Giáo án lớp 1 tuần 5 (tiếp)

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ; dạng 38 + 25

 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo đơn vị là dm

 - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.

 - Bi tập cần lm :Bi 1 ( cột 1,2,3), Bi 3; bi 4 ( cột 1)

 

doc 37 trang Người đăng haroro Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 5 (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
äy là đúng hay sai ? Vì sao ?
+ Hình chữ nhật và hình vuông là những hình tứ giác đặc biệt.
D - Thực hành :
Bài 1: Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài.
Yêu cầu hs tự nối.
- Hãy đọc tên hình chữ nhật.
Hình tứ giác nối được là hình nào ?
Bài 2 : Làm câu a, b ( HS khá , giỏi làm luơn câu c )
Yêu cầu hs đọc đề bài.
Yêu cầu hs quan sát kĩ hình và nêu
Nhận xét
Bài 3 : HD học sinh làm thêm
Hướng dẫn : Kẻ thêm nghĩa là vẽ thêm 1 đoạn nữa vào trong hình.
 -Yêu cầu hs nêu ý kiến cách vẽ. Sau đó hs nói đúng thì yêu cầu hs lên bảng vẽ và đọc tên của hình chữ nhật và hình tam giác có được.
Vẽ hình câu b lên bảng, yêu cầu hs suy nghĩ tìm cách vẽ. Sau đó gọi hs lên bảng vẽ và gọi tên các hình vẽ được trong 2 cách vẽ.
3 - CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
 - Các em hãy tìm xem những vật nào xung quanh ta cĩ dạng HCN, hình tứ giác
 - Nhận xét tiết học
- 1 hs lên bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con
- Tìm trong hộp đồ dùng lấy đúng hình chữ nhật.
- Đây là hình chữ nhật.
- HS nêu : hình chứ nhâtABCD.
- Hình có 4 cạnh.
- Hình có 4 đỉnh..
- ABCD, MNPQ, EGHI
- HS trả lời theo suy nghĩ. (gần giống hình vuông).
- Quan sát và cùng nêu: Tứ giác MNPQ
- Hình có 4 cạnh.
- Hình có 4 đỉnh.
- HS nhắc lại.
 - Hình có 4 cạnh và 4 đỉnh gọi là hình tứ giác.
CDEG, PQRS, MNHK.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Dùng thước và bút nối các điểm để được hình chữ nhật và hình tứ giác.
- HS tự nối, đổi chéo vở để kiểm tra.
Hình chữ nhật ABCD, MNPQ.
Hình tứ giác EGHK.
- Trong mỗi hình bên cĩ mấy hình tứ giác
- HS nêu , lớp nhận xét
Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác, ba hình tứ giác.
Phát biểu cách vẽ và lên bảng vẽ.
Nhận xét .
Làm VBT. Sửa bài.
RÚT KINH NGHIỆM 
Thứ năm ngày 10 tháng 09 năm 2009 
Toán 
Bài toán về nhiều hơn
I. MỤC ĐÍCH :
 - Hiểu khái niệm “nhiều hơn” ; Biết giải và trình bày bài giảibài toán về nhiều hơn.
 - Bài tập cần làm : Bài 1 ( khơng y/c HS tĩm tắt ); Bài 3
 II.CHUẨN BỊ :
Aûnh 7 quả cam. Bảng gài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS nêu một số HCN, hình tứ giác mà các em nhìn thấy xung quanh.
Nhận xét
2/ Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài :
Trong giờ học Toán hôm nay chúng ta sẽ
được làm quen với một dạng toán có lời văn mới. Đó là Bài toán về nhiều hơn.
b) Giới thiệu về bài toán nhiều hơn :
Cài 5 quả cam ở hàng trên lên bảng gài và nói: Cành trên có 5 quả cam.
 -Cài 2 quả cam xuống hàng dưới, sau 5 quả hàng trên và nói : Hãy so sánh số cam 2 hàng với nhau.
- Cành dưới nhiều hơn cành trên bao nhiêu quả cam ?
GV dùng thước chỉ lên bảng gài và đọc đề bài toán : Cành trên có 5 quả cam. Cành dưới nhiều hơn cành trên 2 quả cam. Hỏi cành dưới có mấy quả cam ?
Muốn biết cành dưới có mấy quả cam, ta làm thế nào ?
 -Hãy đọc cho thầy câu câu trả lời của bài toán.
Yêu cầu HS làm bài ra giấy nháp. 
 -Gọi 1 HS lên bảng lớp làm bài.
 - Nhận xét, chỉnh sửa.
c) Thực hành :
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu 
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tồn hỏi gì ?
- Muốn biết Bình cĩ bao nhiêu bơng hoa ta làm như thế nào ?
- HS làm bài ( Theo dõi giúp HS yếu đặt đúng lời giải )
- Nhận xét , chữa bài
Bài 2 : KK học sinh khá, giỏi làm thêm
Bài 3 : HD tương tự bài 1
 - Khơng yêu cầu HS yếu làm tĩm tắt
- Nhận xét, chữa bài
3/ Củng cố :
 Nhận xét tiết học
- HS nêu , lớp nhận xét
- Học sinh quan sát
 - Cành dưới nhiều hơn cành trên.
- Nhiều hơn 2 quả.
- Lấy 5 cộng 2 bằng 7 quả cam.
- Số quả cam cành dưới có là :
- 1 em làm bảng
- 1 em đọc yêu cầu , lớp thầm theo
- Hồ cĩ 8 bơng hoa, Bình nhiều hơn Hồ 2 bơng hoa
- Bình cĩ mấy bơng hoa
- Làm tính cộng : lấy 4 + 2
-Lớp làm vở , 1 em làm bảng 
Bài giải
Số bơng hoa Bình cĩ là : 
4 + 2 = 6 ( Bơng hoa )
Đáp số : 6 Bơng hoa
Bài giải
Đào cao là : 
95 + 3 = 98 ( cm ) 
Đáp số : 98 cm
RÚT KINH NGHIỆM
. Thứ sáu ngày 11 tháng 09 năm 2009
Toán 
 Luyện tập
I.MỤC TIÊU :
	- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau
 - Bài tập cần làm : Bài 1, 2,4 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- KTBC
 Gv ghi bảng nhĩm bài : Minh cĩ 8 bơng hoa, Hùng cĩ nhiều hơn Minh 5 bơng hoa. Hỏi Hùng cĩ bao nhiêu bơng hoa?
 - Nhận xét, ghi điểm
2- BÀI MỚI
A- GTB : Hơm nay học bài luyện tập 
B – Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- Nhận xét , chữa bài
Bài 2 : Ghi tĩm tắt lên bảng hướng dẫn các em
 - Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết em bao nhiêu tuổi ta làm như thế nào ?
- Cho các em làm vở
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3 : HS khá, giỏi làm thêm 
Bài 4 : Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ? 
- Muốn tìm đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ta làm như thế nào ?
- Em hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng CD ?
- Cho các em làm vở
 GV theo dõi giúp HS yếu đặt được lời giải và vẽ được đoạn thẳng
- Chấm 5 – 6 bài nhận xét
3- Củng cố - dặn dị 
 Nhận xét tiết học
- 1 em làm bảng
- lớp nhận xét
- 1 em đọc , lớp theo dõi
- HS làm vở , 1 em làm bảng
- Nhận xét
Bài giải
Trong hộp cĩ là :
6 + 2 = 8 ( bút chì)
Đáp số : 8 bút chì
- An cĩ 11 bưu ảnh, bình nhiều hơn An 3 bưu ảnh
- Bình cĩ bao nhiêu bưu ảnh
- Ta lấy 11 cộng với 3
- HS làm vở , 1 em làm bảng
Bài giải
Bình cĩ là : 
11 + 3 = 14 ( bưu ảnh ) 
Đáp số : 14 Bưu ảnh
- 1 em đọc , lớp theo dõi
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2cm
- Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm. Vẽ đoạn thẳng CD
- Ta lấy 10 cộng với 2
- Đặt thước và vẽ từ vạch số 0 đến vạch số 12 trên thước thẳng , vạch 2 đấu
- HS làm vở
Bài giải
Đoạn thẳng CD dài là : 
10 + 2 = 12 ( cm )
Đáp số: 12 cm
- HS chữa bài ( nếu sai )
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CHÍNH TẢ
CHIẾC BÚT MỰC
I- MỤC TIÊU
- Chép chính xác , trình bày đúng bài chính tả
- Làm được bài tập 2 , BT 3a 
- Viết mắc khơng quá 5 lỗi chính tả
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV
HS
1- KTBC
Đọc cho các em viết một số từ khĩ
 - Nhận xét
2 – BÀI MỚI
 A – GTB : Hơm nay chúng ta học bài chính tả tập chép
B- Hướng dẫn tập chép
 - GV đọc đoạn chép
- Trong bài cĩ những dấu câu gì ?
- Những chữ nào phải viết hoa ?
- Đọc cho các em viết từ khĩ 
- Gọi HS đọc lại từ khĩ
+ Hướng dẫn chép vào vở
 - Chữ đầu dịng viết như thế nào ?
 Theo dõi giúp HS yếu chép đúng đoạn chép
+ Chấm – chữa bài
 Chấm 5 -6 bài , nhận xét
C – HD làm bài tập
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu
 - HS làm bài VBT
 - Nhận xét , chữa bài ( 3 HS yếu đọc lại )
Bài 3 : ( Chọn câu a .) Gọi HS đọc y/c 
 - Hướng dẫn cho các em làm bàiư
- Nhận xét, chữa bài
3 – Củng cố - dặn dị
 - Nhận xét tiết học 
- Viết bảng con 
- Đọc CN – ĐT
- 2 em đọc lại 
- Hs nêu , lớp nhận xét
- Chữ đầu dịng, tên riêng
- Viết bảng con , lần lượt từng em lên bảng viết 
- Đọc cá nhân , đồng thanh
- Nhìn bảng chép vào vở 
- 1 em đọc , lớp thầm theo
- lớp làm VBT, 2 em làm bảng nhĩm
- Nhận xét
- 1 em đọc , lớp thầm theo
- Lớp làm VBT, 2 em làm bảng nhĩm
- Nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM
.
Kể chuyện
Chiếc bút mực
I – MỤC TIÊU
- Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện “ Chiếc bút mực “ BT1
- HS khá , giỏi bước đầu kể được tồn bộ câu chuyện
II- CHUẨN BỊ
 Tranh minh hoạ SGK
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
GV
HS
1- KTBC
 - Gọi HS kể bài “ Bím tọc đuơi sam “ và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
2 – BÀI MỚI
A - GTB: Hơm nay học bài “ Chiếc bút Mực “
B – Hướng dẫn kể chuyện
- Nêu yêu cầu bài và tĩm tắt nội dung từng tranh
. Tranh 1 : Cơ gọi Lan lên bàn lấy mực
. Tranh 2 : Lan khĩc vì quên bút ở nhà
. Tranh 3 : Mai đưa bút của mình cho bạn mượn
. tranh 4 : Cơ giáo cho Mai viết bút mực
+ Kể trong nhĩm 
 Theo dõi giúp HS yếu kể
+ Kể chuyện trước lớp
 - Chỉ định học sinh kể 
 - Nhận xét về : Nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện , giọng kể
+ Kể tồn bộ câu chuyện
- Gọi HS kể tồn bộ câu chuyện
- Bình chọn HS kể hay
- Nhận xét , ghi điểm
3 – Củng cố - dặn dị
 - Nhận xét tiết học
- 2 em kể
- Nhận xét lời bạn kể
 Theo dõi
- Các nhĩm nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhĩm : Cĩ thay đổi người kể
- 3 em kể
- Nhận xét
- 2 -3 em kể tồn bộ câu chuyện
- Nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 10 tháng 09 năm 2009
TẬP ĐỌC
MỤC LỤC SÁCH
I- MỤC TIÊU
- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài. Đọc rành mạch văn bản cĩ tính chất liệt kê
- bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu ( Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4 )
- Học sinh khá , giỏi trả lời được câu hỏi 5
II- CHUẨN BỊ
 Chọn một tầp truyện thiếu nhi cĩ mục lục
 Bảng phụ ghi 2-4 dịng mục lục để hướng dẫn
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 – KTBC
 - Gọi 2 HS đọc bài + trả lời câu hỏi
- Nhận xét , ghi điểm
2 – BÀI MỚI 
A- GTB: Hơm nay chúng ta học bài : Mục lục sách”
B- Luyện đọc
 + GV đọc mẫu tồn bài
+ HD đọc – giải nghĩa từ
- Đọc từng mục : lưu ý các em đọc đúng nhịp
- Đọc từng mục trong nhĩm 
- Thi đọc giữa các nhĩm 
C – Tìm hiểu bài
 - Tuyển tâp này cĩ những truyện nào ? 
- Truyện “ Người học trị “ ở trang nào ?
- Truyện “ Mùa quả cọ “ của nhà văn nào?
- Mục lục sách dùng để làm gì ?
- Cho các em tập tra mục lục sách TV1 tuần 5
- Nhận xét 
D – Luyện đọc lại
3 – Củng cố - dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Khi mở quyển sách ra chúng ta xem phần mục lục ghi ở cuối sách để biết cĩ những gì? Mục nào ?
- 2 em đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng mục ( 1 lượt )
- Lần lượt HS trong nhĩm đọc. Nhận xét
- Đọc từng mục , cả bài
- Mùa quả cọ, Hương đồng cỏ nội , Bây giờ bạn ở đâu ?....
- Ở trang 7
- Của nhà văn Quang Dũng
- Để biết sách cĩ những phần nào , viết cái gì ?
- Nhiều em đọc , lớp nhận xét
- 2 -3 em đọc lại tồn bộ mục lục sách
RÚT KINH NGHIỆM
Tập đọc 
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I – MỤC TIÊU
- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài; biết ngắt nghỉ nhịp sau các câu thơ , nhấn giọng những từ gợi tả, gợi cảm
- Hiểu nội dung bài : Thể hiện tình cảm thân ái, gắn bĩ của bạn học sinh với cái trống trường
II- CHUẨN BỊ
 Tranh minh hoạ SGK
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
GV
HS
1- KTBC : 
 - Gọi HS đọc bài, trả lời câu hỏi
- Nhận xét , ghi điểm
2- BÀI MỚI
A – GTB : hơm nay học bài : Cái trống trường em “
B- Luyện đọc
+ GV đọc mẫu tồn bài 
+ Đọc từng câu : HD các em đọc đúng các từ khĩ
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp
HD đọc đúng : 
. Kìa trống đang gọi:
 Tùng ! // Tùng! // Tùng! // Tùng! //
Buồn khơng hả trống ( Giọng thân ái)
Nĩ mừng vui quá ( giọng vui, hồ hỡi )
- Giải nghĩa : ngẫm nghĩ , giá
+ Đọc từng khổ thơ trong nhĩm
+ Thi đọc giữa các nhĩm
+ Cả lớp đọc đồng thanh
C – HD tìm hiểu bài
- Bạn HS xưng hơ , trị chuyện như thế nào với cái trống trường ?
- Tìm những từ ngữ tả hoạt động của cái
 trống ?
- Bài thơ nĩi lên tình cảm gì của bạn HS với ngơi trường ?
- GV kết luận
D- Luyện HTL bài thơ 
- HD học thuộc lịng từng khổ thơ , rồi cả bài thơ : xố dần 
- Thi học thuộc lịng 
- Nhận xét , ghi điểm
3 – Củng cố- dặn dị
- Bài thơ nĩi lên tình cảm của ai đối với ai ?
- Nhận xét tiết học
- 2 em đọc , trả lời câu hỏi 
- Theo dõi
- Nối tiêp nhau đọc từng câu ( 1 lượt )
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- Đọc : CN- ĐT
- Nĩi với cái trống trường như nĩi với một người bạn thân thiết, xưng là “ Bọn mình “, hỏi “ Buồn khơng hả trống” 
- Nghĩ, ngẫm nghĩ , buồn , lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, gọi , giọng tưng bừng
- Bạn HS yêu trường lớp, yêu mọi đồ vật trong trường , rất vui khi năm học mới bắt đầu, bạn được trở lại trường học , gặp lại cái trống , bạn bè, thầy, cơ và các đồ vật thân quen
- HS nhìn bảng HTL
- Thi HTL
RÚT KINH NGFHIỆM
.
CHÍNH TẢ
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I- MỤC TIÊU
 - Nghe viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài “ Cái trồng trường em “
 - Làm được BT 2a, BT 2b . Bài viết mắc quá 5 lỗi chính tả
II- CHUẨN BỊ
Bảng nhĩm ghi nội dung BT 2a, BT 3a
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV
HS
1- KTBC
 Đọc một số từ khĩ cho HS viết
2- BÀI MỚI
A- GTB : GV nêu mục đích, yêu cầu
B- Hướng dẫn nghe- viết 
+ Hd chuẩn bị
- GV đọc mẫu đoạn viết
- Hai khổ thơ này nĩi gì ?
- Trong 2 khổ thơ đầu cĩ mấy dấu câu, đĩ là những dấu nào ?
-Cĩ bao nhiêu chữ viết hoa, vì sao phải viết hoa?
- Đọc cho các em viết từ khĩ : trống, nghỉ , ngẫm nghĩ, buồn , tiếng
+ Học sinh viết vào vở
- Nhắc HS : Chữ đầu dịng lùi vào 3 ơ
 - GV đọc từng dịng thơ cho HS viết , mỗi dịng đọc 3 lần 
( Theo dõi giúp HS yếu viết )
- Đọc lại cho các em sốt bài
+Chấm- chữa bài
 Chấm 5 – 6 bài , nhận xét
C – Bài tập
Bài 2 : Chọn câu a , gọi HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Chọn câu a , gọ HS đọc đề
- Cho các em thi đua tìm
- Nhận xét, chữa bài
3- Củng cố - dặn dị 
 Nhận xét tiết học
- 2 em đọc lại
- Nĩi về cái trống trường khi các bạn HS nghỉ học
- Cĩ 2 dấu câu: 1 dấu chấm và 1 dấu chấm hỏi
- Cĩ 9 chữ phải viết hoa, vì đĩ là chữ đầu tên bài , đầu mỗi dịng thơ
- HS viết bảng con, lần lượt từng em lên bảng viết
- Đọc CN – ĐT
 - Lắng nghe và trình bày bài viết vào vở
- 1 em đọc , lớp thầm theo
- Lớp làm VBT, 2 em làm bảng
- Nhận xét
- 1 em đọc , lớp thầm theo
- Mỗi đội 5 em : mỗi em tìm 2 từ 1 từ cĩ âm l , 1 từ cĩ âm n
- Nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I- MỤC TIÊU
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nĩi chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được qui tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT 1 ) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT 2 )
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ( BT 3 )
- GD-VSMT: HS đặt câu theo mẫu (Ai là gì ?)để giới thiệu trường em , giới thiêh làng( xĩm , ấp, sĩc) của em ( BT 3 ) ; từ đĩ thêm yêu quý mơi trường sống
II- CHUẨN BỊ
 Bảng nhĩm cho các em lài tập
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
GV
HS
1- KTBC
2- BÀI MỚI
A – GTB: Hơm nay học bài “ Tên riêng và cách viết hoa tên rỉêng. Câu kiểu Ai là gì ? “
B – Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu 
- Gọi HS phát biểu
- Nhận xét , kết luận : 
 + Các từ ở nhĩm 1 là tên chung
 + Các từ ở nhĩm 2 là tên riêng
- Gọi HS đọc phần đĩng khung 
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn các em chọn 2 tên bạn viết đầy đủ họ và tên
( HS yếu viết tên 1 bạn, 1 dịng sơng)
- Nhận xét, chữa bài
VD : Thái Trường An
 Nguyễn Văn Khải
 Lưu Thị Diễm Phương...
Bài 3 : Làm bài viết , gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn các em nắm yêu cầu theo mẫu Ai hoặc cái gì , con gì , là gì
 GV theo dõi giúp các em HS yếu làm bài 
- Nhận xét , chữa bài
3- Củng cố - dặn dị
 Nhận xét tiết học
- 1 em đọc , lớp thầm theo
- Cách viết các từ ở nhĩm 1 và nhĩm 2 khác nhau như thế nào ? vì sao ?
- Nhiều em phát biểu, lớp nhận xét
- Đọc CN – ĐT
- 2 em đọc , lớp thầm theo
- Lớp làm VBT, 2 em làm bảng nhĩm 
- Nhận xét
- HS chữa bài ( nếu sai )
- 2 em đọc y/ c, lớp thầm theo
- HS làm bài vào VBT, 3 em làm bảng
- Nhận xét
- 4 – 5 em đọc bài làm 
RÚT KKINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LT TỐN
LT BÀI : BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN
I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố
 Biết giải và trình bày bài tốn về nhiều hơn
II- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
GV
HS
1 – KTBC
2- BÀI MỚI
A- GTB: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
B- Luyện tập
 Bài 1 : Gọi HD đọc yêu cầu
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết Lan cĩ mấy bút chì màu các em làm tính gì ?
- Cho HS làm bài
 Theo dõi giúp HS yếu đặt đúng lời giải
- Nhận xét , chữa bài
Bài 2 : HD tương tự bài 1
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu 
 - HS tự làm bài rồi chữa bài
( Theo dõi , hướng dẫn các em yếu làm bài và viết đúng tên đơn vị )
- Nhận xét , chữa bài
Bài 4 : KK học sinh khá, giỏi làm thêm
3 – Củng cố - dặn dị 
 Nhận xét tiết học
- 2 em đọc yêu cầu , lớp thầm theo
- Hồ cĩ 6 bút chì màu, Lan cĩ nhiều hơn Hồ 2 bútchì màu
- Lan cĩ mấy bút chì màu
- làm tính cộng : lấy 6 cộng với 2
- Lớp làm VBT, 1 em làm bảng
Bài giải
Số bút chì màu Lan cĩ là :
6 + 2 = 8 ( bút chì ) 
Đáp số : 8 bút chì màu
- 2 em đọc 
- Lớp làm VBT, 2 em làm bảng
- Nhận xét
Bài giải
Hồng cao là :
95 + 4 = 99 ( cm ) 
Đáp số : 99 cm
RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tập viết.
 Chữ D – Dân giàu nước mạnh 
MỤC TIÊU
 Viết đúng chữ hoa D ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ) , chữ và câu ứng dụng : Dân ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ);Dân giàu nước mạnh ( 3 lần )
II- CHUẨN BỊ
 Mẫu chữ trong khung hình chữ nhật
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-BÀI CŨ
Gọi hs lên bảng viết chữ Chia 
Nhận xét
2- BÀI MỚI
a- Giới thiệu bài
- Tuần trước lớp mình viết chữ hoa gì ?
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ D hoa và ứng dụng câu Dân giàu nước mạnh 
- GV ghi tựa bài 
b – Hướng dẫn viết chữ hoa :
- Giới thiệu mẫu chữ D hoa
- Hướng dẫn H quan sát , nhận xét 
+ Các em cho â biết chữ này cao mấy li , gồm mấy đường kẻ ngang ? 
+ Được viết bởi mấy nét ?
- GV viết mẫu chữ và trình bày cách viết :
Chữ D hoa được viết bởi 1 nét liền gồm một nét thẳng đứng lượn cong 2 đầu nối liền với một nét cong phải 
- Cách viết : ĐB trên ĐK6 , viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc , rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải tạo vịng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong DB ở ĐK 5 
- Kiểm tra viết bảng 
- GV nhận xét , uốn nắn 
c- Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Giới thiệu câu ứng dụng 	
- GV giải thích nghĩa của câu ứng dụng 
- Hướng dẫn HS quan sát , nhận xét 
+ Yêu cầu hs nhận xét về độ cao của các chữ trong cụm từ ứng dụng ? 
 + Cách đặt dấu thanh ở các chữ thế nào ? 
+ Các chữ ( tiếng ) viết cách nhau khoảng bằng chừng nào ?
- GV viết mẫu chữ Dân và trình bày cách viết 
- Kiểm tra viết bảng 
- GV nhận xét 
d- Hướng dẫn viết vở
- Dặn dò tư thế ngồi 
- Viết mẫu từng dòng ( HS yếu viết 1 dịng ứng dụng )
- GV theo dõi , uốn nắn 
e- Chẫm , chữa bài
- GV chấm 5 – 7 bài 
3 – Củng cố- dặn dị
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà viết nốt bài tập viết .
1 HS viết bảng lớp , lớp viết bảng con
- Nhận xét
HS quan sát , nhận xét 
HS trả lời :
- 1 nét
HS viết bảng con chữ D 
HS đọc ( Dân giàu nước mạnh )
HS nghe 
HS quan sát , trả lời 
HS trả lời 
HS trả lời ( 1 con chữ o )
HS quan sát 
HS viết bảng con chữ Dân
HS viết theo
- Cả lớp viết vào vở 
RÚT KINH NGHIỆM
.TẬP LÀM VĂN
TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI .
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I- MỤC TIÊU
- Dựa vào tranh vẽ trả lời được câu hỏi rõ ràng, đủng ý ( BT 1 ); bước đầu biết tổ chức thành bài và đặt tên cho bài ( BT 2)
- Biết đọc mục lục một tuần , ghi hoặc nĩi được tên các bài tạp đọc trong tuần đĩ( BT3 )
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV
HS
1- KTBC
 - Gọi HS lên lên đĩng vai : xin lỗi , cảm ơn
- Nhận xét
2- BÀI MỚI 
A - GTB: GV nêu mục đích , y/ c
B- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Làm miệng. Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn các em thực hiện từng yêu cầu dưới 4 tranh

Tài liệu đính kèm:

  • docG.an tuan 5.doc