Giáo Án Lớp 1a - Tuần 15 - Nguyễn Thị Tuyết

 I. MỤC TIÊU:

 - Học sinh đọc, viết được vần om, am, , làng xúm, rừng tràm.

 - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng của bài 60.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 Tranh minh họa SGK.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1a - Tuần 15 - Nguyễn Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỳng.
- 2 đội chơi tiếp sức
 Toán
phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: 	 - Laứm ủửụùc pheựp tớnh coọng trong phaùm vi 10.
 	- Vieỏt ủửụùc pheựp tớnh thớch hụùp vụựi hỡnh veừ.
 	- Yeõu thớch vaứ chaờm hoùc toaựn.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Kieồm tra baứi cuừ :
+ HS laứm baỷng 9 – 2 	9 – 0 	 9 - 6 
 + Nhaọn xeựt, sửỷa sai hoùc sinh 
 + GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
2. Baứi mụựi : 
a. Giụựi thieọu pheựp coọng trong phaùm vi 10.
- Cho hoùc sinh nhaọn xeựt tranh neõu baứi toaựn.
 9 theõm 1 ủửụùc maỏy ?
- 9 coọng 1 baống maỏy ?
- Giaựo vieõn ghi leõn baỷng, goùi hoùc sinh ủoùc laùi .
- Giaựo vieõn ghi : 1 + 9 = maỏy ?
- Cho hoùc sinh nhaọn xeựt 2 pheựp tớnh ủeồ cuỷng coỏ tớnh giao hoaựn trong pheựp coọng 
- Cho hoùc sinh ủoùc laùi 2 pheựp tớnh 
- Tieỏn haứnh nhử treõn vụựi caực pheựp tớnh coứn laùi 
- Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực coõng thửực coọng sau khi giaựo vieõn ủaừ hỡnh thaứnh xong 
b. Hoùc thuoọc coõng thửực .
- Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh ủoùc thuoọc theo phửụng phaựp xoaự daàn
- Goùi ủoùc caự nhaõn ghi ủieồm .
- Giaựo vieõn hoỷi mieọng 
c. Thửùc haứnh 
- Hửụựng daón laứm baứi taọp.
Baứi 1 :Tớnh roài vieỏt keỏt quaỷ vaứo choó chaỏm
 Phaàn a) Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh vieỏt keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh nhử sau : 1 + 9 = 10 , ta vieỏt soỏ 1 luứi ra trửụực chửừ soỏ 0 thaỳng coọt vụựi soỏ 1, 9 
 Phaàn b) Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo vụỷ 
Baứi 2 : Tớnh roài vieỏt keỏt quaỷ vaứo hỡnh vuoõng, troứn, tam giaực .
 - Cho hoùc sinh tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi, choỏt keỏt quaỷ ủuựng.
Baứi 3 : 
- Cho hoùc sinh xem tranh roài neõu baứi toaựn vaứ vieỏt pheựp tớnh phuứ hụùp 
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh neõu nhieàu baứi toaựn khaực nhau nhửng pheựp tớnh phaỷi phuứ hụùp vụựi baứi toaựn 
- Coự 9 hỡnh troứn theõm 1 hỡnh troứn. Hoỷi coự maỏy hỡnh troứn ?
- 9 theõm 1 ủửụùc 10 
- 9+ 1 = 10 
- Hoùc sinh laàn lửụùt ủoùc : 9 + 1 = 10 
 1 + 9 = 10 hoùc sinh laởp laùi 
-1 số em ủoùc laùi 
-Hoùc sinh ủoùc ĐT 
-Hoùc sinh xung phong ủoùc thuoọc .
-Hoùc sinh traỷ lụứi nhanh 
+
1
9
 10
- HS làm bài vào vở 
- Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi 
- Hoùc sinh neõu caựch laứm 
-2 em leõn laứm baứi treõn baỷng lụựp 
-Hoùc sinh quan saựt nhaọn xeựt , sửỷa baứi 
- Coự 6 con caự, theõm 4 con caự nửừa . Hoỷi coự taỏt caỷ maỏy con caự ?
 6 + 4 = 10 
3.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
Goùi hoùc sinh ủoùc laùi coõng thửực coọng trong phaùm vi 10 
 Buổi chiều 
Tiếng Việt ( 2 tiết)
ôn tậpBài 61: ăm - âm
I. Mục tiêu : 
- Học sinh đọc và viết được: ăm - âm .
- Học sinh đọc trơn được các từ, câu ứng dụng SGK.
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt trang 62.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Sáng nay chúng ta vừa học bài gì?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Luyện đọc:
 Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
- GV cho HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
* Bài tập 2: Điền: ăm hay âm ?
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
* Bài tập 3: viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết 1 dòng : tăm tre , đường hầm 
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : Về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Bài: ăm - âm 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : nằm ngủ , đầm sen , mầm giá
- HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
- Nêu yêu cầu: Điền: ăm hay âm ?
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : lọ tăm , cái mâm , cái ấm 
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết mỗi từ 1 dòng: tăm tre, đường hầm .
Toán
Luyện tập Phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 10.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh .
- Làm được các BT trong VBT toán trang 62.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Sáng nay chúng ta vừa học bài gì?
3. Bài mới :a. Giới thiệu bài
b. GV hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài 1( 62) : 
a. Thực hiện tính theo cột dọc các em phải lưu ý điều gì ? 
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
b. GV cho HS làm tính theo hàng ngang .
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính đầu
GV gọi HS chữa bài
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
 GV cho HS nêu yêu cầu 
*Bài 2( 62): Cho HS nêu yêu cầu Số ?
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
*Bài 4( 63): Viết phép tính thích hợp
 Cho HS đặt đề toán rồi nêu kết quả .
- GV nhận xét - sửa sai 
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
 - Daởn hoùc sinh hoùc thuoọc loứng baỷng coọng 10 vaứ chuaồn bũ baứi hoõm sau.
- HS hát 1 bài 
- Phép cộng trong phạm vi 10
- Phải đặt tính thẳng cột với nhau.
 b. HS nêu yêu cầu của bài: Tính
- HS làm bài rồi chữa
4 + 6 = 10 2 + 8 =10 3 +7 = 10
6 + 4 =10 8 + 2 =10 7 + 3 = 10
6 - 4 = 9 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- 3 HS chữa bài
 HS làm bảng con
- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
 + 3 = 10 4 + = 9 ... 
- HS chữa bài vàđổi vở cho nhau để kiểm tra.
- HS quan sát tranh
- HS nêu bài toán: Có 5 quả táo .Thêm 5 quả táo nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?
- Viết phép tính : 5 + 5 = 10
- Nêu kết quả - nhận xét 
Thửự tử ngaứy 7 thaựng 12 naờm 2011
Tự nhiờn xó hội
Lớp học
I. MỤC TIấU:
- Kể được cỏc thành viờn của lớp học và cỏc đồ dựng cú trong lớp học
- Núi tờn lớp ,thầy ( cụ) chủ nhiệm và tờn một số bạn cựng lớp .
- Nờu một số diểm giống và khỏc nhau của lớp học trong hỡnh vẽ SGK
- Giỏo dục cỏc em phải biết yờu quý trường lớp và biết giữ vệ sinh lớp học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Kể tờn 1 số vật nhọn dể gõy đứt tay , chảy mỏu?
+ Để phũng trỏnh bị dứt tay chảy mỏu em cần làm gỡ?
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài mới
* HĐ1: Quan sỏt thảo luận
- GV cho HS mở SGK thảo luận nhúm theo nội dung sau:
- Trong lớp học cú những ai và cú những đồ vật gỡ?
- Trong cỏc lớp học trong tranh cú giống nhau khụng?
- Vậy lớp học trong hỡnh cú giống lớp học của mỡnh khụng?
- GV gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm nhận xột bổ sung.
- Kết luận: Trong lớp học nào cũng cú thầy cụ giỏo và cỏc bạn học sinh. Trong lớp học cú đồ dựng phục vụ cho học tập như bàn ghế, lọ hoa, tranh ảnh
* HĐ2: Kể tờn về lớp học của mỡnh.
- GV yờu cầu HS thảo luận nhúm 2 theo nội dung sau:
- Em học ở trường nào?
- Em học lớp Một mấy ?
- Cụ giỏo chủ nhiệm tờn gỡ?
- Kể tờn 1 số bạn trong lớp em?
- Trong lớp em cú những đồ dựng gỡ?
