Giáo án Lớp 1 - Tuần 8

I- Mục tiêu:

- Như tiết 1

II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở bài tập ĐĐ1

 - Bài hát “CNTN” và “MYKN”

III- HĐDH:

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ói là gì ?
 - Tranh vẽ gì?
 - Vì sao , em biết tranh vẽ về lễ hội ?
 - Trong lễ hội thường có những gì ?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oi
 + ai
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
Bé đi phố với bố mẹ 
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em
Lễ hội 
Có cờ hội , người đi lễ 
Cờ treo , mọi người ăn mặc 
đẹp 
2 đội
Cả lớp cài
Thứ ba,ngày 28 tháng 9 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học vần
Bài 34 : ui , ưi
MĐ, YC:
- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
B- ĐDDH:
 Tranh : đồi núi 
 Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ôi , ơi , ngói mới , trái ổi , bơi lội ,thổi còi 
 - Đọc câu ứng dụng : Bé trai .
2/ BM : ui 
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần ui được tạo nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối u nối điểm khởi đầu i 
 Viết mẫu: 
 ưi: ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ui với ưi
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ui , ưi
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Cái túi : vật dùng để đựng , được làm bằng 
 vải hoặc bằng da thường có quai 
 xách ( xem vật mẫu )
 +Vui vẻ : có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui 
 + Gửi quà : hành động gửi vật ( quà ) gì đó 
 cho người thân
 + Ngửi mùi : hít vào mũi để nhận biết , phân 
 biệt mùi . 
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : ôi , ơi 
 “ 2 : trái ổi 
 “ 3 : bơi lội 
3 em
 U và i
B cả lớp
Giống : i đứng sau
Khác : ui : u đứng trước
 ưi : ư đứng trước 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 70
 - S/ 71: thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ gì?
 + Gia đình con đã bao giờ nhận thư của người thân từ xa gửi về chưa ?
 + Khi nhận thư người thân cảm thấy thế nào ?
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết: HD viết bài 34
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ cảnh gì?
 - Đồi núi thường có ở đâu ?
 - Em biết tên vùng nào có nhiều đồi , núi ở 
 nước ta ? 
 - Trên đồi núi thường có gì ?
 - Quê em có đồi núi không ?
 - Đồi khác núi ở chỗ nào ?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ui
 + ưi
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
Gia đình quây quần nghe mẹ đọc thư
 3 em
3 em
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em
Thảo luận nhóm 
Vùng cao
Vũng Tàu , Nha Trang , 
Cỏ , cây , đá , đất , .
 3 em
Đồi thấp hơn núi 
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 29: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B- HĐDH:
 1) KT: Đọc bảng+ trong phạm vi 4
 Bài tập 1 + 2 . 4
 > < = 3 + 1 . 3
 2 + 2 . 4
 2) BM:
 Bài 1: Nêu cách làm 
 Em tính bằng cách nào?
 Làm bài à chữa bài
 Bài 2: (thực hiện dòng 1)
 Nêu cách làm
 Làm bài à chữa bài
 Bài 3: Tính kết quả:
 Bài 1 + 1 + 1
 Ta làm như thế nào?
 + Lấy 1 + 1 bằng 2, lấy 2 + 1 = 3 
 Viết 3 sau dấu =
 1 + 1 + 1 = 3
 + Tính 2 + 1 + 1?
 Làm bài à Chữa bài
 Bài 4: (HS khá, giỏi làm)
 Quan sát tranh nêu bài toán
 - Giải bài toán
 - Tất cả có mấy bạn?
 3) CC: 
 Thi đua tính nhanh
 1 + 2 + 1 =.
