Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Lê Thị Thúy Mai - Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn

I/ Mục tiêu: Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr.

 Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

 Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Tre ngà.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.

 Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.

III/ Hoạt động dạy và học:

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Lê Thị Thúy Mai - Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sản phẩm.
-Dặn học sinh chuẩn bị bài.
-Học sinh quan sát.
-Quả cam.
-3 phần: quả, lá, cuống.
 -Quả màu da cam. 
-Cuống và lá màu xanh.
-Hơi tròn, phình ở giữa. 
-Quả quýt, ...
-Học sinh quan sát giáo viên xé mẫu.
-Quan sát giáo viên dán.
-Xé nháp quả,lá, cuống.
-Học sinh lấy giấy màu thực hành.
-Cùng với gv đánh giá sản phẩm.
Ôn luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC ÂM ĐÃ HỌC
I/ Mơc tiªu:
* Cđng cè vỊ ®äc, viÕt ®ĩng ch÷ p, ph ,nh vµ tõ øng dơng.
* RÌn kÜ n¨ng ®äc, viÕt ®ĩng ch÷ p, ph, nh.
* Gi¸o dơc häc sinh ch¨m chØ, cÈn thËn.
II/ ChuÈn bÞ: 
 - PhiÕu, B¶ng con, vë
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
ND - TG - H§
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
*Giíi thiƯu bµi
H§1: LuyƯn ®äc
 (15 - 17 phĩt)
H§2: LuyƯn viÕt. (13- 15 phĩt)
NhËn xÐt - DỈn dß:
 ( 1-2 phĩt)
Nªu mơc tiªu tiÕt häc, ghi ®Ị bµi 
- Gäi hs ®äc phiÕu (ë b¶ng)
Giĩp hs ®äc ®ĩng, râ rµng.
- Cho häc sinh ®äc SGK
C¶ líp ®äc (®äc to b»ng m¾t)
* NhËn xÐt HS ®äc
- GV viÕt mÉu vµ nh¾c l¹i c¸ch viÕt ch÷ p, ph, nh.
- Cho hs luyƯn viÕt vµo vë.
* GV giĩp ®ì thªm cho hs viÕt cßn sai.
-Thu bµi chÊm, nhËn xÐt
N hËn xÐt chung qua qu¸ tr×nh häc tËp.
- DỈn luyƯn ®äc, viÕt thªm ë nhµ
3 - 4 em kh¸, 5 em TB - yÕu
8 - 10 em kh¸, TB ®äc
HS quan s¸t
HS viÕt bµi vµo vë.
7- 8 em
Ôn luyện Tiếng Việt: LUYỆN CÁC SĨ 0, 1, 2, 3, 4, 5
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về các số từ 0 đến 5.
v Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi từ 0-5, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 
0 -5
v Giáo dục cho học sinh ham học tốn.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: vở bài tập in và ơ li.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Bài mới:
*Dành cho học sinh TB
*Dành của học sinh khá giỏi:
Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở ơn luyện.
Bài 1: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
0,..,,,,...,
5,,,,...,..., 
Học sinh làm bài và đọc kết quả
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
45 05 13 52
34 55 03 44
Học sinh tự làm bài và nêu kết quả
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
4 3<<5
Học sinh làm và nêu kết quả giáo viên chữa bài và nhận xét.
Bài 4: Viết các số 1,0, 4,5,3,2
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5: Giáo viên vẽ hình lên bảng:
Hình bên cĩ bao nhiêu hình vuơng?
3. Củng cố:
-Vê nhà ơn lại các số từ 0-5
-Nhận xết tiết học
-Đối với học sinh khá giỏi các em phải hồn thành bài tập như các em trung bình nhưng với thời gian ngắn hơn.
Giáo viên giao cho các em một số bài tập nâng cao như sau:
Bài 6: Số 0 bé hơn những số nào trong dãy số từ 0 đến 5:.
Bài 6: Nối 
 1 3 4
 2 < ... < .... < 5
 5 2 6
Giáo viên hướng thêm cho học sinh 
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt: Học vần: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I/ Mục tiêu:v Hs biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
v Nhận và đọc đúng các chữ in hoa trong câu ứng dụng . Đọc đúng câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1
Giới thiệu âm và các chữ ghi âm
Hoạt động2
Viết
Hoạt động1
Luyện đọc
Hoạt động2
Viết
Hoạt động3
Củng cố, dặn dò
*Hướng dẫn học sinh nhắc và giáo viên viết lên bảng.
-Gọi hs đọc các âm, chỉnh sửa cách phát âm.
-Luyện cho học sinh đọc thành thạo.
-NGHỈ GIỮA TIẾT
*Đọc cho học sinh viết 1 số chữ: kẻ, kỉ, kể, ghế, ghi, gà, nghe, nghệ.
Tiết 2
*Giáo viên chỉ không thứ tự các âm và chữ đã học để hs đọc.
*Đọc cho học sinh viết vào vở rèn luyện các chữ và âm đã học.
-Thu chấm, nhận xét.
-nghỉ giữa tiết
*Đọc lại các âm và chữ vừa học.
Học thuộc các âm và chữ ghi âm.
-Nhắc lại các âm:
a o ô...
b c d đ...
ch tr...
-Cá nhân, lớp.
- HÁT MÚA
-Lấy bảng con.
-Viết chữ vào bảng con.
-Cá nhân, lớp.
-Viết vào vở.
-Thể dục
Toán: KIỂM TRA
I/ Mục tiêu: Kiểm tra hs về:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
-Nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
-Nhận biết hình vuông, hình tam giác.
II/ Đề ra:
Bài 1: Số ?
.
1
2
.
4
3
.
.
6
0
.
.
.
.
5
5
.
.
8
.
Bài 2: Viết các số 2, 5, 1, 8, 4. theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: >, <, =
	6  7	10  10
	8  10	1  0
	4  2	3 ... 1
Bài 4:
	Có . hình vuông
	Có . hình tam giác
III/ Gv hd cho hs biết yêu cầu của từng bài.
Mĩ thuật: Thầy Lai dạy
 Ôn luyện Toán: LUYỆN CÁC SỐ 6, 7, 8, 9, 10 
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về các số từ 6 đến 10.
v Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 
 6-10.
v Giáo dục cho học sinh ham học tốn.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: vở bài tập in và ơ li.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
1/ Bài cũ : Nêu cấu tạo số 9
2/ Bài mới:
Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở ơn luyện.
Bài 1: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6,..,,,,
0,,,,5,...,....,....,...., 10
10,,8,,.,5,,, 
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
95 106 19 85
68 99 107 910
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
8 8<<10
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
Bài 4: Viết các số 10, 6,5,9,7
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5: Giáo viên vẽ hình lên bảng:
Hình bên cĩ bao nhiêu hình tam giác ?
Bài 6: Số 0 bé hơn những số nào trong dãy số từ 0 đến 10:.
Bài 7: Số?
6 .... 5< ... < ....< 9
 7 >.... 9 > ..... 10 >....> ...> 7
Giáo viên hướng thêm cho học sinh 
3/Củng cố dặn dị:
-Về nhà ơn lại các số từ 0-10
-Nắm cấu tạo các số
*Học sinh trung bình 
Học sinh làm bài và đọc kết quả
Học sinh tự làm bài và nêu kết quả
Học sinh làm và nêu kết quả
*-Đối với học sinh khá giỏi
Giáo viên giao cho các em một số bài tập nâng cao như sau:
Học sinh tự làm bài.
Ôn luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC ÂM ĐÃ HỌC
 I.Mục Tiêu: 
 v Học sinh đọc và viết thành thạo các âm và chữ ghi âm đã học.
 v Học đọc, viết được một số từ ứng dụng và câu chính tả ứng dụng.
 v Làm được một số bài tập TV.
II. Đồ Dùng Dạy Học:
-Vở ơn luyện Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:Ơn đọc-viết
-Giáo viên chỉ các chữ trong bài ơn tập đã được viết sẵn ở bảng phụ và gọi học sinh đọc: e-b-ê-v-l-h-o-c-ơ-ơ-i-a-n-m-d-đ-t-th-u-ư-x-ch-s-r-k-kh-p – ph-nh -g -gh-q- qu -gi- ng -ngh -y -tr.
-be-bé-bẻ-bẹ-bè-bẽ-bê-ve-lê-hè-bị-cỏ-cơ-cờ-bi-cá-nơ-me-dê-đị-tổ-thỏ-nụ-thư-xe-chĩ-sẻ-rễ-kẻ-khế-phố-nhà-gà-ghế-quê-già-ngừ-nghệ-y tá-tre ngà.
*Đối với học sinh trung bình yêu cầu học sinh đánh vần và đọc trơn.
* Đối với học sinh khá giỏi yêu cầu học sinh chỉ nhẩm bài và đọc trơn. 
-Giáo viên đọc các chữ cái : nghi ngờ, phố nhỏ, ghé qua để học sinh viết vào bảng con.
-Giáo viên đọc để học sinh viết chính tả câu ứng dụng : bà ghé qua nhà cho mẹ hà giá đỗ
 Bé pha trà cho bố.
*Hoạt động 2: làm việc với ơn luyện Tiếng Việt
Bài 1: Nối:
Ngõ Đỗ
Gồ Nhỏ 
Giá Ghề
-Học sinh nối .Giáo viên quan sát và nhận xét.
Bài 2:Điền K hay c?
....ẽ hở tổ ...ị ...ì ...ọ.
Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì?
- Giáo viên gọi học sinh đọc và giải nghĩa các từ khĩa.
-Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh viết và hướng dẫn cho những học sinh cịn yếu: 
-nghi ngờ, ghé qua.
Dặn dị: Giáo viên nhận xét và dặn dị.
-Học sinh đọc bài.
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh viết vào vở ơ li.
-Học sinh lấy vở ơn luyệnTV.
-Nối tiếng thích hợp.
Học sinh nối : ngõ nhỏ, gồ ghề, giá đỗ và nêu kết quả.
-Điền âm thích hợp vào chỗ chấm.
Học sinh chữa bài: kẽ hở, tổ cị, kì cọ.
- Học sinh viết: nghi ngờ, ghé qua.(mỗi từ một hàng)
-Học sinh lắng nghe.
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt: Học vần : Bài 28: CHỮ HOA – CHỮ THƯỜNG 
 I/ Mục tiêu:v Học sinh được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
v Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V. Đọc được câu ứng dụng:bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở SaPa
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Tranh.
vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1
Nhận diện chữ hoa.
Hoạt động2
Luyện đọc
Hoạt động1
Luyện đọc.
Hoạt động2
Luyện nói
Hoạtđộng3 
Củng cố , dặn dò
*Giới thiệu bài: 
*Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa -Giáo viên đọc mẫu.
?Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?
?Chữ in hoa nào không giống?
- Nghỉ giữa tiết
*Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, hs dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc.
Tiết 2
-Đọc bài tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng 
-Treo tranh:
?Tranh vẽ gì?
-Giáo viên viết bảng, giảng nghĩa từ
-Giáo viên chỉ chữ: Bố, Kha, Sa Pa.
+Giảng: Chữ Bố ở đầu câu.
	 Tên riêng: Kha, Sa Pa.
-Giáo viên đọc mẫu.
- Nghỉ giữa tiết
*Xem tranh.
-Ghi tên chủ đề: Ba Vì.
-Giáo viên treo 1 bài báo lên bảng gọi học sinh lên nhận biết nhanh các chữ in hoa.
-Dặn HS về làm bài tập.	
-Quan sát.
-Theo dõi.
-C, E, Ê, I, K, L, O, ô, Ơ P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
-A , Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
- Hát múa
-Học sinh đọc bài
-Cá nhân, đồng thanh.
-Đọc bài.
-Xem tranh.
-Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
-Đọc các chữ in hoa: Cá nhân, đồng thanh.
-Đọc cả câu.
- Hát múa
-Quan sát tranh.
-Học sinh nói về các nội dung giáo viên gợi ý.
-Cá nhân, lớp.
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hình thánh khái niệm ban đầu về phép cộng. 
v Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 3.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1
Giới thiệu phép cộng , bảng cộng 
Hoạt động2
Vận dụng thực hành 
Hoạtđộng3 
Củng cố , dặn dò
*Giới thiệu bài.
-Treo tranh
?Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?
?1 thêm 1 bằng mấy?
-Ta viết: 1 + 1 = 2.
-Dấu “+” gọi là “dấu cộng”. Đọc là: 1 cộng 1 bằng 2.
-Có 2 ô tô thêm 1 ô tô nữa. Hỏi có tất cả mấy ô tô?
-> 2 + 1 = 3
?Có 1 que tính thêm 2 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính?
-Học sinh tự nêu: 1 + 2 = 3
-H. dẫn học thuộc: 1 + 1 = 2
	 2 + 1 = 3
	 1 + 2 = 3
Bài 1: Tính
-Giáo viên ghi đề bài lên bảng.
 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 =
Bài 2: Tính:
	 1	 1	 2
 + + +
 1 	 2 	 1
-Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc.
Bài 3:Nối phép tính với số thích hợp
-Nhận xét trò chơi.
?Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
-Học thuộc các phép tính.
-Quan sát 
2 con gà 
2
-Đọc :1 + 1 = 2.
3 ôtô.
-Đọc cá nhân, lớp.
-3 que tính
-Cả lớp, cá nhân.
-Nêu yêu cầu bài .
-Làm bảngcon.
-Nêu yêu cầu, làm bài.
-Làm bảngcon.	
Thi đua 2 nhóm: Mỗi nhóm 3 em.
-1 em.
TNXH: Cô Xuân dạy
Ôn luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA
I/ Mơc tiªu:
- Cđng cè n¾m ch¾c vỊ ®äc, viÕt ®ĩng ch÷ hoa, ch÷ th­êng. NhËn ra ®­ỵc c¸c ch÷ hoa trong tõ, c©u øng dơng. ViÕt ®ĩng tõ: nhµ ga, ý nghÜ.
- RÌn kÜ n¨ng ®äc, viÕt ®ĩng ch÷ hoa , ch÷ th­êng.
- Gi¸o dơc häc sinh ch¨m chØ, tù gi¸c häc.
II/ §å dïng d¹y häc:
- PhiÕu B¶ng kỴ «, VBT.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
ND - TG - H§
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1/ Bµi cị:
2/ Bµi míi:
*Giíi thiƯu bµi
H§1: LuyƯn ®äc 
 (15 - 17 phĩt)
H§2:LuyƯn viÕt
 (15 - 17 phĩt)
* NhËn xÐt - DỈn dß:
 ( 2 phĩt)
§äc HS viÕt bµi: y, tr, nh, nghƯ sÜ 
Nªu mơc tiªu tiÕt häc, ghi ®Ị bµi 
- GV viÕt ë b¶ng nh­ ë SGK, gäi hs ®äc l¹i 
- Ph©n biƯt ch÷ hoa, ch÷ th­êng.
-Gäi hs chØ vµo SGK ®äc bµi.
*YC hs c¶ líp dß bµi ®Ĩ nhËn xÐt.
* GV viÕt, HD viÕt tõ: nhµ ga, ý nghÜ
- GV ®äc, ®Ĩ häc sinh luyƯn viÕt.
- YC hs viÕt lÇn l­ỵt vµo vë.
*GV theo dâi, uèn n¾n cho hs yÕu
- Thu bµi chÊm, nhËn xÐt.
*NhËn xÐt giê häc, dỈn luyƯn ®äc, viÕt thªm.
HS viÕt b¶ng con
C¸ nh©n (kh¸, TB), toµn líp.
Ch÷ in hoa gÇn gièng ch÷ th­êng nh­ng kÝch th­íc lín h¬n.
7 em (kh¸, giái)
HS dß bµi ë SGK
HS quan s¸t.
ViÕt b¶ng con.
HS viÕt vµo vë.
7- 8 em ®­a bµi chÊm
ÔL Toán: LUYỆN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
-Củng cố cho học sinh phép cộng trong phạm vi 3
II/ Lên lớp
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hsinh
Hoạt động 1:
Hoạt động2
ùHướng dẫn học sinh làm bài sau đó GV nhận xét chữa bài. 
Bài 1
 2 + 1 = ... + 2 = 1 + ... 
 1 + 2 = 2 + ... = 3 3 = 2 + ...
 1 + 1 = 1 + .. = 2 3 = 1 + ... 
Bài 2: Đặt tính và tính: 
 2 +1 = 1 + 2 = 1 +1 =
Bài 3( Giành cho HS khá, giỏi)
2 + ... = 3 1 + ... = 3 1 + 1 ... + 1 = 3 3 = .. . + ... ... + ... = ...
4/ Chấm và nhận xét
-Làm bảng con
Làm vở
Làm vở
HĐGDNGLL: ATGT:BÀI 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG 
1.Mục tiêu: 
- Giúp H biết tác dụng, ý nghĩa, hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thơng, biết nơi cĩ tín hiệu đèn giao thơng cĩ phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thơng.
- Xác định được vị trí của đèn tín hiệu giao thơng ở những phố giao nhau ở ngã 3 , ngã 4.
- H đi đúng tín hiệu đèn giao thơng để đảm bảo AT giao thơng.
 2. Đồ dùng dạy học:
- SGK, đèn giao thơng.
3. Hoạt động dạy học:
Nội dung
1.Bài cũ: (3-5’)
2. Bài mới: (25’)
a. Giới thiệu bài (1-2’).
b. Giới thiệu đèn tín hiệu giao thơng.
c. Thựa hành
3. Củng cố (3-5’)
Hoạt động dạy
* Gv hỏi H khi đi trên các con đường các em phải đi về phía nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
* GV nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài.
* Gv giới thiệu về màu sắc và tác dụng của các loại đèn giao thơng.
- Gv gọi H nhắc lại.
* Gv tổ chức cho H thực hành đi đúng, thực hiện đúng theo các tín hiệu đèn giao thơng,.
- Gv theo dõi giúp đỡ hướng dẫn H thực hành.
- Gv dặn dị H khi đi trên đường phải luơn thực hiện tốt ATGT.
* Gv nhận xét tiết học.
- Dặn dị H.
Hoạt động học
* 2-3 H trả lời àHS khác nhận xét
*H lắng nghe, ghi nhớ
*H lắng nghe, ghi nhớ
- 2-3 H nhắc lại àHS khác nhận xét
* H thực hành đi đúng, thực hiện đúng theo các tín hiệu đèn giao thơng,. àHS nhận xét, sửa sai lẫn nhau
- H lắng nghe, ghi nhớ
* H lắng nghe, ghi nhớ
 Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt: Học vần: Bài 29: IA 
 I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được ia, lá tía tô.
v Nhận ra các tiếng có vần ia. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1
 Dạy vần
Hoạt động2
Viết 
Hoạt động3
Đọc từ ứng dụng.
Hoạt động1
 Luyện đọc.
Hoạt động2
Luyện viết 
Hoạt động3
Luyện nói:
Hoạt động4
Củng cố , dặn dò
*Viết bảng: ia.
-Phát âm: ia.
-Hướng dẫn HS gắn vần ia.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ia.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ia.
-Đọc: ia.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: tía.
-Hươáng dẫn hs phân tích tiếng tía. 
-Hướng dẫn hs đánh vần tiếng tía.
-Đọc: tía.
-Treo tranh giới thiệu: lá tía tô.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*H.dẫn cách viết: ia, lá tía tô.
-Nhận xét, sửa sai.
- Nghỉ giữa tiết
*Ghi bảng:
 tờ bìa	vỉa hè
 lá mía	tỉa lá
-Giảng từ
-H.dẫn hs nhận biết tiếng có ia.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Tiết 2
*Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh 
?Tranh vẽ gì?
-Viết câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
- Nghỉ giữa tiết
*Chủ đề: Chia quà.
-Treo tranh:
?Trong tranh vẽ gì?
?Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh?
?Bà chia những quà gì?
?Các bạn trong tranh vui hay buồn
?Khi nhận quà em nói thế nào với người cho quà? Nhận = mấy tay.
?Em thường để giành quà cho ai trong gia đình?
-Nêu lại chủ đề: Chia quà.
*Chơi trò chơi tìm tiếng mới
-Dặn HS học thuộc bài.
-Lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Vần ia có âm i đứng trước, âm a đứng sau.
-i – a – ia : cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Tiếng tía có âm t đứng trước, vần ia đứng sau, dấu sắc đánh trên âm i.
-tờ – ia – tia – sắc – tía: cá nhân.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm.
-HS viết bảng con.
- hát múa
-2 – 3 em đọc
-bìa, vỉa, mía, tỉa.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Quan sát
-Cho học sinh đọc thầm
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Viết vào vở tập viết.
- Hát múa 
-Hai bà cháu.
-Bà.
-Chuối, quýt, hồng.
-Vui.
-Nói cảm ơn. Nhận bằng 2 tay.
-Tự trả lời.
-VD: : cá lia thia, chim chìa vôi...
Toán: LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
v Giáo dục cho học sinh yêu thích toán học .
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, số, tranh.
v Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1
Vận dụng thực hành 
Hoạt động2
Củng cố , dặn dò
*Bài 1: 
?Nêu bài toán?
?Lập phép tính thích hợp?
*Bài 2: Tính
*Bài 3: Điền số 
*Bài 4: Tính(Dành cho hs khá giỏi)
*Bài 5: Viết phép tính thích hợp
*Chơi trò chơi :Nối theo nhóm.
-Dặn học sinh về ôn bài.
-Quan sát tranh ở sgk.
-2 em: Bên phải có 1 con thỏ, bên trái có 2 con thỏ.Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ
-2 + 1 = 3	1 + 2 = 3
-Làm bảng 
-Học sinh nêu cách làm bài, làm bảng.
 1	 1	 2
 + + +
 1 	 2 	 1
 2 3 3
-Nêu cách làm, làm bài vào vở, àm cột 1
-Lần lượt từng em sửa bài 
-Nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
-Nhìn hình vẽ nêu bài toán rồi nêu phép tính thích hợp.
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
Âm nhạc: Thầy Thuyết dạy
Ôn luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT IA
I/ Mơc tiªu:
- Cđng cè vỊ ®äc, viÕt ®ĩng: ia, l¸ tÝa t«, trØa ng«, tØa l¸ vµ c©u øng dơng.
- RÌn kÜ n¨ng ®äc ,viÕt ®ĩng ©m vµ tiÕng, tõ trªn 
- Gi¸o dơc häc sinh ch¨m chØ häc tËp.
II/ §å dïng d¹y häc:
- PhiÕu, vë, SGK.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
ND - TG - H§
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa HS
*Giíi thiƯu bµi
H§1: LuyƯn ®äc.
 (15 -17 phĩt)
H§2:LuyƯn viÕt
 (15 - 17 phĩt)
* Cđng cè- DỈn dß:
 ( 1 phĩt)
Nªu mơc tiªu tiÕt häc, ghi ®Ị bµi 
- Gäi hs ®äc phiÕu: ia, l¸ tÝa t«, tØa l¸, trØa ng«.
 * GV uèn n¾n giĩp ®ì HS ®äc ®ĩng.
- Cho hs ®äc bµi ë SGK, Yc c¶ líp dß bµi ë s¸ch.
* NhËn xÐt HS ®äc
- GV ghi lÇn l­ỵt lªn b¶ng, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt ch÷ ia, l¸ tÝa t«.
- Cho hs viÕt vµo vë « li.
(GV theo dâi nh¾c hs ngåi viÕt ®ĩng)
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.
NhËn xÐt giê häc.
HS ®äc phiÕu ( gäi nhiỊu hs yÕu ®äc)
HS ®äc c¸ nh©n (kh¸, giái)
HS quan s¸t
HS viÕt bµi
8 - 10 em
Ôn luyện Toán: LUYỆN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
v Củng cố cho học sinh về phép cộng trong phạm vi 3.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: -vở bài tập
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
1/ Kiểm tra bài cũ: 
-Làm bảng con:
 1+2= 2+1= 1+1=
 2/ Dạy học bài mới:
*Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi3. 
*Hoạt động 1: Vận dụng thực hành
Bài 1: số?
 -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
 -Giáo viên ghi đề bài lên bảng .
 -Giáo viên cho sửa bài .
Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì? 
Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc.
Bài 3: 
-Nêu yêu cầu của bài tập
1 + 2
1 + 1
2 + 1
4
2
3
-Nhận xét trị chơi.
Bài 4: -Gọi học sinh đọc bài tập và nêu yêu cầu của bài.
-Bên trái cĩ mấy con chim? Bên phải cĩ mấy con chim? Cả hai bên cĩ mấy con chim?
Bài 5: Nâng cao: Số?
0 << 2 + 1
3/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
-Gọi 1 học sinh đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
4/ Dặn dị:
- Về học thuộc các phép tính.
.
*-Học sinh TB
.-Học sinh điền kết quả vào ơ trống.
2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 3 = 1 + 2
1 + 2 = 3 2 = 1 + 1 3 = 2 + 1
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 1 
 +1
 2 ....
-Học sinh tự điền và đọc kết quả
Nối phép tính với số thích hợp
Thi đua 3 nhĩm: Mỗi nhĩm 3 em.
Trao đổi, sửa bài.
-Học sinh trả lời và viết phép tính thích hợp:
1
+
2
=
3
*-Học sinh giỏi
Ôn luyện Âm nhạc: Thầy Thuyết dạy
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt: TẬP VIẾT TUẦN 5: CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Gíao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạtđộng1
Bài cũ
Hoạtđộng2
Giới thiệu chữ mẫu
Hoạtđộng3
viết vở
Hoạtđộng4
Củng cố dặn dò
*Cho HS lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ.
-GV nhận xét cho điểm
* GV giới thiệu chữ mơ, do, ta, thơ.
?Các chữ trên, những con chữ nào cao 5 dòng li?
?Những con chữ nào cao 2 dòng li?
*GV viết 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 7.doc