- GV mời đại diện nhúm trỡnh bày.
- GV cựng cả lớp theo dừi, nhận xột.
* Kết luận:Cỏc em cần nhớ tờn trường, lớp. Yờu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học.
4 .Củng cố dặn dũ:
Cỏc em phải biết giữ gỡn lớp học sạch đẹp , yờu quý lớp học như ngụi nhà của mỡnh .
- Về nhà cỏc em xem trước bài: Hoạt động ở lớp học.
- GV nhận xột tiết học.
- Dao , kộo, kim, và cỏc miếng vở của cốc li.
- Khụng chơi cỏc vật nhọn sắc bộn như : Dao, kộo,
- HS mở SGK trang 32 , 33 thảo luận nhúm 4 sau đú trỡnh bày trước lớp.
- Cú cỏc bạn đang học và cụ giỏo đang giảng bài, cú bàn ghế, bảng lớp, tủ đựng đồ và cỏc tranh trang trớ.
- Khụng giống nhau.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày .
- Lớp theo dừi bổ sung.
- Hoạt động từng cặp
- Trường tiểu học Đại Đỡnh
- Lớp 1 A
- ....
- HS kể:
- Bảng lớp, bàn ghế,
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày .
- Lớp theo dừi bổ sung.
Thể dục :
Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Trò chơi vận động
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục : Ôn phối hợp 1 số động tác rèn luyện tư thế cơ bản . 
	- Yêu cầu học sinh tập ở mức độ chính xác .
- Ôn trò chơi: Chạy tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi sôi nổi ..
II. Thiết bị dạy và học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
 	- Phương tiện: còi, 
III.Các hoạt động dạy và học:
1.Phần mở đầu
Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu giờ học 
2. Phần cơ bản 
- Ôn phối hợp 
Nhịp 1 : đứng hai tay ra trước thẳng hướng 
Nhịp 2: đưa 2 tay dang ngang 
Nhịp 3 : đưa 2 tay lên cao chếch chữ v
Nhịp 4 : Về TTCB
- Ôn phối hợp 2 lần 2 x4 nhịp .
Nhịp 1 : đứng đưa chân trái sang ngang 2 tay chống hông 
Nhịp 2 : đứng đưa hai tay chống hông .
Nhịp 3 : như nhịp 1- đưa chân phải .
Nhịp 4 : Về TTCB
Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức
- Giao nhiệm vụ 
- GT tên trò chơi , cách chơi , luật chơi 
- Hướng dẫn học sinh chơi .
3.Phần kết thúc
- Đi thường theo nhịp quanh sân tập
- Hệ thống bài .
- Dặn dò
- Lắng nghe
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài .
- Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của cán sự 2 lần 8 nhịp. 
- Lớp thực hiện theo nhóm – cá nhân dưới sự điều khiển của lớp trưởng 2 lần 8 nhịp 
- Nêu tên trò chơi 
- Chuyển lớp thành đội hình 2 hàng dọc chơi dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- HS đi thường thả lỏng cơ thể
Về tập lại các động tác 
Học vần
Bài 62: ôm, ơm 
 I. Mục tiêu:
 	- Học sinh đọc, viết được vần ôm, ơm, con tụm, đống rơm
 	- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng của bài 62.
 	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm
II. Đồ dùng dạy - học:
 	- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói SGK
II. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 61
- Viết: nuôi tằm, hái nấm
GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm 
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới”
 * Nhận diện vần ôm:
- Vần ôm được tạo bởi mấy âm?
- Vần ăm và vần ôm giống khác nhau ở điểm nào?
- GV phát âm và hướng dẫn học sinh đọc.
- Có vần ôm muốn được tiếng tôm cần ghép thêm gì?
- Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm nay là tiếng gì?
 - GV cho HS xem tranh và ghi từ : con tụm 
* Nhận diện vần ơm : Tương tự như trên
+ So sánh hai vần vừa học?
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
GV giải nghĩa một số từ
 Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. 
 * Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sát chữ mẫu.
 Viết mẫu nêu quy trình viết.
 Nhận xét sửa sai.
Tiết 2: Luyện tập
 a. Luyện đọc
* Luyện đọc lại tiết 1
 Nhận xét cho điểm
 * Đọc câu ứng dụng
 Cho HS quan sát tranh, ghi câu ứng dụng 
- Bức tranh vẽ gì nào?
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
 b. Luyện viết::
- GV HD HS viết bài .
- GV HD cỏc em viết bài vào vở tập viết.
- GV quan sỏt lớp giỳp đỡ em yếu kộm.
c. Luyện nói
- Trong tranh vẽ cảnh mọi người đang làm gỡ?
- Trong tranh vẽ những ai?
- Trước khi vào bàn ăn cơm em phải làm gỡ?
4. Củng cố:
 - Chơi trò chơi tìm tiếng mang vần mới.
 - Nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò: Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Cá nhân, đồng thanh đọc.
- Viết bảng con.
- 2âm, âm ô đứng trước âm m đứng sau
-Giống âm đầu khác âm cuối
- CN- ĐT đọc
- Ghép thêm âm t đứng trước 
-Tiếng tôm 
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
- HS QS tranh nêu từ khoá.
- Đọc trơn CN- ĐT
- Giống nhau: đều kết thỳc bằng m
- Khỏc nhau: ơm mở đầu bằng ơ.
- Đọc thầm tìm tiếng mang vần, phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
- CN- ĐT đọc.
HS quan sát và viết vào bảng con
 ụm, con tụm 
ơm, đống rơm 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát tranh nêu nhận xét.
-Tranh vẽ cỏc bạn HS đang tới trường.
- Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
- CN-ĐT đọc
- HS viết bài vào vở.
- Đọc chủ đề: bữa cơm
Quan sát tranh, nêu nhận xét?
- Cảnh mọi người trong gia đỡnh đang ăn cơm.
- Bà, cha, mẹ, cỏc con.
- Phải rữa tay sạch, và mời mọi người cựng ăn cơm.
-2 đội chơi tiếp sức
 Buổi chiều 
Toán
Luyện tập Phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 10.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh .
- Làm được các BT trong VBT toán trang 63.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Sáng nay chúng ta vừa học bài gì?
3. Bài mới :a. Giới thiệu bài
b. GV hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài 1( 63) : GV cho HS làm tính theo hàng ngang .
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính đầu
GV gọi HS chữa bài
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
 GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện tính theo cột dọc các em phải lưu ý điều gì ? 
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
*Bài 2( 63): Cho HS nêu yêu cầu Số ?
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
*Bài 3( 63): Cho HS nêu yêu cầu 
- Cho HS chữa bài trên bảng 
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
*Bài 4( 63): Viết phép tính thích hợp
 Cho HS đặt đề toán rồi nêu kết quả .
- GV nhận xét - sửa sai 
Bài 5 ( 63): Tính
- GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi nêu kết quả.
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : Daởn hoùc sinh hoùc thuoọc loứng baỷng coọng vaứ chuaồn bũ baứi hoõm sau.
- HS hát 1 bài 
- Phép cộng trong phạm vi 10
a, HS nêu yêu cầu của bài: Tính
- HS làm bài rồi chữa
9 + 1 = 10 8 + 2 =10 7 +3 = 10
1 + 9 =10 2 + 8 =10 3 +7 = 10
9 - 1 = 9 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 
9 - 9 = 0 8 - 8 = 0 6 - 6 = 0
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- 3 HS chữa bài
 HS làm bảng con
b,HS nêu : Phải đặt tính thẳng cột với nhau.
- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 ... 
- HS chữa bài vàđổi vở cho nhau để kiểm tra.
- HS điền số thích hợp để được phép có kết quả bằng 10.
 5 + 5 = 10 ; 9 + 1 = 10 , 0 +10 = 10
- HS chữa bài.
- HS quan sát tranh
- HS nêu bài toán: Có 8 con gà .Thêm 2 con gà nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
- Viết phép tính : 8 + 2 = 10
- Nêu kết quả - nhận xét 
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính
4 + 1 + 5 = 10 8 - 3 + 3 = 8
7 + 2 – 4 = 5 10 + 0 – 1 = 9
- HS chữa bài rồi đổi vở cho nhau để kiểm tra.
Tiếng Việt ( 2 tiết)
ôn tậpBài 62: ôm – ơm
I. Mục tiêu : 
- Học sinh đọc và viết được: ôm - ơm .
- Học sinh đọc trơn được các từ, câu ứng dụng SGK.
