Giáo án Lớp 1 - Tuần 8

A. Mục tiêu:

 - Giúp HS nhận biết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

 * Giúp HS biết được mình có quyền được yêu thương chăm sóc

B. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc: câu ứng dụng bài trước.

 - Viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.

 III. Bài mới:

 

doc 18 trang Người đăng honganh Lượt xem 1392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
..
Tiết 4: Toán
Tiết 29: Luyện tập
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh củng cố về phép cộng trong phạm vi 3 và 4.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh họa bài tập 3 và 4.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh làm bảng con: 	1 + 3 = 	3 + 1 =
	2 + 2 =	1 + 3 =
	III. bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và viết kết quả sao cho thẳng cột.
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và điền số vào ô trống.
 Bài 3:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và tính ra kết quả.
- Hướng dẫn học sinh tính: 
 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4
 Bài 4:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Có mấy bạn cầm bóng?
+ Có mấy bạn vào chơi?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta làm thế nào?
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm và đọc lại phép tính.
- Giáo viên nhận xét bài làm.
 IV. Củng cố dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 3 2 1 2
+ 1 + 1 + 2 + 2
- Học sinh nêu yêucầu và làm bài.
 1 + 1 Ê 1 + 2 Ê
 3 + 1 Ê 1 + 3 Ê
- Học sinh quan sát giáo viên
- Học sinh làm bài:
 2 + 1 + 1 =
 1 + 2 + 1 =
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Có 1 bạn.
- Có 3 bạn.
- Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
 1 + 3 = 4
...
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Tiếng việt
Tiết 67, 68: Ôn tập
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS đọc, viết được các vần: ia, ua, ưa.
	- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài ôn tập. 
	- Nghe- hiểu- kể lại theo tranh câu chuyện: Khỉ và rùa.
B. đồ dùng:
	- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập. 
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể. 
C. Các hoạt động dạy và học:
	I. ổn định tổ chức: 
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ôn tập:
a) Ôn các vần mới học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng mới:
- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng mới.
- GV viết các tiếng mới vào hoàn thiện bảng ôn.
- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.
- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng lớp.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS đọc trơn. 
d) Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết từng con chữ.
Tiết 2
3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.
 * Đọc bài tiết 1:
- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. 
b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp.
c) Kể chuyện:
- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi bảng. Thỏ và sư tử
- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu truyện.
- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và kết hợp tranh minh hoạ.
+ Đoạn 1: Khỉ gặp Rùa.
+ Đoạn 2: Khỉ và Rùa kết bạn thân.
+ Đoạn 3: Rùa mời Khỉ đi chơi.
+ Đoạn 4:Rùa mưu mô diết Khỉ.
+ Đoạn 5: Khỉ thoát nạn.
- Giáo viên cùng học sinh bình chọn nhóm, bạn kể hay.
- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
 IV.Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và hàng ngang( CN-ĐT).
- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc thành tiếng mới.
- HS đọc trơn nội dung bảng ôn(CN-ĐT).
- HS tìm tiếng có âm trong bài ôn(ĐV-ĐT).
- HS đọc lại nội dung từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS đọc trơn toàn bộ nội dung bài(CN- ĐT).
- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại nội dung viết.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của các âm trong mội chữ, khoảng cách của chữ trong một tiếng sau đó viết bài.
.- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT).
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới đó.(CN-ĐT). 
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT).
- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ cao, khoảnh cách và viết bài.
- Học sinh đọc tên truyện: Khỉvà Rùa.
- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong truyện.
- Học sinh nghe nhớ được nội dung từng đoạn truyện.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước lớp.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc lại toàn bài.
..
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
 Tiết 8: Aấn uoỏng haứng ngaứy
A. Mục tiêu: 
- HS hieồu: Keồ teõn nhửừng thửực aờn caàn trong ngaứy ủeồ mau lụựn vaứ khoeỷ
	- Noựi ủửụùc caàn phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo ủeồ coự ủửụùc sửực khoeỷ toỏt.
	- Coự yự thửực tửù giaực trong vieọc aờn uoỏng.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoaù	
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức
	II. Kiểm tra bài cũ.
- Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ?	(Thửùc haứnh ủaựnh raờng)
 - Moói ngaứy con ủaựnh raờng maỏy laàn?	(Ít nhaỏt 2 laàn)
 - Khi ủaựnh raờng con ủaựnh nhử theỏ naứo?	(Maởt trong, maởt ngoaứi, maởt nhai)
 - GV nhaọn xeựt ghi ủieồm A vaứ A+
III. Bài mới:
1) Giụựi thieọu baứi mụựi:
2) Hẹ1: Hửụựng daón HS chụi troứ “Con thoỷ uoỏng nửụực aờn coỷ vaứo hang”
Muùc tieõu: Gaõy hửựng thuự cho HS.
Caựch tieỏn haứnh:
