Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2016-2017

 Tiết 5: Toán (Tiết 1)

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

A/ Mục tiêu:

- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100 .

- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất , bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau.

- Giáo dục HS tính cẩn thận .

B/ Chuẩn bị:

Bảng con + phấn.

C/ Lên lớp:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Giới thiệu bài:

2.Dạy học bài mới:

a. Ôn tập các số trong phạm vi 10.

Hãy nêu các số từ 0 đến 10

Hãy nêu các số từ 10 về 0

- Có bao nhiêu số có 1 chữ số?

 Hãy kể tên?

- Số bé nhất?

- Số lớn nhất?

- Số 10 là số có mấy chữ số?

b. Ôn tập số có 2 chữ số:

Học sinh lần lượt lên bảng điền vào bảng số.

- Viết số bé nhất có 2 chữ số?

- Viết số lớn nhất có 2 chữ số?

c. Ôn tập số liền trước, số liền sau:

- HS lên bảng điền số liền trước và số liền sau của 39.

-HS nêu cách tìm số liền trước và số liền sau.

- Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém nhau mấy đơn vị?

- Hướng dẫn HS làm BT3 vào vở.

3. Củng cố: Nhắc lại một số kiến thức.

4. Dặn dò:

5. Nhận xét tiết học:

- Hs nêu nối tiếp 10 em. 3em nhắc lại

- HS lên bảng viết từ 0-10 .

- Hs nêu.

- HS kể.

- Số 0

- Số 9.

- Có 2 chữ số .

- Cả lớp nhận xét .

- Bảng con .

- Bảng con .

- 2 em.

- Hs nêu.

- 1 đơn vị.

98, 99, 100, 89, 90.

 

