Giáo án Lớp 2 - Tuần 1

I. Mục tiêu

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.đoc đúng từ dễ lẫn: quyển sách ,nắn nót.,nguệch ngoạc.

- Biêt ngắt nghỉ đúng các dấu câu và các cụm từ.

- HSG: Hiểu câu thành ngữ: Có công mài sắt, có ngày lên kim.

- ND:Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì nhẫn nại.Kiên trì nhẫn nại làm việc gì cũng thành công.

- GD cho hs có ý thức kiên trì, nhẫn nại trong học tập.

II. Đồ dùng

- Tranh như SGK- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc.

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1155Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ(5p):
 - Y/c 2 Hs làm BT 2,5 T.4.
- GV nx, cho điểm.
B. Bài mới:
 1.Giới thiệu Số hạng - Tổng(8p):
 - GV nêu : 35 + 24 = 59
 - Phép cộng : 35 -> Số hạng
 + 24 -> Số hạng
 59 -> Tổng
 * Chú ý : 35 + 24 cũng gọi là tổng. 
2.Thực hành: 
 * Bài 1(6p): Viết số thích hợp vào ô trống
 - Y/c Hs nêu cách làm. 
 - GV qs kèm hs làm bài
 - Nx chữa bài
 - Nêu lại tên TP của phép cộng?
 * Bài 2(6p) : Viết phép cộng rồi tính tổng theo mẫu:
 VD : Các số hạng 25 và 43.
 25
 + 43
 68
- Nêu cách đặt tính theo cột dọc?
 * Bài 3 (8p): Giải toán:
 - Y/c HS tóm tắt bài, phân tích và giải.
? Nêu câu trả lời khác 
- Chấm nhận xét 1 số bài
-2 HS lên bảng làm BT.
- HS dưới lớp làm vào nháp.
- HS nx và chữa.
- HS nêu lại phép cộng - gọi tên thành phần của phép tính.
- HS nêu cách làm: SH + SH = T.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Dưới lớp làm bảng con và so sánh kq, nx, chữa.
- Hs nêu y/c của đề bài.
- HS làm việc cá nhân vào vở BT.
- HS nx và chữa.
- 2 hs nêu
- HS đọc y/c của bài.
- HS làm việc nhóm.
- HS đọc, nêu kq, nx, chữa.
- HS nêu
*, HSG làm hoàn thiện hết các phần còn lại
C. Củng cố dặn dò: (2)? Nêu tên gọi các thành phần và kết quả phép cộng	18 +21
 - Nhận xét giờ học.
- Dặn làm bài tập SGK trang 5.
 ******************************************************
Tập đọc (tiết 3) 
Tự thuật
I. Mục tiêu 
Đọc : Đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
Nắm được nhừng thông tin chính về bạn hs trong bài. Bước đầu có khái niệm về 1 bản tự thuật.
GD hs cẩn thận khi tự thuật(Khai thông tin chính xác)
II. Đồ dùng
Bảng phụ, tranh trong sgk 
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5')
- Đọc đoạn1&2, đoạn 3&4 bài Có công mài sắt và TLCH: Câu chuyện khuyên em điều gì?
 - GV nhận xét cho điểm
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài: (1')
 - Cho HS quan sát ảnh trong SGK
 2. Luyện đọc: (14')
 *Đọc mẫu: GVđọc mẫu.
 *HD luyện đọc và giải nghĩa từ
 - Đọc nối câu: luyện phát âm từ khó
 - Đọc đoạn trước lớp: GV chia đoạn
- Giải nghĩa từ
*Đọc theo nhóm 
GV nghe - sửa cho hs
- Gọi hs đọc cá nhân
*Đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài. (10')
 - Y/c HS đọc thầm lại bài.
 ? Em biết gì về bạn thanh Hà?
 ? Nhờ đâu mà em biết điều đó?
 ? Hãy nêu địa chỉ nhà em?
 - Chúng ta đã hiểu thế nào là Tự thuật. Bâygiờ hãy tự thuật về mình cho các bạn biết.
 GV đặt câu hỏi chia nhóm nhỏ.
- GV nx giúp đỡ hs 
-HS đọc và trả lời câu hỏi
HS khác n/x, bổ sung
- HS mở SGK t.7.