 - GV vửứa hửụựng daón vửứa noựi:
 + Khi noựi: Con thoỷ ủeồ 2 tay leõn traựn vaứ vaóy vaóy tửụùng trửng cho tai thoỷ
 + Khi noựi: Aờn coỷ, 2 tay ủeồ xuoỏng chuùm 5 ngoựn tay cuỷa baứn tay phaỷi ủeồ vaứo loứng baứn tay traựi.
 + Khi noựi uoỏng nửụực, ủửa 5 ngoựn tay phaỷi ủang chuùm vaứo nhau leõn gaàn mieọng.
 + Khi noựi vaứo hang 2 tay chuùm caực ngoựn vaứo 2 loó tai
 - GV cho lụựp thửùc hieọn
 - GV hoõ baỏt kyứ kớ hieọu naứo nhửng HS phaỷi laứm ủuựng
3) Hẹ2: - Hoaùt ủoọng chung.
Muùc tieõu: Nhaọn bieỏt vaứ keồ teõn nhửừng thửực aờn, ủoà uoỏng caực con thửụứng aờn uoỏng haứng ngaứy.
Caựch tieỏn haứnh:
 - GV hoỷi haống ngaứy caực con thửụứng aờn nhửừng thửực aờn gỡ?
 - GV ghi teõn caực thửực aờn maứ HS neõu leõn baỷng
 - GV cho HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK
Keỏt luaọn: Aờn nhieàu thửực aờn boồ dửụừng thỡ coự lụùi cho sửực khoeỷ , mau lụựn.
4) Hẹ3: Hửụựng daón HS quan saựt tranh SGK
Muùc tieõu: HS giaỷi thớch taùi sao phaỷi aờn uoỏng haứng ngaứy
Bửụực 1: Quan saựt vaứ hoỷi caực caõu hoỷi
 - Caực hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ?
 - Caực hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hoùc taọp toỏt?
 - Hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn coự sửực khoeỷ toỏt?
 - Taùi sao chuựng ta caàn aờn uoỏng haứng ngaứy?
GV cho lụựp thaỷo luaọn chung
 - 1 soỏ em ủửựng leõn traỷ lụứi.
 - GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn traỷ lụứi ủuựng
Keỏt luaọn: Haống ngaứy chuựng ta caàn aờn uoỏng ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủieàu ủoọ ủeồ mau lụựn.
 IV. Cuỷng coỏ baứi hoùc: 
Muùc tieõu: HS naộm ủửụùc noọi dung baứi hoùc 
Caựch tieỏn haứnh.
 - Haừy neõu teõn baứi hoùc hoõm nay?
 - Taùi sao ta caàn aờn uoỏng haứng ngaứy?
 - Moói ngaứy caực con aờn maỏy bửừa?
- Veà nhaứ caực con caàn thửùc hieọn aờn uoỏng ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủuựng ủieàu ủoọ
Nhaọn xeựt baứi hoùc.
- HS coự theồ cuứng laứm theo coõ
- HS thửùc hieọn 3, 4 laàn.
HS neõu.
- HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK
- ẹaựnh daỏu nhửừng thửực aờn maứ caực HS ủaừ aờn vaứ thớch aờn.
- SGK
- HS thaỷo luaọn nhoựm 2, 1 baùn hoỷi 1 baùn traỷ lụứi.
- Lụựp theo doừi.
HS traỷ lụứi
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Tiếng việt
Tiết 69, 70: oi, ai
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: mua mía, mùa dưa.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần oi.
a)Nhận diện vần oi.
- GV ghi vần oi lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần oi gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: o – i - oi.
- GV ghi bảng tiếng ngói và đọc trơn tiếng.
? Tiếng ngói do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng ngói.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ nhà ngói và giải nghĩa.
 * Dạy vầ ai tương tự oi.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ những con vật gì.
? Em biết những con vật nào trong các con vật này.
? Chim bói cá, le le thường ăn và sống ở đâu.
 - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần oi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần oi với ia
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : ngói (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng ngói.
- HS đánh vần: ng- oi -/- ngói . ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ nhà ngói (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
Tiết 3: toán
Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng trong phạm vi 5.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
	- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng:
	- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 5 đồ vật.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con:
	2 + 2 = 	2 + 1 = 	3 + 1 =
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: 
2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
 a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 4 = 5.
- Giáo viên đính lần lượt số bông hoa và hỏi:
? Có 1 bông hoa, thêm 4 bông hoa là mấy bông hoa.
? Vậy 1 cộng 4 bằng mấy.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 4 = 5 và đọc.
b) hướng dẫn thành lập các phép công còn lại ( tương tự phép tính trên).
c) Ghi nhớ bảng cộng.
- Sau khi thành lập các công thức:1 + 4 = 5 4 + 1 = 1; 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5. Giáo viên chỉ cho học sinh đọc xuôi ngược sau đó xóa dần kết quả và hỏi:
? 1 cộng 4 bằng mấy.
? 4 cộng 1 bằng mấy
? 2 cộng 3 bằng mấy.
? 3 cộng 2 bằng mấy.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mô hình trong sách giáo khoa và hỏi: 1 + 4 và 4 + 1 có giống nhau không vì sao?
3) Thực hành:
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con các phép tính:
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng các hs còn lại làm vào nháp.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính vào bảng con.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Học sinh thao tác bằng que tính theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bông hoa thêm 4 bông hoa là 5 bông hoa”
- 1 cộng 4 bằng 5.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT). 
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng cộng.
- Bằng 5.
- Bằng 5.
- Bằng 5.
- Bằng 5.
- Có vì số 1 và số 4 đổi chỗ cho nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết quả từng phép tính.
1 + 4 = 4 + 1 =
2 + 3 = 3 + 2 =
1 + 3 = 1 + 2 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 4 1 3 2 1