doc 20 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g.
- HS nêu
 ***************************************************
Tiết 4: Đạo đức
HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
 - Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
 - Học sinh cùng cha mẹ biết lập TGB hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
 - Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh họat đúng giờ.
ë Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài:
Kỹ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
Kỹ năng lập kế hoạch để học tập sinh hoạt đúng giờ.
Kỹ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt , học tập đúng giờ và chưa đúng giờ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Dụng cụ sắm vai.
 HS : Vở bài tập
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định : Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : 
	 -GV kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
	 -Nhận xét, đánh giá.
 3. Bài mới :
 a/ Giới thiệu bài : “Học tập sinh hoạt đúng giờ”
 b/ Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
* Họat động 1: Bày tỏ ý kiến
Mục tiêu: Học sinh có ý kiến riêng và bày tỏ ý kiến trước các hành động.
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm theo tình huống .
-GV nhận xét kết luận : Làm hai việc cùng một lúc không phải là học tập sinh hoạt đúng giờ.
*Họat động 2 : Xử lý tình huống.
Mục tiêu : Học sinh lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong tình huống cụ thể.
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp, đóng vai theo tình huống.
-Nhận xét kết luận: Mỗi tình huống có thể có nhiều cách ứng xử chúng ta nến biết cách lựa chọn cách ứng xử phù hợp nhất.
*Họat động 3: Giờ nào việc nấy.
Mục tiêu : Giúp học sinh biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-GV giao hniệm vụ thảo luận cho từng nhóm.
-GV nhận xét kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi.
-Các nhóm thảo luận.
-Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến.
-Các nhóm sắm vai.
-Trình bày trước lớp.
-Các nhóm thảo luận.
-Trình bày trước lớp.
-Nhận xét nhóm bạn
 4.Củng cố : 
 -Chúng ta cần làm gì cho học tập sinh hoạt đúng giờ ? 
 -GV nhận xét.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 
 -Nhận xét-Xem lại bài-Làm VBT
**************************************
 Tiết 5: Toán (Tiết 1)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A/ Mục tiêu: 
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100 .
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất , bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau.
- Giáo dục HS tính cẩn thận .
B/ Chuẩn bị:
Bảng con + phấn.
C/ Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
2.Dạy học bài mới:
a. Ôn tập các số trong phạm vi 10.
Hãy nêu các số từ 0 đến 10
Hãy nêu các số từ 10 về 0
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
 Hãy kể tên?
- Số bé nhất?
- Số lớn nhất?
- Số 10 là số có mấy chữ số?
b. Ôn tập số có 2 chữ số:
Học sinh lần lượt lên bảng điền vào bảng số.
- Viết số bé nhất có 2 chữ số?
- Viết số lớn nhất có 2 chữ số?
c. Ôn tập số liền trước, số liền sau:
- HS lên bảng điền số liền trước và số liền sau của 39.
-HS nêu cách tìm số liền trước và số liền sau.
- Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Hướng dẫn HS làm BT3 vào vở.
3. Củng cố: Nhắc lại một số kiến thức.
4. Dặn dò: 
5. Nhận xét tiết học:
- Hs nêu nối tiếp 10 em. 3em nhắc lại
- HS lên bảng viết từ 0-10 .
- Hs nêu.
- HS kể.
- Số 0
- Số 9.
- Có 2 chữ số .
- Cả lớp nhận xét .
- Bảng con . 
- Bảng con . 
- 2 em.
- Hs nêu. 
- 1 đơn vị.
98, 99, 100, 89, 90. 
**************************************************
 Ngày soạn: 2/09/2016
 Ngày giảng: Thứ ba 6/09/2016 
BUỔI SÁNG
Tiết 1:	 Toán (Tiết 2)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100(TT)
A/ Mục tiêu :Giúp HS củng cố về :
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
B. Chuẩn bị: 
 GV kẻ trước BT1/4
 HS: BC + VBT
C/ Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
- Viết số liền trước của số 30 và số liền sau của số 30.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b Nội dung:
- Hướng dẫn HS làm các BT
Bài 1/4: Gọi HS đọc tên các cột trong bảng.
Bài 2/4: HS đọc đề nêu cách thực hiện và làm bài.
- HS phân tích 57 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- 5 chục nghĩa là bao nhiêu?
Chốt: Bài này yêu cầu viết các số thành tổng của giá trị hàng chục cộng giá trị của hàng đơn vị.
- So sánh số có 2 chữ số.
HS làm BT 3 (GV nhắc lại cách so sánh số.)
- Thứ tự các số có 2 chữ số.
- HS đọc đề và tự làm bài 4.
- Bài 5: HS nêu yêu cầu và tự thực hiện.
3. Củng cố: Nhắc lại một số KT.
4. Dặn dò: 
-2HS lên bảng ,cả lớp BC
HS đọc số + phân tích số + viết số.
- Bảng lớp +bảng con.
 57 = 50+7
- 5 chục và 7 đơn vị.
- 50
HS nhắc lại cách so sánh rồi làm BT.
- HS làm bài vào vở.
67,70,76,80,84,90,93,98,100.
*********************************************
 Tiết 2:	 Tập đọc (Tiết 3)
TỰ THUẬT
 I. Mục tiêu:
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu câu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuất(Lí lịch). (trả lời được các CH trong SGK)
 II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
 III. Lên lớp:
 1. Bài cũ: HS đọc bài: Có công mài sắt có ngày nên kim
 2.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:
 b.Nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
- Luyện đọc câu
- Phát âm từ khó
- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc câu khó
- Luyện đọc đọc trong nhóm
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
2. Luyên đọc và tìm hiểu bài:
 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Câu 1 trang 7:
- Câu 2 trang 7:
- Câu 3,4 trang 7:
3. Luyện đọc lại: 
4. Củng cố:
5. Dặn dò: Viết bảng tự thuật về bản thân. Nhận xét tiết học 
- HS theo dõi, đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp.
- Cá nhân, đồng thanh
- HS đọc nối tiếp.
- Cá nhân, đồng thanh
- Các nhóm thi đọc.
- 2 em
- GV gợi ý, HS trả lời các mục.
- Nhờ bản tự thuật của bạn.
- Hs hoạt động nhóm, tự thuật trong nhóm. Trình bày trước lớp.
- 2 em.
 *********************************************
BUỔI CHIỀU 
Tiết 3 : Luyện từ và câu (Tiết 1) 
TỪ VÀ CÂU
 I. Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1,2), viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (Bt3).
 II. Chuẩn bị: Vở bài tập, tranh minh hoạ.
 III. Lên lớp:
 1.Bài cũ: Giới thiệu phân môn học mới.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1/8: Chọn tên cho mỗi người mỗi vật:
- Hs quan sát tranh và tìm tên gọi cho từng tranh
Bài 2/9: Tìm các từ chỉ:
 + Đồ dùng học tập.
 + Chỉ hoạt động của học sinh.
 + Chỉ tính nết của học sinh.
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 3/9: Viết câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh.
- GV nhận xét sửa chữa
 3. Củng cố: 
Tên gọi của các sự vật, việc được gọi là từ. Ta dùng từ để đặt thành câu, để trình bày một sự việc.
4. Dặn dò. Nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu đề bài và đọc 8 tên gọi cho 8 tranh vẽ (2 em) 
- Hs làm miệng (8em).
- Các em khác nhận xét sửa chữa.
- Hs làm phiếu theo 3 nhóm
- HS quan sát tranh và quan sát câu mẫu.
- HS nói nối tiếp mỗi em một câu cho từng bức tranh.
 Ngày soạn: 2/09/2016
 Ngày dạy: Thứ tư 7/09/2016 
BUỔI SÁNG
