Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Lường Thị Hương - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

I. Mục tiêu:

 - Đọc,viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ; nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 - Tập nói được 2- 3 câu hoàn chỉnh về chủ đề “Chợ, phố, thị xã.”

II. Phương tiện dạy học:

 -Tranh mimh hoạ trong sgk.

 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.

III. Các hoạt động dạy học:

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Lường Thị Hương - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết đọc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 - 10
II. Phương tiện dạy học:
 - Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Oån định( 1p)
2 Bài cũ: (3p)Y/c:
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1p)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1:Hình thành kiến thức
* Cách tiến hành (12p)
 - Lập số10:
 - Y/c:
- 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để biểu thị.
- Giới thiệu số 10:
 + Gắn lên bảng số 10.
 +Hd đọc: mười
 + Hd viết.
 Số 10 gồm mấy chữ số?
- Giới thiệu số 10 ttrong dãy số từ 0 – 10.
 + Y/c:
 + Số 10 đứng sau số nào?
c.Hoạt động 2: Luyện tập
* Cách tiến hành (17p)
 Bài 1: Thực hành viết số
 - Y/c:
 - Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
 Bài 2: Nêu y/c bài tập 2
- Hd làm bài: Đếm số lượng từng hình rồi điền số tương ứng vào ô trống.
- Nhận xét
Bài 3: Nêu y/c bài tập 3
 - Hd : số 10 gồm 9 và mấy?
Nhận xét.
Bài 4: Nêu y/c bài tập 4.
 - Hd: Đếm nhẩm rồi điền theo thứ tự.
- Nhận xét.
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất.
- Hd: So sánh rồi khoanh vào số lớn nhất.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò(1p)
 Y/c :
-Đếm từ 0 -9 ; 9 -0
-Theo dõi.
-Quan sát tranh trong sgk và nêu có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính.
-Nhận xét.
- Theo dõi.
- Đọc cn- đt.
- Viết vào bảng con.
- Trả lời.
- Đếm từ 0 đến 10, 10 đến 0
- Đứng sau số 9
- Đếm xuôi, đếm ngược.
-Mở vở bài tập toán 1
-Luyện viết các số 4,5 vào dòng kẻ trong vở.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Một số học sinh đọc kết quả.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-10 gồm 9 và 1, 8 và 2 
-Nhận xét.
- 2 hs lên bảng làm bài.
0
4
8
10
1
- Nhận xét.
-2 hs lên bảng làm bài.
 8 10 9
 6 3 5
- Nhận xét.
- Đếm lại từ 0 -10; 10 - 0
-Làm bài ở nhà.
 -------------------------------------------------------------------- 
Học vần : Bài 23 ÂM G - GH
 Thời gian: 70’
I. Mục tiêu:Sau bài học hs biết: 
 - Đọc,viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghế gỗ; nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 - Tập nói được 2- 3 câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Gà ri, gà gô”
II. Phương tiện dạy học:
 -Tranh mimh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định:
2. Bài cũ:
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: (1p)Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1(15p) Dạy chữ ghi âm.
* Cách tiến hành:
 - Dạy chữ g:
 +Nhận diện chữ:
 . Gắn và viết lên bảng chữ g
 . Y/c:
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu: g.
 .Muốn có tiếng gà ta thêm âm, dấu gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng gà
 . Hd đánh vần: g- a- ga- huyền –gà.
 . Giới thiệu từ khóa gà ri
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy chữ gh: ( Hd tương tự g)
 + Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
 * Y/c: 
-Gv theo dõi nhận xét .
c. Hoạt động 2: Hd viết .
* Cách tiến hành:(6p)
-Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết lưu ý cách viết nét nối từ g sang h.
g gh gà ri ghế gỗ
-Nhận xét.
d. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành: 7’
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
- Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai. 
 TIẾT 2
 d. Hoạt động 2:Luyện tập.
*Cách tiến hành (15p)
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Nhận xét.
