi HS đọc các bảng trừ
-Giới thiệu bài
Bài1: Yêu câu HS đọc theo cặp đôi
-Bài 2
-Bài 3
-Bài4-Gọi HS đọc
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Vẽ lên bảng
-Nhận xét giờ học
-8-10 HS đọc
-Nhận xét đánh giá HS đọc
-Thẳo luận theo cặp 
-Chia lớp 4 nhóm. Mỗi nhom s cử 5 HS lên thi điền kết quả vào các phép tính
-Làm vào bảng con
35
8
27
-
72
34
38
57
9
48
-
81
45
36
-
-
-
-Nêu cách tìm số hạng , số bị trừchưa biết
-Làm bài vào vở
-Đổi vở chấm bài
-2HS đọc
-Toán về ít hơn
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề
-Giải vào vở
Thùng bé có số kg đường là:
 45-6=39(kg)
 Đáp số:39(kg)
-Quan sát- tự ước lượng 
-Làm bảng con©.Khoảng 9cm
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:.Quan sát tranh trả lời câu hỏi
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh
2.Rèn kĩ năng nói – viết: viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1 :Quan sát
HĐ2: Viết nhắn tin
3)Nhận xét dặn dò
-Gọi HS kể về gia đình mình
-Nhận xét chung, đánh gia
-Gới thiệu bài
-Bai1-Yêu cầu HS đọc (treo tranh)
-Bài tập yêu cầu gì?
-Bạn nhỏ đang làm gì?
-Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê thế nào?
-Tóc bạn như thế nào?
-Bạn mặc quần áo thế nào?
-Bên cạnh bạn có gì
-Nhận xét, đánh giá
-Bài2 gọi HS đọc
-Bài tập yê

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan14_lt2.doc