Giáo Án Lớp 1 - Tuần 9

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng

-Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa

* HSKG:- Biết đọc trơn

 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK

- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1

A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: gửi quà, ngửi mùi, vui vẻ

 1 số HS đọc bài 34 SGK

B. Bài mới:

* HĐ1: Giới thiệu bài

- GV giới thiệu vần uôi, ươi

- GV ghi bảng uôi, ươi - HS đọc theo GV: uôi, ươi

* HĐ2: Dạy vần uôi

- GV viết uôi và giới thiệu: vần uôi được tạo nên từ âm uô và âm i

+ So sánh uôi với ôi

- HS ghép vần uôi - phân tích, đánh vần

+ Vần uôi có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?

- GV cài uôi và đọc

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1327Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài uôi và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng chuối ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép chuối - phân tích, đánh vần
- GV ghép chuối và khẳng định
- GV đọc: chuối
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu tranh: nải chuối 
- GV ghi: nải chuối
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: uôi - chuối - nải chuối
* HĐ3: Dạy vần ươi( tương tự)
- HS phân tích ươi
- So sánh ươi với uôi
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu uôi lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ươi, nải chuối, múi bưởi ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần uôi, ươi
Tiết 2
*HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. 
- HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?- HS đọc câu
+ Khi đọc câu có dấu phẩy ta đọc như thế nào?- HS đọc câu
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Trong tranh vẽ gì? ( chuối, bưởi, vú sữa)
+ Con đã được ăn những thứ quả này chưa?
+ Quả chuối chín có màu gì? Khi ăn có vị như thế nào?
+ Trong 3 loại quả này con thích ăn quả nào? Vì sao?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(t33)
Luyện tập
I.yêu cầu cần đạt
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- Bài tập 1, 2, 3
- HSKG làm thêm bài 4
ii. hoạt động dạy học
A. Kiểm tra:
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4 và 5
- Lớp bảng con: 2 +...= 2 3 + 2 = 2 + 2 = ... + 3 = 4
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài 
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 
*Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài ở vở
- Gọi HS chữa bài nối tiếp
*Bài 2: Tính 
- Gọi HS làm mẫu 1 bài
- Lớp làm vở
- Gọi HS chữa bài ở bảng
*Bài 3: > < =
- GV hướng dẫn: 3 + 2 ...4 , ta tính 2 + 3 = 5 rồi so sánh 5 với 4
- HS làm bài rồi chữa bài
- Nhận xét cho điểm
*Bài 4: Khuyến khích HS làm 
III. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
 Thứ 3 ngày 18 tháng 10 năm 2011
Học vần(t75 ,76)
Bài 36: ay - â, ây 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây 
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe 
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK 
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: tuổi thơ, túi lưới, tươi cười
 1 số HS đọc bài 35 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần ay, â, ây
- GV ghi bảng ay, â, ây - HS đọc theo GV: ay, â, ây
* HĐ2: Dạy vần ay
- GV viết ay và giới thiệu: vần ay được tạo nên từ âm a và âm y(dài)
+ So sánh ay với ai
- HS ghép vần ay - phân tích, đánh vần 
+ Vần ay có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài ay và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng bay ta cài thêm âm gì ?
- HS ghép bay - phân tích, đánh vần
- GV ghép bay và khẳng định
- GV đọc: bay
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu tranh: máy bay 
- GV ghi: máy bay
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: ay - bay - máy bay
* HĐ3: Dạy vần â- ây( tương tự)
- HS phân tích ây
- So sánh ây với ay
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ay lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ây, máy bay, nhảy dây ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ay, ây
Tiết 2
*HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu
+ Khi đọc câu có dấu phẩy ta đọc như thế nào?
- HS đọc câu
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh?
+ Khi nào thì phải đi máy bay?
+ Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
+ Bố mẹ em đi làm bằng gì?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T34)
Luyện tập chung
I.yêu cầu cần đạt :
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
- Bài tập 1, 2, 4