đ. Hoạt động 4 Luyện viết:
*Cách tiến hành (8p)
 +Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
e.Hoạt động 5: Luyện nói:
*Cách tiến hành (7p)
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Gà ri sống ở đâu? Gà gô sống ở đâu?
 Nuôi gà để làm gì?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò( 5p)
 -Y/c:
- 3 Hs đọc bài 22
- Lớp viết bảng con phố xá, nhà lá., phố cổ 
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ g.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Aâm a, dấu huyền
- Ghép tiếng gà.
- Phân tích: gà gồm g ghép với a dấu huyền trên đầu chữ a.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích gh, ghế, ghế gỗ.
Đánh vần, đọc trơn gh, ghế, ghế gỗ.
cn- nhóm- lớp
- Hs so sánh 2 âm : 
- HS đọc trơn cả 2 âm .
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con g,gh
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Thi đọc theo nhóm, tổ.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới gỗ, ghế.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét
-Theo dõi.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 .
Tự nhiên-xã hội: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: * Sau bài học sinh biết:
 - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng bệnh răng miệng và có hàm răng khỏe đẹp.
 - Cách chăm sóc răng đúng cách.
 - Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.
* KNS: Hs biệt cách chăm sóc và vệ sinh răng miệng .
II. Phương tiện dạy học:
 - Mô hình hàm răng.
 - Bàn chải, kem đánh răng.
III. Các hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ổn định: 1’
2. Bài cũ: 5’Y/c:
 - Muốn giữ thân thể sạch sẽ chúng ta phải làm gì?
 - Nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: 14’Tìm hiểu về răng.
* Cách tiến hành:
 -Bước 1: Hd và y/c:
-Bước 2: Hoạt động cả lớp
* Kết luận: Răng của trẻ em có đầy đủ 20 chiếc răng, khi đến tuổi thay răng, răng sữa rụng và mọ răng khác gọi là răng vĩnh viễn.
c. Hoạt động 2:Tìm hiểu cách chăm sóc răng.
* Cách tiến hành: 13’
 -Bước 1: Y/c
- Bước 2: Gv nêu câu hỏi thảo luận
* Kết luận: Chúng ta phải giữ gìn hàm răng cho đẹp vì răng vĩnh viễn rụng đi sẽ không mọc lại nữa.
4. Củng cố, dặn dò: 1’
Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bị bài sau.
- Trả lời câu hỏi.
-Theo dõi
-Thảo luận theo cặp : Từng cặp quay mặt vào nhau, lần lượt quan sát hàm răng của nhau và nhận xét răng của bạn như thế nào
-Một số cặp lên trình bày
-Nhận xét bổ sung.
- Quan sát hình ở trng 14,15: chỉ và nói rõ việc làm của mỗi bạn trong từng hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai, tại sao?
- Lần lượt trả lời và giải thích từng tranh.
-Nhận xét.
 Ngày dạy: Thứ tư 28/ 9 /2011 
Học vần : Bài 24: Q – QU - GI
 Thời gian: 70’
I. Mục tiêu:
 - Đọc,viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
 - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò; chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
 - Tập nói được 2 -3 câu hoàn chỉnh về chủ đề “quà quê.”
II. Phương tiện dạy học:
 -Tranh mimh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định: 1’
2. Bài cũ: 5’
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 1’Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1: 14’Dạy chữ ghi âm.
* Cách tiến hành:
 - Dạy chữ qu:
 +Nhận diện chữ:
 . Gắn và viết lên bảng chữ qu
 . Y/c:
 Chữ qu có con chữ nào đã học?
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu: qu.
 .Muốn có tiếng quê ta thêm âm gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng quê
 . Hd đánh vần: qu-ê- quê.
 . Giới thiệu từ ứng dụng chợ quê
 . Hd đọc trơn
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy chữ gi: ( Hd tương tự qu)
 + Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
* So sánh : g và gi , q và qu
c. Hoạt động 2: Hd viết .
* Cách tiến hành: 7’
 * hd viết qu, q, gi. chợ quê, cụ già:
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: lưu ý nét nối giữa q với u g với i.
q, gi, cụ già ,chợ quê 
-Nhận xét.
d. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
 - Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
 a. Hoạt động 1:Luyện tập.
*Cách tiến hành ( 15’)
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
+ Nhận xét.
b. Hoạt động 2: Luyện viết:
 *Cách tiến hành ( 7’)
+Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
c. Hoạt động 3:Luyện nói:
*Cách tiến hành (8’)
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Quà quê gồm những thứ gì?
 Em thích quà gì nhất?
 Em thường được ai cho quà?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò:
 -Y/c:
- 3 Hs đọc g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Lớp viết bảng con nhà ga, ghế gỗ.
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ qu.
- Con chữ u
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Aâm ê. 
- Ghép tiếng quê.
- Phân tích: quê gồm qu ghép với ê.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích gi, già, cụ già. 
- Đánh vần, đọc trơn gi, già, cụ già, cn- nhóm- lớp
-HS so sánh 
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con q, qu, gi
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Thi đọc theo nhóm, tổ.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới qua, giỏ.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
-Theo dõi.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 . .
 Toán: LUYỆN TẬP.
Thời gian: 35’
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
II. Phương tiện dạy học:
 - Bảng lớp ghi nd bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ổn định: 1’
2. Bài cũ: 3’Y/c:
 - Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: Luyện tập.
* Cách tiến hành: 29’
* Bài 1: Nêu y/c bài tập trong sgk.
 - Hd: Đếm số con vật trong hình rồi nối với số tương ứng.
 - Nhận xét.
* Bài 2: Nêu y/c bài tập 2.
- Hd: Đếm xem có bao nhiêu sau đó vẽ thêm vào hình cho đủ 10.
- Nhận xét
* Bài 3:Nêu y/c bài tập 3.
- Y/c: 
- Nhận xét.
* Bài 4: Nêu y/c bài tập 4.
- Y/c:
- Nhận xét.
*Bài 5: Nêu y/c bài tập 5.
- Y/c:
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 1’
 - Y/c:
- Đếm từ 0-10, 10- 0.
- Theo dõi.
- Làm bài vào vở.
-Một số em nêu kết quả.
- Nhận xét.
-Theo dõi.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Đổi vở để kiểm tra.
- Nhận xét.
- Theo dõi.
-Đếm và nêu kết quả.
- Nhận xét.
- 4 hs lên bảng làm bài.
0  1 1  2 2  3 4  5
8  7 7  6 10  9 9  8
- Nhận xét.
- Nêu cấu tạo của số 10
- Nhận xét.
- Làm bài ở nhà.
 _________________________________________
 AN TOÀN GIAO THÔNG 
 AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM
 Thời gian : 35phút 
I. MỤC TIÊU : 
 -Kiến thức : Hs nhận biết nhưỡng hành động ,tình huống nguy hiểm hay an toàn khi ở nhà ,ở trường và khi đi trên đường 
 -Thái độ :Tránh những nơi nguy hiểm ,hành động nguy hiểm ở nhà ,ở trường ,trên đường đi học 
 * KNS :Nhớ kể lại được các tình huống em bị đau phân biệt được các tình huống ,hành vi an toàn và không an toàn .
II . NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG :
 -Trẻ em phải nắm tay người lớn đi trên đườg phố .và khi đi tr6n đường phố .
 -Oâ tô, xe máy ,các loại xe đang chạy có thể gây nguy hiểm 
 -Chơi chạy dưới lòng lề đường là nguy hiểm .
III . CHUẨN BỊ GV : 
- Tranh minh hoạ sgk 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hđ1: Giới thiệu tình huống an toàn và không an toàn 
-Gv cho hs quan sát tranh và trả lời 
? Chỉ ra tình huống ,đồ vật gây nguy hiểm ?
?Tranh 1:em chơi với búp bê đúng hay sai ?
? chơi với búp bê có làm em đau hay chảy máu không ?
Tranh 2:cầm kéo doạ nhau là đung hay sai ?
 Em và các bạn có cầm kéo doạ nhau hay không ?
( Gv cũng hd tương tự với các tranh còn lại )
 KL: ô tô ,xe máy chạy trên đường ,dùng kéo doạ nhau ,trẻ em đi bộ qua đường không có người lớn dắt ,đứng gần cây có cành bị gãy cóthể lam cho ta bị thương và bị đau như vậy là ngyu hiểm .Cần tránh những tình huống nói trên là đảm bảo na tàon cho mình và người xung quanh 
HĐ2: kể chuyện 
-GV chia lớp thành 4 nhón .
Hãy kể cho các bạn trong nhóm nghe mình đã từng bị đau như thế náo ?
Lỗi đó do ai ?
Như vậy là an toàn hay nguy hiểm 
Em có thể tránh không bị đau bằng cáh khác không ?
( Gv theo dõi giúp đỡ )
KL :khi đi chơi hay ở nhà hoặc ở trường ,đi đường các em có thể găp một số nguy hiểm ..v
HĐ3: Trò chơi sắm vai .
 Gv cho hs chơi sắm vai 
 Gv nêu nhiệm vụ cho từng cặp 
KL: Khi đi bộ trên đường phải nắm tay người lớn .nếu tay người lớn bị xách đồ em phải nắm vào áo ngựời lớn
V. Củng cố – Dặn dò :
Để đảm bảo an toàn cho bản thân các em cần :
-Không chơi các trò chơi nguy hiểm 
-Không đi bộ một mình trên đường ,không lại gần xe máy ,ô tô ,có thể nguy hiểm cho các em .
- Không chạy chơi dưới lòng lề đường ,khi qua đường phải nắm tay người lớn
Hs qs tranh và trả lời 
-Hs nhìn vào tranh vẽ và trả lời 
-Đúng 
-Không 
Sai 
Không 
- Hs nhận nhóm 
 -HS kể cho nhau nghe ề những lần mình bị đau .
- 2 cặp trong một tổ lên trình bày 
Hs nhận vai 
-Hs dưới lớp nhận xét và có thể lên làm lại
 Ngày dạy: Thứ năm 29/ 9 / 2011
 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG.
Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự về mỗi số trong dãy số tự nhiên.
II. Phương tiện dạy học:
 - Bảng lớp ghi nd bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 Oån định: 1’
2. Bài cũ: 3’
 Y/c:
 - Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: Luyện tập.
* Cách tiến hành: 29’
* Bài 1: Nêu y/c bài tập trong sgk.
 - Hd: Đếm số đồ vật trong hình 
- Nhận xét.
* Bài 2: Nêu y/c bài tập 2.
- Y/c:
- Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
* Bài 3:Nêu y/c bài tập 3.
- Y/c: 
- Nhận xét.
* Bài 4: Nêu y/c bài tập 4.
- Hd cách làm: so sánh các số rồi xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớnù.
b. Từ lớn đến bé.
- Nhận xét.
*Bài 5: Nêu y/c bài tập 5.
- Y/c:
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 1’
 - Y/c:
- Đếm từ 0-10, 10- 0.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Làm bài vào vở.
-Một số em nêu kết quả.
- Nhận xét.
-Theo dõi.
-Viết các số từ 0- 10 vào vở.
- Theo dõi.
-2 hs lên bảng làm.
0
10
10
0
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- 2 hs lên bảng làm.
a. 1,3,6,7,10.
b. 10,7,6,3,1
- Nhận xét.
- Lấy hình trong bộ đồ dùng.
- Tập xếp theo mẫu.
- Nhận xét.
- Làm bài ở nhà.
 . .
Học vần : Bài 25 ÂM NG – NGH
 Thời gian: 70’
I. Mục tiêu:
 - Đọc,viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. 
 - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng ngã tư, ngõ nhoÛ, nghệ sĩ, nghé ọ; nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
 - Tập nói được 2- 3 câu hoàn chỉnh về chủ đề “bê, nghé, bé”
II. Phương tiện dạy học:
 -Tranh mimh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định: 1’
2. Bài cũ: 5’
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 1’Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1: 14 ’ Dạy chữ ghi âm.
* Cách tiến hành:
 - Dạy chữ ng:
 +Nhận diện chữ:
- Gắn và viết lên bảng chữ ng
 . Y/c:
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu: ng.
 .Muốn có tiếng ngừ ta thêm âm, dấu gì?
 . Y/c:
. Nhận xét ghi bảng ngừ
 . Hd đánh vần:ng- ư- ngư- huyền- ngừ. . Giới thiệu từ khóa cá ngừ
 . Hd đọc trơn.
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
* Dạy chữ ngh: ( Hd tương tự ng)
 * So sánh : ng và ngh 
c. Hoạt động 2: 7’ Tập viết .
* Cách tiến hành
* Hd viết ng, ngh.
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết lưu ý cách viết nét nối từ g sang h.
ng ngh cá ngừ củ nghệ
-Nhận xét.
d. Hoạt động 3: 7’ Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
- Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
 a. Hoạt động 1:Luyện tập.15’
*Cách tiến hành:
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
Nhận xét.
b. Hoạt động 2 :Luyện viết: 8’
 *Cách tiến hành:
+Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
c. Hoạt động 3 :Luyện nói:7’
 *Cách tiến hành:
+Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Bê là gì? Nghé là gì? Bé là gì?
 Chúng có gì giống nhau
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò:5’
 -Y/c:
- 3 Hs đọc qu, gi..
- Lớp viết bảng con quả thị, giã giò.cụ già 
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ ng.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Aâm ư, dấu huyền
- Ghép tiếng ngừø.
- Phân tích: ngừø gồm ng ghép với ư dấu huyền trên đầu chữ ư.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Hs đọc ngh, nghệ , củ nghệ
-Hs so sánh 
-Theo dõi.
-Viết vào bảng con ng,ngh
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Thi đọc theo nhóm, tổ.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới nghỉ, nga.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
-Theo dõi.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 _________________________________________
THỦ CÔNG
BÀI: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM
I. MỤC TIÊU.
 - Biết cách xe,ù dán hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa .hình dán tương đối phẳng .có thể dùng bút vẽ lá và cuống .
 * KNS: Rèn luyện được đôi tay khéo léo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ.
* GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam. 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
* HS: - 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ.1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.1 tờ giấy nháp. Hồ dán, bút chì , vở thủ công, khăn lau tay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
 1.Ổn định : (1p)
 2.Bài cũ.(3’)
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs.
GV nhận xét 
 3. Bài mới.
Giới thiệu: (1’) hôm nay ta sẽ học bài Xé, dán hình quả cam.gv ghi bảng mục baì 
Hđ1: 5p Hd hs quan sát và nhận xét 
Phương pháp quan sát -Phương pháp nhận xét 
Phương pháp dùng lời 
Cho hs qs hình quả cam 
- Nhận xét 
* Hđ2 : Hướng dẫn mẫu. 10 p
 - GV lấy một tờ giấy màu cam, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
* Vẽ và xé hình quả cam.
+Xé từng cạnh ta được hình vuông
+ Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ. Từ hình vuông, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
* Vẽ và xé hình lá.
+ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn dài 2 ô.
+ Lần lươt xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sữa thành hình lá.
*.HĐ3: Thực hành. 10p
- Phương pháp thực hành 
- GV yêu cầu: 
- GV nhắc nhở khi hs thực hành xé.quả cam xé xong và trình bày vào giấy nháp 
 4. Củng cố – dặn dị: (4p)
- GV nhắc lại cách xé hình quả cam , hình lá.
- Chuẩn bị bài hôm sau : Bài xé dán hình quả cam ( tiếT 2 )
- HS theo dõi 
-Hs quan sát quả cam và nhận xét .
-HS theo dõi 
- HS lấy một tờ giấy màu, đánh dấu như đã vẽ và hướng dẫn
-HS lấy giấy ra kẻ ô và xé .
Ngày dạy: Thứ sáu 30 /9/2011
Học vần : Bài 26: ÂM Y – TR.
 Thời gian: 70’
I. Mục tiêu:
 - Đọc,viết được y, y tá, tr

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 06.doc