Giáo án Lớp 1 - Tuần 6

A. Mục tiêu :

 - Hs đọc, được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. ; từ ngữ và câu ứng dụng

- Hs viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chợ, phố, thị xã

* Hs Khá ,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Chợ , phố , thị xã

B. Đồ dùng dạy - học :

* GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

* HS:Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng

C. Phương pháp:

-P P: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành, luyện đọc

-HT:cá nhân ,nhóm ,lớp

D. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ranh vẽ bà, tủ ghế gỗ
- Đọc nhẩm
- ĐT – N - CN
- Hs gạch chân âm mới
- CN – N - ĐT
- Mở vở và viết bài
- Quan sát bài viết đẹp
- Tranh vẽ con gà
- CN – N - ĐT
- Hs trả lời
- Ăn ngô, thóc
- Hs trả lời
- Âm g và gh
- ĐT
-Mở SGK và đọc
- Chỉ và đọc ĐT - N
- Chỉ và đọc CN
Tiết 3: Toán 
 Tiết 21: Số 10
A. Mục tiêu: 
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết các số 10, đọc , đếm, đếm từ 0 - > 10 ; so sánh các số trong phạm vi 10 , biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
- Bài tập cần làm: 1,4,5
* Hs khá giỏi làm thêm bài 2,3
B.Đồ dùng dạy học:
* GV: Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại: 10 que tính, 10hình vuông 11 tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có số từ 0đến 10
* HS:sgk,bộ đồ dùng toán 
C. Phương Pháp: 
 -PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
 -HT:cá nhân,nhóm , lớp 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 I. ÔĐTC(1’)
II. KT bài cũ(5’)
III .Bài mới:35’
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
a. lập số 10	
b. Giới thiệu cách ghi từ 10:
3 . Thực hành 
* Bài 1: 
* Bài 2:
* Bài 3: 
* Bài 4
* Bài 5:
IV . Củng cố - dặn dò: 3’
- Ghi bảng - nêu yêu cầu
- Cho hs nêu đúng số đã học
- Trực tiếp
-? Có mấy que tính ?
? Có 8 qt thêm 1 qt, có tất cả mấy que tính ?
- Cho học sinh lấy 9 HV rồi lấy thêm 1 HV có tất cả mấy HV?
- Cho hs quan sát tranh, trong SGK 
? Có mấy bạn làm rắn? có mấy bạn làm thầy thuốc ? Tất cả có mấy bạn?
- 9 Chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
- 9 con tính thêm 1con tính là mấy con tính?
- Chốt - ghi bài ghi bảng
- Đính số 10 lên bảng học sinh đọc
- Ghi : 2 chữ số 1 và số 0
- Học sinh viết số 10 : 
 Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên 
Giáo viên cho học sinh nêu số đã học - giáo viên ghi lên bảng 
- Hôm nay cô dạy lớp thêm số mấy ?
- Số 10 đứng liền trước số nào
- Giáo viên cho học sinh đọc số (xuôi ngợc)
- Trong số này số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất 
-GV cho hs nêu yêu cầu 
- Hd viết đúng số 10
-GV cho hs nêu yêu cầu
Giáo viên cho hs nêu cách làm 
- Cho học sinh chữa bài
-Cho học sinh nêu y/c bài 
- Y/c học sinh đếm tổng thể chấm tròn 
- Điền số tương ứng
- Giáo viên giúp học sinh nhận ra 5 cấu tạo của 10
- Giáo viên cho học sinh đọc cấu tạo của số 10 
- Gv cho học sinh làm và chữa bài 
-Khoanh vào số lớn nhất 
7- Giáo viên ghi lên bảng phần a – H/d H/s cách làm
- Khoanh vào số lớn nhất 
( theo mẫu) 
- Số 10 được ghi = mấy chữ số , nó đứng ở đâu ?
-Luyện viết 3 dòng số 10 vào vở ô li 
-Học thuộc dãy số từ 0 -> 10 , 10-> 0 và 5 cấu tạo số 10
- Hát
- 2 hs lên bảng điền dấu (>,< = thích hợp vào ô trống):
2 < 1 8 = 8
6 > 4 0 = 0
- 2 hs đọc - lớp nhận xét
- Có 9 QT
- 9 QT thêm 1 AT là 10 QT (3,4 học sinh nêu)
- Lấy 9 HV rồi lấy thêm 1 HV, 9 HV thêm 1 HV là 10 HV (3 hs nêu)
- Quan sát SGK
- Có 9 bạn làm rắn 1 bạn làm thầy thuốc , tất cả có 10 bạn.
- 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn.
- 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính
- Nhắc tên bài :
- CN - ĐT
- H/s so sánh 10 in và 10 viết 
- Quan sát - viết bảng con
- CN, ĐT: Từ 0 đến 10 và ngợc lại
- Số 10
- H/s nêu : Đứng liền sau số 9
- CN - ĐT
- Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất. 
* Viết 1 dòng số 10
- Học sinh viết bài
* Hs khá giỏi
* Viết số vào ô trống 
- Đếm số cây nấm trong mỗi nhóm - ghi số tơng ứng
2 h /s Đọc kết quả - lớp đối chiếu 
* Hs khá giỏi
* Viết số thích hợp vào 
- H/s đếm => ghi số tơng ứng 
 10 gồm 9 và 1 hay gồm 1 và 9
 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8
 10 gồm 4 và 6 hay 6 và 4
 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 
 10 gồm 5 và 5
*Viết số còn thiếu vào ô trống 
- Phải xác định đó là đếm xuôi hay đếm ngợc:
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
*2 Học sinh nhắc lại yêu cầu đề bài
- Học sinh quan sát và tự làm phần 
a. 4 2 7
b. 8 10 9 
c. 6 3 5
- 2 học sinh đọc xuôi, ngợc 
- Số 10 đọc ghi = 2 chữ số 1 và 0 , nó đứng liền sau số 9 
 =============================
Tiết 4: Tự nhiên –xã hội 
Tiết 6: Chăm sóc và bảo vệ răng
A- Mục tiêu:
- Cách giữ gìn và bảo vệ răng miệng để phòng sâu răng
- Biết chăm sóc răng đúng cách
* Học sinh khá , giỏi : Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm và không nênlàm để bảo vệ răng.
B- Chuẩn bị: 
* HS: Bàn chải, kem đánh răng.
* GV: - Bàn chải ngời lớn, trẻ em , kem đánh răng, mô hình, muối ăn , 1 số tranh vẽ về răng miệng.
C.Phương pháp :
-PP: thực hành ,thảo luận ,gợi mở 
-HT:cá nhân, nhóm ,lớp 
D- Các hoạt động dạy học:
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt dộng học 
I . ÔĐTC(1’)
II. KT bài cũ:3’
III. Bài mới:30’
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung :
a. Hoạt động 1:
Ai có hàm răng đẹp.
- Bước 1: Thực hiện hoạt động.
- Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động.
b. Hoạt động 2: Quan sát tranh.
- Bước 1:- Chia N 2 
- Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động.
c. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng.
- Bước 1: Q/S tranh
- Bước 2: Trình bày 
IV. Củng cố - dặn dò : 2’
?Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ?
? Kể những việc nên làm và không lên làm để giữ vệ sinh thân thể ?
- Gv nhận xét, cho điểm.
+ Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh.
+ Cách tiến hành :
- Hướng dẫn và giao việc
- Gv quan sát, uốn nắn.
- Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát.
Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những em có răng bị sau, xún phải chăm sóc thờng xuyên.
- Cho Hs quan sát mô hình răng và giới thiệu cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh viến để Hs thấy đợc việc bảo vệ răng là cần thiết.
+ Mục tiêu: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng.
+ Cách làm:
-Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi:
?Việc nào làm đúng ?, việc nào làm sai ?, vì sao ?
- Gọi Hs nêu Kq.
- Gv nhận xét, chốt ý.
+ Mục tiêu: Hs biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.
+ Cách làm:
-Y/c h/s quan sát tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi.
? Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ?
? Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt nh kẹo. Bánh, sữa?
? Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta phải làm gì ?
- Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi.
- Gv ghi bảng 1 số ý kiến của Hs.
?Để bảo vệ răng ta nên lànm gì và không nên làm gì ?
- Nhận xét chung giờ học.
: Thờng xuyên xúc miệng, đánh răng.
- Hát
- 3- 4 h/s nêu.
- 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau 
Lần lợt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún).
- Hs lần lợt tình bày.
- Hs chú ý nghe
- Hs thảo luận nhóm 2 theo y/c.
- Các nhóm cử đại diện nêu. Các nhóm cùng hình có thể bổ xung.
- Hs quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu hỏi.
- Buổi sáng trước khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ.
- Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng
- Đi khám răng.
- Nhiều Hs được trả lời.
- 1 vài em nêu.
- Hs nghe và ghi nhớ.
 ===============================
Tiết 5: Tập viết
Tiết 5: Cử tạ ,thợ xẻ ,chữ số
A- Mục tiêu:
- Viết đúngcác chữ :cử tạ ,thợ xẻ ,chữ số, cá rô, phá cỡ kiểu chữ thường , cỡ vừa theo vở TV
* Hs khá giỏi: Viết đủ số dòng quy định trong vở TV
B- Đồ dùng dạy học:
* GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết.
* HS:Bảng con ,vở tập viết
C- Phương pháp :
-PP:làm mẫu ,quan sát ,thực hành 
-HT: cá nhân
D- Các hoạt động dạy học:
 ND-TG
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
I . ÔĐTC(1’)
II.Kiểm tra bài cũ: 5’
III. Bài mới:27’
1. Giới thiệu bài .
2. Quan sát mẫu và nhận xét.
3. Hướng dẫn và viết mẫu:
4. Hướng dẫn Hs tập viết vào vở:
IV. Củng cố - dặn dò:3’
- Cho H/s viết & đọc.
- Gv nhận xét, sửa chữa & cho điểm.
- Nêu Nx sau KT.
- Trực tiếp
- Treo chữ mẫu lên bảng.
- Y/c Hs nhận xét sau quan sát.
- Gv giải thích 1 số từ.
- Gv lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- HD Hs viết từng từ theo mẫu chữ vào vở.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Nhắc nhở Hs t thế ngồi viết, cách viết liền nét.
- Chấm 1 số bài.
- Nêu nhận xét.
- Nx chung giờ học.
- Luyện viết lại bài vào vở ô li.
- Hs quan sát chữ mẫu.
- 1 số Hs đọc chữ.
- Hs nhận xét về số nét trong chữ, độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ
- Hs tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con.
- Hs tập viết trong vở theo mẫu
 =================================
Ngày soạn :28/9/2009 Ngày giảng :Thứ tư ngày:30/9/2009
Tiết 1+2: Tiếng việt 
 Bài 24 : Q - qu - gi
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. ; từ ngữ và câu ứng dụng 
- Hs viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : quà quê
* Hs Khá ,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Quà quê.
B. Đồ dùng dạy - học :
* GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 
* HS :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng
C. Phương pháp dạy -học : 
 	-PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành 
-HT:cá nhân ,nhóm ,lớp 
D. Các hoạt động dạy - học :
 ND - TG
I.ÔĐTC: 1’
II.Kiểm tra bài cũ: 4’
III. Dạy bài mới: 35’
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy âm:
* Dạy âm q-qu:
a. Nhận diện chữ:
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
* Dạy âm gi:
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
* Củng cố T1
3: Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’
b. Luỵên viết: 13’
c. Luyện nói: 7’
IV. Củng cố – Dặn dò: 10’
 Hoạt động dạy
- Cho hs đọc bài : g - gh ( bảng con- SGK)
- Đọc cho hs viết: gà ri, ghế ghỗ
- Nhận xét- ghi điểm
Hôm nay các em học bài 24 
- Chữ q gồm nét cong hở phải, nét sổ
- So sánh q với a
* Phát âm 
- Gv phát âm mẫu: cu
- qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u
- Gv phát âm mẫu: qu( môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm)
* Đánh vần
? Tranh vẽ gì.
- Cho hs ghép: quê
- Quê có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau
- Đánh vần: quờ – ê – quê
- Đọc trơn : Chợ quê
- Dạy tương tự như qu
- Chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ i và g
- So sánh g và gi
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết : q, qu, gi, chợ quê, cụ già
Lưu ý:nét nối giữa qu và e; gi và a
- Gọi hs nhận xét – sửa sai
- Ghi bảng và cho hs đọc
 Quả thị giỏ cá
 Qua đò giã giò
- Chỉ cho hs đọc
- Giải nghĩa một số từ
- Đọc mẫu tiếng, từ
? Hôm nay học âm gì
- Cho hs đọc lại bài
Tiết 2
- Cho hs đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét – sửa sai
* Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì 
- Giảng tranh và rút ra câu ứng dụng
- Chỉ cho hs đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu
Chú tư ghé qua nhà,cho bé giỏ cá
- Cho hs tìm tiếng có âm mới
- Nhận xét – sửa sai
- Cho mở vở TV và hướng dẫn cách viết : 
Viết theo mẫu trong vở TV
- Theo dõi – uốn nắn
- Chấm một số bài và nhận xét
? Tranh vẽ những gì
- Cho hs đọc: Quà quê
? Em yhích quà gì nhất
? Ai hay cho em quà
? Được quà em chia cho ai
? Hôm nay học bài gì
- Chỉ cho hs đọc lại bài trên bảng
- Đọc mẫu SGK
- Cho hs đọc bài SGK
- Gọi hs đọc bài
- Về nhà đọc, viết lại bài: Vở TV, Vở bài tập, Vở luyện viết
- Chuẩn bị bài sau: Bài 24
- Nhận xét tiết học
 Hoạt động học
- Hs đọc CN - ĐT
- Viết bảng con
- Giống : nét cong hở phải
- Khác:q nét sổ
- CN – N - ĐT
- Hs ghép: qu
- CN – N - ĐT
- Vẽ cảnh chợ ở quê 
- Hs ghép: quê
- Qu đứng trước, ê đứng sau 
- CN – N - ĐT
- CN – N - ĐT
- Giống: đều có chữ g
- Khác: gi có thêm i, 
- Hs viết bảng con
q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- hs nhận xét 
- Đọc nhẩm
- ĐT – N - CN
- CN – N - CN
- q - quvà gi
- ĐT – N - CN
- Hs lần lượt đọc: CN – N - ĐT
- Tranh vẽ chú tư cho bé giỏ cá
- Đọc nhẩm
- ĐT – N - CN
- Hs gạch chân âm mới
- CN – N - ĐT
- Mở vở và viết bài
- Quan sát bài viết đẹp
- Tranh vẽ cô cho bé quả nhãn
- CN – N - ĐT
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Âm q - qu và gi
- ĐT
-Mở SGK và đọc
- Chỉ và đọc ĐT - N
- Chỉ và đọc CN
 ===========================
Tiết 3: Toán 
 Tiết 22 : Luyện tập
A. Mục tiêu : 
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo số 10
* Bài tập cần làm: 1,3,4
* Hs khá giỏi làm thêm bài 2, 5
B . Đồ dùng dạy - học 
* Giáo viên : Các số từ 0 -> 10 
* Học sinh : Sách toán 1 , bộ đồ dùng 
C. Phương Pháp: 
 -PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
 -HT:cá nhân ,nhóm ,lớp
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I . ÔĐTC(1’)
II .KT bài cũ (4’) 
III .Bài mới (35’) 
1. Giới thiệu bài
2.Nội dung;
* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3 :
* Bài 4: 
* Bài 5: 
IV.Củng cố – dặn dò (3’)
- Giáo viên cho học sinh đọc số xuôi ngợc đã học 
- Giáo viên cho học sinh nêu cấu tạo của số 10 
Trực tiếp
-Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu 
- Giáo viên cho học sinh làm bài và chữa bài 
-GV cho học sinh nêu yêu cầu của bài :
- GV HD học sinh vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải 
- Yc dựa vào bài nêu cấu tạo số 10 
-GV gọi h/s nêu yêu cầu 
- Giáo viên cho hs nêu cách làm 
- Giáo viên cho học sinh làm bài 
- Yc nêu cách làm 
- Yc làm bài
b. Gv nêu yêu cầu : Các số bé hơn 10 là :
c. Giáo viên nêu yêu cầu : trong các số từ 0 -> 10 : số bé nhất là ? số lớn nhất là ?
-GV nêu yêu cầu 
Gv yc dựa vào cấu tạo của số 10 để làm bài
* Trò chơi: Nhận biết số lượng 
- Cho học sinh lấy các số, 0, 5, 3, 8, và cho học sinh xếp các số theo từ bé đến lớn và lớn đến bé.
-HD học ở nhà 
- 2 học sinh đọc : 0 -> 10 , 10 -> 0 lớp nhận xét 
- Hai học sinh nêu 5 cấu tạo của số 10 lớp nhận xét 
- Học sinh nhắc tên bài học 
* Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp 
Học sinh đếm nối đúng số chữa bài ( Có 8 con mèo nối với nhau số 8)
* Hs khá giỏi
* Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn 
- Học sinh làm bài : P1 vẽ thêm 1 CT , P2 - Vẽ thêm 2 chấm tròn , P3 vẽ thêm 5 chấm tròn .
- P4 vẽ thêm 4 ct , P5 vẽ thêm 5 chấm tròn
- 2 học sinh nêu 
* Ghi số tơng ứng với số hình tam giác
- Đếm số hình TG ở từng phần -> Ghi số tơng ứng 
- Có 10 HTG : 5 xanh và 5 trắng 
*Điền dấu ( > < = ) Thích hợp vào ô trống 
So sánh 2 số với nhau -> điền dấu
a. 0 < 1; 1< 2 ; 2 < 3 ; 3 < 4
 8 > 7 ; 7 > 6 ; 6 = 6 ; 4 < 5
- Học sinh nêu tên các số bé hơn mười 
9 ,8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
* Hs khá giỏi
- 2 học sinh đọc lớp đối chiếu: 10 gồm 9
* H /s lấy số
- Thi đua xếp đúng và nhanh
0 ,3 ,5 , 8 8, 5, 3, 0
 ==============================
 Tiết 4: Thủ công
 Tiết 6: Xé, dán hình quả cam 
A- Mục tiêu:
 - Biết cách xé, dán hình quả cam .
- Xé được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
 * Hs khéo tay:
- Xé dán được hình quả camcó cuống, lá. Đường xé ít răng cưa , hình dán phẳng.
- Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
B- Chuẩn bị:
* GV: Bài mẫu, giấy thủ công các mầu, hồ dán
* HS: Giấy thủ công, giấy nháp, bút chì, vở, hồ dán
C.Phơng pháp :
-PP:Quan sát , làm mẫu , thực hành 
-HT: cá nhân ,nhóm ,lớp 
D- Các động tác dạy - học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
I .ÔĐTC(1’)
II. Kiểm tra bài cũ:5’
II. Dạy bài mới:30’
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS quan sát và Nx.
3. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
* Xé hình lá cam 
* Xé hình thân quả cam.
* Dán, ghép hình:
4. Thực hành:
IV- Củng cố - dặn dò:4’
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs cho tiết học.
- Gv nêu Nx sau KT.
 - Trực tiếp
 - Treo bài mẫu lên bảng & giao việc.
? Quả cam gồm những phần nào ?
? Lá hình gì ?
? Thân quả có hình gì ?
? Màu sắc ra sao ?
- Yêu cầu H/s mô tả quả cam.
Lưu ý: Khi xé dán hình các em có thể tự chọn màu la thân ,núm của quả cam theo sở thích nhng phải đẹp & không bị lẫn mầu.
- Gv HD kết hợp với làm mẫu đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có cạnh dài 6 ô.
- Y/c Hs đánh dấu tự đếm ô, vẽ, xé hình quả cam .
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Gv lật tờ giấy mầu xanh, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 4 ô sau đó sửa thành lá cam.
- Gv lấy 1 tờ giấy mầu xanh đậm, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình vuông sau đó sửa thành hình quả cam
Bước 1: Dán thân lá 
Bước 2: Dán thân
Bước 3: Dán núm và lá 
- Yêu cầu Hs chọn 3 mầu khác nhau để làm .
- Giao việc
- Gv theo dõi, uấn nắn thêm.
- Lu ý Hs xé xong thì xắp xếp hình cho cân đối, bôi hồ vừa phải rồi dán.
- Gv 1 số bài xé dán đẹp để tuyên dương trước lớp.
- Nhận xét chung về tinh thần, thái độ học tập của Hs.
: Chuẩn bị cho bài T2.
- Hát
- Hs thực hiện theo y/c.
- Hs quan sát mẫu.
-Lá, núm , quả
- Hình chữ nhật nhưng vát ở 2 cạnh bên.
- Hình vuông
- Lá màu xanh,quả khi chín có màu vàng 
- 1 vài em.
- Hs chú ý lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs trhực hành trên giấy nháp.
- Hs theo dõi.
 -Hs đếm ô, đánh dấu và vẽ trên giấy nháp.
Hs theo dõi.
- Hs chọn mầu.
- Hs thực hành xé trên giấy mầu.
- Hs thực hiện theo hướng dẫn.
- Hs nghe & ghi nhớ.
 ===============================================
 Ngày soạn :29/9/2009 Ngày giảng :Thứ năm ngày:01/10/2009
Tiết 1+2: Tiếng việt 
 Bài 25 : ng - ngh 
A. Mục tiêu :
 - Hs đọc, được : ng, ngh, cá ngừ, cụ nghệ. ; từ ngữ và câu ứng dụng 
- Hs viết được : ng, ngh, cá ngừ, cụ nghệ. 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bê, nghé, bé
* Hs Khá ,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Quà quê.
B. Đồ dùng dạy - học :
* GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 
* HS :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng
C. Phương pháp dạy -học : 
 	-PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành , luyện đọc
-HT:cá nhân ,nhóm ,lớp 
D. Các hoạt động dạy - học :
 ND - TG
I.ÔĐTC: 1’
II.Kiểm tra bài cũ: 4’
III. Dạy bài mới: 35’
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy âm:
* Dạy âm ng:
a. Nhận diện chữ:
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
* Dạy âm ngh:
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
* Củng cố T1
3: Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’
b. Luỵên viết: 13’
c. Luyện nói: 7’
IV. Củng cố – Dặn dò: 10’
 Hoạt động dạy
- Cho hs đọc bài : q – qu - gi 
( bảng con- SGK)
- Đọc cho hs viết: chợ quê, cụ già
- Nhận xét- ghi điểm
Hôm nay các em học bài 25 
- Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
- So sánh ng với g
* Phát âm 
- Gv phát âm mẫu: ng( gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơI thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng)
* Đánh vần
? Tranh vẽ gì.
- Cho hs ghép: ngừ
- Ngừ có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau
- Đánh vần: ngờ- ư-ngư-huyền- ngừ
- Đọc trơn : Cá ngừ
Dạy tương tự như ng
- Chữ ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n,g và h( gọi là ngờ kép)
- So sánh g và gi
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Lưuý:nét nối giữa ngvà ư;ngh và ê
- Gọi hs nhận xét – sửa sai
- Ghi bảng và cho hs đọc
 Ngã tư nghệ sĩ
 Ngõ nhỏ nghé ọ
- Chỉ cho hs đọc
- Giải nghĩa một số từ
- Đọc mẫu tiếng, từ
? Hôm nay học âm gì
- Cho hs đọc lại bài
TIếT 2
- Cho hs đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét – sửa sai
* Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì 
- Giảng tranh và rút ra câu ứng dụng
- Chỉ cho hs đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu
Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
- Cho hs tìm tiếng có âm mới
- Nhận xét – sửa sai
- Cho mở vở TV và hướng dẫn cách viết : 
Viết theo mẫu trong vở TV
- Theo dõi – uốn nắn
- Chấm một số bài và nhận xét
? Tranh vẽ những gì
- Cho hs đọc: Bé, nghé, bê
? Bê là con của con gì
? Nghé là con của con gì đẻ ra
? Con nghé, con bê ăn gì
? Hôm nay học bài gì
- Chỉ cho hs đọc lại bài trên bảng
- Đọc mẫu SGK
- Cho hs đọc bài SGK
- Gọi hs đọc bài
- Về nhà đọc, viết lại bài: Vở TV, Vở bài tập, Vở luyện viết
- Chuẩn bị bài sau: Bài 2
- Nhận xét tiết học
 Hoạt động học
- Hs đọc CN - ĐT
- Viết bảng con
- Giống : chữ n
- Khác:ng có thêm g
- CN – N - ĐT
- Hs ghép: qu
- CN – N - ĐT
- Vẽ con cá 
- Hs ghép: ngừ
- ng đứng trước, ư đứng sau 
- CN – N - ĐT
- CN – N - ĐT
- Giống: đều có chữ ng
- Khác: ngh có thêm h 
- Hs viết bảng con
q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- hs nhận xét 
- Đọc nhẩm
- ĐT – N - CN
- CN – N - CN
- ng và ngh
- ĐT – N - CN
- Hs lần lượt đọc: CN – N - ĐT
- Tranh vẽ hai chị em đang chơi với nhau
- Đọc nhẩm
- ĐT – N - CN
- Hs gạch chân âm mới
- CN – N - ĐT
- Mở vở và viết bài
- Quan sát bài viết đẹp
- Tranh vẽ bé, con bò, bê
- CN – N - ĐT
- Là con của con bò
- Là con của con trâu
- Ăn cỏ
- Âm ng và ngh
- ĐT
-Mở SGK và đọc
- Chỉ và đọc ĐT - N
- Chỉ và đọc CN
 ==========================
Tiết 3: Mĩ thuật:
Bài 6: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
A- Mục tiêu:	
- Giúp học sinh nhận hình dáng và mầu sắc một số quả hình tròn.
	- Vẽ hoặc nặn đợc quả có dạng hình tròn.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Một số hình vẽ, tranh ảnh dạng quả tròn , một vài quả dạnh hình tròn để học sinh quan sát.
2- Học sinh:- Vở tập vẽ, bút mầu, bút chì.
C. Phương pháp dạy -học : 
 	-PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành , luyện đọc
-HT:cá nhân ,nhóm ,lớp 
D - Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- ÔĐTC (1')	
II- KTbài cũ:(3')	
III- Bài mới: (29')
1- Giới thiệu bài: 
2- Bài giảng.
3- Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình.
4- Thực hành: 
VI- Củng cố, dặn dò (2')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
GV: nhận xét nội dung.
- Hôm nay cô hớng dẫn các em vẽ nét cong.
? Kể tên một vài loại quả có dạng hình tròn, hôm nay cô giáo hớng dẫn các em vẽ những quả có dạng hình tròn nhé.
GV: Nhận xét đặc điểm của các loại quả dạng hình tròn.
GV: Bày một số tranh và mãu vật có dạng hình tròn.
GV: Nhận xét và nhấn mạnh đặc điểm một số loại quả.
- GV: Vẽ mẫu lên bảng cho học sinh theo dõi, quan sát.
- Vẽ hình quả trước, vẽ các chi tiên và tô mầu sau.
- Cho học sinh tập vẽ quả tròn vào trong vở tập vẽ và tô mầu theo ý thích.
GV: theo dõi và hớng dẫn học sinh vẽ.
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hát
Học sinh theo dõi.
Quả cam, bởi, quả táo, quả lê 
- Học sinh quan sát, vẽ các quả có dạng hình tròn vào vở tập vẽ và tô mầu theo ý thích.
- Học sinh tập đánh giá, nhận xét về hình dáng, mầu sắc của các loại quả đã vẽ.
 ===========================
Tiết 4: Toán 
Tiết 23 : Luyện tập chung
A. Mục tiêu : 
- Nhận biết đượcsố lượng trong phạm vi 10 
- Biết đọc ,viết, so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số trong dãy sốtừ 0->10
* Bài tập cần làm: 1, 3, 4
* Hs khá giỏi làm thêm bài: 2, 5
B . Đồ dùng học sinh 
* GV : Các số từ 0 -> 10 
* HS : Sách toán 1 , bộ đồ dùng 
C. Phương Pháp: 
-PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
-HT:cá nhân,lớp
D. Các hoạt động dạy và học. 
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 I .ÔĐTC(1’)
II .

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh TUAN 6.doc