- HS theo dõi và đọc thầm theo.
- Mỗi HS đọc 1câu. Đọc từ đầu cho hết bài.
-HS đọc nối đoạn
.-Đọc chú giải trong SGK
-Các nhóm luyện đọc
- HS đọc bài.NX- đ/g
- 2 HSG đọc trơn cả bài
-Cả lớp đọc
- HS nêu
- Nhờ bản Tự thuật của bạn.
-HS tự nêu địa chỉ nhà mình.
- HS tự thuật theo nhóm.
- Đại diện nhóm thi thuật về mình
4 ,Củng cố dặn dò: (5')? Bản tự thuật cho em biết đều gì
 -Nhận xét giờ học.
 -Y/c HS về nhà tự viết một bản Tự thuật. 
 -Chuẩn bị bài sau"Phần thưởng".
 ********************************************************
Chính tả (Tập chép) (1)
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục tiêu 
 - Rèn kỹ năng viết chính tả.
 -HS viết lại chính xác đoạn trích trong bài. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
 - Biết trình bày bài văn, những chữ cần phải viết hoa.Làm được bài tập2,3,4.
- GD hs có ý thức cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu 
A.Kiểm tra bài cũ: (4')
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp.
 2.HD HS tập chép: (20')
 a. ghi nhớ ND đoạn chép.
 - GV đọc đoạn chép 
 - Đoạn chép này là lời nói của ai?
 - Bà cụ nói gì? 
b.HD cách trình bày.
- Đ/v có mấy câu? Cuối câu có dấu gì?
 - Chữ đầu đoạn, đầu câu viết ntn?
c. HD viết từ khó.
 - GV đọc cho HS viết từ khó vào bảng con.
d. Chép bài.
 - Theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
 -GV đọc cho HS soát lỗi.
 - GV thu5-7bài chấm- n/x
 3. HD làm BT: (8')
 *Bà 2: Điền vào chỗ trống c/k.
 - Y/c HS đọc đề bài.
 - HS tự làm bài
 - Khi nào viết k?
 - Khi nào viết c?
* Bài 3: Điền chữ cái vào bảng.
 - HD HS cách làm bài..
 - GVxóa dần bảng cho HS học thuộc.
- NX chữa bài
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS nghe.
- HS đọc thầm.
- 2,3 HS đọc lại.
+ Lời nói của bà cụ.
+Bà cụ giảng giải cho cậu bé kiên trì nhẫn nại 
- Đoạn văn có 2 câu.
- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm.
- HS viết : mài, sắt, ngày, 
-HS nhìn bảng, chép bài.
-HS đổi chéo vở soát lỗi. Viết số lỗi ra lề vở.
- 3 HS làm bảng- lớp làm VBT
- HS NX chữa kq:(Kim, cậu , kiên , cụ.)
- Viết k khi đứng sau là nguyên âm e,ê,i. Viết c trước các nguyên âm còn lại.
- HS đọc y/c đè bài.
- 2->3 HS lên bảng làm bài . Cả lớp làm vở bài tập 
Chữa bài, thống nhất kq
C.Củng cố dặn dò: (2') ? Nêu cách trình bày đoạn văn	 - Nhận xét giờ học - về học thuộc bảng chữ cái
 *****************************************
Đạo Đức(1)
Bài 1 : Học tập và sinh hoạt đúng giờ 
I. Mục tiêu 
 - HS nêu được các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập và SH đúng giờ.
 - Biết cùng cha mẹ lập TGB hợp lý cho bản thân và thực hiện đầy đủ.
 - GDHS có thái độ đồng tình với các bạn học tập ,SH đúng giờ. Có ý thức thực hiện theo thời gian biểu
II. Tài liệu và phương tiện
- GV: Tranh ND bài ,phiếu BT
- HS:VBT
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A.Bài cũ: (2)
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
 *HĐ1: (8') Bày tỏ ý kiến.
 GV chia nhóm cho HS thảo luận các T/H
( 1,2STKBS ) 
 KL:Làm việc, học tập và sinh hoạt phảiđúng giờ.
 *HĐ2: (9')Xử lý tình huống.
 - Chia lớp thành 4 nhóm.
 - Phát cho mỗi nhóm 1tờ giấy nhỏ ghi T/H xử lý. (1,2,3,4-STKBS) 
KL : SH, HT đúng giờ mang lại lợi ích cho bản thân và không ảnh hưởng cho người khác.
*HĐ3: (12') Lập kế hoạch, TGB HT và SH.
GV:Phát phiếu mẫu TGB để HS, thảo luận nhóm.
KL:Cần sắp xếp thời gian hợp lý để bảo đảm thời gian HT,vui chơi, làm viêc nhà và nghỉ ngơi.
C.củng cố dặn dò: (4') - Tại sao phải học tập, sinh hoạt đúng giờ?
- Về nhà làm BT.
- HS về nhà tự XD TGB của mình để thực hiện đúng thời gian biểu.
HS thảo luận nhómtheo các T/H.
- Đại diện các nhóm T/B kq thảo luận
- Các nhóm nhận xét ,b/s
* Sắm vai
- Các nhóm cử nhóm trưởng thư ký và nhận T/H.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày .
- Các nhóm khác nx,bs.
- HS thảo luận nhóm đưa ra TG SHvà HT đúng giờ
- Đại diện nhóm dán lên bảng và trình bày trước lớp 
- Các nhóm khác nhận xét,BS.
 - HS đọc hai câu:
 Giờ nào việc nấy
 Việc hôm nngày mai.
***************************************************************
Tiết 4: Thể dục(1)
Giới thiệu chương trình
 Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
I. Muc tiêu
 - Giới thiệu chương trình TD lớp 2. HS biết được một số ND cơ bản của tiết học. Một số quy định trong giờ học TD. Y/c HS biết những điều cơ bảnvà từng bước vận dụngvào quá trình học tập để tạo thành nề nếp. (Biên chế tổ. Chọn cán bộ lớp. Học giậm chân tại chỗ. đứng lại.)
- GD hs tự giác tích cực luyện tập TDTT
II. Địa điểm và phương tiện- Sân bãi, còi.
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu(6p): GV nhận lớp- phổ biến ND.
 - Cho hs khởi động
B. Phần cơ bản(24p):
 - Giới thiệu chương trình TD lớp2 .
 - Nêu một số nội quy học TD.
 - Biên chế tổ tập luyện.
 * Trò chơi: Diệt các con vật có hại. 
 - GV HD HS chơi như SHD.
- GV quan sát uốn nắn.
C. Phần kết thúc(5p): Nhắc lại nd bài.
 - Nhận xét giờ học. - Về nhà luyện tập.
- HS tập hợp điểm danh - bc gv:
- HS đứng tại chỗ vỗ tay
- Hs nghe nhớ
- Hs nhắc lại
- HS nêu lại cách chơi.
- HS chơi.
- HS chạy thả lỏng cơ bắp.
- Làm động tác hồi tĩnh.
************************************************************************************************
NS: 22-8-2010
NG: Thứ 5 ngày 26 tháng 08 năm 2010
Toán (Tiết 4) 
 Luyện tập
I. Muc tiêu : 
 - Giúp HS củng cố về phép cộng ( k/ nhớ ),tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính )tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng, giải toán có lời văn.
 - Hs tích cực tự giác làm tốt bài tập
II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ. Bảng con , vở BT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ(5p) :
 - Y/c 2 HS lên bảng chữa BT 2,3 T.5
 - GV nx, cho điểm.
B.Bài mới * Bài 1(6p) : Tính 
 -Y/c HS nêu lại TP trong phép cộng.
Quan sát- giúp học sinh yếu
. Củng cố cách thực hiện phép cộng
 * Bài 2(7p) : Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là : 
 VD : 34 và 42 34
 + 42
 	 76
Bài tập y/c gì? Muốn đặt tính và tính ta làm NTN?
 * Bài 3(8p) Giải toán :HD HS p tích, tóm tắt và giải.
Số gà và vịt là:
 22+10 = 32( con)
 Đáp số:32con gà và vịt
* Bài 4(5p): Điền chữ số thích hợp vào ÔT.
 - HD HS cách nhẩm.
- Chấm nx 1 số bài
*, HSG: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
- 2 HS lên bảng chữa BT.
- Dưới lơp KT BT lẫn nhau.
- HS nx,chữa.
- HS đọc y/c của bài.
Hs làm VBT
Cộng từ phải sang trái- 
- HS đọc y/c đề bài.
- HS làm việc cá nhân vào vở BT.
- HS nx, chữa.
- Hs nêu cách đặt tính
HS đọc y/c bài.
- HS phân tích, tóm tắt và giải BT.
- 1 HSG lên chữa bài.
- HS so sánh kq và nx.
- HS đọc y/c của bài.
- Hs nêu lại cách nhẩm.
- HS làm bài và nx, chữa.
- HSG suy nghĩ trả lời
C.Củng cố dặn dò: (4) ? Nêu tên gọi thành phần và kết quả phép tính 22+10?
 - Nx giờ học- Dặn làm bài tập SGK trang 6.
 *******************************************************
Tập viết( tiết 1) Chữ hoa A
 I. Mục tiêu Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).
Biết viết từ ứng dụng: Anh em hòa thuận. 
Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ hoa, VTV.
III. Các hoạt động dạy- học 
A. Kiểm tra bài cũ:(4p) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B.Bài mới:1. Giới thiệu bài.(1')
2. HD HS viết bài. (7')
- Yêu cầu HS quan sát mẫu chữ.
- HD hs cách viết
- Nét 1: Đặt bút ở .... dừng bút ở dòng kẻ 6.
- Nét 2: Từ điểm dừng bút nét 1, chuyển hướng bút về nét ngược phải, điểm dừng bút ở dòng kẻ 2.
- Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét ngược ngang thân từ trái sang phải.
* GV viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Nhận xét đánh giá
- Đọc câu ứng dụng và giải nghĩa từ?
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết bảng con.
- Nhận xét đánh giá
3. HS viết bài (15') - GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút. - Qs giúp đỡ hs
- GV chấm chữa bài và nhận xét.
- HS qs tranh quy trình.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con. A 
Anh em hoà thuận
- Hs trả lời
-Hs viết bảng con chữ Anh 
- HS viết bài vào vở.
3. Củng cố dặn dò: ( 3')? Nêu cách viết chữ A hoa
 - Nhận xét giờ học.
 - VN viết bài vào vở ô li.
 *************************************************
 Chính tả (Nghe viết) tiết 2
 Ngày hôm qua đâu rồi?
I. Mục tiêu:- Rèn kỹ năng viết chính tả cho HS.
 - Biết cách trình bày bài thơ 5 chữ.Viết đúng các vần âm dễ lẫn( l/n ). Tiếp tục học bảng chữ cái, điền đúng chữ cáI vào ô trống. Học thuộc 10 chữ cái tiếp. 
- Hs có ý thức tự giác rèn chữ viết,giữ vở sạch.
II. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ,bút dạ ,phiếu BT.
- HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu 
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
 -Y/c 2 HS lên bảng .
 - Đọc cho HS viết: Nên kim, nên người, lên núi, đứng lên.
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài. (1') Trực tiếp.
 2. HD nghe- viết: (20')
 a. HD HS chuẩn bị.
 - GV đọc 1 lần khổ thơ.
 - Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
 *, HSG: Bố nói với con điều gì?
 - Khổ thơ có mấy dòng?
 - Chữ đầu dòng thơ viết n t n? 
- Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào vào vở?
- Hd viết từ khó
- NX sửa cho hs
 b. Luyện viết vở: 
 - GVđọc cho HS viết.
 - GV đọc lại bài
 - GV chấm 5-7 bài.
 - Nhận xét.
 3. HD HS làm BT. (8')
 *Bài 2,3 : HD HS làm và chữa bài.
-2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Chữa và nhận xét.
- 2-3 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm.
- Lời bố nói với con.
- Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi.
- Có 4 đòng.
- Viết hoa.
- Khổ thơ có 5 chữ.Viết từ ô thứ 3 tính từ nề vở.
-Viết bảng con: qua, rồi, xoa.
- HS viết bài.
- HS đổi vở chéo sửa lỗi.
- HS làm việc cá nhân.
- HS chữa và nhận xét.
C.Củng cố dặn dò(2)
 ?Nêu cách trình bày bài?
 - NX- Đánh giá tiết học
 - Dặn dò: về viết lại những chữ đã viết
 ****************************************************
Toán(2)
 Ôn tập các số đến 100 (tiếp)
I.Mục tiêu:
 - Gv củng cố : đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
 - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị, thứ tự các số .
 - Hs có ý thức tự giác làm tốt bài tập.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Gv: Kẻ sẵn BT1 lên bảng phụ.
 - HS : Bảng con, vở BT.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (5p)
 - 2 HS lên bảng làm BT 1,3 trang 3.
 - GV nx, cho điểm.
B.Bài mới:
* Bài 1 : (8p) Củng cố về đọc, viết , phân tích số.
 - GV hướng dẫn 1 phép tính BT1 trên bảng phụ: 
 85 = 80 + 5
 Hay : 8 chục + 5 đvv
* Bài 3 : (8p)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 
 - GV HD HS nêu cách làm. 
- Củng cố về so sánh số có hai chữ số
* Bài 4 : (5p)Nối số thích hợp với ô trống :
 - HD HS cách nối.
Chốt :
*Bài 5 : (6p)Số bé nhất có 2 chữ số giống 
nhau là ?
- Hd làm bài
- Chấm nhận xét 1 số bài
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Dưới lớp KT bài tập lẫn nhau.
- HS đọc y/c của bài.
- HS làm bảng con- nx, chữa.
-Hs đọc y/c của bài
- HS nêu cách làm.
- HS làm việc cá nhân.
- HS nx, chữa.
- Kq là : a/ 28, 33, 45 ,54.
 b/ 54, 45, 33 ,28.
- HS làm việc theo nhóm,trình bày kq, nx , chữa.
- Kq : a/ 10 - b/ 80 , 90.
-HS nêu miệng , nx.
- Hs đọc yêu cầu bài
- Làm đọc kết quả
- Nx đánh giá
C. Củng cố dặn dò: (3p)? Nêu những số có 2 chữ số giống nhau
 - Nhận xét giờ học.
 - Dặn về làm bài tập trang 4
 ************************************************
 Kể chuyện(1)
Có công mài sắt ,có ngày nên kim
I. Mục đích yêu cầu: HS dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
 *Rèn kĩ năng nóí - Kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện
 *Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.	 - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa (phóng to).
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Giới thiệu truyện:(5)
 Truyện ngụ ngôn trong tiết tập đọc các em vừa học có tên gì?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? g GV ghi bảng. 
2. Hướng dẫn kể chuyện:
- Đọc yêu cầu của đề bài trong sách TV
a. Kể từng đoạn theo tranh:(17)
 Yêu cầuHS kể chuyện theo nhóm:
- Treo tranh trước lớp yêu cầu kể chuyện trước lớp:
- Yêu cầu học sinh nhận xét theo nội dung:
+ Kể đủ ý chưa? đúng trình tự không?
+ Về cách diễn đạt?
+ Về cách thể hiện?
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện(8)
- Có thể chọn 1 trong 2 hình thức
học sinh kể toàn bộ câu chuyện
 Cuối cùng cả lớp NX HS, nhóm kể hay nhất.
2 HS: “có công ........nên kim”, làm việc gì cũng phải nhẫn nại.
Làm việc theo nhóm. 
Quan sát tranh SGK.
- Nối tiếp nhau kể từng đoạn.
- Đại diện các nhóm lên kể lại câu chuyện (kết hợp chỉ tranh).
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét bạn kể.
- HS nhận xét bạn kể về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện.
- HS G kể chuyện.
- N/x bình chọn
3. Củng cố dặn dò : (5)
? Con học tập được gì qua câu chuyện trên.
* ý nghĩa: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại
- GV nhận xét tiết học:
-Khuyến khích học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và làm theo lời khuyên bổ ích của câu chuyện.
 **********************************************************
 Thủ công(1`)
Gấp tên lửa 
I. Mục tiêu 
	 - HS biết cách gấp tên lửa, gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
	- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
II.Đồ dùng dạy học
1. Tài liệu, thiết bị 
	- Mẫu tên lửa bằng giấy, tranh quy trình gấp.
 	- Giấy thủ công, màu vẽ, keo dán.
2. Phương pháp 
	- Trực quan
 	- Vấn đáp
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ:(2,)
	? Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (3,): Hôm nay cô giới thiệu với các em bài thủ công đầu tiên của chương trình thủ công lớp 2: Gấp tên lửa.
b. Giảng bài:
Hoạt động 1 (4- 5’): Quan sát, nhận xét 
GV cho HS quan sát tên lửa bằng giấy.
? Hình dáng tên lửa như thế nào.
? Em thấy tên lửa có màu sắc ra sao.
? Tên lửa có những bộ phận chính nào.
* GV kết luận: Tên lửa có dáng giống hình mũi tên. Có 3 bộ phận chính, đó là: Đầu, thân, cánh.
Hoạt động 2 (19- 20’): Cách gấp tên lửa 
Cho HS quan sát tranh quy trình gấp.
Bước 1: Gấp tạo mũi tên lửa.
Bước 2: Tạo tên và sử dụng.
Bước 3: Cách phóng tên lửa.
GV cho HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa.
Cho HS gấp tên lửa bằng giấy nháp.
* GV kết luận: Có 3 bước để gấp tên lửa: Gấp tạo mũi, gấp thân, cách phóng tên lửa.
Hoạt động 3 (3- 4,): Nhận xét, đánh giá
Khen ngợi HS học tập tốt. 
Nhận xét chung tiết học.
HS quan sát.
+ Hình mũi tên. 
+ Nhiều màu.
+ Đầu, thân, cánh.
HS lắng nghe.
HS quan sát, lắng nghe.
3 HS nhắc lại
HS thực hành nháp.
HS lắng nghe.
3. Dặn dò:(1,)
 - Tập gấp tên lửa.
 - Chuẩn bị bài sau chu đáo.
****************************************************************
Tiết 1: Luyện từ và Câu
Tiết 1: Từ và câu
I. Mục tiêu 
 - Bước đầu cho HS làm quen với khái niệm từ và câu. Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Biết đùng các từ đặt câu đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bảng phụ, SGK.
 - HS : VBT, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu 
A.Kiểm tra bài cũ: (4')
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp.
 2.HD HS làm BT: (27')
*Bài 1: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật được vẽ dưới đây:
 - Y/C HS nêu đề bài.
 - Em cần xem tên gọi của vật, của người,
hoặc việc nào?
 * Bài 2: Viết tiếp vào ô trống các từ.
 - Y/c HS đọc đề bài.
 - GV chốt:
 + Chỉ đồ dùng HT: Bút chì, thước kẻ,
 + Chỉ HĐ của HS : Học, đọc, viết,
 + Chỉ tính nết của HS : Chăm chỉ ,cần cù, nghịch ngợm,
 *Bài 3:Viết câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh.
 - HD HS làm bài.
VD: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
KL:- Tên gọi các vật, việc gọi là từ.
 - Từ dùng để đặt thành câu, để trình bày một sự việc.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS nghe.
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trình bày kq .và nhận xét.
- HS đọc y/c của bài.
- HS làm việc theo cặp đôi.
- HS T/B Kq'- NX, chữa.
- HS đọc Y/C của bài.
- HS làm miệng- HS, NX, chữa.
C. Củng cố dặn dò: (3')?Tên gọi các vật, việc được gọi là gì
 - Nhận xét giờ học.
 - VN : Làm BT3 vào vở.
Tiết 3: 
Tiết 4: Mĩ Thuật
Vẽ trang trí : vẽ đậm vẽ nhạt
I. Mục tiêu
Hs nhận biết được ba độ đậm nhạt chính: Đậm,đậm vừa, nhạt.
Tạo được những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh.
Giáo dụcý thức biết vận dụng kiến thức vào bài thực hành.
II.Chuẩn bị
Sưu tầm 1 số tranh, ảnh bài vẽ trang trí có các độ đậm , độ nhạt 
Hình minh hoạ ba sắc độ đậm, đậm vừa , nhạt
Hs vở tập vẽ,chì, tẩy, màu vẽ.
