Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

I. Mục tiêu :

- Biết tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

- Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.

- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Bộ tranh đồ dùng.

- Học sinh : Vở bài tập đạo đức.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc thẻ từ : xẻ chỉ - củ sả - rổ khế.
- Đọc câu ứng dụng
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.
. Ghi bảng : p đọc mẫu, nêu cách phát âm.
. Ghi bảng : ph – đọc mẫu.
. So sánh : p – ph.Cài âm : ph
nêu cách phát âm 
cho HS đọc nhóm, cá nhân .
.Vết bảng tiếng phố. Cho cài bảng tiếng phố.
. Cho quan sát tranh, giảng tranh. Ghi bảng : phố xa.
. Chỉ bảng.
. Dạy âm nh : tương tự.
. So sánh ph – nh.
* Hoạt động 2 : viết bảng con
- Viết được âm, tiếng.
. Viết mẫu p – ph – nh, phố xá, nhà lá.
. Nêu cách viết, theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
. Ghi bảng từ ứng dụng.
. Giảng từ, chỉ từ lộn xộn.
Hát nghỉ chuyển tiết
. Giống : chữ p.
. Khác : ph có thêm chữ h.
. Uốn nắn cài bảng, phân tích.
. Đọc vần cá nhân.
. Quan sát, nhận xét.
. Uốn nắn đánh vần tiếng cá nhân.
. Giống : h ở cuối.
. Khác : p và n ở đầu
. Viết bảng con, GV theo dõi uốn nắn độ cao, viết nối.
. Nhẩm đọc. Tìm âm vừa học.
. Đánh vần rồi đọc từ cá nhân.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
. Chỉ bài giảng.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh : giảng tranh.
+ Ghi bảng câu ứng dụng.
+ Gạch chân tiếng.
+ Hướng dẫn
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi.
 p ph phố xá 
 nh nhà lá
- Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Tìm hiểu nội dung tranh
+ Nhà em có gần chợ không ?
+ Ở phố em có gì ?
+ Nơi em ở tên là gì ?
+ Em đang sống ở đâu ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Nhẩm đánh vần trước khi đọc.
 Nhẩm đọc , tìm âm.
. Phân tích, đọc.
. Đọc nhẩm cá nhân.
. Viết vở tập viết, GV theo theo uốn nắn độ cao, nét nối, giảm yêu cầu luyện viết trên lớp.
. Chợ mua bán.
. Phố xá có xe chạy.
- HS dựa vào gợi ý của GV, bảng tìm tiếng mới.
Toán
 Tiết 21 : SỐ 10 
Thời gian 45 phút
I. Muc tiêu : 
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10; đọc, đếm từ 0 đến 10, so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Làm được bài 1,4,5.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Các nhóm 10 mẫu vật cùng loại, 1 tấm bìa ghi số 1 đến 10.
III . Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
24’
2’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
 -Viết bảng con các số : 0 đến 9, 9 đến 10.
- Nhận xét tuyên dương.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1 : Lập số 10.
. Giáo viên : Lấy 9 hình vuông, lấy 1 hình vuông, có tất cả mấy hình vuông.
. 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông.
. Cho học sinh mở sách.
. Các bạn nhỏ đang chơi trò : rồng rắn lên mây, có mấy bạn làm rắn ? Tất cả có bao nhiêu bạn?
. Tương tự với chấm tròn, que tính.
- Các nhóm này đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm.
.Giới thiệu cách ghi số 10.Cài
+ Viết bảng : Số 10 ( muốn viết số 10 ta viết số 1 trước rồi viết thêm số 0 vào bên phải số 1.
. Nhận biết vị trí số 10.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Bài 1 : Viết số 10, hướng dẫn viết bảng con.
. Bài 2 : Viết số, nêu yêu cầu của bài.
. Bài 3 : làm cấu tạo số 10 .
HS làm và nêu
. Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống :
làm vào sgk
. Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Có tất cả là 10 hình vuông.
. lặp lại.
. Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi.
. Lặp lại câu trả lời.
. Nhận xét : Số 10 được ghi bảng bằng chữ số 1 và chữ số 0.
Đọc : 10.
Số liền sau của số 9.
HS viết vào sách, GV theo dõi uốn nắn độ cao.
- Hướng dẫn học sinh đếm xuôi, ngược rồi điền vào ô trống.
Tự làm gv giúp đỡ.
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010.
Thủ công
Tiết 1: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM ( tiết 1 ) 
Thời gian 35 phút
I. Mục tiêu : 
- Biết cách xét, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống, lá.
- HS khéo tay xé dán được quả cam có cuống và lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bài xé mẫu, giấy màu.
- Học sinh : Giấy màu, giấy nháp.
III. Các hướng dẫn dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
2’
15’
15’
2’
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của quả cam.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát mẫu.
. Cho quan sát mẫu – Nhận xét :
+ Đây là quả gì ?.
+ Quả có dạng gì ?.
+ Phía trên có gì ?.
- Giới thiệu về quả cam : Khi non có màu xanh, khi chín có màu vàng.
. Em còn thấy quả nào giống quả cam.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn xé.
. Làm mẫu trên giấy màu :
+ Lấy tờ giấy màu, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh .
+ Xé rời hình vuông ra.
+ Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ.
+ Xé chỉnh cho giống quả cam.
+Xé hình lá :Giấy màu xanh, xé hình chữ nhật cạnh , xé 4 góc hình chữ nhật, xé chỉnh cho giống.
+ Xé hình cuống lá : xé hình chữ nhật cạnh 2 x 1ô, xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa làm cuống.
. Hướng dẫn cách dán hình .
4. Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu tiết sau “ xé dán hình quả cam”. Nhận xét tiết học.
HS trả lời
. Quả táo, quýt.
. Theo dõi.
.Hs chú ý theo HD của GV
Học vần
Bài 23: G - Gh 
Thời gian 90 phút
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được g – gh – gà ri – ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được g – gh – gà ri – ghế gỗ.
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô.
- Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
14’
10’
15’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động : Dạy chữ ghi âm.
Ghi bảng: g
So sánh :g với a
Cài :g
Hướng dẫn phát âm.
Đọc nhóm lớp, cá nhân.
Gv viết bảng tiếng :gà
. Cài bảng tiếng:gà
. Chỉ lại bài.
Hs đọc nhóm , lớp,cá nhân.
. Dạy âm gh : Tương tự.
. So sánh g – gh.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : luyên viết bảng con
- Viết được cá âm, từ g – gh – gà ri – ghế gỗ.
. Viết mẫu, nêu cách viết
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
. Ghi bảng.
. giảng từ cho xem mẫu.
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
=> Hát, nghỉ chuyển tiết.
. Cài bảng âm g.
. Cài bảng tiếng gà, phân tích, đánh vần GV uốn nắn.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. GV quan sát uốn nắn.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Giống : g.
. Khác : âm gh có thêm h cuối.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết bảng con. Theo dõi, uốn nắn.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa học.
. Phân tích tiếng, đọc.
. Đọc từ cá nhân có thể còn đánh vần.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhận xét ghi điểm.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
+ Cho quan sát tranh, giảng tranh.
+ Ghi bảng câu ứng dụng.
+ Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
g gh gà ri ghế gỗ
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Nói được nội dung tranh.
. Cho học sinh quan sát tranh.
. Nói chủ đề gì ?.
. Tìm hiểu tranh :
+ Tranh vẽ con vật nào ?.
+ gà gô thường sống ở đâu ?.
+ em đã thấy hay nghe kể ?.
+ Em biết các loại gà nào ?.
+ gà thường ăn gì ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa học, đọc tiếng, câu.
. Viết vở , GV uốn nắn độ cao, nét nối.
. quan sát, nhận xét.
HS trả lời được 2 -3 câu hỏi tròn câu.
- Dựa vào bảng tìm tiếng mới, gợi ý của GV để tìm.
Toán
Tiết 22: LUYỆN TẬP
Thời gian 40 phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố về.
- Nhận biết về số lượng trong phạm vi 10, biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Làm được bài tập 1,3,4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Phiếu bài tập 4, 5.
- Học sinh : Thẻ số.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
35’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài 1 : Nối theo mẫu
- Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn vào sách, nhận xét sửa sai.
- Bài 3 :
. Nêu yêu cầu bài – có mấy hình tam giác.
. Đính hình vẽ.
 Bài 4 : 
. Điền dấu > < =.
. Các số bé hơn 10 là.
. Trong các số 0 ( 10 :
+ Số bé nhất là : ..
+ Số lớn nhất là : ..
- Bài 5 :
. Làm thi đua 2 đội : điền số.
. Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn học sinh đếm số con vật trong hình, tìm số tương ứng để nối.
. Hướng dẫn học sinh đếm số hình tam giác màu xanh, màu trắng rồi ghi vào ô trống.
- Hướng dẫn học sinh nhìn vào dãy số để so sánh theo gợi ý :
+ Số 0 đứng trước hay sau số 1 ? Vậy số 0 bé hơn số 1 hay lớn hơn số 1 ?...
- Quan sát theo dõi bạn chơi.
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010.
Toán
Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG
 Thời gian 45 phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố về.
- Nhận biết về số lượng trong phạm vi 10, biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Làm được bài tập 1,3,4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
40’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài 1 : Nêu yêu cầu bài, nhận xét sửa sai.
- Bài 2 : Viết các số từ 0 - 10.
- Bài 3 : Điền số, đính bài làm.
- Bài 4 :làm vào bảng con..
+ Sửa bài.
. Viết các số : 6 2 3 7 10
. Theo thứ tự từ bé ( lớn : 1 3 6 7 10
. Theo thứ tự từ lớn ( bé : 10 7 6 3 1
- Bài 5 : Xếp hình theo mẫu.
. Đính mẫu, cho học sinh dùng bộ đồ dùng học tập xếp hình.
. Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
. Hướng dẫn học sinh đếm và nối vào sách, nêu kết quả 3 con gà, 9 con gà, 5 cây bút, 10 bông hoa, 4 chiếc thuyền.
. Từng học sinh lên bảng làm.
a/ 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
. Học sinh làm.
Đọc kết quả
Làm thi đua tiếp sức.
. Chia 2 đội chơi.
. Nhận xét.
Tự nhiên xã hội
Tiết 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG 
(VSCN: GIỮ VỆ SINH RĂNG)
Thời gian 35 phút
I. Muc tiêu :
- Biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng khỏe đẹp.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 số tranh về chăm sóc răng, bàn chải, kem đánh răng, mô hình răng.
- Học sinh : Bàn chải, kem đánh răng.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
15’
1’
 1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh thân thể hàng ngày.
+ Em chuẩn bị gì khi tắm.
+ Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm đôi.
. Răng của bạn thế nào ?.
. Răng của bạn bị sún, sâu không, có sạch sẽ không.
- Nhận xét – chốt ý : Hàm răng có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sửa, khi răng sửa hỏng hay đến tuổi thay răng, răng sữa sẽ lung lay và rụng. Khi đó răng mọc lên gọi là răng vĩnh viễn, nếu răng vĩnh viễn bị sâu, rụng sẽ không mọc lại nữa. Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.
Giữ vệ sinh răng miệng khi nào?
- Tại sao phải vệ sinh răng miệng?
* Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
.+ Lồng ghép VSCN
. Cho mở sách. Chỉ và nói về việc làm của bạn trong hình.
. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Tại sao ?
. Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất ?.
. Tạo sao không nên ăn nhiều bánh kẹo.
. Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay.
4. Củng cố : Nhận xét tiết học.
. Học sinh thực hiện : quan sát răng.
. Trình bày.
. Mở sách quan sát các tranh vẽ.
. Thảo luận nhóm.
. Trình bày.
Học vần
Bài 24: Q – Qu – Gi
Thời gian 90 phút
I . Mục tiêu :
- Học sinh đọc được q, qu, gi, chợ, quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được q, qu, gi, chợ, quê, cụ già.
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : quà quê.
- Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
II . Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh minh họa tiếng, câu.
- HS: Bảng chữ cài
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ : 
3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.
. Ghi bảng : q đọc mẫu, nêu cách phát âm.
. Ghi bảng : qu – đọc mẫu.
. So sánh : q - qu
cài :qu
đọc nhóm , lớp ,cá nhân.
Gv viết bảng tiếng :quê
. Cài bảng : quê.
. Theo dõi sửa sai.
. Cho quan sát tranh, giảng tranh.
. Ghi bảng : quê
. Chỉ bảng.
-Xem tranh
HS nêu từ :chợ quê
. Dạy âm gi : tương tự.
. So sánh gi - g.
* Hoạt động 2 : Luyện viết
. Viết mẫu q – qu – chợ quê, gi – cụ già
. Nêu cách viết, theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
. Ghi bảng từ ứng dụng.
. Giảng từ, chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
- Hát nghỉ chuyển tiết.
. Uốn nắn cài bảng, phân tích.
. Đọc âm, tiếng cá nhân GV uốn nắn.
 Giống : g
. Khác : i
. Viết bảng con, GV uốn nắn độ cao, nét nối.
. Nhẩm đọc. Tìm âm vừa học.
. Đánh vần đọc từ cá nhân.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài giảng.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh : giảng tranh.
+ Ghi bảng câu ứng dụng.
+ Gạch chân tiếng.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi.
 q – qu – chợ quê
 gi – cụ già
 - Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Đính tranh, nêu yêu cầu luyện nói.
. Tìm hiểu nội dung tranh
+Quà quê thường có những thứ gì ?
+ Em thích thứ gì nhất ?
+ Ai hay cho em quà quê ?
+ Được quà quê em có chia cho mọi người không ?
- Chốt ý : giáo dục tình cảm.
* Trò chơi: Tìm tiếng mới:
4. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
. Đọc cá nhân nhiều có thể đánh vần nhẩm rồi đọc..
. Nhẩm đọc , tìm âm. Phân tích, đánh vần đọc.
. Viết vở tập viết. GV theo dõi uốn nắn.
. Trả lời 2- 3 câu hỏi.
. Dựa vào bảng tìm tiếng mới, gợi ý của GV để tìm.
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010.
Học vần
Bài 25: Ng - Ngh 
Thời gian 90 phút
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được ng – ngh – cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được ng – ngh – cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : bê, nghe, bé.
- Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc thẻ từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giá ngò. Đọc câu ứng dụng. Tìm tiếng mới.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm: ng
ghi bảng :ng
Cài :ng
Hs đọc nhóm ,lớp, cá nhân
. Ghi bảng : ngừ.
. Cho quan sát tranh, giảng
. Ghi bảng : cá ngừ.
. Chỉ bảng.
. Dạy âm ngh : Tương tự.
. So sánh ng – ngh.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Viết bảng con
- Mục tiêu : Viết đúng các âm, tiếng ng – ngh – ngừ – nghệ.
. Viết mẫu, nêu cách viết
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
. Ghi bảng từ. Giảng từ.
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
- Nghỉ chuyển tiết.
. GV quan sát hướng dẫn HS 
cài bảng âm, tiếng nhận xét.
. Đánh vần tiếng cá nhân, đồng thanh.
. Quan sát, nhận xét.
 Giống : g.
. Khác : ngh thêm h.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
 Viết bảng con GV quan sát sửa chữa.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng có âm vừa học. Phân tích tiếng, đọc tiếng cá nhân đồng thanh.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh, giảng tranh.
+ Ghi bảng câu ứng dụng.
+ Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết
. Viết mẫu, nêu cách viết.
 ng ngh cá ngừ củ nghệ
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Cho quan sát tranh, nói chủ đề gì ?
. Tranh vẽ gì ?.
. Ba nhân vật trong tranh có gì chung ?.
. Bê là con của con gì ?
. Nghé là con của con gì ?
. Quê em gọi bê, nghé tên gì nào ?
. Bê nghé ăn gì ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học
 Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng có âm vừa đọc.
. Phân tích, đọc tiếng.
. Đọc câu cá nhân, đồng thanh.
 Viết vở tập viết. Theo dõi, uốn nắn.
. Học sinh thảo luận nhóm đôi.
. Trình bày. Theo dõi, uốn nắn.
. Hướng dẫn HS dựa vào bảng tìm tiếng mới, gợi ý của GV để tìm tiếng.
Thể dục
	Tiết 6 : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
Thời gian 30 phút
I . Mục tiêu :
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoay và xoay người theo hướng đó.
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng.
- Biết cách tham gia chơi trò chơi « Qua đường lội » . 
II . Đồ dùng dạy học:
- Còi, kẻ sân để chơi trò chơi.
III . Các hoạt động dạy học 
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
5’
1 . Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học .
- Đứng tại chổ vỗ tay và hát
* chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
* Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2 . Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, dứng nghỉ, quay phải , quay trái
- Dàn hàng , dồn hàng .
GV vừa giải thích , vừa làm mẫu, sau đó cho HS tập
* Ôn trò chơi “qua đường lội”
3 . Phần kết thúc
- Đứng vỗ tay, hát
GV cùng HS hệ thống bài
GV nhận xét bài học
HS tập hợp như các bạn
GV nhắc nhở các bạn ôn lại chính xác .
GV HD HS kĩ hơn để các em tập tốt
Mĩ thuật
Tiết 6: VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN
Thời gian 35 phút
I . Mục tiêu : Giúp HS :
- Học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn.
- Vẽ hoặc nặn được quả dạng tròn.
- Học sinh khá giỏi vẽ hoặc nặn được một số quả dạng tròn có đặc điểm riêng.
II . Chuẩn bị :
+ Giáo viên :
- Một số ảnh, tranh vẽ có dạng tròn.
- Một vài loại quả dạng tròn khác nhau để học sinh quan sát.
- Một số bài vẽ hoặc nặn của học sinh về quả dạng tròn.
+ Học sinh :
- Màu và bút chì. 
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
2’
5’
10’
15’
2’
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ : 
 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn.
- Cho HS quan sát hình trong vở tập vẽ và một số hình loại quả dạng tròn qua tranh ảnh, tranh vẽ, mẫu thực.
- GV đặt câu hỏi nhận xét về hình dáng, màu sắc của các quả dạng tròn.
VD : Quả bưởi có hình gì ? Màu gì ?
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ , cách nặn.
- GV vẽ bảng một số hình quả đơn giản hoặc nặn quả nào đó cho học sinh quan sát theo các bước:
+ Vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết và vẽ màu sau.
+ Nặn đất theo hình dáng quả; tạo dáng tiếp làm rõ đặc điểm của quả, sau đó tìm chi tiết như: núm, cuống, ngấn múi,	
* Hoạt động 3 : Thực hành 
- Cho HS vẽ hình quả vào phần giấy Vở tập vẽ 1( có thể vẽ 1 – 2 loại quả dạng tròn khác nhau và vẽ màu theo ý thích)
* Hoạt động 4 : Nhận xét – dặn dò :
- Cho HS xem một số bài vẽ, gợi ý các em nhận xét bài nào đẹp.
- Dặn dò HS về nhà vẽ lại và chuẩn bị cho tiết học sau.
( Quan sát hoa, quả, màu sắc)
- HS quan sát và nhận xét với gợi ý của GV.
- HS vẽ cá nhân
- GV trực tiếp giúp đỡ để các em hoàn thành bài vẽ
- Tham gia nhận xét
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài : Y - Tr
Thời gian 90 phút
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được y – tr – y tá – tre già; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được y – tr – y tá – tre già.
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ.
- Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động : Dạy chữ ghi âm.
Ghi bảng :tr
So sánh :tr với t
Hs đọc nhóm, cánhân, lớp 
Ghi bảng tre
Hs cài : tre
Hs đọc nhóm, lớp, cá nhân
Treo tranh, nêu nội dung tranh.
Gv viết bảng : tre ngà
Cả lớp đọc.
. Dạy âm y : Tương tự.
Chỉ toàn bài
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Viết bảng con
. Viết mẫu, nêu cách viết
* Hoạt động 3 : Luyện đọc từ.
. Đọc mẫu, giảng từ.
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
- Nghỉ hát chuyển tiết
. Cài bảng âm,tiếng, phân tích.
. Đánh vần cá nhân, đồng thanh. GV theo dõi uốn nắn đọc đúng.
. Viết bảng con. Theo dõi, uốn nắn.
 Nhẩm đọc, tìm âm trong tiếng. Phân tích tiếng,đánh vần đọc.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhận xét tuyên dương.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh, giảng tranh
+ Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
 y y tá
 tr tre ngà
. Chấm bài 1 số bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Nói chủ đề gì ?
. Tìm hiểu nội dung tranh :
+ Các em bé đang làm gì ?
+ Hồi nhỏ các em có được đi nhà trẻ không ?.
+ Người lớn trong tranh gọi là gì ?
+ Nhà trẻ khác với lớp 1 như thế nào ?
+ Em hãy hát 1 bài hát ở mẫu giáo ?
- Nhận xét, giáo dục tình cảm.
* Trò chơi: Tìm tiếng mới
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học
. Đánh vần đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Quan sát.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng, phân tích. Đọc tiếng.
. Viết vở tập viết. Theo dõi, uốn nắn.
 Quan sát, nói chủ đề.
. Thảo luận nhóm 2.
. Trình bày.
- Dựa vào bảng tìm tiếng mới, hướng dẫn của GV để tìm.
Toán
Tiết 24: LUYỆN TẬP CHUNG
Thời gian 45 phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố về
- So sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo của số 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
- Làm được bài tập 1,2,3,4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 1.
- Học sinh : Phiếu bài tập 4, thẻ số.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
40’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập.
Hướng dẫn làm bài
- Bài 1 : Viết số vào ô

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 6.doc