Tiết 2: Toán (Tiết 2)
 SỐ HẠNG – TỔNG
 I. Mục tiêu:
- Biết số hạng ; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
 II. Chuẩn bị: Bảng con.
 III. Lên lớp:
 1. Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của HS
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu các thuật ngữ số hạng - tổng:
- GV viết bảng phép cộng giới thiệu:
 35 + 24 = 59
- GV chỉ vào phép cộng và giới thiệu:
 + 35 là số hạng 
 + 24 là số hạng
 + 59 là tổng 
- GV đặt phép cộng theo cột dọc:
 35
+ 24
 59
Giới thiệu như trên.
- Hỏi: + Số hạng là gì?
 + Tổng là gì?
 35+24 bằng bao nhiêu?
Chốt: 59 gọi là tổng, 35 + 24 = 59 nên 35+24 cũng gọi là tổng.
2.Luyện tập:
Bài 1/5:Gọi HS đọc yêu cầu đề bài, cho 1 em làm ở bảng lớp, cả lớp làm SGK
Bài 2/5:2HS làm ở bảng nhóm
Bài3/5: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài, cho 1 em làm ở bảng nhóm
3. Củng cố:Nhắc lại một số kiến thức.
4. Dặn dò.Nhận xét tiết học.
- HS đọc lại phép tính.
 - HS nhắc lại.
- HS nhắc lại các thành phần trong phép cộng.
- Là các thành phần của phép cộng.
- Là kết quả của phép cộng.
- Bằng 59.
- HS nhắc lại.
Bảng lớp, SGK
Lớp làm vào vở.
Lớp làm vào vở.
 ********************************************
Tiết 3 Tập viết (Tiết 1)
VIẾT HOA CHỮ A 
 I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- HS năng khiếu viết đúng đủ các dòng trên vở.
 II. Chuẩn bị:
- Chữ mẫu - bảng phụ.
- Bảng con, vở tập viết.
 III. Lên lớp:
Bài cũ:
Kiểm tra vở viết của học sinh.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn viết chữ A:
Treo chữ mẫu A. Yêu cầu HS quan sát nhận xét.
- Chữ A gồm mấy nét? Là những nét nào?
- Quan sát độ cao, độ rộng.
 Hướng dẫn quy trình viết:
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình
Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng - giải nghĩa.
- Treo bảng phụ viết câu ứng dụng
- GV viết mẫu.
- Viết bảng con.
d. Hướng dẫn viết vở:
- Chú ý tư thế cầm bút.
- GV theo dõi.
Chấm chữa bài:
Củng cố:
Dặn dò.
Nhận xét tiết học
- 3 nét. HS nêu
- HS nêu.
- HS tô vào không trung và nhắc lại quy trình rồi viết vào bảng con 2 lần.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát nhận xét.
- Lưu ý cách nối chữ
- 2 lần.
- HS viết bài.
*************************************
Tiết 4 Chính tả (Tiết 1)
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
A/ Mục tiêu :
- Chép chính xác bài CT ( SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập (BT2,3,4)
B/ Chuẩn bị: Viết sẵn đoạn văn trên bảng. 
C/ Lên lớp: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
II. Bài mới:
a. Giới thiệu bài .
b. Nội dung :
* Hướng dẫn HS tập chép.
- GVđọc đoạn văn .
Đoạn văn chép từ bài tập đọc nào?
- Đoạn chép là lời của ai với ai ?
- Hướng dẫn HSviết từ khó bảng con.
- Hướng dẫn HSviết bài vào vở.
- Theo dõi nhắc nhở .
- Soát lỗi 
- Thu một số bài chấm nhận xét.
3. Củng cố : HS làm bài tập vào vở bài tập.
-GV thu vở chấm bài và chữa bài.
4. Dặn dò:viết lại lỗi sai.
5. Nhận xét tiết học.
HS đọc thầm.
- Hs nêu.
- Lời bà cụ nói với cậu bé.
-BC: mài, ngày, cháu, sắt.
- HS nhìn bảng chép.
- HS đổi chéo vở.
-HS làm bài CN.
-HSTD.
**************************************
Tiết 5:	 Kể chuyện (Tiết 1)
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
 I.Mục tiêu:
 - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn 
câu chuyện.
 - HS năng khiếu biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
 - Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được lời kể và nét mặt, điệu bộ.
 II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ.
 III. Lên lớp:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Nội dung:
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò.
- Hướng dẫn HS kể:
a.Kể từng đoạn.
- Gọi một HS đọc yêu cầu bài.
- Kể trước lớp:
- Kể theo nhóm 
- Chia mỗi nhóm 4 em
- Gợi ý HSđặt câu hỏi cho bạn.
- Gọi HS các nhóm trình bày trước lớp.
b. Kể toàn bộ câu chuyện:
 Dành HS năng khiếu
- Gọi 1 HS năng khiếu kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS đóng vai.
 3. Củng cố:Nhắc lại một số KT.
 4. Dặn dò . Nhận xét tiết học.
- 4 HS kể nối tiếp theo 4 tranh. HS nhận xét bạn kể.
- 4 em kể lần lượt theo 4 tranh cho các bạn trong nhóm cùng nghe.
- Lớp nhận xét giọng kể từng nhân vật.
- 3 HS kể.
*********************************************************
 Ngày soạn: 2/09/2016
 Ngày dạy: Thứ năm 8/092016
 BUỔI SÁNG
 Tiết 2:	 Toán (Tiết 4)
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
- Giúp HS: + Củng cố về phép cộng (không nhớ), tính nhẩm và đặt tính, tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng.
 + Củng cố giải toán có lời văn
 II. Chuẩn bị: Bảng con, vở bài tập.
 III. Lên lớp:
 1.Bài cũ: 
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập:
Bài 1/6 Tính
Bài 2/6: Tính nhẩm:
Bài3/6: Đặt tính rồi tính tổngbiết các số hạng là:
43 và 25
20 và 68
5 và 21
- Nhắc HS cách đặt tính và tính.
- Bài 4 trang 6:
Gọi HS đọc đề. Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
 Bài 5 trang 6: Hướng dẫn HS điền chứ số thích hợp vào ô trống:
3. Củng cố: Nhắc lại một số KT.
4. Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con..
- Bảng con.
- Làm vào vở.
- Làm vào vở.
- Làm vào vở.
	 *******************************************
Tiết 3:	 Chính tả (Tiết 2)
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
 I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT3,4 Bài 2a.
 II. Chuẩn bị: Bảng con + Bảng phụ.
 III. Lên lớp:
 1. Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của HS
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a. Hướng dẫn nghe viết.
- GVđọc đoạn thơ cần viết.
- Khổ thơ cho ta biết điều gì về ngày hôm qua?
- Hướng đẫn HS trình bày.
- Khổ thơ có mấy dòng ?
- Chữ cái mỗi đầu dòng được viết thế nào? 
- Viết từ khó mục 1
- Đọc học sinh viết vào vở + đọc HS soát lỗi.
- Thu bài chấm
b.Bài tập.
Bài 2a/11: Cho HS đọc yêu cầu bài.
Bài 3,4/11:
- Gọi HS đọc lại các thứ tự vừa điền.
- HS học thuộc lòng,giáo viên xoá dần.
 3. Củng cố: Nhắc lại một số KT.
 4. Dặn dò: viết lại lỗi sai.
 Nhận xét tiết học.
- Đọc đồng thanh.
- HS trả lời.
- 4 dòng .
- Viết hoa.
- Bảng con.
-HS viết bài,đổi vở soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu bài. 1HS làm mẫu câu a. Cả lớp làm vào vở câu tiếp theo.
- HS nêu cách làm, 1HS làm mẫu. Cả lớp làm vào bảng con.
 *******************************************
Tiết 4: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
TRIỂN KHAI NỘI QUI NHÀ TRƯỜNG
CỦNG CỐ SAO NHI ĐỒNG
I- Yêu cầu giáo dục: 
- HS nắm được nội qui của nhà trường và biết các bạn trong Sao của mình
- Thực hiện đúng theo nội qui 
- HS yêu thích ngôi trường mình đang học
II- Nội dung và hình thức:
- Triển khai nội qui của nhà trường và thảo luận nhóm về nội qui
- Nắm lại danh sách các em trong từng tổ
III- Chuẩn bị:
- Nội qui nhà trường năm học: 2015-2016
IV- Tiến hành hoạt động:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HĐ 1: Tìm hiểu nội qui nhà trường
* HĐ 2: Củng cố Sao nhi đồng
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
- Cho lớp hát
- Gv triển khai nội qui nhà trường
+ Cho HS đọc lại những điều trong nội qui
+ Chia nhóm, yêu cầu thảo luận
1. Em thực hiện những điều trong nội qui như thế nào ?
2. Em đã thực hiện tốt những điều nào ?
+ Cho đại diện nhóm lên trình bày
+ Nhận xét 
+ GV chốt ý
- GV nắm lại danh sách các em của từng tổ
+ Phổ biến cho các em biết một Sao từ 5 đến 7 em
+ Mỗi tổ là một Sao
- Lắng nghe
- Cả lớp hát
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc nội qui
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Đọc tên mình
- Lắng nghe
********************************************* Ngày soạn: 2/09/2016
 Ngày dạy:Thứ sáu 9/09/2016
 BUỔI SÁNG
 Tiết 2:	 Tập làm văn (Tiết 1)
TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
 I. Mục tiêu:
- Biết nghe và trả lời đúng câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (Bt2).
- HS năng khiếu bước dầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn.
ë Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài:
- Tự nhận thức về bản thân: Hiểu biết về bản thân tên gì, quê ở đâu, học lớp nào, trường nào, sở thích.
- Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
 II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ + Bảng phụ.
 III. Lên lớp:
 1. Bài cũ:Giới thiệu phân môn học mới.
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hướng dẫn HS làm các bài tập.
-Bài 1 trang 12:Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Bài 2 trang 12:Gợi ý HS các nói về bạn mình dựa vào bài tập 1.
-Bài 3 trang 12:Gợi ý HS bài tập này gần giống như bài tập luyện từ và câu đã học.
-GV theo dõi sữa chữa.
-Kết luận:Khi viết được các câu văn liền mạch là đã viết được 1 bài văn.
 3. Củng cố: Nhắc lại một số KT.
 4. Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
-1 HS làm mẫu.
-Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
-1 HS nói mẫu.2 HS sắm vai nói về bạn mình cho cả lớp nghe.
-HS quan sát tranh làm bài cá nhân.
-4 HS trình bày nối tiếp câu theo thứ tự 4 bức tranh.
-HS nhắc lại CN+ĐT
 ******************************************* 
Tiết 3:	 Toán (Tiết 5)
	 ĐỀ - XI - MÉT
 I. Mục tiêu:
- Nắm được quan hệ giữa dm và cm.(1dm=10cm).
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đố có đơn vị dm.
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm.
 II. Chuẩn bị: Băng giấy có chiều dài 10cm.
 III. Lên lớp:
 1. Bài cũ:3HS lên bảng làm BT3.
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
-Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm.
+Yêu cầu HS đo băng giấy dài 10cm.
+Hỏi Băng giấy dài mấy cm?
Chốt :10cm còn gọi là 1 đề-xi-mét và đề -xi –mét viết tắt là dm.
Viết bảng:10cm = 1dm
 1dm = 10cm
- Hướng dẫn HS biết độ dài đoạn thẳng 2dm, 3dm.
-Luyện tập:
 Bài1 trang 7: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:.
Bài 2 trang 7:Tính theo mẫu:
Bài 3 trang 7:Đo ước lượng.
 3.Củng cố:Nhắc lại một số KT.
 4.Dặn dò. Nhận xét tiết học.
-10cm
-CN-ĐT
-Bảng con + CN-ĐT
-HS làm miệng và SGK.
-HS làm vào vở.
HS dùng mắt ước lượng và trả lời,sau đó dùng thước đo lại.
*********************************************** 
Tiết 5: Sinh hoạt lớp 	 
TUẦN 1
 I/Mục tiêu:
- Giáo dục HS theo chủ điểm:nắm ý nghĩa ngày 19-8 và ngày toàn dân đưa trẻ đến trường. GD luật ATGT.
- Đánh giá tuần 1và nêu kế hoạch tuần 2
 II/Chuẩn bị: Kế hoạch tuần 2
III/Hoạt động trên lớp:
1.Khởi động:Hát
2.Báo cáo công tác tuần qua:
- Lớp trưởng báo cáo kết quả học tập của lớp trong tuần qua.
- GV nhận xét, tuyên dương - phê bình kịp thời và nêu kế hoạch tuần 2.
3.Triển khai công tác tuần tới;
- Học tập ở nhà theo yêu cầu của GV.
- Mặc đúng trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
- Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
4.Sinh hoạt tập thể:
-Tập bài hát 
- Chơi trò chơi mà các em thích.
***************************************
Tiết 4: Tự chọn Tiếng Việt
 ÔN TẬP TẬP ĐỌC
 I.Mục tiêu:
 HS đọc trôi chảy bài Có công mài sắt, có ngày nên kim và bài Tự thuật
 Nắm chắc chắn nội dung bài tập đọc.
 Làm được các bài tập ở vở BTTV.
 II.Các hoat động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Hoạt động 1: Ôn bài :Có công mài sắt, có ngày nên kim 
 Yêu cầu HS đọc bài SGK
 Hướng dẫn HS tìm hiểu lại nội dung bài. 
 HDHS đọc diễn cảm đoạn 2.
 Theo dõi nhận xét giúp đỡ HS yếu
 Hoạt động 2:Ôn bài : Tự thuật
 Yêu cầu HS đọc bài SGK
 Hướng dẫn HS tìm hiểu lại nội dung bài. 
 Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
 Hoạt động 3:
 Hướng dẫn HS làm vở bài tập. 
 Theo dõi giúp đỡ HS yếu
 Thu vở chấm bài nhận xét
 *Củng cố nội dung bài học.
 Nhận xét dặn dò 
- HS LĐ câu,đoạn, bài.
- HSTL các câu hỏi ở SGK. 
- HSLĐCN-ĐT
- HS LĐ câu,đoạn, bài.
- HSTL các câu hỏi ở SGK. 
 -HS làm bài vào vở. 
Tiết 3: Tự chọn Tiếng Việt
 ÔN TẬP CHÍNH TẢ - KỂ CHUYỆN 
A/ Mục tiêu : 
 - Nghe,viết chính xác không mắc lỗi đoạn : “Ngày xưa thành kim được” của bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
 - Biết trình bày một đoạn văn:Viết hoa chữ cái đầu câu, chữ đầu đoạn viết hoa lùi vào một ô, kết thúc câu đặt dấu chấm câu. Thuộc lòng 9 chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái.
 - Kể lại được câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim; nắm được chắc chắn nội dung câu chuyện để biết áp dụng vào trong cuộc sống.
B/ Chuẩn bị: Viết sẵn đoạn văn trên bảng. 
C/ Lên lớp: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Viết chính tả.
-GV đọc đoạn viết
 - Hướng dẫn HSviết từ khó bảng con.
 - Hướng dẫn HSviết bài vào vở.
 -GVđọc bài cho HS viết
 - Theo dõi nhắc nhở .
 - Soát lỗi 
 - Thu một số bài chấm.
 * Hoạt động 2:Ôn bảng chữ cái. 
 - Cho HS ôn lại bảng chữ cái.
 * Hoạt động 3: Ôn kể chuyện:
 - gọi học sinh kể lại câu chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện.
 * Hoạt động 4:Nhận xét-Dặn dò: 
. Dặn dò:về viết lại lỗi sai, luyện kể lại câu chuyện.
. Nhận xét tiết học.
-HSTD
-HS viết BC:chán, quyển,nắn nót, nguệch ngoạc.
-HS viết bài.
.- HS đổi chéo vở.
-HS đọc bảng chữ cái:CN-ĐT.
- CN – Nhóm - HSTD.
Tiết 3 Tự chọn Tiếng Việt
 Rèn viết chữ đẹp
-Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, viết đẹp một đoạn trong bài Tập đọc : Bím tóc đuôi sam 
-Gio dục các em tính cẩn thận trong khi viết.
II/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
a/ Hướng dẫn HS viết bi:
-GV đọc mẫu đoạn viết trong bài: “ Bím tóc đuôi sam . ”
-Gọi 2 em đọc lại đoạn viết.
-Tìm những chữ viết hoa có trong đoạn viết?
GV nhận xét , bổ sung.
b/Luyện viết một số chữ hoa:
-Cho HS tự tìm từ tiếng có chữ viết hoa trong đoạn viết?
-Cho HS luyện viết bảng con
-GV nhận xt , sửa sai
c/ HS viết bi : Bím tóc đuôi sam 
-Cho HS viết đoạn văn 
-GV theo di, nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết nắn nót từng chữ và viết đúng mẫu chữ.
-GV đọc chậm cho HScho HS soát lại.
3.Chấm và chữa lỗi:
-GV cho HS đổi vở chấm và thống kê lỗi của bạn vào vở
-GV thu một số vở của HS chấm điểm rồi nhận xt.
-GV sửa sai bảng, yêu cầu HS chữa bài. 
4.Nhận xét – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học 
-Dặn các em về nhà luyện viết thật nhiều.
-HS lắng nghe.
-2 HS đọc bài – Cả lớp đọc thầm theo
-HS tìm rồi nêu
-HS tự tìm từ v tiếng viết hoa cĩ trong đoạn viết
-HS luyện viết bc
-HS thực hành
-Cả lớp thực hiện
-HS cả lớp cùng thực hiện
Tiết 2: Tự chọn Toán
 ÔN TẬP TOÁN
 I . MỤC TIÊU:
 Ôn tập phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100, thành phần của phép cộng. Đơn vị đo độ dài ( dm)
 Học sinh làm tốt các bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập toán, vở TH toán.
 II. C

Tài liệu đính kèm:

  • docga_TUAN_1.doc