III. Các hoạt động
 1. Kiểm tra: (2) 
 Kiểm tra đồ dùng học vẽ
 2. Bài mới
 Giới thiệu bài – ghi bảng(2)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: HD –QS (5)
- Gt tranh ,ảnh và gợi ý
 ? Có mấy độ đậm nhạt chính
Tl
HĐ2 (6) HD cách vẽ
-HD cho hs xem hình minh hoạ
-HD : vẽ đậm đưa nét mạnh đan dày, vẽ nhạt đưa nét nhẹ tay hơn,nét đan thưa 
HĐ3: (13) Thực hành
- Hd chọn màu
- Qs động viên
HĐ 4: nhận xét đánh giá(5)
-Hd nx tìm bài vẽ đẹp
-NX chung giờ học
Hs qs nhận biết
- Có 3 sắc độ chính:Đậm , đậm vừa, nhạt
-Hs xem hình vẽ h5
-Hs qs
-Hs thực hành
- Hs có thể chọn chì đen hoặc màuđể tô các độ đậm , nhạt theo cảm nhận
-Hs tìm ra bài mình thích
- nghe
3. Củng cố dặn dò(2) ? Nêu bài hôm nay ta học là gì
Sưu tầm tranh ảnh in trên báo, sách tìm ra chỗ đậm, nhạt khác nhau.
Sưu tầm tranh thiếu nhi.
Tiết 5: Tự nhiên và Xã hội
Tiết 1: Cơ quan vận động
I. Mục tiêu
* Sau khi học bài xong:
 + HS biết xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.
 + HS hiểu nhờ có hoạt động của xương và cơ mà cơ thể hoạt động được. Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển.
II. Đồ dùng
 - Tranh minh họa SGK. Bảng phụ. VBT
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp.
2. HĐ1: (8') Làm 1 số động tác cử động.
- HD HS làm 1số ĐT cử động: giơ tay, quay cổ cúi gập mình.
- Y/c HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4. SGK và làm 1 số động tác như bạn nhỏ.
? Trong các ĐT các em vừa làm bộ phận nào của cơ thể HĐ.
* KL: Để thực hiện được các ĐT trên thì đầu, mình, chân, tay cử động.
3.HĐ2: (8') Q/S để nhận biết cơ quan vận động:
? Dưới lớp da cógì?
* KL: Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể. .
4HĐ3: (10')TRò chơi vật tay.
- GV HD HS cách chơi như SHD.
* KL: T/C cho thấy ai khỏe là cư quan VĐ khỏe. Muốn cơ quan VĐ k/m Cần chăm chỉ tập TD và ham vận động.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS hát bài '' Con công biết múa''
- HS làm theo cặp.
- Một số nhóm lên thể hiện động tác. Cả lớp đứng tại chỗ cử động theo.
- Đầu, mình, chân, tay.
- HS thực hành nắn cổ tay cổ chân mình.
- Có xương và bắp thịt.
- HS chơi theo nhóm 3 người.
- Kết thúc cuộc chơi các trọng tài nói lên người thắng cuộc. Các bạn động viên.
C.Củng cố dặn dò: (4')? Xương & cơ được gọi là cơ quan nào
- Nhận xét giờ học.
- VN làm bài tập 1,2 VBT..
Thứ 5 ngày 20 tháng 08 năm 2009
Tiết 1: 
Tiết 2 
Thứ 6 ngày 21 tháng 08 năm 2009
Tiết 1: Toán 
Tiết 5 : Đề- xi-mét
I. Mục tiêu 
 - HS bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đề-xi- mét.
 - Biết được quan hệ giữa dm và cm ( 1 dm =10cm ).
 - Làm quen với phép cộng, phép trừ đv dm.
 - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đv dm.
II.Đồ dùng dạy học 
 - GV : 1 băng giấy có chiều dài là 10cm.
 - HS : Bảng con ,vở BT, thước kẻ.
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
A.Bài cũ : 
 - Y/c 3 HS lên làm BT 3,4,5 T.6.
 - GV nx, cho điểm.
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: Đơn vị đo độ dài dm.
 - Y/c HS đo độ dài trên băng giấy.
 - Băng giấy dài mấy cm ?
 * 10cm còn gọi là 1dm.
 - Đề-xi-mét viết tắt : dm.
 10cm = 1dm 1dm = 10cm
 Tương tự cho HS nx 2dm,3dm,4dm...
 2.Thực hành :
 *Bài 1 : Xem hình vẽ
 - HD HS quan sát độ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 1.doc