- HSKG làm thêm bài 3
ii. hoạt động dạy học
A. Kiểm tra:
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4 và 5
- Lớp bảng con: 1 += 2 0 + 2 = 2 +  = 5  + 3 = 3
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài 
GV giới thiệu nội dung giờ học 
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 
*Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài ở vở
- Gọi HS chữa bài nối tiếp
*Bài 2: Tính 
- GV hướng dẫn: 2 + 1 + 1= ta tính 2 + 1 = 3, 3 +1 = 4
- Gọi HS làm mẫu 1 bài
- Lớp làm vở
- Gọi HS chữa bài ở bảng
*Bài 3: > < =
- GV hướng dẫn: 2 + 2 ...5 , ta tính 2 + 2= 4 rồi so sánh 4 với 5
- HS làm bài rồi chữa bài
- Nhận xét cho điểm
*Bài 4: Khuyến khích HS làm 
III. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
đạo đức(T9)
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ(t1)
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- HSKG: Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhin em nhỏ.
- KNS: Kĩ năng giao tiếp
II. đồ dùng dạy học
Vở BT Đạo dức
III. Hoạt động dạy - học:
*HĐ1: HS quan sát tranh, nhận xét việc làm của các bạn trong tranh(Bài 1)
- HS quan sát thảo luận theo từng cặp
- Đại diện nhóm lên trình trước lớp - nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV chốt lại nội dung từng tranh và kết luận
+T1: Anh đưa cam cho em. Em nói lời cảm ơn . Anh rất quý em, em rất lễ 
phép với anh
+T2: Hai chị em chơi đồ chơi. Chị đã biết giúp đỡ em khi chơi.
*HĐ2: HS phân tích tình huống trong tranh(Bài 2)
- HS quan sát tranh cho biết tranh vẽ gì?
- GV: Theo em bạn ở T1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống 
ấy?
- HS nêu cách giải quyết 
- GV chốt lại
- HS tiến hành như trên với tranh BT2
- GV kết luận 
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Chiều
 luyện Toán
Ôn: số 0 trong phép cộng
I.Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố cho HS thấy được một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính số đó.
- Biết thực hành phép cộng trong trường hợp này.
II- Hoạt động dạy- học:
1.Ôn tập: HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- HS làm bảng con: 	4 + 0 =	0 + 5 =
	 3 + 0 =	0 + 2 =
- HS nhận xét kết quả
- HS nhắc lại kết luận: " Một số cộng với 0 bằng chính số đó, 0 cộng với một số bằng chính số đó"
2. Luyện tập:
 - HS làm bài vào vở
 *Bài1: Số?	 4 + 0 =	 3 + 0 =	0 + 5 = 	 0 + 1 =
	3	 0	5	 2
	 +	 +	 + 	 +
	...	 1	...	 0
 3 5
*Bài 2 : Điền dấu , =
	2 + 0.... 0 + 2	0 + 4.....5
	3 + 0....0 + 4	2 + 3.....4
- Chấm, chữa bài
- Em có nhận xét gì về một số cộng với không.
- HS nhắc lại kết luận: " Một số cộng với không bằng chính số đó, 0 cộng với một số bằng chính số đó."
3.Nhận xét giờ học.
luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: uôi - ươi
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc thành thạo, viết đẹp đúng quy trình: uôi, ươi và từ ứng dụng 
II. hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài uôi, ươi SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương 
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười( mỗi từ 1 dòng )
- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có uôi, ươi ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Hoạt động ngoài giờ
Sinh hoạt sao
I. Yêu cầu cần đạt:
- Hướng dẫn HS các bước sinh hoạt sao đúng quy định
II. tiến hành
- GV cho lớp tập hợp thành 2 hàng phổ biến yêu cầu giờ học
- Chia lớp thành 4 sao
- Hướng dẫn HS cách sinh hoạt sao
- Các sao sinh hoạt theo hướng dẫn của GV
- GV theo dõi giúp đỡ thêm
III. Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 4 ngày 19 tháng 10 năm 2011
Học vần(t77 ,78)
Bài 37: ôn tập 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/ y; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế
- HSKG: Kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh
II.đồ dùng dạy học
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A. Kiểm tra: 2 HS đọc bài 36 SGK
 HS viết, đọc: ngày hội , buổi tối, tươi cười
B. Bài mới: 
*HĐ1: Giới thiệu bài
+ Tuần qua các em được học những vần gì mới?
- HS trả lời - GV ghi bảng HS quan sát bảng ôn để so sánh và bổ sung
*HĐ2: Ôn vần vừa học
- GV đọc chữ và vần ở bảng, HS chỉ
- HS đọc các chữ và vần ở bảng: cá nhân, lớp
- GV sửa sai
- Hướng dẫn HS ghép tiếng từ chữ ở cột dọc và vần ở hàng ngang 
- HS đọc các tiếng ghép ở bảng : cá nhân, lớp
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay 
- HS tự đọc : nhóm, cá nhân, lớp
- GV sửa sai và giải thích các từ
*HĐ4: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV hướng dẫn viết lần lượt : tuổi thơ, mây bay
- HS viết bảng con 
Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài ở bảng : cá nhân, lớp
- HS thảo luận và trả lời về tranh
- GV giới thiệu đoạn ứng dụng
- HS đọc đoạn : lớp, cá nhân
- GV giải thích đoạn thơ
- HS đọc thầm bài ở SGK
- Một số HS đọc bài
- GV nhận xét
*HĐ2: Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở tập viết 
- Cho HS xem bài mẫu
- HS viết, GV theo dõi, chấm bài 
*HĐ3: Kể chuyện : Cây khế
- HS đọc tên câu chuyện
- GV kể chuyện 
- GV kể từng tranh 
T1: Người anh lấy vợ ở riêng ........khế ra nhiêu trái to và ngọt 
T2: Có 1 con Đại bàng .......... trở nên giàu có
T3: Người anh đổi ruộng lấy vườn cho em
T4: Người anh bị rơi xuống biển
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện kể theo tranh
- Nêu ý nghĩa câu chuyện : Không nên tham lam
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T35)
Kiểm tra giữa học kì I
I.yêu cầu cần đạt : Tập trung vào đánh giá
- Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10
- Biết cộng các số trong phạm vi 5
- Nhận biết các hình đã học
II. hoạt động dạy học
- Hướng dẫn HS làm bài 
*Bài 1: Điền dấu : , =
	7...6 2...3 1...4
 5...4 8...8 0...1
*Bài 2: Tính :
	2	5	2	 1
	 + 	 + + +
	3	0	1	3 
*Bài 3: Tính :
 3 + 1 + 1 =	 0 + 2 + 2 =
	 1 + 4 + 0 = 	 2 + 1 + 1 =
*Bài 4 : Điền số: 
	3 +... = 3	 5 = 1 + .... 2 + .... = 3 + ...
 *Bài 5 : Số ?
... hình tam giác ... hình vuông
III. cách chấm điểm 
Bài 1: 2 điểm 	Bài 4 : 2 điểm 
Bài 2 : 2 điểm 	 	 Bài 5 : 2 điểm 
Bài 3 : 2 điểm 	 
IV. củng cố dặn dò
 - Nhận xét giờ học
Tự nhiên - xã hội(T9)
Hoạt động và nghỉ ngơi
I -Yêu cầu cần đạt: 
- Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe 
- HSKG nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK
- KNS: Kĩ năng tự nhận thức : Tự nhận xét các tư thế đi, đứng ngồi học của bản thân
II- Phương tiện dạy - học:
- Hình vẽ ở sách giáo khoa- bài 9
III- Hoạt động dạy- học:
A.Trò chơi" Hướng dẫn giao thông"
B.Bài mới
*HĐ1: Thảo luận theo cặp.
- GV hướng dẫn
+ Hãy nói với bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày.
- HS từng cặp trao đổi.
- Một số em xung phong kể lại
- Hoạt động nào có lợi ( có hại ) cho sức khoẻ?
- GV kết luận:
*HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa
- HS quan sát hình ở sgk trang 20, 21.
- Chỉ nói tên hoạt động trong từng hình?
- Nêu tác dụng của từng hoạt động?
- HS phát biểu
- GV kết luận:
*HĐ3: Quan sát theo nhóm nhỏ.
- HS quan sát các tư thế
- Chỉ và nói tư thế bạn nào đúng? Tư thế bạn nào sai?
- HS trao đổi trong nhóm.
- Đại diện các nhóm phát biểu.
- Diễn lại tư thế của bạn.
*Kết luận: Nhắc nhở HS thực hiện tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi đứng, sinh hoạt hằng ngày.
 Liên hệ thực tế: Các con nhận xét xem bạn nào ngồi học đúng tư thế?
và con đã ngồi đúng tư thế chưa?
IV.Củng cố- dặn dò
Nhận xét giờ học
Chiều
Luyện Toán
ôn:Phép cộng trong phạm vi 5
I.Yêu cầu cần đạt 
- Tiếp tục ôn cho HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 và làm tính cộng các số trong phạm vi 5
- Khắc sâu cho HS về cách đặt tính và tính
II.Các hoạt động dạy - học:
* HĐ1: HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- HS đọc - GV theo dõi bổ sung
* HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1: Tính 
 0 + 4 = 1 + 3 = 3 + 0 + 2 =
 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 2 + 2 =
 2 + .... = 5 ... + 2 = 3 +... 
- Bài 2: Đặt tính 
 2 2 3 2
 + + + +
 2 3 2 1
- Bài 3: Điền = 
 2 + 2 ... . 4 5....2 + 2
 1 + 2 + 2.....3 +1 2 + 0 + 3.....4 + 1
HS làm vở ô li
GV theo dõi giúp đỡ, chấm chữa bài
Trò chơi: “Nối phép tính với kết quả đúng”
 1 + 2 + 2 3 + 0 + 1 2 + 0 1 + 1 + 1
 2 3 4 5 
IV. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học 
luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: ay - ây
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc thành thạo, viết đẹp đúng quy trình: ay, ây và từ ứng dụng 
II. hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài ay, ây SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương 
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối( mỗi từ 1 dòng )
- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có ay, ây ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Luyện viết
Luyện viết: ui - ưi - uôi - ươi
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: ui, ưi, uôi, ươi, cái túi, ngửi mùi, buổi tối, tươi cười, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ 
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết .
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 5 ngày 20 tháng 10 năm 2011
Học vần(t81 ,82)
Bài 38: eo - ao 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao 
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ 
 * HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: tuổi thơ, mây bay
 1 số HS đọc bài 36 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần eo, ao
- GV ghi bảng eo, ao - HS đọc theo GV: eo, ao
* HĐ2: Dạy vần eo
- GV viết eo và giới thiệu: vần eo được tạo nên từ âm e và âm o
+ So sánh eo với e
- HS ghép vần eo - phân tích, đánh vần 
+ Vần eo có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài eo và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng mèo ta cài thêm âm gì và dấu gì ?
- HS ghép mèo - phân tích, đánh vần
- GV ghép mèo và khẳng định
- GV đọc: mèo
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu : chú mèo 
- GV ghi: chú mèo 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: eo - mèo - chú mèo
* HĐ3: Dạy vần ao( tương tự)
- HS phân tích ao
- So sánh ao với eo
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu eo lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ao, chú mèo, ngôi sao ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần eo, ao
Tiết 2
*HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa đoạn thơ
- HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ 
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Trong tranh vẽ gì? 
+ Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?
+ Khi nào em thích có gió ?
+ Trước khi mưa to em thường thấy những gì trên bầu trời?
+ Em biết gì về bão và lũ?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T36)
Phép trừ trong phạm vi 3
I.yêu cầu cần đạt
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Bài tập 1, 2, 3
- HSKG làm thêm bài 4
II. Đồ dùng:
- Bộ ĐDDHToán và các mô hình
III. Các hoạt động dạy- học:
A.Nhận xét bài kiểm tra
B. Bài mới
* HĐ1: Giới thiệu phép trừ 2 - 1 = 1
- GV đính lên bảng 2 con bướm 
- Lấy đi 1 con bướm 
- HS quan sát nêu bài toán: “ Lúc đầu có 2 con bướm, sau đó bớt đi 1 con bướm. Hỏi còn lại mấy con bướm?”
- HS tự nêu câu trả lời bài toán: “ Có 2 con bướm bớt đi 1 con bướm . Còn lại 1 con bướm”
- GV: vậy 2 bớt 1 còn mấy?
- HS : 2 bớt 1 còn 1 - 1 số HS nhắc lại
Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau
- GV ghi: 2 - 1 = 1
- GV giới thiệu dấu “trừ”
- HS đọc :2 - 1 = 1 ( cá nhân, đồng thanh)
- HS cài phép tính: 2 - 1 = 1
+ 2 trừ mấy bằng 1?
+ 1 bằng 2 trừ mấy?
* HĐ 2: Giới thiệu phép 3 - 1; 3 - 2
- HS thực hiện trên đồ vật các bước như trên để rút ra phép tính
- HS luyện đọc thuộc bảng trừ
* HS quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi để nhận biết:
2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1
- Hướng dẫn HS nhận xét lấy 3 - 1 = 2, lấy 3 - 2 = 1
* HĐ3: Luyện tập 
*Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài ở vở
- Gọi HS chữa bài nối tiếp
*Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- GV hướng dẫn viết thăng cột dọc
- Gọi HS làm mẫu 1 bài
- Lớp làm vở
- Gọi HS chữa bài ở bảng
*Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp
 - Cho HS tổ chức trò chơi
*Bài 4: Khuyến khích HS làm 
IV.Củng cố- dặn dò
- HS đọc bảng trừ
- Nhận xét giờ học
Luyện viết
Luyện viết: ay - ây - eo - ao
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: ay, ây, eo, ao, ngày hội, vây cá, leo trèo, trái đào, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ 
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết .
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 6 ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tập viết(t7)
TVT7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I-Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Hoạt động dạy- học : 
A. Kiểm tra : 
- Kiểm tra vở tập viết
- GV đọc, HS viết: trái ổi, thổi còi
B. Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hướng dẫn viết
- Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát
- Phân tích nét chữ 
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn quy trình viết 
- HS viết vào bảng con 
c- HS viết vào vở
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết
- HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi
- HS viết, GV theo dõi 
- Chấm- nhận xét
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
Tập viết(t8)
TVT8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I-Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Hoạt động dạy- học : 
A. Kiểm tra : 
- Kiểm tra vở tập viết
- GV đọc, HS viết: n

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9.doc