+ 1 + 4 + 2 + 3 + 3
- Học sinh nối và đọc phép tính:
3 + 2 = 4 + 1 =
2 + 3 = 4 + 1 =
4 + 1 = 4 + 2 =
..
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 31: Luyện tập
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng, phép cộng trong phạm vi 5.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh họa bài tập 5.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh làm bảng con: 	2 + 3 = 	4 + 1 =
	3 + 2 =	1 + 4 =
	III. bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính và làm bảng con.
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và viết kết quả sao cho thẳng cột.
 Bài 3:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và tính ra kết quả.
- Hướng dẫn học sinh tính: 
 2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5
 Bài 4:
 - Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả vế bên kia trước và điền dấu: >, <, =.
 Bài 5.
-Giáo viên hướng dẫn học hinh xem tranh và điền phét tính thích hợp.
- Giáo viên nhận xét bài làm.
 IV. Củng cố dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 =
 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 =
- Học sinh nêu yêucầu và làm bài.
 2 1 3 2
 + + + +
 2 4 2 3
- Học sinh quan sát giáo viên
- Học sinh làm bài:
 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 =
 1 + 2 + 1 = 2 + 2 + 1 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 3 + 2 ... 5 4 ... 2 + 1
 3 + 1 ... 5 4 ... 2 + 2
- Học sinh qua sát tranh và làm bài vào bảng. 
 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5.
Tiết 2: Tiếng việt
Tiết 71,72: ôi, ơi
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
 * Giúp HS thấy được mình có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: ngà voi, cái vòi, gà mái.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần ôi.
a)Nhận diện vần ôi.
- GV ghi vần ôi lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần ôi gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: ô – i - ôi.
- GV ghi bảng tiếng ổi và đọc trơn tiếng.
? Tiếng ổi do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng ổi.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ trái ổi và giải nghĩa.
 * Dạy vầ oi tương tự ôi.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
Tiết 3: 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội.
? Quê em có những lễ họi nào, lễ họi đó vào mùa nào.
? Lễ họi thường có những gì.
? Em được đi lễ hội bao giờ chưa.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
* GV giúp HS thấy được mình có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần ôi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ôi với oi
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : ổi (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng ngói.
- HS đánh vần: ô - i - ôi - ? – ổi. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ trái ổi. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Tiếng việt
Tiết 72,73: ui, ưi
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết được: đồi núi, gửi thư.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: ngà voi, cái vòi, gà mái.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần ui.
a)Nhận diện vần ui.
- GV ghi vần ôi lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần ôi gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: u – i - ui.
- GV ghi bảng tiếng núi và đọc trơn tiếng.
? Tiếng núi do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng núi.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ đồi núi và giải nghĩa.
 * Dạy vần ưi tương tự ui.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
Tiết 2 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Tại sao em biết tranh vẽ đồi núi.
? em đã được lên đồi bao giờ chưa
? Đồi với núi thì nơi nào cao hơn
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần ôi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ôi với ui
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : núi (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng núi.
- HS đánh vần: u - i - ui - / – núi. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ đồi núi. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
 - HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
..
Tiết 3:Toán:
Tiết:32
Số 0 trong phép cộng
A. Mục tiêu:
	Sau bài học này HS biết:
- Bước đâu thấy được một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó.
- Biết thực hành phép tính cộng trong trường hợp này.
- Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học.
	GV: 	- Phóng to tranh 1 trong SGK
	- 2 đĩa và 3 quả táo thật.
	HS: 	Bút, thước 
C. Hoạt động dạy học.	
I. KTBC:
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Một số em đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài. (linh hoạt)
2. Giới thiệu một số phép cộng với 0.
a) Bước 1:
Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3
- Treo tranh 1 lên bảng.
- HS quan sát và nêu đề toán.
Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim.
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
- Là 3 con chim.
- Bài này ta phải làm tính gì?
- Làm tính cộng.
- Ta lấy bao nhiêu cộng với bao nhiêu?
- Lấy 3 cộng với 0.
- 3 cộng với 0 bằng mấy?
- 3 cộng với 0 bằng 3.
- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3
- HS đọc 3 cộng 0 bằng 3.
b) Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3
- GV cầm 1 cái đĩa không có quả táo nào và hỏi?
+ Trong đĩa này có mấy quả táo?
- Không có quả táo nào.
- GV cầm 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc