Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

I. Mục tiêu :

- Trẻ em có quyền được cha mẹ thương yêu , chăm sóc .

- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ , anh chị .

- Biết kính trọng , yêu thương , lễ phép với ông bà , cha mẹ .

- HS khá giỏi biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ .

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Tranh đạo đức .

- Học sinh : Vở bài tập đạo dức .

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng dụng , truyện kể .
- Học sinh : Vở tập viết .
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
10’
20’
9’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc thẻ từ . Đọc câu ứng dụng.
- Viết : y tá , tre già.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Lập bảng ôn .
. Cho học sinh quan sát tranh : tranh vẽ gì ? .
. Trong tuần qua các em học bài gì ? .
. Đính bảng bảng ôn .
. Dò soát lại các âm .
* Hoạt động 2 : Ôn tập .
a/ Ôn các chữ và âm :
. Gọi học sinh lên bảng .
. Giáo viên chỉ chữ .
. Giáo viên đọc âm .
. Chỉnh sửa phát âm .
b/ Ghép chữ thành tiếng :
. Hướng dẫn cách ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang.
. Giáo viên chỉ .
. Ghép dấu thanh .
. Chỉnh sửa phát âm .
c/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng :
. Giáo viên ghi bảng từ ứng dụng
. Chỉ từ lộn xộn .
* Hoạt động 3 : Viết .
. Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết .
. Theo dõi , uốn nắn .
- Hát , nghỉ chuyển tiếp .
. phố xá , quê nhà .
. Học sinh nhắc lại .
. Quan sát .
. Học sinh đọc âm .
. Học sinh chỉ chữ .
. Đọc bài cá nhân .
. Từng học sinh ghép .
. Ghép , đọc .
.Học sinh nhẩm đọc gạch chân. Phân tích , đọc tiếng .
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
. Viết bảng con .
14’
15’
15’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc .
. Chỉ bài bảng lớp .
. Nhận xét tuyên dương .
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh .
+ Giảng tranh .
+ Ghi bảng câu ứng dung .
+ Hướng dẫn .
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Mục tiêu : Viết đúng các từ.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi.
tre ngà quả nho
- Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Kể truyện .
- Mục tiêu : Nghe , hiểu và kể lại được câu chuyện .
. Giáo viên kể lần 1 .
. Kể lần 2 minh họa tranh .
. Nhận tuyên dương .
- Rút ra ý nghĩa câu truyên : ca ngợi truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ em nước nam ngày xưa .
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Đọc cá nhân.
. Quan sát , nhận xét .
. Nhẩm đọc , tìm âm vừa ôn .
. Đọc tiếng cá nhân , đồng thanh 
. Đọc cá nhân, đồng thanh .
. Viết vở tập viết.
. Lắng nghe .
. Quan sát .
. Thảo luận nhóm kể .
. Đại diện kể .
 Toán
Tiết 25: KIỂM TRA 
Thời gian 40 phút
I. Muc tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 , đọc, viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II. Đề kiểm tra :
- Chuẩn bị sẵn phiếu bài tập , hướng dẫn học sinh làm .
1/ Viết số : 
l l
l l
l l
l
l
l 
l l
l l
l l
l
l
l l
l l
l l
l l
l l 
  . .. ..  
2/ Viết số vào ô trong :
1
2
4
3
6
0
5
5
8
3/ Viết các số 5 , 2 , 1 , 4 , 8 theo thứ tự :
Từ bé đến lớn :
Từ lớn đến bé :
4/ 
- Có . hình vuông
- Có . hình tam giác .
III. Cách đánh giá :
- Bài 1 ( 2 điểm ) : Viết đúng số ở ô trống cho 0.5đ .
- Bài 2 ( 3 điểm ) : Viết đúng mỗi số là 0.25đ .
- Bài 3 (3 điểm ) : viết đúng mỗi hàng cho 1.5đ
- Bài 4 ( 2 điểm ) : Viết đúng mỗi số cho 1 điểm .
+ Nếu học sinh viết 4 ở hàng dưới cho 0.5đ .
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Thủ công
 Tiết 7 : XÉ DÁN HÌNH QUẢU CAM ( TT ) 
Thời gian 35 phút
I. Mục tiêu :
- Biết cách xét, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống, lá.
- HS khéo tay xé dán được quả cam có cuống và lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : Bảng qui trình xé dán .
Học sinh : Giấy màu, hồ , giấy nền .
III. Các hướng dẫn dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
25’
9’
1’
* Hoạt động 1 : Thực hành .
- Mục tiêu : Học sinh xé dán được hình quả cam .
. Đính bảng qui trình , hỏi lại cách xé .
. Chia nhóm .
. Theo dõi , giúp đỡ học sinh .
* Hoạt động 2 : Dán hình .
- Mục tiêu : Dán hình quả cam theo nhóm .
. Cho học sinh đính hình lên bảng theo nhóm .
. Nhận xét đánh giá từ từng nhóm .
. Tuyên dương nhóm xé dán , trình bày đẹp .
4. Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu tiết sau “ xé dán hình quả cam .Nhận xét tiết học.
. Trả lời .
. Chia 4 nhóm .
. Thực hành xé .
. Trình bày theo nhóm .
Học vần
Bài : ÔN CÁC ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
Thời gian 90 phút
I. Muc tiêu :
- Ôn tập , hệ thống hóa để nắm chắc các nguyên âm đã học .
- Luyện đọc một số tiếng , từ .
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
20’
19’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc thẻ từ : nhà ga , tre ngà , y tá .
+ Đọc sách câu ứng dụng.
+ Viết : quả nho , tre ngà .
+ Nhận xét tuyên dương .
 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động : Ôn tập .
- Mục tiêu : Ôn các âm và chữ âm đã học .
. Gọi nhắc lại các âm đã học .
. Ghi bảng : ó ô ơ i a .
. Chỉnh sửa phát âm .
* Hoạt động 2 : Thực hành.
- Mục tiêu : Tạo được tiếng và luyện đọc .
. Ghi bảng : be bé , bế bé , hề về , bờ hồ ( thẻ từ ) .
. Tạo câu : bé hà có vở ô li , bò bê .
 Có bé cỏ bò bê no nê
. Sửa sai cách đọc .
. Nhắc lại .
. Nhận biết chữ ghi âm và đọc .
. Nhẩm đọc .
. Đọc trơn hoặc đánh vần từ .
. Học sinh đọc .
20’
24’
1'
* Hoạt động 3 : Luyện viết .
- Mục tiêu : Viết đúng các âm , từ , câu .
. Đọc 1 số âm b – e – v – l – h – k.
. Đọc từ : hè về , bờ hồ , lò cò .
. Theo dõi sửa sai .
* Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vở .
. Đọc câu cho học sinh viết vào vở .
- Chấm bài , sửa lỗi .
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Học sinh viết bảng con .
. Học sinh viết bảng con theo GV đánh vần .
. Viết vở .Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
Toán
Tiết 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
Thời gian 45phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh.
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 .
- Biết làm phép cộng trong phạm vi 3 .
- Làm được bài tập 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Các vật mẫu , phiếu bài tập .
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập , phiếu bài tập .
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
25
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét và trả bài kiểm tra .
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng
a/ Hướng dẫn phép cộng 1 + 1 = 2 .
. Đính bảng 1 con gà , đính thêm 1 con gà nữa có tất cả mấy con gà ?
. 1 thêm 1 bằng mấy ? .
. Ghi bảng : 1 + 1 = 2 .
. Giới thiệu dấu ( + ) . đọc là 1 cộng 1 bằng 2 .
b/ Hướng dẫn phép cộng 2 + 1 = 3 .
. Đính hình xe ôtô , gợi ý cho học sinh tự nói .
. Vậy có mấy chiếc ôtô .
. 2 thêm 1 bằng mấy ? .
. Ghi bảng : 2 + 1 = 3 .
c/ Hướng dẫn phép cộng : 1 + 2 = 3 .
. Đính hình con bướm , gợi ý học sinh tự nói để có phép cộng 1 + 2 bằng 3 .
. Ghi bảng : 1 + 2 = 3
. Đính hình chấm tròn , gợi ý học sinh nêu đề toán .
. Vậy 3 bằng mấy cộng mấy ? .
* Hoạt động 2 : Thực hành .
. Bài 1 : Tính , chấm sửa bài .
. Bài 2 : Tính dọc .
+ Hướng dẫn cách đặt số , đặt dấu và tính .
. Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp .
. Nhận xét tuyên dương .
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Lặp lại .
. 2 con gà .
. . bằng 2 , lặp lại cá nhân .
. Lặp lại cá nhân , đồng thanh .
. Có 2 xe ôtô , thêm 1 xe ôtô nữa, có tất cả mấy xe ôtô ? .
. Vài học sinh nêu lại .
. 3 chiếc ôtô .
. 2 thêm 1 bằng 3 .
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
. Đọc lại 3 phép tính cá nhân , tổ , đồng thanh .
. 2 chấm tròn , thêm 1 chấm tròn được 3 chấm tròn .
. 3 = 2 + 1
. 3 = 1 + 2
. Đọc lại cá nhân , đồng thanh .
. Làm bài tập .
. GV hD cho HS cách ghi thẳng cột
. Làm bảng lớn , bảng con .
. 2 đội thi đua nối tiếp sức .
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 27: LUYỆN TẬP
Thời gian 40 phút
I. Muc tiêu : 
- Biết làm phép cộng trong phạm vi 3 .
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trính cộng
- Làm được bài tập 1, 2, 3( cột 1),5(a).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, que tính.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
35’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc lại bảng cộng .
- Làm bảng lớn + bảng con : 	 1 + 2 = 
 2 + 1 =
 1 + 1 =
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài 1 : Làm bài tập bảng phụ .
. Quan sát hình vẽ , viết phép tính vào ô trống :
 . + . = .
 . + . = .
. Chấm sửa bài .
- Bài 2 : Làm bảng con + bảng lớn .
 1 2 1
 + 2 + 1 + 2
- Bài 3 : Điền số .
. Hướng dẫn : Lật ô số và làm .
 1 + 1 = . . + 1 = 3
 2 + . = 3 . + 2 = 3
 3 = . + 1 3 = 1 + .
 1 + . = 2 1 + 2 = 2 + .
 . + 1 = 2
. Nhận xét , sửa bài , ghi điểm .
- Bài 5: 
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Làm bài tập .
. 2 + 1 = 3
. 1 + 2 = 3
. Học sinh làm .
. GV nhắc nhở ghi kết quả thẳng cột
. Chia 2 dãy bàn , lần lượt từng em lên làm tiếp sức đảm bảo HS được làm .
. Chỉ yêu cầu làm bài a.
Tự nhiên xã hội
Tiết 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT
( VSCN: RỬA MẶT)
Thời gian 35 phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh biết
- Biết đánh răng và rửa mặt đúng cách .
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Mô hình răng , bàn chải , kem đánh răng , nước , ca.
- Học sinh : Bàn chải, ca , khăn mặt .
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
15’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Thực hành đánh răng .
. Cho học sinh xem mô hình răng , giới thiệu cấu tạo hàm răng :
+ Chỉ mặt trong , mặt ngoài của răng .
+ Mặt nhai của răng .
. Nhận xét .
. Hằng ngày em phải chải răng như thế nào ? . Nhận xét chung .
. Hướng dẫn cách chải răng trên mô hình răng :
+ Trước khi chải răng cần chủng bị ca và nước sạch .
+ Lấy kem vào bàn chải .
+ Chải răng theo hướng : Đưa bàn chải từ trên xuống , từ dưới lên .
+ Lần lượt chải mặt ngoài , mặt trong và mặt nhai .
+ Sút miệng kĩ bằng nước rồi nhổ ra .
+ Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chổ sau khi đánh răng .
. Cho học sinh thực hành .
- Nhận xét tuyên dương .
* Hoạt động 2 : Thực hành rửa mặt .
( Lồng ghép VSCN bài rửa mặt)
. Cho học sinh mở sách : Rửa mặt thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh .
. Nhận xét – chốt ý : giáo dục VSCN.
4. Củng cố : Nhận xét tiết học .
. Quan sát.
. Học sinh lên chỉ lại .
. Tùy học sinh trả lời .
HS nhắc được chải răng .
. Mở sách , quan sát tranh 2 / 17 . Thảo luận nhóm đôi .
. Trình bày .
. Vài học sinh lên nêu lại. 
Học vần
Bài : CHỮ THƯỜNG , CHỮ HOA
Thời gian 80 phút
I. Mục tiêu :
- Học sinh bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng : B S K S P V
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ba Vì.
- HS khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng chữ thường , chữ hoa .
- Học sinh  : Bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
14’
15’
5’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc thẻ từ : nhà ga, quả nho , tre ngà , ý nghĩa , cá trê .
- Đọc câu ứng dụng .
- Viết bảng con : nhà ga , cá trê .
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa .
. Đính bảng bảng chữ thường , chữ hoa .
. Giới thiệu bảng chữ thường .
. Chỉ chữ hoa : chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường .
. Giáo viên ghi ý kiến học sinh vào bảng lớn :
+ Các chữ in có chữ thường gần giống nhau : C , E , Ê , T , K , L , O , Ô , P , S , T , U , Ư , V , X , Y .
+ Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều : A , Ă , Â , B , D , Đ , G , H , M , N , Q , R .
- Chỉ lại các chữ .
* Hoạt động 2 : Nhận diện chữ thường , chữ hoa .
. Cho học sinh theo dõi bảng chữ thường , chữ hoa .
. Giáo viên chỉ vào chữ in hoa .
. Che phần chữ in thường , chỉ chữ hoa theo dõi , chỉnh sửa phát âm .
* Hoạt động 3 : Chơi trò chơi nhận diện chữ hoa.
. Giáo viên ghi đoạn thơ có chữ in hoa. Hai nhóm thi đua gạch chân. Dọc lại âm vừa gạch.
. Giáo viên nhận xét tuyên dương .
- Hát nghỉ chuyển tiết.
. Quan sát.
. Học sinh đọc tiếp sức chữ thường, GV theo dõi uốn nắn.
. Học sinh cùng thảo luận nhóm đôi 
. Quan sát theo dõi .
. Đọc ở bảng lớn , GV theo dõi sửa sai.
. Nhận diện và đọc âm của chữ .
14’
15’
10’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Muc tiêu : Củng cố lại chữ in thường , chữ hoa .
. Chỉ bài .
. Chỉ bảng không theo thứ tự .
. Chỉnh sửa phát âm .
* Hoạt động 2 : Luyện đọc câu .
- Muc tiêu : Đọc được câu ứng dụng .
. Cho học sinh quan sát tranh , giảng tranh .
. Ghi bảng câu ứng dụng .
. Chữ nào được viết bằng chữ in hoa .
. Gạch chân : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng .
. Giảng từ Sa Pa .
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Nói được nội dung tranh.
. Đính tranh , nói chủ đề gì ? .
. Giới thiệu địa danh Ba Vì : Gắn liền với sự tích Sơn Tinh , Thủy Tinh .
. Tranh có các cảnh đẹp nào ? .
. Quê em có cảnh đẹp nào ? .
- Chốt ý : Giáo dục tình cảm.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Học sinh nghe và thực hiện chơi đến khi có học sinh không biết ngưng lại . Tính thi đua
. Tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường chữ hoa 
.Học sinh luyện đánh vần, phân tích tiếng có chữ hoa, đọc cá nhân.
. Quan sát Ba Vì .
. Theo dõi .
. Nói nội dung tranh .
	Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
 Học vần
 Bài : IA 
Thời gian 90 phút
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được ia – lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được ia – lá tía tô.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : chia quà .
- HS khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Thẻ từ , tranh minh họa , tù khóa .
- Học sinh.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần .
- Mục tiêu : Đọc được vần và từ khóa .
. Ghi bảng : ia – đọc mẫu, vài HS đọc, Gv tô phấn màu .
. So sánh : ia – i
. HS cài , đọc
. Cài bảng tiếng.
. Ghi bảng : tía .
. Cho quan sát cây tía tô , giảng .
. Ghi bảng : lá tía tô.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Viết.
- Mục tiêu : Viết được ia – tía .
. Viết mẫu, nêu cách viết
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
- Mục tiêu : Đọc hiểu được từ ứng dụng .
. Ghi bảng từ ứng ụng
. Giải nghĩa từ .
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
- Hát, nghỉ chuyển tiết.
. Cài bảng vần , phân tích .
. Cài bảng tiếng.
. Phân tích, đánh vần cá nhân, đồng thanh .
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. HD từ nét bắt đến nét kết thúc
. Viết bảng con.Theo dõi, uốn nắn.
. Nhẩm đọc gạch chân 
. Phân tích đọc tiếng cá nhân .
. Đọc từ .
. Đọc cá nhân, đồng thanh .
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bảng bài tiết 1 .
. Nhận xét , ghi điểm .
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho học sinh quan sát tranh , giảng tranh.
+ Ghi bảng : Bé Hà nhổ cỏ , chị Kha tỉa lá .
. Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế viết .
 ia lá tía tô
. Theo dõi, uốn nắn.
- Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Đính tranh : Nói chủ đề gì ? .
. Tìm hiểu nội dung tranh :
. Tranh vẽ gì ?.
. Ai chia quà cho các em nhỏ ?.
. Bà chia những gì ?.
. Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn ?. Chúng có tranh nhau không ? .
. Còn bà vui hay buồn ?.
. Ở nhà ai thường chia quà cho em ?.
- Nhận xét, giáo dục tình cảm .
* Trò chơi: Tìm tiếng mới
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Đọc cá nhân.
. Quan sát nhận xét.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng có vần phân tích đọc tiếng cá nhân .
. Đọc câu cá nhân, đồng thanh.
. Viết vở tập viết.
. GV HD bỏ khoảng cách cho đều nhau .
. quan sát, chia quà .
. Thảo luận nhóm đôi .
. Trình bày.
HS trả lời
Thể dục
Tiết 7 : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
Thời gian 30 phút
I . Mục tiêu : 
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo đúng hướng.
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng.
- Biết cách tham gia chơi trò chơi “Qua đường lội” . 
II . Đồ dùng dạy học:
- Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
15’
5’
Phần mở đầu
Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học .
HS khởi động 
Phần cơ bản
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái .
Dàn hàng , dòng hàng
Cho HS thi đua tập hợp 
Ôn trò chơi  « Qua đường lội »
Phần kết thúc
-đứng vỗ tay và hát
GV cùng HS hệ thống lại bài .
HS được khởi động
HS thực hiện các bạn
HS được chơi trò chơi
	 Mĩ thuật
Tiết 7 : VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ( TRÁI) CÂY
Thời gian 35 phút
I . Mục tiêu : Giúp HS : 
- Nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của một số loại quả quen biết.
- Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả.
-Tô được màu vào quả theo ý thích.
- HS khá giỏi biết chọn màu để vẽ vào hình các quả cho đẹp.
II . Đồ dùng dạy học: 
- Một số quả thật, tranh ảnh một số quả .
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
10’
19’
1’
* Hoạt động 1 : Giới thiệu quả
+ đây là quả gì ?
+ Quả có màu gì ?
* Hoạt động 2 : HD HS vẽ
Chọn một quả mà mình thích . Nêu được quả đó có hình gì ? Quả có màu gì ? Nó có tên gì ?
GV nêu một số quả có màu quen thuộc .
* Hoạt động 3 : Thực hành
HS chọn quả vẽ
Gv quan sát giúp đỡ
HS chọn màu theo ý thích của mình .
- GV HD HS vẽ màu nền trước vẽ màu quả sau
+ Đánh giá sản phẩm 
GV cùng HS chọn hình đẹp . Giống hình quả tô màu không lem ra ngoài .
* Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
HS trả lời
GV giúp HS chọn hình dễ vẽ mà HS thích .
HS tô màu theo ý thích
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Tập viết
CỬ TẠ- THỢ XẺ- CHỮ SỐ- CÁ RÔ- PHÁ CỖ
Thời gian 40 phút
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, tập 1.
- Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Giáo viên : Kẻ bảng lớp, viết chữ mẫu.
- Học sinh : Phấn, bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
5’
10’
20’
1’
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng lớn, bảng con : mơ – do – ta – thơ..
- Nhận xét ghi bảng.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ viết.
- Mục tiêu : Đọc được các chữ sẽ viết.
. Ghi bảng : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số..
. Nêu yêu cầu tập viết.
* Hoạt động 2 : viết mẫu.
. Gọi học sinh nhận dạng, phân tích chữ.
. Viết mẫu vào bảng, nêu cách viết.
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở.
- Mục tiêu : Viết đúng nét, ghi đúng dấu thanh.
. Nhắn nhở tư thế ngồi viết .
. Viết mẫu vào khung chữ.
 cử tạ cử tạ
 thợ xẻ thợ xẻ
 chữ số chữ số
 nho khô nho khô
 chú ý chú ý
 nghé ọ nghé ọ
 cá trê cá trê
- Chấm bài, nhận xét.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Đọc
. Phân tích cấu tạo chữ.
. Viết bảng con. Theo dõi, uốn nắn.
. Viết vào vở tập viết , ( nếu viết chưa xong về nhà viết tiếp)
Tập viết
	NHO KHÔ, CHÚ Ý, NGHÉ Ọ, CÁ TRÊ
Thời gian 40 phút
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : nho khô, chú ý, nghé ọ, cá trê kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, tập 1.
- Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Giáo viên : Kẻ bảng lớp, viết chữ mẫu.
- Học sinh : Phấn, bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
5’
10’
20’
1’
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng lớn, bảng con : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ.
- Nhận xét ghi bảng.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ viết.
- Mục tiêu : Đọc được các chữ sẽ viết.
. Ghi bảng : nho khô, chú ý, nghé ọ, cá trê
. Nêu yêu cầu tập viết.
* Hoạt động 2 : viết mẫu.
. Gọi học sinh nhận dạng, phân tích chữ.
. Viết mẫu vào bảng, nêu cách viết.
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở.
- Mục tiêu : Viết đúng nét, ghi đúng dấu thanh.
. Nhắn nhở tư thế ngồi viết .
. Viết mẫu vào khung chữ.
 nho khô
 chú ý
 nghé ọ
 cá trê
- Chấm bài, nhận xét.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Đọc
. Phân tích cấu tạo chữ.
. Viết bảng con. Theo dõi, uốn nắn.
. Viết vào vở tập viết , ( nếu viết chưa xong về nhà viết tiếp)
Toán
Tiết 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
Thời gian 45 phút
I. Muc tiêu : 
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm phép cộng trong phạm vi 4.
- Làm được bài tập 1, 2, 3( cột 1),4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên – học sinh : Bộ đồ dùng học toán .
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
25
1’
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Làm bảng con : 	
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu tính cộng .
. Đính bảng : Có 3 con chim , thêm 1 con nữa . Hỏi có mấy con chim .
. Ghi bảng : 3 + 1 = 4
. Đính bảng : 2 quả táo , 2 quả nữa .
+ Có mấy quả táo ? .
+ Thêm mấy quả nữa ? .
+ Có tất cả mấy quả ? .
. Ghi bảng : 2 + 2 = 4 .
. Tương tự cho học sinh tự niêu với mẫu con gà .
. Ghi bảng : 3 + 1 = 4 .
. Đính bảng chấm tròn :
+ Có mấy chấm tròn ? .
+ Có mấy chấm tròn nữa ? .
+ Vậy có tất cả mấy chấm tròn ? .
. Vậy : 3 + 1 = 4 .
. Tương tự làm ngược lại có : 1 + 3 = 4
. Vậy kết quả 2 phép tính này như thế nào ? .
. Vậy : 1 + 3 = 3 + 1 = 4.
. Ghi bảng .
. Hướng dẫn học thuộc bảng cộng .
* Hoạt động 2 : thực hành .
. Bài 1 tính :
. Bài 2 : Làm bảng lớn , bảng con .
. Bài 3 : Làm bài tập .
. Bài 4 : Làm thi đua 2 nhóm .
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Có 4 con chim .
. Lặp lại cá nhân , đồng thanh .
. 2 quả .
. 2 quả .
. 4 quả .
. Học sinh lặp lại cá nhân , đồng thanh : 3 + 1 = 4
 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
. 3 chấm tròn .
. 1 chấm tròn .
. 4 chấm tròn .
. Giống nhau .
. Lặp lại .
HS làm
HS làm theo bảng con GV HD kĩ hơn .
Âm nhạc
	Tiết 7: TÌM BẠN THÂN (TT) 
Thời gian 35 phút
I . Mục tiêu : 
- HS biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1,2 của bài hát.
- HS biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa đơn giản.
- Nếu có điều kiện học sinh biết hát đúng 2 lời bài hát.
II . Đồ dùng dạy học:
- Một số động tác mẫu phụ họa. Băng nhạc, máy cat sét.
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
15’
1’
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ : 
3 . Bài mới : Giới thiệu bài, g

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 7.doc