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt trang 63.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Sáng nay chúng ta vừa học bài gì?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Luyện đọc:
 Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
- GV cho HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
* Bài tập 2: Điền: ôm hay ơm ?
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
* Bài tập 3: viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết 1 dòng : chó đốm, mùi thơm.
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : Về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Bài: ôm - ơm 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối thành câu.
- Nêu kết quả : Cây rơm vàng óng. Ngựa phi tung bờm. Giọng nói ồm ồm.
- HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
- Nêu yêu cầu: Điền: ôm hay ơm ?
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : bữa cơm, giã cốm, cái nơm.
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết mỗi từ 1 dòng: chó đốm, mùi thơm.
T
Thửự naờm ngaứy 8 thaựng 12 naờm 2011
Học vần
Bài 63: em - êm 
I. Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết được vần em, êm, con tem , sao đờm.
 	 - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng của bài 63.
 	 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
 II. Đồ dùng dạy – học: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói SGK.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 62
- Viết: con tôm, đống rơm
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới”
 * Nhận diện vần em:
- Vần em được tạo bởi mấy âm?
- Vần em và vần ôm giống khác nhau ở điểm nào?
 GV phát âm và hướng dẫn học sinh đọc.
- Có vần em muốn được tiếng tem cần ghép thêm gì?
- Tiếng mới học hôm nay là tiếng gì?
GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá
* Nhận diện vần êm : Tương tự như trên
+ So sánh hai vần vừa học?
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giải nghĩa một số từ
 - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. 
 * Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sát chữ mẫu.
 Viết mẫu nêu quy trình viết.
 Tiết 2: Luyện tập
a. Luyện đọc
 * Luyện đọc lại tiết 1
 * Đọc câu ứng dụng
 Cho HS quan sát tranh, ghi câu ứng dụng. 
- Bức tranh vẽ gì nào?
- GV rỳt ra cõu ứng dụng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
b. Luyện viết :
- GV cho HS mở vở tập viết, HD HS viết
 bài .
- GV HD cỏc em viết bài vào vở tập viết.
- Thu bài chấm nhận xét
c. Luyện nói
- GV giới thiệu tranh .
 GV nờu một số cõu hỏi gợi ý
- Anh chị em trong nhà cũn gọi là anh em gỡ?
 - Nếu là anh hoặc chị trong nhà , em phải đối xử với cỏc em như thế nào ?
- Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với cỏc em như thế nào ?
- ễng, bà cha mẹ mong anh em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
4. Củng cố:
 Chơi trò chơi tìm tiếng mang vần mới.
 5. Dặn dò: Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Cá nhân, đồng thanh đọc.
- Viết bảng con.
- 2âm, âm e đứng trước âm m đứng sau
- Giống âm đầu khác âm cuối
- CN- ĐT đọc
- Ghép thêm âm t đứng trước 
- Tiếng tem 
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
- HS QS tranh nêu từ khoá.
- Đọc trơn CN- ĐT
+ Giống nhau: đều kết thỳc bằng m
+ Khỏc nhau: ờm mở đầu bằng ờ.
 trẻ em ghế đệm 
 que kem mềm mại
- Đọc thầm tìm tiếng mang vần, phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
- CN- ĐT đọc.
HS quan sát và viết vào bảng con
 em, con tem
ờm, sao đờm 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát tranh nêu nhận xét.
- Tranh vẽ con cũ bị ngó dưới nước.
- Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
- CN-ĐT đọc
- HS nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc chủ đề: anh chị em trong nhà
Quan sát tranh, nêu nhận xét?
- Anh em ruột.
- Phải nhường nhịn.
- Quý mến và nghe lời
- Phải thương yờu nhau
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Thửùc hieọn ủửụùc pheựp tớnh coọng trong phaùm vi 10.
 - Vieỏt ủửụùc pheựp tớnh thớch hụùp vụựi hỡnh veừ.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Kieồm tra baứi cuừ :
+ Goùi 3 em ủoùc laùi baỷng coọng phaùm vi 10
2. Baứi mụựi : 
a.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi tờn bài lờn bảng: 
b. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tớnh
- Nếu ta đổi vị trớ cỏc số trong 1 phộp tớnh cộng thỡ kết quả thế nào?
- GV cho HS nhẩm tớnh và nờu miệng kết quả.
- GV ghi kết quả
- GV cựng lớp nhận xột sữa chữa.
Bài 2: Tớnh
- Khi thực hiện phộp tớnh theo cột dọc em cần lưu ý gỡ?
- GV gọi HS lờn bảng làm bài
- GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
- GV cựng HS nhận xột sữa chữa.
Bài 3: Điền số thớch hợp vào ụ trống.
- Để điền được đỳng cỏc số vào ụ trống ta cần làm gỡ?
- GV gọi HS lờn bảng làm bài
- GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
- GV cựng HS nhận xột sữa chữa.
Bài 4 Tớnh
- Ở dạng toỏn này ta cần tớnh thế nào?
- GV gọi 2 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
- GV cựng HS nhận xột sữa chữa.
Bài 5
- GV cho HS quan sỏt tranh trong SGK và gọi HS nờu bài toỏn – 1 em lờn bảng ghi phộp tớnh thớch hợp, cả lớp làm vào vở.
- GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
- GV cựng HS nhận xột sữa chữa.
4. Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì?
 5. Dặn dò: Chuẩn bị giờ học sau.
- HS nờu yờu cầu của bài.
- Kết quả khụng thay đổi.
- HS nhẩm tớnh và nờu miệng kết quả.
- Viết thẳng cột với nhau.
- 2 em lờn bảng làm bài
- Cả lớp làm vào bảng con.
 4 5 8 3 6 4
 5 5 2 7 2 6
 9 10 10 10 10 10
- HS nờu yờu cầu bài 
- Ta cần ỏp dụng vào bảng cộng trong phạm vi 10.
-1 HS lờn bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở.
3 + .7..
6 + .4..
0 + .10..
5 + .5..
9 + .1..
8 + .2..
10 + .0..
1 + .9..
 10
- Ta cần thực hiện từ trỏi sang phải.
- 2 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.
5 + 3 + 2= 10 4 + 4 + 1= 10
6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 1
 Viết phộp tớnh thớch hợp:
- 2 -> 3 HS nờu bài toỏn
 Cú 7 con gà, thờm 3 con chạy tới. Hỏi cú tất cả mấy con gà?
 - 1 em ghi phộp tớnh.
7
+
3
=
10
Đạo đức:
 Đi học đều và đúng giờ 
I. MUẽC TIEÂU :
 Hoùc sinh neõu ủửụùc theỏ naứo laứ ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ. 
 Bieỏt ớch lụùi cuỷa ủi hoùc ủuựng giụứ.
 Hoùc sinh ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ . Hoùc sinh khoõng ủửụùc nghổ hoùc tửù do , treõn ủửụứng ủi hoùc khoõng neõn la caứ , maỷi chụi ủeỏn lụựp treó giụứ.
 Hoùc sinh coự yự thửực tửù giaực ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ.
II- Tài liệu và phương tiện:
 - Vở đạo đức 1, 
II. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ ?
- GV nhận xét 
2. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống bài tập 4.
- GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong bài tập 4. GV đọc cho HS nghe lời nói của hai bức tranh.
+ Yêu cầu HS trình bày trước lớp
- Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì ? 
+ GV kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ.
Hoạt động 2: HS thảo luận bài tập 5
- GV nêu yêu cầu thảo luận. 
- GV kết luận: Trời ma các bạn vẫn đội mũ, mặc áo ma vợt khó khăn đi học.
Hoạt động 3: Thảo luận toàn lớp.
- Đi học đều có lợi gì ?
- Em cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu nghỉ học cần làm gì ?
- GV theo dõi hớng dẫn các em.
- GV cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
- GV cho cả lớp cùng hát bài “ Tới lớp, tới trường”.
GV kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
3. Củng cố, dặn dò
- Vì sao phải đi học đều và đúng giờ ?
- Em làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
Dặn dò: Các em nhớ đi học đều và đúng giờ.
- HS thảo luận chuẩn bị đóng vai - HS đóng vai trước lớp.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét và trả lời câu hỏi.
- HS : Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ.
- Các nhóm khác nghe và nhận xét
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Cả lớp trao đổi nhận xét.
- HS lần lợt trả lời các câu hỏi
- HS đọc 2 câu thơ cuối bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1 Tuan 15 2 buoingay.doc