Giáo án Lớp 1 - Tuần 6

I/ Mục tiêu:

 _ Đọc và viết được p-ph, nh, phố xá, nhà lá.

 _ Đọc được từ ứng dụng,phở bò,phá cỗ,nho khô ,nhổ cỏ.

 _ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng.

 _ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.

II/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên:

 Bài soạn.tranh ảnh(nhà lá, phố xá.)

2/ Học sinh:

 Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt .

III/ Hoạt động dạy-Học chủ yếu:

3/ Dạy học bài mới:

 

doc 37 trang Người đăng honganh Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ Các hoạt động dạy và học:
 1/ Khởi động: Hát 
 2/ Kiểm tra bài cũ: (2’) Bài : Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập( tiết 1)
 _ Em cần phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
 _ Nhận xét.
 3/ Bạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a /Giới thiệu bài: (1’) Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( Tiết 2)
b/ Hoạt động 1 : ( 11’) Thi sách vở ai đẹp nhất
Muc tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là sách vở đẹp .
Cách tiến hành: 
Cách tiến hành :
_ Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng
 _ Thi 2 vòng :
Vòng 1 : Thi ở tổ
Vòng 2: Thi lớp 
 _ Tiêu chuẩn chấm thi :
+ Có đầy đủ sách vở , đồ dùng theo quy định.
+ Sách vở không bị dây bẩn,quăn mép,xộc xệch.
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, không bị dây bẩn, không xộc xệch, cong quẹo.
_ HD các em cách sắp sếp sách vở, đồ dùng học tập trên bàn.
_ Các tổ tiến hành chấm thi mỗi tổ chọn ra 1-2 bạn khá nhất để thi vòng 2.
_ Những bộ thi vòng 2 được trưng bày ở bàn riêng.
_ nhận xét chung và trao phần thưởng.
_ Một vài HS được trao giải kể cho lớp nghe cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình như thế nào cho cả lớp nghe.
à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp.
C/ Hoạt động 2 :( 5’) Cả lớp hát bài” Sách vở thân yêu ơi”
 Mục tiêu: HS hát và hiểu nội dung bài hát.
 Cho cả lớp hát theo hướng dẫn của GV.
C/ Hoạt động 3:(5’) Hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
 Mục tiêu: HS hiểu nội dung 2 câu thơ.
 Cho HS đọc theo GV:
 Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.
4/ Củng cố- Dặn dò: (6’)
_ Hỏi: Cần phải làm gì đẻ giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 * Kết luận chung:
_ Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
_ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
_ GD các em phải biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.
_ Chuẩn bị bài sau: Gia đình em.
_ Nhận xét tiét học.
 .
_ HS nhắc lại.
_ Cả lớp xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình tren bàn.
_ HS thực hiện theo yêu cầu GV đưa ra.
_ Chú ý lắng nghe
_ Cả lớp hát.
_ HS đọc theo GV.
_ HS trả lời.
_ Chú ý.
Ngy dạy:thứ ba, 06/10 /2009.
Phn mơn: Học Vần
 Tiết :45
 Bi 23 :G, Gh (tiết1).
I/ Mục tiêu:
 _ Học sinh đọc và viết được g, gh và tiếng từ ứng dụng.
 _ Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
 _ Sử dụng thành thạo bộ đồ dùng.
 _ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .
 _ Tự tin trong giao tiếp.
-Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bài soạn, ghế gỗ.
2/ Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III/ Các hoạt động dạy –học: 
Khởi động: (1’)
Kiểm tra bài cũ: (5’)
Gọi học sinh đọc bài SGK.
Cho học sinh viết bảng con ph – phố, nh – nhà 
Nhận xét
Dạy - học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
HTĐB
Hoạt động của học sinh
a/ GTB: (2’)Cho HS xem tranh rút ra âm: g- gh
b/ Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g (15’)
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ g, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g
Cách tiến hành :
Nhận diện chữ
Giáo viên viết g, đây là chữ gì ?
Chữ g gồm mấy nét?
Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Phát âm đánh vần
g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì? 
Yêu cầu HS ghép tiếng gà.
Các em vừa ghép được tiếng gì?
Phân tích cho cô tiếng gà.
Tiếng gà đánh vần như thế nào?
_ GV giảng tranh: gà ri.
_ Gv ghi bảng: gà ghi.
Hướng dẫn viết
g cao mấy đơn vị ?
Khi viết đặt bút ở bên dưới 1 chút đường kẻ ngang trên.Nét khuyết dưới được kéo từ dòng kẻ của li thứ hai thẳng xuống li thứ 5 và hất lên đến gần li thứ 4( kể từ dưới lên)
HD viết từ gà ri.
 c/ Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh (11’)
Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh.
Phát âm: gờ.
Đánh vần: gờ-ê-ghê-sắc –ghế.
Đọc: gh- ghế- ghế gỗ.
d/ Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng (10’)
Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng
Cách tiến hành :
Giáo viên ghi bảng các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh.
Giải ghĩa từ.
4/ Củng cố- Dặn dò: (6’)
 _ Cho HS đọc lại bài.
 _ Tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.
 _ Nhận xét tiết học.
_Hát chuyển tiết 2 
 .
_ HS nhắc lại.
Học sinh quan sát và nêu .
Nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
Học sinh thực hiện.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Tiếng gà 
_ HS thực hiện.
Tiếng gà.
Tiếng gà có âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên a.
Học sinh đọc cá nhân, lớp:gờ- a-ga-huyền –gà.
_HS đọc: g-gà- gà ri.
_HS viết bảng con.
_ Học sinh luyện đọc, kết hợp tìm tiếng có chứa âm vừa học.
_ HS khoanh tròn vào các tiếng có chứa âm :g- gh.
Phn mơn:Học Vần
 Tiết :46
 Bi 23 :G, Gh (Tiết 2)
I/ Mục tiêu :
Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :gà ri, ghế gỗ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gỗ.
Đọc trơn, nhanh, thành thạo.
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp.
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. 
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh luyện nói.
Học sinh: 
Vở tập viết, sách giáo khoa .
III/ Hoạt động dạy –học:
 1/ Khởi động: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ:
 3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 a/ GTB:(1’) chúng ta sẽ vào tiết 2
 b/ Hoạt động 1: Luyện đọc (14’)
Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở bảng lớp và sách giáo khoa
Cách tiến hành :
_ Cho HS đọc lại bài ở bảng lớp.
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc ở sgk
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ.
Giáo viên sửa sai cho học sinh
c/ Hoạt động 2: Luyện viết (10’)
Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ g , gh
Cách tiến hành :
Nêu tư thế ngồi viết.
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết.
Cho HS viết bài vào VTV.
d/ Hoạt động 3: Luyện nói (5’)
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
Cách tiến hành :
Giáo viên treo tranh 
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
Gà thường ăn gì?
gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết?
4/ Củng cố – Dặn dò (5’)
Trò chơi: ai nhanh hơn ai .
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa
ghi	 	mõ
gỗ gụ
gõ	 nhớ
Đọc lại bài đã học.
Về nhà các em tìm các từ đã học ở sách báo.
Xem trước bài mới kế tiếp.
Nhận xét tiết học.
 .
_ HS đọc.
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn.
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo cảm nhận
Học sinh luyện đọc, tìm tiếng có chứa âm vừa học.
Học sinh nêu
Học sinh quan sát.
HS viết bài vào VTV.
Học sinh quan sát. 
Vẽ con gà.
Học sinh nêu.
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng.
Mơn: Tốn
 Tiết: 22
 Bi : Luyện Tập	 
I/-Mục tiêu:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Rèn kỹ năng so sánh số.
Làm thành thạo các dạng toán ôn.
Học sinh yêu thích học toán.
II/-Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
10 que tính, mẫu vật có số 10 
 2/ Học sinh :
 10 que tính
III/ Các hoạt dộng dạy –Học 
 1/ Khởi động :Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ : Số 10 (5’)
 _ Đếm từ 0 đến 10.
 _ Đếm từ 10 đến 0.
 _ Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
 _ Viết bảng con số 10.
 Nhận xét 
 3/ Dạy và học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1:(1’)GTB: Luyện tập
b/ Hoạt động 2: Thực hành (30’)
Mục tiêu : Củng cố về đọc viết số, so sánh các số trong phạm vi 10
Cách tiến hành: 
Bài 1 : Nối( Theo mẫu)
 GV HD mẫu.
 Nhận xét.
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
Bài 3 : Có mấy hình tam giác.
Bài 4 : Điền dấu , =
 HD HS làm bài.
 Giáo viên thu vở chấm bài 
4/ Củng cố –Dặn dò: (9’)
 _ Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
 _ Giáo viên đính lên bảng bài 5.
 _ Nhận xét
 _ Cho hs nêu cấu tạo số 10.
 _ Sửa lại bài sai vào vở nhà.
 _ Nhận xét tiết học.
.
1/ HS nối:
 _ Con vịt-10
 _ Lợn -10
 _ Chuột - 8
 _ Thỏ - 9
2/ HS làm bài.
 Chữa bài.
3/ HS làm bài.
 a/ 10	b/10
4/ HS làm bài.
a/ 0<1 1<2 2<3 3<4
 8>7 7>6 6=6 4<5 
10>9 9>8
b/ Các số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
c/Trong các số từ 0 đến10: 
 số bé nhất là: số 0
 số lớn nhất là: số 10
Học sinh thi đua với hình thức tiếp sức.
 Bài : 06 	 * Đội hình đội ngủ - Trò chơi
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Ôn một số kỹ năng ĐHĐN.Yêu cầu thực hiện nhanh trật tự hơn giờ trước.
- Học dàn hàng, dồn hàng .Yêu cầu thực hiện tương đối đúng.
-Ôn trò chơi:Qua đường lội.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường , 1 còi 
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
HS chạy một vòng trên sân tập 30-40m
Trò chơi:Diệt các con vật có hại.
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
 a.- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước .Thẳng . Thôi
-Nghiêm,nghỉ . Bên phải(trái).quay
 Nhận xét
 b. Dàn hàng, dồn hàng
 Nhận xét
 c. Trò chơi: Qua đường lội
GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh thực hiện
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát 
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Yêu cầu nội dung về nhà
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
Đội Hình
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Tiết 5
Môn: An toàn giao thông.
Mục tiêu:
Thứ tư ngày: 04/10/2010.
Mơn: TN-XH
 Tiết: 6
 Bi : Chăm sóc và bảo vệ răng.
Muc Tiêu :
Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp
Biết chăm sóc răng đúng cách
Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày
Chuẩn Bị 
Giáo viên 
Bàn trải người lớn , trẻ em
Kem đáng răng, mô hình răng
Học sinh 
Bàn trải và kem đánh răng 
-Các hoạt động dạy và học
 1/- Khởi động : (1’)
 2/-Kiểm tra bi cũ: (3’)
 -Vì sao chng ta phải giữ vệ sinh thn thể?
 -Kể những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể?
 -GV nhận xét , đánh giá.
 3/ dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
 a/- Giới thiệu bi:(4’)
-Tổ chức trị chơi “Ai nhanh, ai khéo”
-Cách chơi: 10 HS , mỗi em ngậm 1 chiếc que đứng thành hàng dọc, đặt vịng trịn vo chiếc que của em đứng đầu hàng
. GV hô “bắt đầu”,các HS nhanh chóng chuyền nhau chiếc vịng, nếu bị lọt thì thua.
-Con làm thế nào để vịng khơng rơi?
Các con thấy đấy, răng có khỏe mới giúp ta giữ chặt chiếc que để chuyển vịng cho nhanh, cho kho v dnh chiến thắng. Răng khỏe cịn gip ta ăn uống ngon hơn, dễ dàng hơn. Vậy làm thế nào để răng vừa chắt vừa khỏe lại trắng và đẹp, bài học hôm nay giúp các con hiểu và làm được điều này. GV ghi tên bài.
 b/ Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp. (10’)
Muc tiêu : Biết thế nào là răng khỏe, đẹp , thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận xét hàm răng của bạn
Bước 2 : 	
Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình.
Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn à vì thế phải bảo vệ răng
.
Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa (9’)
Muc tiêu : Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng 
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15 .
Bước 2 : 
Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất?
à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt 
Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay?
Kết luận 
Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
Phải khám răng định kỳ
4/ Củng cố – Dặn dò: (3’)
Chúng ta nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng?
_ HS trả lời.
Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng 
Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước.
Nhận xét tiết học.
Ngày dạy: Thứ tư, 07/10/2009.
 Mơn: Tốn
 Tiết: 23
 Bi : Luyện Tập chung
I/-Mục tiêu:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
II/-Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các mẫu vật để sữa bài
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán, bảng con .
III/-Các hoạt động dạy và học:
 1/ Khởi động :Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập (4’)
 Gọi HS đếm từ o đến 10, từ 10 đến 0.
 3/ Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: GTB: (1’)Luyện tập chung. 
b/ Hoạt động 2: Thực hành (30’)
Mục tiêu : Hệ thống lại các kiến thức đã học về đọc, viết , so sánh các số
Cách tiến hành: 
Bài 1 : Nối theo mẫu
Bài 2 : viết 0 ® 10
Bài 3 : điền số
Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào ƒ
Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
 + Giáo viên hướng dẫn sửa
 + Giáo viên thu chấm
 + Nhận xét 
 _ Bài 5: Xếp hình theo mẫu.
4/ Củng cố –Dặn dò: (5’)
 Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng thi đua viết các số từ 0 đến 10. 
Nhận xét 
Về nhà xem lại bài vừa làm .
Chuẩn bị bài luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
.
1/ Học sinh nối
2/ Học sinh viết
3/ Học sinh điền số 
 Học sinh sửa bài ở bảng lớp
 a/ 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
 b/ 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
4/ Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 1 , 3, 6, 7, 10
b/ theo thứ tự từ lớn đến bé:
 10, 7, 6, 3, 1
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
5/ HS xếp theo mẫu.
_ HS thi đua viết.
Phn mơn:Học Vần
 Tiết : 47
 Bi 24: Q, Qu, Gi (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
 _ Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
 _ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng.
 _ Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ.
 _ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
 _ Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
 _ Tự tin trong giao tiếp.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh chợ quê.
Bộ đồ dùng học tiếng việt .
2/ Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III/ Hoạt động dạy –học:
Khởi động: (1’)
Kiểm tra bài cũ: Am g-gh (5’)
Đọc bài ở sách giáo khoa.
Đọc trang trái .
Trang phải.
Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ
Nhận xét 
dạy học bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài:( 2’) Cho HS xem tranh rút ra tên bài:q-qu, gi.
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm q (7’)
Mục tiêu: Nhận diện được chữ q, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm q
Cách tiến hành: 
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q.
Em hãy so sánh: q- a
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu (10’)
Mục tiêu: Nhận diện được chữ qu, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ qu
Cách tiến hành: 
Chữ qu gồm mấy con chữ ghép lại? Đó là chữ gì?
So sánh qu với q
Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại
_ Yêu cầu HS tìm âm ê ghép vào âm qu để được tiếng quê.
_ GV ghi bảng: quê
_ Phân tích cho cô tiếng quê.
 _ Yêu cầu HS đánh vần.
 _ GV ghi bảng : chợ quê.
 _ Cho hs đọc lại bài.
Hướng dẫn viết:
 _ HD viết q.
Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u.
_ HD viết tiếp: chợ quê.
 _ Nhận xét
Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi (10’)
Mục tiêu: Nhận diện được chữ gi, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ gi
Cách tiến hành: 
Quy trình tương tự như qu	
Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng(10’)
Mục tiêu: Học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Cách tiến hành: 
Giáo viên ghi bảng để luyện đọc:
qủa thị giỏ cá
qua đò giã giò
 _ GV giải nghĩa từ.
 4/ Củng cố –Dặn dò:(5’)
 _ Cho hs đọc lại bài.
 _ Nhận xét tiết học .
 _ Hát chuyển tiết 2 .
.
_ Học sinh quan sát và nêu: chữ q gồm nét cong hở phải và nét sổ thẳng.
_ Giống nhau: nét cong hở phải
_ Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
_ Học sinh thực hiện
_Học sinh quan sát : Chữ qu gồm 2 con chữ ghép lại đó là chữ q và u. 
Giống nhau: đếu có chữ q
Khác nhau: qu có thêm âm u
_ Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh
_ HS thực hiện.
_ HS đọc: quê
_ Tiếng quê có âm qu đứng trước, âm ê đứng sau.
_ Học sinh đánh vần:quờ-ê-quê.
_ HS đọc: chợ quê.
_ HS đọc: qu-quê- chợ quê.
Học sinh viết bảng con: q ,qu, chợ quê .
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
_ Tìm tiếng có chứa âm vừa học.
. 
Phn mơn: Học Vần
 Tiết : 2
 Bi 24: Q, Qu, Gi (tiết 2)	 
Mục tiêu:
 _ Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
 _ Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê
 _ Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi
 _ Đọc trơn, nhanh, đúng.
 _ Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề.
 _ Rèn kỹ năng viết đúng đẹp.
 _ Rèn chữ để rèn nết người.
 _ Tự tin trong giao tiếp .
Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
Chữ mẫu q , qu , gi. 
2/ Học sinh: Vở tập viết; Sách giáo khoa .
 Các hoạt động dạy và học:
 1/ Khởi động: hát.
 2/ kiểm tra bài cũ:
 3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
 a/ GTB:(1’) chúng ta sẽ học tiết 2
 b/ Hoạt động 1: Luyện đọc (14’)
Mục tiêu: Phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở bảng lớp, sách giáo khoa.
Cách tiến hành: 
_ Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp.
Giáo viên đọc mẫu bài sgk
Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh .
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
c/ Hoạt động 2: Luyện viết (10’)
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ q-qu, gi, chợ quê, cụ già 
Cách tiến hành: 
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết vào vtv.
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói (10’)
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: quà quê
Cách tiến hành: 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Trong tranh em thấy gì ?
Qùa quê gồm những thứ gì ?
Em thích thứ gì nhất ?
Ai hay cho em qùa ?
Được quà em có chia cho mọi người không?
Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê?
Củng cố- Dặn dò : (5’)
 _ Cho hs đọc lại bài.
Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống
  à cả ;  ả cà
bé có  à ;  ã  ò
Nhận xét 
Về nhà đọc lại bài
Xem trươc bài: âm ng – ngh.
Nhận xét tiết học.
 _ HS đọc.
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân.
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng( kết hợp tìm tiếng có chứa âm vừa học)
Học sinh nêu 
HS viết bài vào vtv.
Học sinh quan sát.
Học sinh nêu 
Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống.
 Ngày dạy: Thứ năm, 08/10/2009.
Mơn: Tốn
 Tiết: 24
 Bi : Luyện Tập chung.
I/-Mục tiêu:
Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
So sánh các số trong phạm vi 10.
Nhận biết hình đã học
Biết được thứ tự các số trong dãy số đã cho và so sánh thành thạo
Nhận ra được các hình từ các hình ghép gộp.
Học sinh yêu thích học Toán.
II/-Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các hình : r , ƒ
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán
III/-Các hoạt dộng dạy và học:
 1. Khởi động :
 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung (3’)
 3.Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 a/ Hoạt động 1: GTB: (1’) Luyện tập chung.
 b/ Hoạt động 2: Thực hành (30’)
Mục tiêu : Củng cố về so sánh các số, và xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
Cách tiến hành: 
Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống.
Bài 2 : Điền dấu > , < , =
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : viết các số 8 ,5 ,2 ,9 ,6 
 * Theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
Thu chấm vở
Nhận xét .
Bài 5:Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
4/ Củng cố –dặn dò: (6’)
Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng.
Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3 hình r . 5 hình ƒ 
Nhận xét 
Về nhà xem lại bài vừa làm.
Xem lại các dạng bài tập để kiểm tra vào tiết sau.
Nhận xét tiết học.
.
1/ HS làm bài:
 0_1_2 2_2_3 8_9_10
 0_1_2_3_4 8_7_6_5
2/ HS làm bài và chữa bài:
 42
 7>5 4=4 10>9 70
3/ HS làm bài theo hướng dẫn.
 09 3<4<5
4/ a/ Học sinh viết: 2, 5, 6, 8,9
b/Học sinh viết: 9, 8, 6, 5,2
5/ Có 3 hình tam giác.
Học sinh lên thi đua theo 4 tổ
Tuyên dương
Phn mơn:Học Vần
 Tiết :49
 Bi 25 :ng, Ngh ( Tiết 1)
Mục tiêu:
Học sinh đọc va viết được ng-ngh, cá ngừ, củ nghệ.
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng 
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ .
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp.
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt .
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa trang 52, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
Các hoạt động dạy – Học :
 1/ khởi động: (1’)
 2/ Kiẻm tra bài cũ: âm q-qu, gi (5’)
Học sinh đọc bài sách giáo khoa .
Trang trái.
Trang phải.
Cho học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá.
Nhận xét
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/ Giới thiệu bài:(4’) Cho hs quan sát tranh rút ra âm mới: ng, ngh.
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ng (15’)
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ng, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ng
Cách tiến hành: 
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ ng
Đây là âm ng 
Am ng gồm mấy con chữ ghp lại?
So sánh n-ng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm ng: ng khi phát âm gốc lưỡi nhích về chía vòm hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng.
Yêu cầu hs tìm chữ ng trong bộ chữ.
Yêu cầu hs tìm thêm ư và dấu huyền ghép vào để được tiếng ngừ.
Các em vừa ghép được tiếng gì?
Phân tích tiêng ngừ.
Giáo viên đánh vần cho cô tiếng ngừ.
_ GV ghi bảng: cá ngừ.
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu ng
Khi viết ng: ta viết n, lia bút viết g
_ HD hs viết tiếp: cá nhgừ.
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ngh (12’)
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ngh, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ngh
Quy trình tương tự như âm ng
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng (10’)
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ng, ngh và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Cách tiến hành: 
Giáo viên ghi bảng:
ngã tư 	 nghệ sĩ
ngõ nhỏ	 nghé

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuaân 6 đa chinh sưa.doc