Giáo Án Lớp 1 - Tuần 5

I.MỤC TIÊU :

 -Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng .

-Viết được: u, ư, nụ, thư;

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:thủ đô.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Sách TV1 tập I, Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ).

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1177Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n nhất?
Bài 4: Điền dấu
4/Củng cố:
Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn
Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7
5/Dặn dò:
Viết 5 trang số 7 ở vở trắng. Xem trước bài số 8
Hát
6 bóng đèn, 6 chậu hoa
Số lớn nhất: 6
Số bé nhất: 1
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Học sinh nêu 
Học sinh nhắc lại: có 7 em
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1
Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7
Học sinh viết số 7
Viết số tương ứng
Cá nhân, lớp
Học sinh đọc cấu tạo số 7
Học sinh đếm và điền:
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
- Dành cho hs khá giỏi
Học sinh đính và nêu
Thi đua
TIẾT 2&4 Môn : Tiếng Việt
PPCT:39+40 (trang38) BÀI : X , CH
I.MỤC TIÊU : 
	-Đọc được: x, xe, ch, chó từ và câu ứng dụng.
-Viết được: x, xe, ch, chó.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:xe bò, xe lu, xe ôtô
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Một chiếc ô tô đồ chơi, một bức tranh vẽ một con chó.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phầân luyện nói “xe bò, xe lu, xe ô tô”.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1/Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh lên bảng viết): u – nụ, ư – thư.
GV nhận xét chung.
3/Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
GV cầm ô tô đồ chơi hỏi: Cô có cái gì?
Bức tranh kia vẽ gì?
Trong tiếng xe, chó có âm và dấu thanh nào đã học?
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: x, ch.
GV viết bảng x, ch. 
2.2. Dạy chữ ghi âm.
Đọc viết được x,xe,thợ xẻ,xa xa.
GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ x và nói: Chữ x in gồm một nét xiên phải và một nét xiên trái. Chữ x thường gồm một nét cong hở trái và một nét cong hở phải.
So sánh chữ x với chữ c.
Yêu cầu học sinh tìm chữ x trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
+ Phát âm và đánh vần tiếng:
GV phát âm mẫu: âm x.
Lưu ý học sinh khi phát âm x, đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm x muốn có tiếng xe ta làm như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng xe.nhận xét
Gọi học sinh phân tích .
GV hướng dẫn đánh vần : xờ- e- xe
Gọi đọc sơ đồ1.Nhận xét sửa sai
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm ch (dạy tương tự âm x).
- Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ c đứng trước, h đứng sau..
- So sánh chữ “ch” và chữ “th”.
-Phát âm: Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh.
- Đọc lại 2 cột âm.
-Viết bảng con: x – xe, ch – chó.
GV nhận xét và sửa sai.
*Dạy tiếng ứng dụng:
Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng,từ ứng dụng.
 Gọi học sinh đọc toàn bảng.
-Tìm tiếng mang âm mới học
Tiết 2 :
 Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
Câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Xe đó đang đi về hướng nào? Có phải nông thôn không?
Câu ứng dụng của chúng ta là: xe ô tô chở cá về thị xã.
BVMT: (liên hệ) Biển đã cho chúng ta nhiều cá ngoài ra biển còn là nơi nghỉ mát. Vậy chúng ta phải biết yêu quý biển, cần giữ gìn cảnh đẹp của biển để biển lúc nào cũng đẹp.
Gọi đánh vần tiếng xe, chở, xã, đọc trơn tiếng còn lại
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:xe bò, xe lu, xe ôtô
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề trong tranh? Hãy chỉ từng loại xe?
Xe lu dùng làm gì?? Nó dùng để làm gì? Còn những loại xe nào nữa?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ 
GV nhận xét cho điểm.
-Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vơ tập viết
GV hướng dẫn học sinh viết.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
-Viết trong vở bài tập Tiếng Việt
5.Nhận xét, dặn dò:chuẩn bị bài sau:s,r
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: u – nụ, N2: ư – thư.
Xe (ô tô).
Chó.
Âm e, o và thanh sắc.
Theo dõi và lắng nghe.
Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải.
Khác nhau: Chữ x có thêm một nét cong hở trái.
Tìm chữ x và đưa lên cho GV kiểm tra.
Lắng nghe.
CN, nhóm.
Ta thêm âm e sau âm x.
Cả lớp
1 em
Hs đánh vần cá nhân, nhóm
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: chữ h đứng sau.
Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, còn th bắt đầu bằng t. 
Theo dõi và lắng nghe.
2 hs đọc
Toàn lớp ,bảng con
1 em đọc, 1 em gạch chân: xẻ, xa xa, chỉ, chả.
Cá nhân, nhóm
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Tìm tiếng mới
CN, nhóm .
Vẽ xe chở đầy cá.
Xe đi về phía thành phố, thị xã.
Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng xe, chở, xã).
Cá nhân
Cá nhân 
“xe bò, xe lu, xe ô tô”.
Trả lời theo hướng dẫn của GV.
1 em lên chỉ xe bò, xe lu, xe ô tô
-Để lu đường, San đường.
-Xe con dùng để chở người. Còn có ô tô tải, ô tô khách, ô tô buýt,..
-Toàn lớp thực hiện.
-Hs viết trong vở bài tập Tiếng Việt
Ngày giảng:8/9/09 
Ngày soạn:Thứ tư, ngày 15/9/09 
 Tiết:1 Môn:Toán
 PPCT: 18 trang30 SỐ 8
I)MỤC TIÊU:
-Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đéâm được từ 1 đến 8; 
biết so sánh các số trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
-Học sinh yêu thích học Toán
II/CHUẨN BỊ:
	1.Giáo viên:Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8, sách giáo khoa 
2.Học sinh:Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
III/CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Khởi động :
Bài cũ : số 7
 - Đếm từ 1 đến 7. Đếm từ 7 đến 1
 - So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5
- Viết bảng con số 7. Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Học bài số 8 à giáo viên ghi tựa
*Hoạt động 1: giới thiệu số 8
-Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8
Bước 1 : Lập số
Giáo viên treo tranh SGK/30
Có 7 bạn đang chơi nhảy dây, thêm 1bạn đang tới . Hỏi có tất cả là mấy bạn ?
à 7bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. Tất cả có 8 bạn
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: Tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là 8
Bước 2 : giới thiệu số 8
Số 8 được viết bằng chữ số 8
Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 8
 *Bước 3 : Biết đếm thứ tự số 8
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8
-Số 8 được nằm ở vị trí nào ?
*Hoạt động 2: Thực hành :
Biết đọc, viết số 8, biết so sánh các số trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
Bài 1 : Viết số 8 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầuà rút ra cấu tạo số 8
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
+Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?
Bài 4: Điền dấu >, <, =
Củng cố: lại cho học sinh kỹ năng đọc ,viết số trong phạm vi 8
Trò chơi thi đua : Trò chơi thi đua ai nhanh hơn viết số còn thiếu vào ô trống
1 ,  ,  ,  , 5 ,  ,  ,  ,
 ,  ,  ,  , 4 , 3 ,  ,  , Nhận xét.
5/Dặn dò:Viết 5 dòng số 8 ở vở tập trắng .Xem trước bài số 9
-Hát
- Hs sinh đếm
-Học sinh so sánh
 - Học sinh viết 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
 -Học sinh nhắc lại: có 8 em
 - Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1
Số 8 liền sau số 7 trong dãy số 
1 2 3 4 5 6 7 8
Cá nhân, lớp
-Học sinh viết số 8
-Học sinh đọc cấu tạo số 8
-Học sinh số thích hợp vào ô trống 
-Dành cho hs khá giỏi
 -Học sinh cử đại diện thi đua
Thực hiện
TIẾT:2&3 Môn: Tiếng việt
PPCT:41+42 Trang40 Bài: S - R
I) MỤC TIÊU:
-Đọc được s, r, rẻ, rể; từ và câu ứng dụng
-Viết được s, r, rẻ, rể 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe: rổ rá
II/CHUẨN BỊ:
 	-Giáo viên:-Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa 
 	-Học sinh: -Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/Ổnđịnh:
2/Bài cũ: x – ch 
Đọc bài ở sách giáo khoa
Viết bảng con: x, ch, xe, chó Nhận xét 
3/Bài mới:
Giới thiệu bài:
-Giáo viên treo tranh :Tranh vẽ con gì?
Từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ)
Giáo viên treo tranh 
Tranh vẽ gì?
Giáo viên viết: rễ
Trong tiếng sẻ, rễå có âm nào mà ta đã học
Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học
*Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s
Mục tiêu: Đọc được viết chữ s,sẻ biết phát âm và đánh vần tiếng có âm s
Chữ s gồm có mấy nét ?
Chữ s giống chữ gì đã học ?
Em hãy so sánh: s- x
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s 
Phát âm đánh vần tiếng
Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì?
Sờ – e – se – hỏi –sẻ Phân tích tiếng sẻ
*Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng
Chữ s gồm có nét gì ?
 -Chữ s cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r
-Đọc viết được chữ r,rễ ,rổ cá cá rô. biết phát âm và đánh vần tiếng có âm r
Tương tự như dạy chữ ghi âm s
Rø: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung)
So sánh chữ r và s có gì khác nhau
*Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: Đọc được từ ứng dụng có các âm đã học
Hướng dẫn ghép tiếng
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô
-Yêu cầu học sinh đọc các từ ứng dụng 
Tiết 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng 
-Gv quan sát tranh minh họa câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì?
-Gv giới thiệu câu ứng dụng, vửa đọc và chỉ vào từng chữ: bé tô cho rõ chữ và số.
Nhận xét sửa sai
*Hoạt động 2: 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ rá
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Rổ, rá khác nhau thế nào?
Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre?
Chổ em ở có ai đan rổ, rá không?
- Nhận xét - tuyên dương
*Hoạt động 3: Luyện viết
 - Gv nhắc lại cách viết
 - Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết
4/Củng cố: 
- Đọc lại toàn bài 
-Viết trong vở bài tập Tiếng Việt
- Nhận xét lớp học
5/Dặn dò: Đọc lại bài , xem trươc bài kế tiếp
Hát
-Học sinh đọc cá nhân
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh quan sát 
-Vẽ chim sẻ đậu ở cây
-Học sinh quan sát 
-Củ hành có rễårễ 
âm e, ê đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét 
Giống chữ x
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Tiếng sẻ
Học sinh đánh vần cá nhân
-Nét cong kín. Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái .Cao 1,25 đơn vị
-Học sinh phát âm đọc cá nhân, tổ, lớp
 Giống nhau nét thắt,khác nét móc
Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm
-Hs đọc
-CN, nhóm, lớp
-Học sinh nêu 
-Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
-Học sinh nêu
-Quan sát và trả lời
-Hs viết trong vở tập viết
-Hs làm bài trong vở bài tập
Ngày soạn: 9/9/2010 
Ngày giảng:Thứ năm, thứ năm 16/9/2010 
Tiết:1 Môn:Toán
PPCT:19 (trang32) SỐ 9
IMỤC TIÊU:
 	-Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc đéâm được từ 1 đến 9; 
-Biết so sánh các số trong -phạm vi 9, biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
-Học sinh yêu thích học Toán
IICHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:-Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9
2.Học sinh : -Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
IIICÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Khởi động :
Bài cũ: số 8
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8.Đếm từ 8 đến 1.
Viết bảng con số 8
So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7
Nhận xét
Bài mới :
*Hoạt động 1: Giới thiệu số 9
Mục tiêu: Biết 8 thêm 1 được 9, viết so9á ; đọc đéâm được từ 1 đến 9; 
-Bước 1 : Lập số
Giáo viên treo tranh 
Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn?
à 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn
Bước 2 : giới thiệu số 9
Số 9 được viết bằng chữ số 9
Giới thiệu số 9 in và số 9 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 9
Bước 3 : Biết đọc thứ tự số 9
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số 9 được nằm ở vị trí nào
*Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
Bài 1 : Viết số 9 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu
à Rút ra cấu tạo số 9
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu
Hãy so sánh các số tong phạm vi 9
Bài 4 : Điền số thích hợp 
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống
Giáo viên thu chấm.Nhận xét 
4/Củng cố:
-Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc đéâm được từ 1 đến 9;Biết so sánh các số trong -phạm vi 9, biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
Nhận xét 
5/Dặn dò: Viết 5 dòng số 9 ở vở tập trắng 
Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0
Hát
Học sinh đếm
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh so sánh số.
Trực quan , giảng giải
Lớp, cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo nhận xét 
9 bạn
9 bạn
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con số 9
Học sinh đọc
Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Luyện tập , trực quan
 Cá nhân, lớp
bảng con
Học sinh viết số 9
Vở bài tập
Học sinh viết vào ô trống
Cấu tạosố 9
Học sinh nêu yêu cầu
so sánh 8 9 ;7 9; 9 7
8<...; 7<....; 7<...<...9.;......
-Dành cho học sinh khá giỏi
Đọc từ1-9;9-1 được viết số 9
Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9
Tổ thi đua tách nhanh cấu tạo số 9
Nhận xét
Tiết :2&3 Môn: Tiếng Việt
PPCT:43+44(trang42 ) Bài: K- KH 
|)MỤC TIÊU:
-Đọc được k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng
 	-Viết được k, kh, kẻ, khế –
 	-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
II)CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 42
2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III)HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết bảng
Gv nhận xét phần kt bài cũ .
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy chữ ghi âm: 
k
a) Nhận diện chữ: 
-Gv viết bảng chữ và nói: Đây là chữ k
Chữ k gốm có mấy nét ?
Chữ k gần giống chữ nào đã học?
-So sánh sự giống và khác nhau giữa chữ k và chữ h
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: k (ca) 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
-hd hs cài âm .
Nhận xét bảng cài của hs .
* Đánh vần:
_GV viết bảng kẻ và đọc kẻ
_GV hỏi: Vị trí của k, e trong kẻ như thế nào?
-hd hs cài bảng cài .
_nhận xét bảng cài của hs .
 GV hướng dẫn đánh vần: ca- e- ke- hỏi- kẻ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c
kh
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ kh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ kh là ghép hai chữ k và h 
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: kh (gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
-hd hs cài âm kh 
Nhân xét bảng cài của hs .
* Đánh vần:
_GV viết bảng khế và đọc khế
_GV hỏi: Vị trí của kh, ê trong khế như thế nào?
Hd cài bảng tiếng khế .
Gv, hs nhận xét bảng cài của bạn .
_ GV hướng dẫn đánh vần: khờ- ê- khê – sắc khế
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
-Gv cho hs đọc lai :k, kẻ ,kẻ :kh,khế, khế.
c) Hướng dẫn viết chữ:
-gv viết mẫu :hd cấu tạo và quy trình viết .k,kh, kẻ ,khế .
Gv đọc cho hs viết vào bảng con .
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV viết từ úng dụng lên bảng 
 Kẻ hở khe đá 
 Kì cọ Cá kho
- GV đọc mẫu
- Giải thích.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
Hs đọc bảng lớp 
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng hẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: u øù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các con vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? 
+Em còn biếtcác tiếng kêucủa các vật, con vật nào khác không?
+Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?
+Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
+Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hay ngoài thực tế
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) )
-Hd hs làm bài trong vở bài tập :gv nêu yêu cầu bài tập 
-Gv và hs nhận xét bài của hs .
_Dặn dò: 
_ 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng su su, chữ số, rổ rá, cá rô
_Đọc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
_ Viết vào bảng con s, r, sẻ, rễ
_
-Gần giống chữ h
Giống: Cùng có nét khuyết xuôi
Khác: Chữ k có nét thắt
-CN, nhóm lớp
-Hs thực hiện cài bảng 
K đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu chữ e
Cá nhân, nhóm, lớp
Hs quan sát
-Hs phát âm
Hs cài âm kh.
Kh đứng trước ê đứng sauthe6m dấu săc
-Hs cài bảng tiếng khế
- CN, nhóm, lớp đánh vần
-1 hs đọc, Hs theo dõi .
Hs viết vào bảng con .
_hs tìm tiếng có âm vừa học.
Hs đọc cá nhân –đồng thanh .
Nhóm ,cá nhân ,đồng thanh .
 Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối hs chậm, còn hs khá đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: k, kh, kẻ, khế
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_ Học lại bài, tự tìm chữ vưà học ở nhà. 
_ Xem trước bài 21
Tiết:4 Môn : Thủ công
PPCT:4 (trang 178) BÀI : XÉ, DÁN HÌNH TRÒN
I/Mục tiêu:	Giúp học sinh :
 	-Học sinhbiết xé, dán hình tròn
	-Xé được hình tròn.Tương đối tròn, đường xé có thể bị răng cưa.
-Hình dán có thể chưa thẳng(với H/Skkéo tay: xé được hình tròn 
 đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể kết hợp trang trí hình tròn.
II/Đồ dùng dạy học: 
*GV chuẩn bị:
 	 -Bài mẫu về xé dán hình tròn.
 	 -Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
	 -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
*Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình tròn.
*Hoạt động 2: Vẽ và xé hình tròn
GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dầøn dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.
*Hoạt động 3: Dán hình
Sau khi xé xong hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: 
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
Miết tay cho phẳng các hình. 
*Hoạt động 4: Thực hành
GV yêu cầu học sinh xé một hình vuông, một hình tròn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa.
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
*Đánh giá sản phẩm: 
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa.
Hình xé cân đói, gần giống mẫu.
Dán đều, không nhăn.
4/Củng cố :
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
5/Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
Hát 
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Ông trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình tròn,
Theo dõi
Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Lắng nghe và thực hiện.
Xé một hình tròn và dán vào vở thủ công.
Nhận xét bài làm của các bạn.
Nhắc lại cách xé dán hình tròn.
Chuẩn bị ở nhà.
Ngày soạn:9/9/2010 
Ngày giảng :Thứ sáu, ngày 17/9/08 	
 Tiết:1 Môn: Toán
PPCT:20 (trang 34)	 SỐ 0

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan5.doc