Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Hồ Trần Thị Loan - Trường Tiểuhọc Trần Quốc Toản

I.Mục tiờu:

- HS đọc được : u ,ư , nụ, thư ; từ và câu ứng dụng .

- Viết được u, ư ,nụ ,thư .Các em khá giỏi viết được các từ ứng dụng .

- Luyện nói theo chủ đề Thủ Đô được 2- 3 câu . Biết được thủ đô của nước ta là ở Hà Nội

- Giáo dục học sinh biết yêu và bảo vệ cây hoa , yêu mến thủ đô Hà Nội .Đại lễ nghỡn năm Thăng Long

II.Chuẩn bị :

-Tranh minh họa .

-Bộ đồ dùng học TV

-Tranh minh hoạ từ khoỏ

-Tranh minh hoạ cõu ứng dụng

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 38 trang Người đăng honganh Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Hồ Trần Thị Loan - Trường Tiểuhọc Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gỡ?
Xe ủoự ủang ủi veà hửụựng naứo? Coự phaỷi noõng thoõn khoõng?
Caõu ửựng duùng cuỷa chuựng ta laứ: xe oõ toõ chụỷ caự veà thũ xaừ.
Goùi ủaựnh vaàn tieỏng xe, chụỷ, xaừ, ủoùc trụn tieỏng.
Goùi ủoùc trụn toaứn caõu.
GV nhaọn xeựt.
- Luyeọn noựi: Chuỷ ủeà luyeọn noựi hoõm nay laứ gỡ nhổ?
GV gụùi yự cho hoùc sinh baống heọ thoỏng caực caõu hoỷi, giuựp hoùc sinh noựi toỏt theo chuỷ ủeà (GV tuyứ trỡnh ủoọ lụựp maứ ủaởt caõu hoỷi gụùi yự).
VD:
Caực em thaỏy coự nhửừng loaùi xe naứo ụỷ trong tranh? Haừy chổ tửứng loaùi xe?
Goùi laứ xe boứ vỡ loaùi xe naứy duứng boứ keựo. Boứ thửụứng ủửụùc duứng laứm gỡ?
ễỷ queõ em goùi laứ gỡ?
Xe lu duứng laứm gỡ?
Loaùi xe oõ toõ trong tranh ủửụùc goùi laứ xe gỡ? Noự duứng ủeồ laứm gỡ? Em coứn bieỏt loaùi xe oõ toõ naứo khaực?
Coứn nhửừng loaùi xe naứo nửừa?
ễỷ queõ em thửụứng duứng loaùi xe gỡ?
Em thớch ủi loaùi xe naứo nhaỏt? Taùi sao?
Giaựo duùc về an toàn giao thụng 
- ẹoùc saựch keỏt hụùp baỷng con.
GV ủoùc maóu.
Goùi hoùc sinh ủoùc saựch keỏt hụùp ủoùc tieỏng tửứ ụỷ baỷng con.
GV nhaọn xeựt cho ủieồm.
-Luyeọn vieỏt:
GV cho hoùc sinh luyeọn vieỏt ụỷ vụỷ Tieỏng Vieọt trong 3 phuựt.
GV hửụựng daón hoùc sinh vieỏt treõn baỷng.
Theo doừi vaứ sửừa sai.
Nhaọn xeựt caựch vieỏt.
4.Cuỷng coỏ : Goùi ủoùc baứi, tỡm tieỏng mụựi mang aõm mụựi hoùc 
- Hướng dẫn bài sau 
Hoùc sinh neõu teõn baứi trửụực.
Hoùc sinh ủoùc baứi.
N1: u – nuù, N2: ử – thử.
Xe (oõ toõ).
Choự.
AÂm e, o vaứ thanh saộc.
Theo doừi vaứ laộng nghe.
Gioỏng nhau: Cuứng coự neựt cong hụỷ phaỷi.
Khaực nhau: Chửừ x coự theõm moọt neựt cong hụỷ traựi.
Tỡm chửừ x vaứ ủửa leõn cho GV kieồm tra.
Laộng nghe.
-Luyện phỏt õm õm x cho cỏc em ở Tõn Hiệp : Quõn , Thuyờn , Kiệt , Thư , Tiến , Thảo Nguyờn ......
6 em, nhoựm 1, nhoựm 2.
Ta theõm aõm e sau aõm x.
Caỷ lụựp
ẹaựnh vaàn nhiều em tiếp nối , ủoùc trụn tiếp nối nhiều em ( cỏc em đọc chậm cần được đọc nhiều lần ......)
Gioỏng nhau: chửừ h ủửựng sau.
Khaực nhau: ch baột ủaàu baống c, coứn th baột ủaàu baống t. 
Theo doừi vaứ laộng nghe.
2 em.
Đọc cỏ nhõn , nhúm , lớp chỳ ý cỏc em đọc chưa tốt Tiến , Thư , Thảo Nguyờn , KimAnh , Vui , ......)
 Chỳ ý luyện viết cho cỏc em viết chữ đỳng và đẹp 
Đọc cỏ nhõn , nhúm , lớp ,đọc theo hỡnh thức tiếp nối bất kỡ , 
Gạch chõn dưới những từ cú õm u , ư 
1 em ủoùc, 1 em gaùch chaõn: xeỷ, xa xa, chổ, chaỷ.
6 em, nhoựm 1, nhoựm 2.
1 em.
ẹaùi dieọn 2 nhoựm 2 em.
CN 6 em, nhoựm 1, nhoựm 2.
Veừ xe chụỷ ủaày caự.
Xe ủi veà phớa thaứnh phoỏ, thũ xaừ.
Hoùc sinh tỡm aõm mụựi hoùc trong caõu (tieỏng xe, chụỷ, xaừ).
6 em.
7 em.
“xe boứ, xe lu, xe oõ toõ”.
Hoùc sinh traỷ lụứi theo hửụựng daón cuỷa GV.
VD:
Xe boứ, xe lu, xe oõ toõ. 1 em leõn chổ.
Chụỷ luựa, chụỷ haứng, chụỷ ngửụứi.
Tuyứ theo tửứng ủũa phửụng.
San ủửụứng.
Xe con. Duứng ủeồ chụỷ ngửụứi. Coứn coự oõ toõ taỷi, oõ toõ khaựch, oõ toõ buyựt,..
Traỷ lụứi theo sửù hieồu bieỏt cuỷa mỡnh.
Cho học sinh nờu suy nghĩ của em về an toàn giao thụng cần đi về phớa phải , khụng đi hàng đụi ,phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trờn xe mỏy .....
Đọc cỏ nhõn , nhúm , lớp ,đọc theo hỡnh thức tiếp nối bất kỡ , 
Luyện viết kĩ cho cỏc em viết chậm chưa tốt , chỳ ý cỏc nột nối chữ c và h , thanh sắc được viết trờn o .
Toaứn lụựp thửùc hieọn.
Laộng nghe.
**************************************
 Ngày soạn : 27 / 9 /2010
 Ngày giảng : Thứ tư ngày 29 thỏng 9 năm 2010
Tiết 2: Toỏn:
 Số 8
I.Mục tiờu:
 - Biết 7 thêm 1 đựoc 8, viết số 8; đọc ,đếm được từ 1 đến 8 ;biết so sánh các số trong phạmvi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1đến 8.
- Làm được cỏc bài tập số 1 , số 2 , số 3 
 - Giáo dục học sinh cẩn thận trong học toán .
II.Chuẩn bị :
Bộ đồ dùng học toán .
Tranh minh hoạ các hình vẽ trong sách giáo khoa.
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS: viết số 7, đếm từ 1 đến 7, so sỏnh cỏc sụ từ 1 đến 7
- Nhận xột ghi điểm
2. Bài mới
+Giới thiệu, ghi đề bài: Số 8
+Hướng dẫn khỏi niệm về số 8
- Treo tranh minh họa
-Hỏi: Cú mấy bạn nhỏ đang chơi nhảy dõy?
- Hỏi: Cú mỏy bạn đang chạy vào
- Hỏi: 7 bạn thờm 1 bạn được mấy bạn
- Treo mụ hỡnh cấu tạo chữ số 8, 7 với 1
- Hỏi: 7 chấm trũn thờm 1 chấm trũn được mấy chấm trũn?
Tương tự hỏi: 7 con tớnh và 1 con tớnh; dựng que tớnh
- Núi: 8 bạn, 8 chấm trũn, 8 con tớnh, 8 que tớnh đều cú chung số 8
+Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết
- Giới thiệu số 8 in trờn tờ bỡa và hướng dẫn viết chữ số 8 viết.
+Thứ tự dóy số từ 1 đến 8
+Thực hành:
- Bài 1: Viết chữ số 8
- Bài 2: Viết số thớch hợp vào 
- Bài 3: Hướng dẫn dóy trờn lớn dần, dóy dưới bộ dần (8 đến 1)
- Bài 4: So sỏnh rồi điền dấu
+ Trũ chơi: Sắp nhanh số
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học ,
- Hướng dẫn chuẩn bị bài sau .
- HS 1 viết số 7
- HS 2 viết: 1 đến 7
- HS 3 điền =
2 6; 7 6; 7 7
- HS đọc lại đề bài: số 8
- HS xem tranh
- Phỏt biểu
Cú 7 bạn đang chơi nhảy dõy
Cú 1 bạn chạy vào
7 bạn thờm 1 bạn được 8 bạn
- 7 chấm thờm 1 chấm được 8 chấm
- HS dựng 7 que tớnh và 1 que tớnh.
- HS đọc: tỏm
- HS xem và viết số 8 trờn bảng con
- HS đếm và cài cỏc số từ 1 đến 8
- HS viết số 8
- HS chữa bài (4 em)
Chỳ ý nờu cấu tạo số 8
- HS làm bài, chữa bài
- Tham dự 4 nhúm, mỗi nhúm 8 em
 *********************************
Tiết 3+4 : Học vần
 Bài 19 : Âm s – r 
I.Mục tiờu:
- Đọc được:s, r,sẻ , rễ ; từ và câu ứng dụng .
-Viết đựoc s,r, sẻ,rễ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Rổ , rá . 
 - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường không bắt chim , lấy tổ chim.
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh họa từ mới và cõu ứng dụng , phần luyện núi.
- Bộ đồ dựng TV 
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
- Gọi học sinh đọc sgk
- Viết các âm , tiếng từ đẫ học ( Tuỳ theo từng đối tượng để yêu cầu học sinh thực hiện )
- Nhận xét bài ghi điểm.
 2.Bài mới
+ Giới thiệu bài: s, r
+ Dạy chữ s:
- Phỏt õm mẫu: sờ
- Giới thiệu tiếng sẻ
- Giới thiệu tranh chớm sẻ.
- Viết chữ xe.
+Dạy chữ ghi õm r:
- Giới thiệu và phỏt õm mẫu “rờ”
 Giới thiệu tiếng rễ
- Giới thiệu tranh: rễ và ghi chữ rễ
+Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ s ( nột thắt + nột cong hở trỏi)
Chữ r: ( nột thắt + nột múc ngược) 
sẻ (s + e + ?); rễ (r + ờ + ~)
+Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Phõn tớch tiếng chứa r, s
- Giải nghĩa từ: su su, cỏ rụ
+ Luyện đọc
-Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1
- Hướng dẫn luyện đọc cõu ứng dụng
- Cho xem tranh và thảo luận
- Giới thiệu cõu ứng dụng: “ Bộ tụ cho rừ chữ và số “.
- Hỏi: Tiếng nào bắt đầu bằng chữ s, r
- Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại
+Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dũng: s, r, sơ, rễ
- Nhắc lại cấu tạo chữ
- Nhắc lại cỏch ngồi cầm bỳt, ngồi viết
- Chấm chữa một số em
+ Luyện núi
1/ Nờu chủ đề: rổ, rỏ
2/ Hướng dẫn luyện núi
+ Rổ dựng làm gỡ?
+ Rỏ dựng làm gỡ?
+ Rổ, rỏ khỏc nhau thế nào?
+ Rổ, rỏ được đang bằng gỡ?
+ Rổ, rỏ cũn đang bằng gỡ?
3. Củng cố - Dặn dũ
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tỡm và đọc tiếng cú chữ s, r
- Dặn dũ chuẩn bị bài sau
- HS 1 đọc: x - xe
- HS 2 đọc: ch - chú
- HS 3 đọc: thợ xẻ
- HS 4 đọc: chỡ đỏ
- HS 5 viết: xe, chú
Lớp viết bảng con
- Phỏt õm (cỏ nhõn, tổ, lớp)
- Phõn tớch tiếng “sẻ”
- Đỏnh vần tiếng “sẻ”
- Đọc trơn: sẻ (cỏ nhõn, tổ, lớp)
- Phỏt õm: cỏ nhõn, tổ. lớp
- Phõn tớch: tiếng rễ
- Đỏnh vần: rễ
- Đọc trơn: rễ
- Luyện phất õm s cho cỏc em ở Tõn Hiệp , thanh ngó cho cả lớp 
- HS viết vào bảng con ( Chỳ ý nột thưats của s và r , thanh hỏi , thanh ngó )
- HS đọc từ: su su, chữ số, rổ cỏ, cỏ rụ.
- Phõn tớch: su, số, rổ, rỏ, rụ
- Nghe
- HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ rỏ, cỏ rụ.
(cỏ nhõn, tổ, lớp)
- Từng cặp thảo luận tranh: Bộ tụ chữ và số”
- HS chữ rừ, số
- HS đọc (cỏ nhõn, tổ, lớp)
- 2 em lần lượt đọc
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề: rổ, rỏ
- Trả lời .......
- Trả lời theo hiểu biết của học sinh , cả lớp bổ sung thờm 
- Tre, nứa
- Ni lụng, nhựa
 Đem SGK
- Thi đua đọc
**************************************
Tiết 5: Mĩ thuật
 Vẽ nột cong
I.Mục tiờu:
- Học sinh nhận biết nột cong.
- Biết cỏch vẽ nột cong .
- Vẽ được hỡnh cú nột cong và tụ màu theo ý thớch .
+ Đối với học sinh khỏ giỏi vẽ được một tranh đơn giản cú nột cong và tụ màu theo ý thớch .
- Giỏo dục học sinh yờu thớch hội họa 
II. Chuẩn bị :
- Tranh vẽ minh hoạ 
- Vở vẽ ,bút ,màu, chì .....
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Ôn định tổ chức
- Tiết trước các em học bài gì?
- Em lên bảng vẽ lại cách vẽ hình tam giác 
- Giáo viên nhận xét
Bài mới
2.Giới thiệu bài
1: Giới thiệu các nét cong
GV ghi bảng
GV treo tranh
Trong tranh vẽ những hình gì?
Các hình trên sử dụng nét gì để vẽ?
GV vẽ lên bảng 1 số loại nét cong khác nhau và giới thiệu cho học sinh
+Nét cong
+Nét lượn sóng
+Nét cong khép kín
GV vẽ lên bảng 1 số hình vẽ được tạo thành các nét cong khác nhau
Các hình vẽ trên được tạo bằng những nét cong nào?
GV tóm tắt: ngoài nét thẳng chúng ta còn biét có nét cong. Có nét cong , nét cong khép kín, nét lượn sóng. Để vẽ đựợc các nét cong chúng ta vào phần 2: Cách vẽ nét cong.
2: Cách vẽ nét cong
GV vẽ lên bảng: Nét cong, bông hoa, quả táo
Em hãy nêu cách vẽ nét cong?
GV nhận xét và vẽ chiều mũi tên các bước vẽ nét cong
Trước khi vẽ gv cho hs quan sát 1 số bài vẽ của hs khóa trước 
3: Thực hành
GV vẽ lên bảng: Nét cong, bông hoa, quả táo
Em hãy nêu cách vẽ nét cong?
GV nhận xét và vẽ chiều mũi tên các bước vẽ nét cong
Trước khi vẽ gv cho hs quan sát 1 số bài vẽ của hs khóa trước 
GV yêu cầu hs làm bài
GV xuống lớp hướng dẫn hs làm bài
GV nhắc hs có thể vẽ sông nước, vẽ vườn hoa, vẽ cây cối, hoa quả được tạo từ nét cong
GV nhắc hs chọn hình vẽ cho phù hợp 
Vẽ cân đối ttrong tờ giấy
Vẽ màu theo ý thích
3. Nhận xét, đánh giá
GV chọn 1 số bài tốt và chưa tốt
GV nhận xét chung ý kiến của các bạn. Đánh giá và xếp loại bài
Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau.
1 hs lên bảng vẽ
quan sát tranh
Học sinh trả lời câu hỏi .
hs lắng nghe và ghi nhớ
Học sinh trả lời câu hỏi .
 kể tên 1 số đồ vật được tạo từ nét cong khác nhau?
quan sát và ghi nhớ
Hs quan sát và học tập
Học sinh trả lời
HS quan sát
HS vẽ bài ở vở tập vẽ
 HS lắng nghe và ghi nhớ
HS quan sát 
HS nhận xét
Hình vẽ
Màu sắc
Cách thể hiện
 Ngày soạn : 28 / 9 /2010
 Ngày giảng : Thứ năm ngày 30 thỏng 9 năm 2010
Tiết 1 : Toỏn 
 Số 9
I.Mục tiờu:
- Biờt thờm 8 được 9 , viết số 9; đọc đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 9 ; biết vị trớ số 9 trong dóy số từ 1 đến 9.
- Làm được cỏc bài tập số 1 , số 2 , số 3 , số 4 
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dựng Toỏn 
- Phiếu bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
1Bài cũ: Yờu cầu cỏc em đếm từ 1 đến 8 và ngược lại, nờu cấu tạo số 8.
Viết số 8.
Nhận xột bài cũ
2.Bài mới :
Giới thiệu bài ghi tờn bài .
Lập số 9.
-GV treo hỡnh cỏc bạn đang chơi trong SGK (hoặc hỡnh khỏc nhưng cựng thể hiện ý cú 7 đồ vật thờm 1 đồ vật) hỏi: 
Cú mấy bạn đang chơi?
Cú thờm mấy bạn muốn chơi?
Vậy 8 bạn thờm 1 bạn là mấy bạn?
Cho học sinh nhắc lại.
GV yờu cầu cỏc em lấy 8 chấm trũn thờm 1 chấm trũn trong bộ đồ dựng học tập và hỏi:
Cú tất cả mấy chấm trũn?
Gọi học sinh nhắc lại.
GV treo 8 con tớnh thờm 1 con tớnh và hỏi:
Hỡnh vẽ trờn cho biết gỡ?
Gọi học sinh nhắc lại.
GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm trũn, 9 con tớnh đều cú số lượng là 9.
Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết
GV treo mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết rồi giới thiệu cho học sinh nhận dạng chữ số 9 in và viết.
Gọi học sinh đọc số 9.
Nhận biết thứ tự của số 9 trong dóy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8.9.
Hỏi: Số 9 đứng liền sau số nào?
Số nào đứng liền trước số 9?
Những số nào đứng trước số 9?
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1.
Vừa rồi em học toỏn số mấy?
Gọi lớp lấy bảng cài số 9.
Nhận xột.
Hướng dẫn viết số 9
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của đề.
Yờu cầu học sinh viết số 9 vào VBT.
Bài 2: Học sinh nờu yờu cầu của đề.
Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 8.
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
Từ đú viết số thớch hợp vào ụ trống.
Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu của đề.
Thực hiện ở bảng con theo cột.
Bài 4: Học sinh nờu yờu cầu của đề.
Cho học sinh làm VBT và nờu kết quả.
GV cần lưu ý sửa sai cột 3 cho học sinh.
Bài 5: Học sinh nờu yờu cầu của đề.
GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự dóy số từ 1 đến 9 để điền số thớch hợp vào cỏc ụ trống. Thực hiện VBT và nờu kết quả.
3.Củng cố: 
Hỏi tờn bài.
Gọi học sinh nờu lại cấu tạo số 9.
Số 9 lớn hơn những số nào?
Những số nào bộ hơn số 9?
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
4.Dặn dũ :
Làm lại cỏc bài tập ở nhà, xem bài mới.
4 học sinh đếm và nờu cấu tạo số 8.
Thực hiện bảng con và bảng lớp.
Nhắc lại tiếp nối 
Quan sỏt và trả lời:
8 bạn.
1 bạn
9 bạn.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng học tập.
9 chấm trũn.
Nhắc lại.
8 con tớnh thờm 1 con tớnh là 9 con tớnh.
Nhắc lại.
Nhắc lại.
Quan sỏt và đọc số 9.
Số 8.
Số 8.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
Thực hiện đếm từ 1 đế 9 và ngược lại.
Số 9
Thực hiện cài số 9.
Viết bảng con số 9.
Thực hiện VBT.
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
Viết vào VBT.
Thực hiện bảng con.
Làm VBT nờu kết quả.
8 < 9 ; 7 < 8 ; 7 < 8 < 9
9 > 8 ; 8 > 7 ; 6 < 7 < 8
Thực hiện VBT và đọc kết quả.
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 
Thực hiện ở nhà. 
Tiết 2+3 : Học vần
 Bài 20: Âm k – kh 
I.Mục tiờu:
- Đọc được : k ,kh .kẻ , khế ; từ và cõu ứng dụng .
- Viết được : k . kh . kẻ .khế .
- Luyện núi từ 2 -3 theo chủ đề : ự ự , vo vo , vự vự , ro ro , tu tu .
II. Chuẩn bị:
Bộ đồ dựng Tiếng Việt gv và học sinh 
Tranh minh họa quả khế 
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : Hỏi bài trước.
Đọc sỏch kết hợp viết bảng con (2 học sinh viết bảng lớp và đọc): s – sẻ, r – rễ.
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
GV treo tranh hỏi: Cỏc em hóy cho cụ biết trong tranh vẽ gỡ?
Hụm nay cụ và cỏc em sẽ học 2 tiếng mới: kẻ, khế.
Trong tiếng kẻ, khế cú õm gỡ và dấu thanh gỡ đó học?
Hụm nay, chỳng ta sẽ học chữ và õm mới: k, kh (viết bảng k, kh)
2.2.Dạy chữ ghi õm:
a) Nhận diện chữ:
GV hỏi: Chữ k gồm những nột gỡ?
So sỏnh chữ k và chữ h?
Yờu cầu học sinh tỡm chữ k trờn bộ chữ.
Nhận xột, bổ sung.
b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng:
-Phỏt õm.
GV phỏt õm mẫu: õm k. 
GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc õm k.
GV theo dừi, chỉnh sữa cho học sinh.
Cú õm k muốn cú tiếng kẻ ta làm như thế nào? 
Yờu cầu học sinh cài tiếng kẻ.
GV cho học sinh nhận xột một số bài ghộp của cỏc bạn.
GV nhận xột và ghi tiếng kẻ lờn bảng.
Gọi học sinh phõn tớch .
Hướng dẫn đỏnh vần
GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm kh (dạy tương tự õm k).
- Chữ “kh” được ghộp bởi 2 con chữ k và h.
- So sỏnh chữ “k" và chữ “kh”.
-Phỏt õm: Gốc lưỡi lui về vũm mềm tạo nờn khe hẹp hơi thoỏt ra tiếng xỏt nhẹ, khụng cú tiếng thanh.
-Viết: Điểm bắt đầu của con chữ k trựng với điểm bắt đầu của con chữ h. Khi viết chữ kh cỏc em viết liền tay, khụng nhấc bỳt.
Viết bảng con: k – kẻ, kh – khế.
Đọc lại 2 cột õm.
GV nhận xột và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
Gọi học sinh lờn đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kỡ cọ, khe đỏ, cỏ kho.
GV gọi học sinh đỏnh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học
Đọc lại bài
Nhận xột tiết học 
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trờn bảng lớp.
Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xột.
- Luyện cõu: 
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gỡ?
Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bộ hà và bộ lờ.
Gọi đỏnh vần tiếng kha, kẻ, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn cõu.
GV nhận xột.
- Luyện núi: Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống cỏc cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề.
Trong tranh vẽ gỡ?
- Cỏc vật trong tranh cú tiếng kờu như thế nào?
Cỏc em cú biết cỏc tiếng kờu khỏc của loài vật khụng?
Cú tiếng kờu nào cho người ta sợ?
Cú tiếng kờu nào khi nghe người ta thớch?
GV cho học sinh bắt chước cỏc tiếng kờu trong tranh.
Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm.
Đọc sỏch kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sỏch kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xột cho điểm.
-Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phỳt.
GV hướng dẫn học sinh viết trờn bảng.
Theo dừi và sữa sai.
Nhận xột cỏch viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tỡm tiếng mới mang õm mới học 
Nhận xột, dặn dũ: Về nhà đọc lại toàn bài chuẩn bị bài sau 
Học sinh nờu tờn bài trước.
Học sinh đọc.
Thực hiện viết bảng con.
N1: s – sẻ, N2: r – rễ.
Vẽ bạn học sinh đang kẻ vở và vẽ rổ khế.
Đọc theo.
Âm e, õm ờ, thanh hỏi và thanh sắc.
Theo dừi.
Gồm cú nột khuyết trờn, nột thắt và nột múc ngược.
Giống nhau: Đều cú nột khuyết trờn.
Khỏc nhau: Chữ k cú nột thắt cũn chữ h cú nột múc 2 đầu.
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
Quan sỏt GV làm mẫu, nhỡn bảng, phỏt õm nhiều lần (CN, nhúm, lớp).
6 em, nhúm 1, nhúm 2.
Lắng nghe.
Thờm õm e sau õm k, thanh hỏi trờn õm e.
Cả lớp cài: kẻ.
Nhận xột một số bài làm của cỏc bạn khỏc.
Lắng nghe.
1 em
Đỏnh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm 1, nhúm 2.
2 em.
Lớp theo dừi.
Giống nhau: Cựng cú chữ k.
Khỏc nhau: Âm kh cú thờm chữ h.
Lắng nghe.
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Luyện đọc lại toàn bài chỳ ý rốn đọc nhiều cho cỏc em đọc cũn chậm .
Toàn lớp.
- Học sinh luyện đọc tiếp nối bất kỡ 
- Gạch chõn dưới cỏc õm mới , tiếng mới 
3 – 4 em đọc. 
- Thi tỡm tiếng theo hỡnh thức truyền điện 
- Cỏ nhõn đọc ụn lại bài
- Đọc cỏ nhõn ,, nhúm , lớp 
Lắng nghe.
Vẽ chị kẻ vở cho hai bộ.
2 em đọc, sau đú cho đọc theo nhúm, lớp.
Học sinh tỡm õm mới học trong cõu (tiếng kha, kẻ).
6 em.
7 em.
“ự ự, vo vo, vự vự, ro ro, tu tu”.
Học sinh luyện núi theo hệ thống cõu hỏi của GV.
- Cối xay, bóo, đàn ong bay, đạp xe, cũi tàu.
ự ự, vo vo, vự vự, ro ro, tu tu.
Chiếp chiếp, quỏc quỏc,
Sấm: ầm ầm.
Vi vu.
Chia làm 2 nhúm để bắt chước tiếng kờu.
10 em
Toàn lớp thực hiện.
Chỳ ý tư thế ngồi viết , cỏch viết 
Lắng nghe.
2 em đọc bài.
- Đọc lại toàn cỏ nhõn ,nhúm , lớp 
 **************************************
Tiết 4: Tự nhiờn xó hội :
 Vệ sinh thõn thể
I.Mục tiờu :
- Học sinh nờu được cỏc việc nờn và khụng nờn làm để giữ vệ sinh thõn thể .
- Biết cỏch rửa mặt, rửa tay chõn sạch sẽ.
- Nờu được cảm giỏc khi bị mẩn ngứa , ghẻ , chấy , rận , đau mắt , mụt nhọt.
- giỏo dục học sinh biết cỏch đề phũng bệnh ngoài da.
 II.Chuẩn bị :
- Tranh vẽ minh họa trong sgk .
- Tranh vẽ về vệ sinh cỏ nhõn 
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : 
Hóy núi cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt?
Chỳng ta nờn làm gỡ và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ tai?
GV nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
Cả lớp hỏt bài “Đụi bàn tay bộ xinh” 
Cơ thể chỳng ta cú nhiều bộ phận, ngoài đụi bàn tay, bàn chõn chỳng ta luụn phải giữ gỡn chỳng sạch sẽ. Để hiểu và làm điều đú, hụm nay cụ trũ mỡnh cụng học bài “Giữ vệ sinh thõn thể”.
Ghi đầu bài lờn bảng.
Hoạt động 1: Thảo luận nhúm
MĐ: Giỳp học sinh nhớ cỏc việc cần làm hằng ngày để giữ vệ sinh cỏ nhõn.
Cỏc bước tiến hành.
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
Chia lớp thành nhúm, mỗi nhúm 4 học sinh. Cử nhúm trưởng. GV ghi lờn bảng cõu hỏi: Hằng ngày cỏc em phải làm gỡ để giữ sạch thõn thể, quần ỏo?
Chỳ ya quan sỏt, nhắc nhở học sinh tớch cực hoạt động.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Cho cỏc nhúm trưởng núi trước lớp.
Gọi cỏc học sinh khỏc bổ sung nếu nhúm trước núi cũn thiếu, đồng thời ghi bảng cỏc ý học sinh phỏt biểu.
Gọi 2 học sinh nhắc lại cỏc việc đó làm hằng ngày để giữ vệ sinh thõn thể.
Hoạt động 2 : Quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi.
MĐ: Học sinh nhận ra cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để giữ da sạch sẽ.
Cỏc bước tiến hành
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
Yờu cầu học sinh quan sỏt cỏc tỡnh huống ở tranh 12 và 13. Trả lời cõu hỏi:
Bạn nhỏ trong hỡnh đang làm gỡ?
Theo em bạn nào làm đỳng, bạn nào làm sai?
Bước 2: Kiểm tra kết quả của hoạt động.
Gọi học sinh nờu túm tắt cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm.
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
MĐ: Học sinh biết trỡnh tự làm cỏc việc: Tắm, rửa tay, rửa chõn, bấm múng tay vào lỳc cần làm việc đú.
Cỏc bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.
Khi đi tắm chỳng ta cần gỡ?
Ghi lờn bảng những điều mà học sinh vừa nờu.
Chỳng ta nờn rửa tay, rửa chõn khi nào?
GV ghi lờn bảng những cõu trả lời của học sinh.
Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động.
Để bảo vệ thõn thể chỳng ta nờn làm gỡ?
Hoạt động 4: Thực hành
MĐ: Học sinh biết cỏch rửa tay chõn sạch sẽ, cắt múng tay.
Cỏc bước tiến hành.
Bước 1:
Hướng dẫn học sinh dựng bấm múng tay.
Hướng dẫn học sinh rửa tay chõn đỳng cỏch và sạch sẽ.
Bước 2: Thực hành.
Gọi học sinh lờn bảng thực hành.
4.Củng cố : 
Hỏi tờn bài:
GV hỏi: Vỡ sao chỳng ta cần giữ vệ sinh thõn thể?
Nhắc cỏc em cú ý thức tự giỏc làm vệ sinh cỏ nhõn hằng ngày.
Học bài, xem bài mới.
Cần giữ gỡn vệ sinh thõn thể.
3 – 5 em.
Lắng nghe.
Lớp hỏt bài hỏt “Đụi bàn tay bộ xinh”.
Đọc tờn bài tiếp nối 
Nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhúm từng học sinh núi và bạn trong nhúm bổ sung.
Học sinh núi: Tắm, gội đầu, thay quần ỏo, rửa tay chõn trước khi ăn cơm và sau khi đi đại tiện, tiểu tiện, rửa mặt hàng ngày, luụn đi dộp.
2 em nhắc lại cỏc việc đó làm hằng ngày để giữ vệ sinh thõn thể.
Quan sỏt cỏc tỡnh huống ở trang 12 và 13: Trả lời cỏc cõu hỏi của GV:
Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc ỏo.
Bạn đang gội đầu đỳng. Vỡ gội đầu để giữ đầu sạch, khụng bị nấm túc, đau đầu.
Bạn đang tắm với trõu ở dưới ao sai vỡ trõu bẩn, nước ao bẩn sẽ bị ngứa, mọc mụn.
2 em.
Một em trả lời, cỏc em khỏc bổ sung ý kiến của bạn vừa nờu.
Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phũng.
Khi tắm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5 lop 1 CKTKN ca ngay.doc