 1 + 1 + 2 =
 4) NX- DD : Xem lại bài
4 em
B cả lớp
Tính và ghi kết quả
Lấy số hàng trên cộng số hàng dưới rồi viết kết quả dưới kẻ ngang thẳng hàng các số trên như 3 + 1 bằng 4
S cả lớp
Viết số thích hợp vào ô trống, lấy 1 + 2= 3
ghi 3 vào ô trống
S cả lớp
Thư giản
Chưa biết
Làm S
Lấy 2 + 1= 3, 3 + 1= 4. 
ghi 4 sau dấu bằng
S Cả lớp
Có 1 bạn, thêm 3 bạn. Hỏi tất cả có mấy bạn?
1 + 3= 4
4 bạn
2 đội – lớp nhận xét
Vòng 1
Vòng 2
Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 35 : uôi , ươi
A - MĐ, YC:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chối, bưởi, vú sữa.
B- ĐDDH:
 - Múi bưởi , nải chuối
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ui , ưi , đồi núi , gửi quà , mũi ngửi 
 - Đọc câu ứng dụng : Dì Na .. .
2/ BM : uôi 
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần uôi được tạo nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối u nối lưng ô , ô nối 
 vòng sang điểm khởi đầu i 
 Viết mẫu: 
 ươi: ( Quy trình tương tự)
 - So sánh uôi với ươi
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uôi , ươi
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Tuổi thơ: độ tuổi còn nhỏ ở khoảng tuổi các em .
 + Tươi cười : nét mặt tỏ vẻ đang vui và cười 
 + Túi lưới : túi được đan thưa bằng chỉ sợi 
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : ui , ưi 
 “ 2 : đồi núi 
 “ 3 : gửi quà 
3 em
 U , ô và i
B cả lớp
Giống : i đứng sau
Khác : uôi : u đứng trước , ô đứng giữa ; ươi : ư đứng trước , ơ đứng giữa
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 72
 - S/ 73 : thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 - Hai chị em đang chơi vào thời gian nào ? - 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 35
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì? 
 - Trong 3 thứ quả này em thích loại nào nhất ?
 - Chuối chín có màu gì ?
 - Vú sữa chín có màu gì ?
 - Bưởi thường có vào mùa nào ?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uôi
 + ươi
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
 2 chị em đang chơi với bộ chữ 
Buổi tối , vì ngoài trời có trăng sao
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
Chuối , bưởi , vú sửa 
2 em
 6 em
5 em
Tím
Thu
2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 30 : Phép cộng trong phạm vi 5
A/ MỤC TIÊU : 
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biếu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B/ ĐDDH :
 Bộ ĐDH- T 
 Mô hình con cá , cái mũ , chấm tròn 
C/ HĐD-H:
 1/ KT : Hỏi : 2 + 2 = ? 1 + 2 = ?
 Làm BT: 
 1 + 1 + 1 =
 2 + 1 + 1 =
 II- BM:
 1) GT phép cộng, bảng cộng:
 a) * 4 + 1
 Nhìn hình vẽ con cá đặt đề toán
 - Giải bài toán
 - 4 thêm 1 bằng mấy?
 - Viết phép tính tương ứng
 - Ghi B : 4 + 1 = 5
 b) * 1 + 4 ; 3 + 2 ; 2 + 3
 HD tương tự với các hình vẽ tương ứng
 * Đọc các công thức vừa lập
 * Học thuộc các công thức:
Hỏi : 4 + 1 =? 5 = 4 +?
 2 + 2 =? 5 = 2 +?
 1 + 4 =? 5 = 1 +?
 3 + 2 =? 5 = 3 +?
 Làm BT: 3 + 2 =?
 1 + 4 =?
c) Nhìn sơ đồ 1, lập các phép cộng tương ứng:
 - Nhận xét 2 phép tính 
 4 + 1 = 1 + ?
 Tương tự đối với sơ đồ dưới
 2) Thực hành:
 Bài 1: Nêu cách làm
 Làm bài à chữa bài
 Bài 2: Tương tự bài 1:
 Kết quả ghi ở đâu?
 Bài 3: (HS khá, giỏi làm)
Nêu cách làm
 Làm à chữa
 Bài 4: (thực hiện câu a)
Quan sát tranh
 Nêu đề toán
 Giải đề toán
 Chữa bài (có 2 cách)
 III- CC – DD:
Đọc bảng + trong phạm vi 5
Học thuộc bảng + 5
 IV – NX : 
2 em
B 1 em
1 em
 b : cả lớp 
có 4 con cá , thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả mấy con cá ?
4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá 
5
4 + 1 = 5 ( 1 em )
Đọc CN – ĐT
CN – ĐT
CN - ĐT
1 em
 “”
 “”
 “”
Cài bộ số 
4 + 1 = 5 ; 1 + 4 = 5
Giống vì 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5
4
Thư giản
Tính kết quả và ghi kết quả sau dấu = ( S cả lớp )
Dưới kẻ ngang thẳng cột với các số trên
Điền số thích hợp vào ô trống ( S cả lớp )
Cả lớp 
3 em
Cả lớp S
3 em
TN – XH
Ăn uống hằng ngày
I/ MỤC TIÊU: 
Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khỏe mạnh.
Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
* Biết tại sao không nên ăn vật, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. 
II/ ĐDDH:
Các hình trong bài 8/ SGK
III/ HĐĐ-H:
 1) KT:
 - Hãy nêu cách đánh răng đúng cách
 - Rửa mặt như thế nào là hợp vệ sinh
 2) BM:
 Khởi động trò chơi “con thỏ”
 MT: Gây hứng thú trước khi vào bài và 
 giới thiệu bài
 - HD cách chơi SGV/ 39 - 40
 HĐ1: Động não
 MT: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ 
 uống chúng ta thường ăn và uống hằng ngày
 - Kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em 
 thường xuyên dùng hằng ngày
 - Viết B những thức ăn học sinh kể
 - Quan sát hình S/ 18 chỉ và nói tên từng loại 
 thức ăn
 + Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?
 - Những loại thức ăn nào các em chưa ăn hoặc 
 không biết ăn?
 KL: Chúng ta nên ăn uống nhiều lọai thức ăn 
 sẽ có lợi cho sức khỏe
 HĐ2: Làm việc với SGK
 MT: Học sinh giải thích được tại sao các em 
 phải ăn, uống hằng ngày
 B1: Quan sát hình SGK/ 19
+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể
+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt
+ Các hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt?
+ Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?
 B2: Học sinh phát biểu trước lớp theo từng 
 câu hỏi trên
 KL: Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để 
 cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt
 HĐ3: Thảo luận cả lớp
 MT: Biết được hằng ngày phải ăn uống như 
 thế nào để có sức khỏe tốt
 Thảo luận các câu hỏi
+ Khi nào chúng ta cần phải ăn uống
+ Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?
+ Tại sao chúng ta không nên ăn bánh keọ trước bữa ăn chính?
 KL: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi 
 khátSGV/ 42
 3) CC: Trò chơi “đi chợ giúp mẹ”
 4) NX – DD: Kể lại cho gia đình nghe về 
 những điều em học được ở bài này
3 em
3 em
Cả lớp
8 em
5 em
5 em
Thảo luận nhóm
Hình bên trái
Hình các bạn được điểm 10
Hình các bạn chơi kéo tay
Để có đủ chất dinh dưỡng cơ thể khỏe
1 nhóm/ 1 em
Thư giản
Nhóm
Đói, khát
3 bữa: sáng, trưa, chiều tối
Để ăn được ngon và nhiều
3 em
 Thứ năm,ngày 30 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 36: ay , â- ây
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay, ây, mây bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
B- ĐDDH:
 - Tranh : máy bay , ngày hội , nhảy dây 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Uôi , nải chuối , tuổi thơ 
 Ươi , tươi cười , múi bưởi 
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ay
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần ay được tạo nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối a nối điểm khởi đầu y 
 Viết mẫu: 
 ây ( Quy trình tương tự)
 - ây được tạo nên từ â và y
 - Giới thiệu â 
 - So sánh ây - ay 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ay, ây
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Cối xay: cối dùng để xay , gồm 2 thớt tròn , thớt dưới cố định , thớt trên quay được xung quanh 1 trục 
 + Ngày hội : Ngày diễn ra lễ hội ( xem tranh )
 + Vây cá : ( chỉ tranh ) 
 + Cây cối : từ dùng để chỉ các loại cây nói 
 chung
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : tuổi thơ 
 “ 2 : uôi , ươi 
 “ 3 : tươi cười 
3 em
 a và y
B cả lớp
Giống : y đứng sau
Khác : ay : a đứng trước 
 ây : â đứng trước 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 74
 - S/ 75 : thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 36
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì? 
 - Em gọi tên các hành động trong tranh
 - Khi nào thì phải đi máy bay 
 - Hằng ngày , em đi xe hay đi bộ đến lớp?
 - Bố, mẹ em đi làm bằng gì ?
 - Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa ?
 - Khi đi xe hoặc đi bộ trên đường chúng ta phải chú ý điều gì?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ay
 + ây
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
 Các bạn cùng nhau vui đùa 
 CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em
 Máy bay , bé chạy , bé đi xe , 
Chạy , bay , đi bộ , đi xe 
 Đi xa 
 6 em
6 em
Bơi , bò , nhảy 
Đi đúng luật giao thông , đi bên phải , không đùa giỡn , quan sát cẩn thận khi sang đường 
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T31: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B- HĐD- H:
 1) KT:
 Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
 Làm BT:
 4 + 1 = . 3 + 2 = .
 5 = 1 + . 5 = 2 + .
 Cài phép tính theo nhóm
 2) BM:
 Bài 1: Nêu cách làm
 Làm à chữa bài
 - 2 + 3 = 3 + 2 có gì khác nhau?
 “ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết
 quả không thay đổi”
 - 4 + 1= . + 4 (h/ d tương tự)
 Bài 2: tương tự bài 1
 Bài 3: (thực hiện dòng 1)
Nêu cách tính 
 Làm bài + chữa bài
 Bài 4: (HS khá, giỏi làm)
Đọc thầm bài tập
 Nêu cách làm
 Làm bài
 Bài 5: Xem tranh
Nêu bài toán à viết phép tính tương ứng 
 vào dòng các ô vuông?
 3) CC: Trò chơi:
 Thi đua điền dấu thích hợp
 2 + 3 . 3 + 1
 4) DD: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
3 em
B
Cả lớp
2 em
S
Vị trí các số khác nhau
2 em ( 2 + 1 = 3; 3 + 1= 4. Vậy 2 + 1 + 1= 4)
 B
Thư giản
3 + 2 = 5; 5 = 5. 
Ghi dấu: = vào dấu chấm
B
Có 3 con mèo thêm 2 con mèo. Hỏi tất cả có mấy con mèo?
 (3 + 2= 5)
Có 4 con chim đang đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim ?
( 4 + 1 = 5 )
2 đội
Lớp nhận xét – TD
 Mĩ thuật Tiết 7
	VẼ HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH CHỮ NHẬT
 I.MỤC TIÊU:
 	- HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
	- Biết cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
	- Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
	* HS khá, giỏi: Vẽ cân đối được họa tiết dạng hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 _ Một vài đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật
 _ Hình minh họa để hướng dẫn cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật (chuẩn bị trước hay vẽ trên bảng)
2. Học sinh:
 _ Vở tập vẽ 1
 _ Bút chì đen, bút dạ, sáp màu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu hình vuông, hình chữ nhật:
_ GV giới thiệu một số đồ vật: Cái bảng, quyển vở, mặt bàn, viên gạch lát nhà và hỏi: Các vật có dạng hình gì? 
2.Hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật: 
_GV treo hình minh hoạ trong Vở tập vẽ 1 lên bảng
_ GV vẽ và hướng dẫn cho HS:
 + Cách vẽ nét cong.
 + Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong (h2, bài 5, Vở tập vẽ 1)
3.Thực hành:
_ GV nêu yêu cầu của bài tập. 
+Vẽ các nét dọc, nét ngang để tạo thành cửa ra vào, cửa sổ hoặc lan can ở hai ngôi nhà
+ Vẽ thêm hình để bài vẽ phong phú hơn: hàng rào, mặt trời 
_ GV giúp HS làm bài:
 Nhắc HS vẽ to vừa với phần giấy ở vở vẽ.
+ Với HS yếu:
+ Với HS khá giỏi: 
4. Nhận xét, đánh giá:
 _ GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ đạt yêu cầu về hình vẽ, màu sắc.
5.Dặn dò: 
_Quan sát và trả lời câu hỏi
_Quan sát hình vẽ
_Quan sát từng thao tác của GV
_Cho HS vẽ vào vở những gì HS thích nhất: 
+Tìm và vẽ các nét ngang, nét dọc như vẽ mái nhà, tường, cửa
+Vẽ thêm những hình khác có liên quan và vẽ màu theo ý thích. 
 Quan sát hình dáng và màu sắc của quả cây, hoa, quả.
_ Chuẩn bị bài: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
Thứ sáu,ngày 1 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 37: Ôn tập
A- MĐYC:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
B- ĐDDH:
- Bảng ôn S/ 76
- Tranh: chuyện kể “Cây khế”
 C- HĐD – H:
 1) KT: Đọc + viết:
 Ay máy bay cối xay
 Ây nhảy dây vây cá
 - Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) Giới thiệu bài:
 - Tranh vẽ gì?
 - Tiếng tai có vần gì?
 - Phân tích vần ai
 - Ghi B:
 - HD tương tự ghi tiếp mô hình ay
 - 2 vần này có âm đứng sau là âm gì?
 - Âm i có mấy cách viết?
 Hôm nay, ôn vần có âm đứng sau là i
 (ghi bảng ôn)
 b) Ôn tập:
- Trong tuần qua, em học vần có âm đứng sau là i.
 Còn những âm đứng trước là những âm nào?
- Ghi vào bảng ôn
 * Ôn lại các chữ đã học:
 - Giáo viên phát âm – học sinh chỉ chữ
 - Học sinh chỉ chữ + đọc âm
 * Tập ghép các chữ thành vần:
 - Ghép các chữ cột dọc với chữ dòng ngang
 thành vần
 - â và i ghép được vần không?
 - Tô ô không ghép được vần?
 - Đọc vần ghép được
 - Cài vần vừa ôn
 ( 1 lần/ 2 vần)
 * Đọc từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn?
 - Đọc tiếng tìm được
 - Giảng từ:
 + Các em biết đôi đũa không?
 + Đôi đũa có mấy chiếc?
 + Dùng để làm gì?
 + Mây bay: chỉ lên bầu trời cho HS thấy 
 - Đọc từ ứng dụng
 - Đọc mẫu
 Đọc cả bài
 c)Tập viết từ ứng dụng:HD viết từ
 - Các em vừa ôn những vần gì?
 - NX
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 76
 Bài ứng dụng:
 - Tranh vẽ gì?
- Đoạn thơ các em đọc hôm nay nói về tấm lòng của người mẹ đối với con cái. Buổi trưa mẹ ngồi quạt cho em ngủ
- Tấm lòng của mẹ đối với con cái thể hiện qua rất nhiều việc. Đó là những việc nào. Các em thảo luận nhóm
 - Đọc đọan thơ
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết:
 Viết tiếp bài 37
 Chấm điểm + n/ x
 c) Kể chuyện:
 - Đọc tên chuyện : “ Cây khế “
 - Kể : Lần 1 không tranh
 - Lần 2 có tranh
 ND: SGV/ 129
 - HS kể: 1 tr/ 1 nhóm
 Tr 1: người anh lấy
 Tr 2: một hôm có con đại bàng
 Tr 3: người em thu
 Tr 4: người anh sau khi
 Tr 5: nhưng khác với em
 - Học sinh kể cả chuyện
 - Câu chuyện có ý nghĩa gì?
 4) CC – DD:
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn
 - Học bài – KC cho gia đình nghe
 5) NX:
Đọc B 8 em
Viết b cả lớp
3 em
 Lỗ tai
Ai
A trước, i sau
i
Đọc 2 mô hình
i
2cách : i hoặc y
a,â, o,ô,ơ ,u,ư,uô,ươ
5 em
6 em
 a – i - ai
a-y-ay
không
CN-nhóm-ĐT
Cả lớp
4 em
6em
Biết
2
Gắp thức ăn
CN-nhóm
3 em-nhận xét
2 em
Thư giản
B 1 từ/ 1 lần
V viết tuổi thơ
Vần có âm đứng sau i
 Tiết 2
4 em
4 em
Mẹ quạt con ngủ
- Yêu thương con
- Làm việc vất vả để nuôi con
- Chăm sóc khi con bệnh
- CN – nhóm
3 em, nx
2 em
V
Thư giản
2 em
Thảo luận nhóm nội dung tranh
1 nhóm/ 1 em 
Nhóm khác nhận xét
2 em , lớp nhận xét
Không nên tham lam
Cài chữ
Toán
T 23: Số 0 trong phép cộng
 A- Mục tiêu: 
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 B- ĐDDH:
 - Bộ đồ dùng học toán
 - Các mô hình như SGK
 C- HĐD – H:
 1) KT: Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
 Làm BT: 1 2
 + 3 + 3
 * 2 + 1 + 2=.
 * 1 + 3 + 1 =.
 Điền dấu: 5. 3 + 1
 4. 3 + 2 
 2) BM:
 a) Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
 GT: 3 + 0= 3
 0 + 3 = 3
 Quan sát hình vẽ 1, nêu bài toán
 + Giải bài toán
 + 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim 
 3 + 0 bằng 3
 + Viết B: 3 + 0= 3
 b) GT: 0 + 3= 3 (tương tự trên)
 - Nhìn hình vẽ cuối. Viết các phép cộng tương ứng
 - Có nhận xét gì về 2 phép cộng này
 - Vì sao?
 Vậy 3 + 0 = 0 +?
 + Tính: 2 + 0=. 0 + 2=.
 0 + 4=. 4 + 0=.
 3 + 0=?
 2 + 0=?
 4 + 0=?
 Vậy: 1 số cộng với không thì kết quả thế nào?
 0 + 3=?
 0 + 4=?
 0 + 2=?
0 cộng với 1 số kết quả thế nào?
 c) Thực hành:
 Bài 1: Nêu yêu cầu
 Làm bài à chữa bài
 Bài 2: (tương tự bài 1)
 Bài 3: Nêu yêu cầu
 Làm à chữa bài
 Bài 4: Quan sát tranh, nêu bài toán 
 Viết phép tính thích hợp
 3) CC:
 - 1 số + với 0 bằng bao nhiêu?
 - 0 cộng với 1 số bằng bao nhiêu?
 4) DD: Làm tiếp những bài tập còn lại
2 em
B
Cài
Lồng 1 có 3 con chim
Lồng 2 có 0 con chim. 
Hỏi cả lồng có mấy con chim? 
Cả 2 lồng có 3 con
Đọc CN – ĐT
3 + 0= 3 ; 0 + 3= 3
Giống nhau 
Vì 3 + 0= 3 và 0 + 3 cũng = 3
3
2
4
3
2
4
Bằng chính số đó
3
4
2
Bằng chính số đó
Thư giản
Tính kết quả các phép tính
S
Làm b
Viết số thích hợp vào chỗchấm
S
4 em
S à chữa bài
2 em
2 em
Thủ công
Bài 4 : Xé , dán hình cây đơn giản
 I/ Mục tiêu:
Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
Xé, dán được hình 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc