Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Nguyễn Ngọc Khương

 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.

 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 -HS KT+ Y: đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã

 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

 - Tranh minh hoạ các từ khoá: phố xá, nhà lá.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.

 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

 1.Bài kiểm:

-HS đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.

-HS đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

 2. Dạy bài mới:

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Nguyễn Ngọc Khương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
 Bài 22: p - ph – nh (2 tiết)
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 -HS KT+ Y: đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Tranh minh hoạ các từ khoá: phố xá, nhà lá.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
 1.Bài kiểm:
-HS đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
-HS đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 2. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài:
 - GV giới thiệu tranh đưa ra từ khoá, âm p, ph, nh.
 - HS phát âm theo GV: p, ph, nh.
 b/ Dạy chữ ghi âm.
 * Âm p.
 - GV cài chữ p và giới thiệu chữ p in.
 - GV giới thiệu chữ p viết gồm: nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu.
 - So sánh chữ p với n
 - GV phát âm mẫu: p . HS (CN-ĐT)
 * Âm ph (Quy trình dạy tương tự)
 - Chữ ph là chữ ghép từ 2 con chữ p và h.
 - GV và HS cài chữ ph.
 - GV phát âm mẫu: ph . HS (CN-ĐT).
 - GV hướng dẫn HS cài tiếng: phố
 - GV hướng dẫn HS đánh vần tiếng: phố (CN-ĐT).
 - HS đọc trơn: phố
 - HS đọc từ: phố xá.
 - HS đọc lại: p, ph, phố, phố xá.
 * Âm nh (Quy trình dạy tương tự)
 - Chữ nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h.
 - HS đọc: nh, nhà, nhà lá.
 c/ Luyện HS viết bảng con : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 d/ HS đọc từ ngữ ứng dụng (CN)
 phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
 - GV giải thích từ ngữ.
 - GV đọc mẫu . vài HS đọc lại.
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc .
 - HS đọc bài ở tiết 1 CN)
 - GV hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 - GV đọc mẫu. 4 HS đọc lại.
 - HS đọc bài SGK tr. 46, 47. (CN-ĐT)
 * GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết
 p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 * Luyện nói.
 - HS đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã.
 - GV gợi ý theo tranh. HS luyện nói theo tranh.
 3. Củng cố, dặn dò.
 - GV chỉ bảng, HS đọc lại toàn bài 1 lần.
 - HS thi đua tìm tiếng có âm p, ph, nh.
 - NX-DD.
	 Tốn
 TIẾT 21. SỐ 10
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS:
 -Có khái niệm ban đầu về số 10.
 -Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 -HS KT.Y: Biết đọc, đếm , viết số 10 và so sánh các số trong phạm vi 10
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 -Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại: 10 bông hoa, 10 que tính, 10 hình vuông, 10 hình tròn.
 -11 tấm bìa, trên từng tấm bìa có viết mỗi số từ 0 đến 10.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Ổn định: Hát
 2.Bài kiểm: 
 HS viết bảng con chữ số 0
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Số 10
 * Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
 -Bước 1: Lập số 10
 +Lấy 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông, hỏi: “Tất cả có bao nhiêu hình vuông?” (10 hình vuông)
 +GV hướng dẫn HS xem tranh, gợi ý. HS trả lời.
 GV chốt lại: Các nhóm có số lượng là mười, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó.
 -Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10
 Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0.
 HS đọc: Mười
 -Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 +HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
 +Số 10 đứng liền sau số 9
 * Hoạt động 2: Thực hành
 -Bài 1:( HSKT-Y) HS viết 1 dòng chữ số 10 vào SGK
 -Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
 HS làm bài xong trao đổi bài, nhận xét
 -Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
 HS nêu cấu tạo số 10. Sau đó làm bài miệng
 -Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống
 HS làm và đọc kết quả bài làm (HS yếu GV giúp đỡ)
 -Bài 5 :( HSKT-Y) Khoanh tròn số lớn nhất
 HS nêu miệng
 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
 -Trò chơi: Tìm số
 +GV phổ biến cách chơi.
 +HS tiến hành chơi.
 -NX – DD.
 Ngày dạy: Thứ ba ngày, 28 tháng 9 năm 2010
 Học vần
 Bài 23 : g - gh (2 tiết)
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - ( HSKT-Y) Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
 - ( HSKT-Y) Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Tranh minh hoạ các từ khoá: gà ri, ghế gỗ.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 1.Bài kiểm:
 - HS đọc và viết:phở bò, phá cổ, nho khô, nhổ cỏ.
 - HS đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 2.Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài.
 - GV giới thiệu tranh đưa đến từ khoá, âm mới g, gh.
 - HS phát âm theo GV: g, gh.
 b/ Dạy chữ ghi âm.
 * Âm g.
 - GV cài chữ g và giới thiệu chữ g in.
 - GV giới thiệu chữ g viết gồm có:nét cong hở- phải và nét khuyết dưới.
 - HS cài chữ g.
 - GV phát âm mẫu: g . HS đọc: g (CN-ĐT)
 - GV hướng dẫn HS cài tiếng: gà (g đứng trước,a đứng sau, dấu huyền trên a)
 - GV hướng dẫn HS đánh vần tiếng: gà (CN-ĐT)
 - Đọc trơn tiếng: gà
 - HS đọc lại: g- gà- gà.
 * Âm gh (Quy trình dạy tương tự)
 - Aâm gh được ghép từ 2 con chữ: g và h (gọi là gờ kép)
 - So sánh g với gh.
 - HS đọc: gh- ghế- ghế gỗ.
 c/ Luyện viết vào bảng con
 - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con: g, gà ri; gh, ghế gỗ.
 d/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng.
 HS đọc từ ngữ ứng dụng( CN-ĐT)
 nhà ga, gà gô,gồ ghề, ghi nhớ.
 GV giải thích từ ngữ.
 GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập.
 * Luyện đọc.
 - HS đọc bài ở tiết 1.
 - HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 HS đọc (CN-ĐT)
 GV đọc mẫu. Một vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK (tr.48,49)
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết.
 - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết
 g, gh, gà ri, ghế gỗ. 
 * Luyện nói
 - HS đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô.
 - GV hướng dẫn HS luyện nói theo tranh.
 HS luyện nói theo nhóm đôi.
 3.Củng cố, dặn dò.
 - GVchỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài trên bảng 1 lần.
 - HS tìm tiếng có âm g, gh vừa học.
 - NX-DD.
	 Tốn
	 TIẾT 22 . LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về:
 -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 -Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
 -( HSKT-Y): Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 SGk, bảng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Ổn định: Hát
 2.Bài kiểm:
 HS nêu cấu tạo số 10
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Luyện tập
 * Hoạt động 1: HS thực hành làm bài tập
 -Bài 1:( HSKT-Y) Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
 HS làm bài , đọc kết quả
 -Bài 2:( HSKT-Y) Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn
 HS làm bài theo nhóm đôi
 -Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống
 HS điền xong nêu: 5 hình tam giác xanh + 5 hình tam giác trắng là 10
 -Bài 4: Điền dấu > , < , = 
 HS so sánh các số rồi làm bài, đọc kết quả
 -Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống
 HS làm bài theo nhóm đôi
 HS đổibài , nêu nhận xét 
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -HS chơi trò chơi : “Nhận biết số lượng” 
 -NX – DD
 Tự nhiên và xã hội
 Tiết 6. CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS:
 -Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khỏe, đẹp.
 -Chăm sóc răng đúng cách.
 -Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 * HS: bàn chải và kem đánh răng.
 * GV: +Sưu tầm 1 số tranh vẽ về răng miệng.
 +Bàn chải người lớn, trẻ em.
 +Kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn.
 +Chuẩn bị cho mỗi HS 1 cuộn giấy sạch, nhỏ dài bằng cái bút chì.
 +Một vòng tròn nhỏ bằng tre, đường kính 10 cm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: Giữ vệ sinh thân thể.
 Hàng ngày em giữ gìn vệ sinh thân thể bằng cách nào?
 2.Dạy bài mới:
 * Khởi động:
 -Trò chơi “Ai nhanh, ai khéo”
 -GV hướng dẫn HS quy tắc chơi.
 -HS bắt đầu trò chơi.
 * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
 -Bước 1:GV hướng dẫn.
 -2HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau.
 -Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào?
 HS làm việc ở nhóm theo hướng dẫn của GV.
 -Bước 2:GV yêu cầu:
 Nhóm xung phong nêu kết quả học của nhóm mình: Răng của bạn em có bị sún không, sâu không?
 Kết luận: GV vừa nói vừa cho cả lớp quan sát mô hình răng (SGV tr. 35)
 * Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 -Bước 1: GV hướng dẫn:
 +Quan sát các hình ở tr. 14, 15 SGK.
 +Chỉ và nói việc làm của mỗi bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Tại sao?
 -Bước 2: GV hỏi 
 +Trong từng hình các bạn đang làm gì? Việc làm nào đúng,việc làm nào sai. Tại sao?
 Kết luận: SGV tr. 36.
 Ngày dạy: Thứ tư ngày, 29 tháng 9 năm 2010
 Học vần
 Bài 24 : q - qu - gi (2 tiết)
 I/ MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU.
 - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
Viết được: q, qu, chợ quê, cụ già.
HSKT-Y: Đọc, viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
 - Tranh minh hoạ các từ khoá: chợ quê, cụ già.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
 1.Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề ,ghi nhớ.
 - 1HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 2.Dạy bài mới: 
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài.
 - GV giới thiệu tranh đưa đến từ khoá, âm mới q, qu, gi.
 - HS phát âm theo GV: q, qu, gi.
 b/ Dạy chữ ghi âm.
 * Âm q.
 - GV cài chữ q và giới thiệu chữ q in.
 - GV giới thiệu chữ q viết gồm có: nét cong hở- phải và nét sổ.
 - So sánh q với a.
 * Âm qu
 - GV giới thiệu : âm qu là âm ghép từ 2 con chữ q và u.
 - So sánh qu với q.
 - GV phát âm mẫu: qu. HS (CN-ĐT).
 - GV hướng dẫn HS cài tiếng: quê (qđứng trước, ê đứng sau)
 - GV hướng dẫn HS đánh vần tiếng : quê (CN-ĐT)
 - HS đọc trơn tiếng: quê.
 - HS đọc từ: chợ quê.
 - HS đọc lại: qu, quê, chợ quê.
 * Âm gi (Quy trình dạy tương tự)
 - gi gồm g ghép với i.
 - HS đọc: gi, già, cụ già.
 c/ Luyện viết vào bảng con
 GV hướng dẫn HS viết bảng con:q, qu, chợ quê; gi, cụ già.
 d/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV hướng dẫn HS đọc từ ngữ ứng dụng. (CN-ĐT)
 quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
 - GV giải thích từ ngữ.
 - GV đọc mẫu, vài HS đọc lại.
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1 CN)
 - GV cho HS đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 HS tự đọc cá nhân.
 GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK tr. 50,51 (CN-ĐT)
 * Luyện viết bài vở Tập viết.
 - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết:q, qu, chợ quê, cụ già.
 * Luyện nói.
 - HS đọc tên bài luyệ nói: quà quê.
 - GV gợi ý theo tranh. Từng cặp HS luyện nói.
 3.Củng cố, dặn dò.
 - GV chỉ bảng cho HS đọc bài.
 - HS thi đua tìm tiếng có âm qu, gi.
 - NX-DD.
Tốn
 TIẾT 23. LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về:
 -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
-Đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
-HSKT-Y làm được các bài tập 1,2,3
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 SGK, bảng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 1.Ổn định: Hát
 2.Bài kiểm:
 HS làm bảng con: Điền dấu > , < , =
 10  6
 9  10
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Luyện tập chung
 * Hoạt động 1: HS làm bài tập
 -Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
 HS làm bài vào SGK , đọc kết quả
 -Bài 2: Viết số từ 0 đến 10
 HS viết 1 dòng vào SGK
 -Bài 3: Viết số vào ô trống
 a/HS viết trên toa tàu. Đọc kết quả
 b/HS viết theo chiều mũi tên. Đọc kết quả
 -Bài 4: Viết các số 6 , 1 , 3, 7 , 10
 a/Theo thứ tự từ bé đến lớn.
 b/Theo thứ tự từ lớn đến bé
 HS làm bài xong đổi bài với nhau, kiểm tra nhận xét
 -Bài 5: HS xếp hình theo mẫu SGK
 GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -Trò chơi: “Nhận biết số lượng”
 -NX – DD
 Ngày dạy: Thứ năm ngày, 30 tháng 9 năm 2010
 Học vần
 Bài 25 : ng - ngh ( 2 tiết)
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
-GDBVMT( từ khóa: cá ngừ và bài luyện nói): yêu quý loài cá và các vật nuôi trong gia đình.
-HSKT-Y: Đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
 - Tranh minh hoạ các từ khoá: cá ngừ, củ nghệ.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
 1.Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
 2.Dạy bài mới.
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài.
 - GV giới thiệu tranh đưa đến từ khoá, âm mới: ng, ngh.
 - HS phát âm theo GV: ng, ngh.
 b/ Dạy chữ ghi âm.
 * Âm ng.
 - GV cài chữ ng và giới thiệu chữ ng.
 - So sánh ng với n.
 - GV hướng dẫn HS phát âm:ng (CN-ĐT).
 - GV hướng dẫn HS cài tiếng: ngừ.
 - GV hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn tiếng : ngừ (CN-ĐT)
 - HS đọc từ: cá ngừ.
 - HS đọc lại: ng, ngừ, cá ngừ.
 -> GDBVMT
 * Âm ngh (Quy trình dạy tương tự)
 - Aâm ngh được ghép bằng 3 con chữ: n, g và h.
 - So sánh ngh với ng.
 - HS đọc : ngh, nghệ, củ nghệ.
 c/ Luyện viết bảng con
 GV hướng dẫn HS viết bảng con:ng- cá ngừ; ngh- củ nghệ.
 d/ Đọc tiếng, từ ứng dụng.
 - GV hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng (CN-ĐT)
 ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
 HS đọc cá nhân.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
 TIẾT 2.
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc.
 - HS đọc bài tiết 1 (CN)
 - Đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
 HS tự đọc câu ứng dụng (CN).
 GV đọc mẫu, vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 52,53.
 * Luyện viết vào vở Tập viết.
 GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 * Luyện nói.
 - HS đọc tên bài luyện nói:bê, nghé, bé
 - GV gợi ý theo tranh. Từng cặp HS luyện nói với nhau.
 -> GDBVMT
 3. Củng cố, dặn dò
 - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài 1 lần.
 - HS thi đua tìm tiếng có âm ng, ngh.
 - NX-DD.
Tốn
 TIẾT 24. LUYỆN TẬP CHUNG 
TIẾT 24. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về:
 -Thứ tự của mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
 -So sánh các số trong phạm vi 10
-Nhận biết các hình đã học
-HSKT-Y làm được bài 1,2
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 SGK , bảng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 1.Ổn định: Hát
 2.Bài kiểm:
 HS làm bảng con: Điền số 
 10 > 
 8 < 
  = 
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Luyện tập chung
 * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm các bài tập
 -Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
 HS làm bài , đọc số cần điền
 -Bài 2: Điền dấu > , < ,= vào chỗ chấm
 HS làm bài vào bảng con
 -Bài 3: Điền số vào ô trống
 HS làm bảng con
 -Bài 4: Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự: 8 , ,5 , 2 , 9 , 6
 a/Từ bé đến lớn
 b/Từ lớn đến bé
 HS làm bài theo nhóm đôi
 -Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác ( 3 hình tam giác)
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -Cho HS thi đua điền dấu
 6  5
 4  9
 -NX – DD
Đạo đức
 Bài dạy: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. 
 (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU
 HS hiểu:
 -Trẻ em có quyền được học hành.
 -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
 -GDBVMT
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Vở bài tập Đạo đức 1
 -Tranh bài tập 1, bài tập 3
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Ổn định: hát	
 2.Bài kiểm: Gọn gàng , sạch sẽ
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
 * Hoạt động 1: HS làm bài tập 1
 -GV giải thích yêu cầu bài tập 1.
 -HS tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh BT 1.
 -HS trao đổi từng đôi một.
 * Hoạt động 2: HS làm bài tập 2
 -GV nêu yêu cầu bài tập 2.
 -HS từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình.
 +Tên đồ dùng học tập.
 +Đồ dùng đó dùng để làm gì?
 +Cách giữ gìn đồ dùng học tập?
 -Một số HS trình bày trước lớp. Lớp nhận xét.
 -GV kết luận ( SGV tr. 20 )
 * Hoạt động 3: HS làm bài tập 3
 -GV nêu yêu cầu bài tập 3.
 -HS làm bài tập. Sau đó chữa bài và giải thích.
 -GV giải thích:
 +Hành động của những bạn trong bức tranh 1 , 2 , 6 là đúng.
 +Hành động của những bạn trong bức tranh 3 , 4 , 5 là sai.
 -Kết luận ( SGV tr. 21 ).
 * Hoạt động 4: HS sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình.
-> GDBVMT: Biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận
Ngày dạy: Thứ sẳ ngày, 1 tháng 10 năm 2010
 Học vần
 Bài 26 : y - tr (2 tiết)
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - Đọc được: y, tr, y tá, cá trê; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: y, tr, y tá, cá trê.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
-GDMT câu ứng dụng
-HSKT-Y Đọc, viết được: y, tr, y tá, cá trê
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 - Tranh minh hoạ các từ khoá: y tá, tre ngà.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 1. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
 - HS đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé kha.
 2. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài.
 - GV giới thiệu tranh đưa đến từ khoá, âm mới y, tr.
 - HS phát âm theo GV: y, tr.
 b/ Dạy chữ ghi âm.
 * Âm y.
 - GV cài chữ y và giới thiệu chữ y in.
 - GV giới thiệu chữ y viết gồm: nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết.
 - So sánh y với u.
 - HS cài chữ y và đọc (CN-ĐT)
 - GV: tiếng y được ghi bằng âm y.
 - HS cài từ : y tá và đọc.
 - HS đọc trơn: y, y tá.
 * Âm tr (Quy trình dạy tương tự)
 - Âm tr được ghép từ 2 con chữ: t và r.
 - So sánh tr với t.
 - HS đọc: tr- tre- tre ngà. (CN-ĐT).
 c/ Luyện viết bảng con.
 GV hướng dẫn HS viết vào bảng con: y- t tá; tr- tre ngà.
 d/ Đọc tiếng, từ ứng dụng.
 - GV cho HS đọc từ ứng dụng ( CN-ĐT)
 y tế, chú ý,cá trê, chú ý.
 - GV giải nghĩa từ. 
 - GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc.
 - HS đọc bài ở tiết 1 (CN) 
 - HS đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 HS tự đọc câu ứng dụng (CN-ĐT)
 GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -GDMT ( khi có bệnh phải đến bệnh viện khám bệnh)
 - HS đọc bài trong SGK tr.54,55.
 * Luyện viết vào vở Tập viết.
 GV hướng dẫn HS cách viết bài vào vở Tập viết: y, tr, y tá, tre ngà.
 * Luyện nói.
 - HS đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ.
 - GV dựa vào tranh, gợi ý và hướng dẫn HS luyện nói theo cặp.
 3 .Củng cố, dặn dò.
 - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài .
 - HS thi đua tìm tiếng có âm y, tr.
 - NX-DD.
 _______________________________
 Thủ cơng
 Tiết 6. XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM. (TIẾT 1)
 I/ MỤC TIÊU
 -Biết cách xé, dán hình quả cam 
 -Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, có thể dùng bút màu vẽ cuốn lá
 -HS khá có thể kết hợp vẽ trang trí quà cam
 -GDMT
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 +GV:
 -Bài mẫu về xé, dán hình quả cam.
 -1 tờ giấy thủ công màu da cam;1 tờgiấy thủ công màu xanh lá cây.
 -Hồ dán, giấy trắng làm nền; khăn tay.
 +HS:
 -Giấy nháp có kẻ ô.
 -Hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS. Nhận xét.
 2.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Xé, dán hình quả cam.
 * Hoạt động 1: HS quan sát và nhận xét.
 -GV cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
 * Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
 a/Xé hình quả cam (màu cam)
 -Xé hình chữ nhật.
 -Xé 4 góc hình vuông.
 -Chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
 b/Xé hình lá (màu xanh)
 -Xé hình chữ nhật.
 -Xé 4 góc của hình chữ nhật.
 -Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
 c/Xé hình cuống lá (màu xanh).
 -Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống (một đầu to, một đầu nhỏ)
 d/Dán hình.
 -Dán quả cam.
 -Dán cuống vào quả cam.
 -Dán lá vào cuống quả cam.
 * Hoạt động 3: HS thực hành.
 GV cho HS thực hành trên giấy nháp.
 * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
 -GV nhận xét chung tiết học.
 -GDMT dọn dẹp vệ sinh khi làm thủ công
 -Dặn: Chuẩn bị giờ sau thực hành trên giấy màu.
 SINH HOẠT TUẦN 6
1/ Báo cáo hoạt động tuần 6
 - Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động cu

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc