Giáo án Lớp 1 - Tuần 5

 I- Mục tiêu:

 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

 * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở BT – ĐĐ 1 – Bút chì màu

 - Tranh BT/1 – BT/2

 - Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em

 III/ HĐD-H:

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20 : k , kh 
 A- MĐYC:
	- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: k, kh, kẻ, khế.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
 C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
 - Đọc : su su , chữ số , rổ rá , cá rô
 - Viết : s , r , sẻ , rổ 
 - Đọc : bé tô cho rõ chữ và số 
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ k gồm : nét khuyết trên , nét thắt , nét móc 
 ngược
 - So sánh k với h
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 kh : ( quy trình tương tự )
 Chữ kh:là chữ ghép từ 2 con chữ k và h
 - So sánh : kh với k
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có k , kh
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 3 em
Giống nét khuyết trên
Khác k thêm nét thắt
 Viết : k / 4 lần 
Viết : kẻ / 2 lần
Giống k 
khác kh thêm h
kh / 4 lần 
khế / 2 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
3 em đọc lại
2 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 42
Trang 43 : thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2
 - Tranh vẽ gì ?
 - Chị và bé đang làm gì các em hãy đọc câu ứng 
 dụng dưới tranh sẽ biết nhé 
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 20 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 - Tranh vẽ gì ?
 - Các vật , con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
 - Em còn biết các tiếng kêu của các vật , con vật 
 nào khác không ?
 - Tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải 
 chạy vào nhà ngay ?
 - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui ?
 - Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật , con vật
 ở trong tranh hay ngoài thực tế ?
 IV- CC-DD:
- Thi đua tìm tiếng mới có âm k
- Cài tiếng mới có âm kh
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Thảo luận 
Chị và bé 
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 2 em
Tàu hỏa , gió , 
ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu
4 em
Tiếng sấm ùng ùng 
Tiếng sáo diều
6 em
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
Bài 17: Số 7
 A- Mục tiêu: 
	- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 B – Đ DDH :
 - Mẫu vật : 7 chấm tròn , 7 bạn
 - Bộ số 
 C- HĐD- H:
 1) KT: viết số 6
 Làm bài tập: 
 Điền dấu = :
 6 . 6 6 . 5
2) BM:
 a/ GT số 7:
 B 1 : Lập số 7
 - Có mấy em chơi cầu trượt?
 - Có mấy em chạy tới ?
 - Tất cảcómấy em ?
 Tất cả có 7 em ( 6 thêm một là 7 )
 - 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình 
 vuông ?
 - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
 - 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? 
 - Có 7 bạn 
 - Có 7 hình vuông 
 - Có 7 chấm tròn 
 - Có 7 con tính 
 Các nhóm nầy có số lượng là mấy ?
 - Ta dùng số 7 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ 
 vật đó 
 B 2 : GT chữ số 
 - Số 7 được viết bằng chữ số 7
 - Giới thiệu số 7 in , 7 viết ( bằng tấm bìa )
 - Đọc : Bảy 
 - Cài số 7 
 - Hướng dẫn viết số 7
 B 3 : Nhận biết thứ tự số 7 
 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 Đếm 
 Tiếp : 7 6 5 4 3 2 1 đếm
 - Số 7 liền sau số mấy ? 
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 7
 B 2 : Viết số thích hợp
 - Có mấy bàn ủi trắng?
 - Có mấy bàn ủi đen?
 - Tất cả có mấy bàn ủi ?
 7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6
 ( những tranh còn lại h/ d như trên )
 B 3 : Viết số thích hợp 
 - Đếm số ô vuông rồi viết số thích hợp vào ô 
 trống
 - Số 7 cho biết có mấy ô vuông ?
 - 7 đứng liền sau số nào ? 
 - Điền số thích hợp vào ô vuông ?
 - Đếm 1 -à 7 ; 7--à 1
 - So sánh : 1 với 2 ; 2 với 3 ; 3 với 4 ;; 6 với 7
 - Vậy từ 1 -à 7 số nào lớn nhất ?
 B 4 : (HS khá, giỏi làm)
Điền dấu thích hợp 
 Trò chơi : đính B
 Chọn các số thích hợp ghi trong tờ bìa đính dưới 
 các chấm tròn cho đúng số lượng . 
 Em nào nhanh , đúng em đó thắng .
 3 / CC :
 - Cài số 7
 - Đếm từ số 1 à 7 
 7 à 1
 4 – NX . DD : Viết bảng số 7 / 10 lần 
Cả lớp b
Sửa b 2 em 
6
1
7
Nhắc lại
2 em
2 em
2 em
4 em
CN – nhóm - ĐT
Cả lớp
Cả lớp / 4 lần
CN – ĐT
 “” “” 
4 em
Thư giản
Cả lớp ( S )
 6 
1
 7
CN – nhóm -ĐT
Đếm , điền số
7 ô vuông
3 em
Điền S
1< 2; 2< 3 ; 3< 4 ; 4< 5;
5 < 6 ; 6 < 7
5 em
Làm à chữa bài à đọc
 kết quả
5 em
Cả lớp
4 em
Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
Học âm
Bài 21: Ôn tập
 I- Mục đích, yêu cầu:
 	- Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
	- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
	- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kệ: thỏ và sư tử.
	* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 II- ĐDDH:
 - Bảng ôn
 - Tranh minh họa câu ứng dụng+ truyện kể
 - Bộ chữ giáo viên+ học sinh
 III- HĐD- H:
	Tiết 1
1) KT: Đọc B : kẻ hở , kì cọ , khe đá , cá kho
 - Viết b : k kh , kẻ , khế
 - Đọc câu ứng dụng S bài 20 
2) Dạy học bài mới:
 a) GT bài:
 - Tuần qua, chúng ta đã học những âm gì mới?
 - Ghi vào bảng ôn trên bảng
 b) Ôn tập:
 - Các chữ- âm vừa học
 + Đọc âm
 + Gọi 4 em
 + Hãy tìm trong bộ chữ: u , ư ,x , ch , s , r , k , 
 kh
 - Ghép chữ thành tiếng:
 + Gọi học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ cột 
 dọc với chữ ở dòng ngang
 + Đọc cả bảng
 + Đọc các tiếng ghép từ tiếng cột dọc với dấu 
 thanh ở dòng ngang
 + Đọc cả bảng
 - Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Gọi học sinh đọc từ ứng dụng 
 Giảng từ: 
 + Xe chỉ : là xoắn các sợi nhỏ với nhau 
 thành sợi lớn
 Đọc cả bài B
 -Tập viết từ ứng dụng:
 + xe chỉ
 + HD viết vở từ trên
 c) N xét- tiết học
8 em
Cả lớp
3 em
U , ư , x , ch , s , r , k , kh
chỉ chữ: 5 em
chỉ chữ+ đọc âm
cả lớp cài
1 lần/ 2 chữ
5 em
6 em
5 em
5 em
Nhóm- CN- cả lớp
3 em- ĐT
Thư giản
B / 2 lần
V / 1 dòng
	Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 44
 S/ 45 : thảo luận nhóm về tranh minh họa
 - Tranh vẽ gì ?
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc 2 trang
 b) Viết:
 HD viết tiếp bài tập viết từ: củ sả
 Chấm điểm- nhận xét
 c) Kể chuyện:
 Thỏ và Sư tử
 ND: SGV/ 79
 - Đọc tên câu chuyện
 - Kể chuyện kèm tranh minh họa
 Tr1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn 
 Tr2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử 
 Tr3: Thỏ dẫn Sư tử đến 1 cái giếng Sư tử nhìn 
 xuống giếng thấy 1 con Sư tử hung dữ 
 đang chằm chằm nhìn mình 
 Tr4: Tức mình , nó liền nhảy xuống định cho 
 con Sư tử kia một trận . Sư tử giãy giụa 
 mãi rồi sặc nước mà chết 
 - Kể cả chuyện
 Ý nghĩa: những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ
 cũng bị trừng phạt 
 -Nx - tuyên dương những nhóm kể đúng, hay
 III- CC. DD:
 - Tìm tiếng mới có:
 + kh , x , ư
 + s , u , k , r , ch
 - Học bài, viết b những chữ vừa ôn
 IV- NX. TD
4 em
5 em
 1 bàn / 1 nhóm 
Xe chở khỉ , sư tử về sở thú
Nhóm- CN
 3 em- ĐT
Viết theo T
Thư giản
 2 em
Thảo luận nhóm 
1 nhóm / 1 em kể / 1 tranh
Nhóm khác nhận xét
2 em- lớp nhận xét
2 đội thi đua
1 tổ/ 1 âm
Toán
Bài 18 : Số 8
 A- Mục tiêu: 
	- Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 B – Đ DDH :
 - Tấm bìa ghi các số từ 1 đến 8 và ghi chấm tròn
 - Bộ số 
 C- HĐD- H:
 1) KT: viết số 7
 Làm bài tập: 
 Điền dấu = ; hoặc số
 6 . 7 7 > .
 7 . 7 5 = .
2) BM:
 a/ GT số 7:
 B 1 : Lập số 7
 - Có mấy bạn chơi nhảy dây ?
 - Thêm mấy bạn đến chơi nữa ?
 - 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn 
 - Có mấy chấm tròn ?
 - Thêm mấy chấm tròn ?
 - Được mấy chấm tròn ?
 - 7 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? 
 - Có 8 bạn 
 - Có 8 chấm tròn 
 - Có 8 con tính 
 Các nhóm nầy có số lượng là mấy ?
 - Ta dùng số 8 để ghi lại số lượng của mỗi nhóm 
 đồ vật đó 
 B 2 : GT chữ số 
 - Số 8 được viết bằng chữ số 8
 - Giới thiệu số 8 in , 8 viết ( bằng tấm bìa )
 - Đọc : tám
 - Cài số 
 B 3 : Nhận biết thứ tự số 7 
 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 8 Đếm 
 Tiếp : 8 7 6 5 4 3 2 1 đếm
 - Số 8 liền sau số mấy ? 
 - Hướng dẫn viết số 8
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 8
 B 2 : Viết số thích hợp
 - Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh , ô thứ hai có mấy chấm xanh ?
 - Tất cả có mấy chấm ?
 Vậy : 8 gồm 7 và mấy ?
 8 gồm 1 và mấy ?
 ( những tranh còn lại h/ d như trên )
 B 3 : Viết số thích hợp 
 - Điền số 
 - Đọc 1 à 8 ; 8 -à 1 
 - So sánh : 1 với 2 ; 2 với 3 ; 3 với 4 ;; 7 với 8
 - Vậy từ 1 -à 8 số nào lớn nhất ?
 B 4 : Điền dấu thích hợp 
 3/ CC : 
 Trò chơi : đính B
Tìm + đính : số hoặc tấm bìa chấm tròn phù hợp với định lượng của số hoặc chấm tròn
 NX – TD : những em làm nhanh , đúng 
 - Cài số 8
 4 – NX . DD : Viết bảng số 8/ 10 lần 
Cả lớp b
Sửa b 2 em 
7
1
CN – ĐT
2 em
2 em
2 em
4 em
5 em
CN – ĐT
Cả lớp
5 em – ĐT
5 em - ĐT
3 em
b/4 lần 
Thư giản
Cả lớp
2 em
2 em
2 em 
2 em
Cả lớp
2 em - nhóm
1< 2; 2< 3 ; 3< 4 ; 4< 5;
5 < 6 ; ; 7<8
 8
Làm à chữa bài à đọc
 kết quả
 5 em
Cả lớp
 ‘’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’
Tự Nhiên và Xã Hội
Vệ sinh thân thể
I- Mục tiêu: 
	- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
	* Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
	* Biết cách đề phòng các bệnh về da.
II- ĐDDH:
 - Các hình trong bài 5/ SGK
 - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay
III- HĐD- H:
 1) KT:
 Em làm gì để bảo vệ mắt và tai?
2) BM: Hát bài “ khám tay”
 - Từng cặp (2 em) xem và nhận xét bàn tay ai 
 sạch và chưa sạch
 - GT bài mới “ Giữ”
 HĐ1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp
 MT: Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để 
 giữ VSCN
Nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ 
 sạch thân thể, quần áo Sau đó, nói với bạn
 bên cạnh
 - HS trình bày trước lớp
 HĐ2: Làm việc với SGK
 MT: Nhận ra các việc nên làm và không nên 
 làm để giữ da sạch sẽ
 - QS hình trong 12+ 13/ SGK chỉ+ nói về việc 
 làm của các bạn trong tranh
 - Việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Tại 
 sao?
 - Học sinh trình bày trước lớp
 KL: Tắm, gội bằng xà phòngSGV/ 32
 HĐ3: Thảo luận cả lớp 
 MT: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh và 
 làm những việc đó vào lúc nào
 - Hãy nêu các việc cần làm khi tắm
 - Nên rửa tay khi nào?
 - Nên rửa chân khi nào?
 - Nêu những việc không nên làm
 Có em nào làm như thế không? 
 Nếu có em làm sao
 KL: Thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khỏe 
 mạnh tự tin. Vì thế, chúng ta cần giữ 
 thân thể luôn sạch và các em cần biết làm 
 vệ sinh cá nhân hằng ngày
 3) CC: Để giữ thân thể sạch sẽ em cần làm gì?
 4) DD: Thực hiện tốt bài học
Không lấy tay bẩn dụi vào mắt
Không xem ti- vi, đọc sách để gần mắt
Không dùng cây nhọn ngoáy tai
Cả lớp
2 em ngồi cùng bàn
1 cặp/ 2 em cùng nhớ và nói cho nhau nghe
4 em, lớp NX
Hoạt động từng cặp
Hoạt động từng cặp
8 em
Thư giản
- 1 em/ 1 ý
- Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn
- Khi tắm dội nước xát xà phòng, kì cọ
- Lau khô, mặc quần áo sạch
- Trước khi cầm thức ăn. Sau khi đại tiện
Chân dơ, trước khi đi ngủ. Sau khi đi đâu về 
Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất
 Trả lời
 3 em
- Thường xuyên tắm gội, rửa tay chân
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Học âm
Bài 22 : p , ph , nh 
 A- MĐYC:
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh : nhà lá , phố xá
C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
 - Đọc : xe chỉ , củ sả , kẻ ô , rổ khế 
 - Viết : “” “” “” “” “” “”
 - Đọc : S ( câu ứng dụng )
II- BM: 
 a) Giới thiệu: 
 - Các em học âm và chữ mới : ph
 - Cài à viết à đọc : ph
 - Chữ ph có chữ gì đã học rồi ?
 - Còn đây là âm và chữ mới :
 p ( viết à đọc ) p ph
 - Chữ p ( in ) gồm nét sổ và nét cong kín 
 - So sánh p với b
 - Âm p đọc hơi thoát mạnh hơn b
 - Đọc mẫu p
 - Chữ ph ghép bởi những chữ nào ?
 - So sánh ph với p
 b/ Phát âm + đánh vần tiếng :
Đọc : ph
Cài p à ph à phố 
Viết B : phố -à đọc 
P/t : phố 
 Đ/v : phố 
Đính tranh :( phố xá )
Tranh vẽ gì ?
Ở gần chợ 2 bên đường người ta xây dựng rất nhiều nhà như thế này gọi là phố xá
Viết B : phố xá 
Đọc từ p à phố xá 
 c/ HD viết chữ :
 p ( viết ) : gồm nét xiên phải , nét sổ thẳng , nét
 móc hai đầu 
So sánh p với n
 -Viết mẫu :
 + nh ( quy trình tương tự )
 Chữ nh :ghép từ 2 con chữ n và h
 - So sánh : nh với ph
 - Viết :
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ph , nh
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 
 1 dãy / 1 từ 
 3 em
 ĐT 
 h
Đọc p – ĐT 
 Giống nét cong kín bên phải , khác nét sổ p nằm 2 dòng dưới
CN – ĐT
P và h
Giống : p ; khác ph có thêm h
CN – ĐT
cả lớp 
CN – ĐT
2 em
CN –ĐT
nhà tầng , con đường 
đọc CN – ĐT
2 em – ĐT
Giống nét móc 2 đầu ,khác 
P có nét xiên phải và nét sổ
Viết : p , ph / 2 lần 
Viết : phố / 2 lần
Giống h
khác nh bắt đầu n 
 ph bắt đầu p
 nh / 4 lần 
 nhà / 2 lần
THƯ GIẢN
 4 em
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
3 em đọc lại
2 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 46
Trang 43 : thảo luận nội dung tranh theo cặp
 - Tranh vẽ gì ?
 - Đây là nhà dì Na . Nhà dì ở đâu , nhà dì có gì 
 hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết nhé 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 22 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
 - Hãy đọc chủ đề luyện nói 
 - Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
 - Chợ có ở gần nhà em không ?
 - Chợ dùng làm gì ?
 - Nhà em , ai hay đi chợ ?
 - Ở phố em có gì?
 - Em đang sống ở đâu ?
 IV- CC-DD:
- Thi đua tìm tiếng mới có âm ph
- Cài tiếng mới có âm nh
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
5 em
Thảo luận
Nhà , người .
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3 em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 2 em
Chợ , phố 
3 em
Mua bán 
3 em
5 em
4 em
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
Bài 19 : Số 9
 A- Mục tiêu: 
	- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 B – ĐDDH 
 - Bộ số 
 C- HĐD- H:
 1) KT: viết số 8
 Làm bài tập: 
 Điền dấu = ; hoặc số
 . > 7 8 = .
 6 . 8 8 . 5
 Đếm 1 à 8 ; 8 à 1
2) BM:
 a/ GT số 9:
 B 1 : Lập số 9
 - Có mấy bạn đang chơi ?
 - Thêm mấy bạn đến chơi nữa ?
 - 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn 
 - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy 
 chấm tròn ?
 - 8 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? 
 - Có 9 bạn 
 - Có 9 chấm tròn 
 - Có 9 con tính 
 Các nhóm nầy có số lượng là mấy ?
 - Ta dùng số 9 để ghi lại số lượng của mỗi nhóm 
 đồ vật đó 
 B 2 : GT chữ số 
 - Số 9 được viết bằng chữ số 9
 - Giới thiệu số 9 in , 9 viết ( bằng tấm bìa )
 - Đọc : chín
 - Cài số 
 B 3 : Nhận biết thứ tự số 9
 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đếm 
 Tiếp : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 đếm
 - Số 9 liền sau số mấy ? 
 - Hướng dẫn viết số 9
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 9
 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
 - Có mấy con tính xanh ?
 - Có mấy con tính đen ?
 - Tất cả có mấy con tính ?
 Vậy : 9 gồm 8 và mấy ?
 9 gồm 1 và mấy ?
 ( những tranh còn lại h/ d như trên )
 B 3 : Điền dấu thích hợp 
 B 4 : Điền sốthích hợp 
 - 8 bé hơn mấy ?
 - Vậy ta điền 9 vào chỗ chấm .
 Kiểm tra lại đúng hay sai 
 - Những bài sau làm tương tự
 HD chữa bài 
Cột 3 : 7 bé hơn số mấy và số đó lại bé hơn 9
Điền 8 vào chỗ chấm
Kiểm tra lại
Bài sau làm tương tự
 B 5: Điền số thích hợp 
 Đếm 1 à 9 ; 9 à 1
 Dựa vào dãy số vừa đếm các em tìm ra các 
 số cần điền
 Dòng 1 : bắt đầu từ mấy đến mấy ?
 Dòng 2 : “” “” “” “” “” “” ?
 Dòng 3 : “” “” “” “” “” “” ?
 Dòng 4 : “” “” “” “” “” “” ?
 3/ CC : - Cài số 9
 4 – NX . DD : Viết bảng số 9/ 10 lần 
Cả lớp b
Sửa b 2 em 
4 em
 2 em
 2 em
CN – ĐT
2 em
2 em
4 em
CN – ĐT
Cả lớp
5 em – ĐT
5 em - ĐT
3 em
b/4 lần 
Thư giản
Cả lớp
2 em
2 em
2 em 
2 em
Cả lớp – làm S – chữa bài
2 em
Điền S
Đúng
 8
Điền S
2 em
1 à 5 điền S
4 à 9 “” “”
1 à 9 ‘” “”
 9 à1 “” “”
thi đua cả lớp
Mĩ thuật
Vẽ nét cong
 I- Mục tiêu: 
	- HS nhận biết nét cong.
	- Biết cách vẽ nét cong.
	- Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích.
	* HS khá, giỏi: Vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích.
 II- ĐDDH:
 - 1 số đồ vật có dạng hình tròn
 - Hình vẽ: cây, dòng sông, con thỏ
 - Vở tập vẽ 1: bút chì đen, màu
 - Một số bài vẽ đẹp của HS năm trước
 III- HĐD- H:
 1) KT: dụng cụ học tập
 2) BM: 
 a) GT các nét cong
 Vẽ B:
 - Đây là những nét gì?
 Vẽ tiếp:
 - Đây là những hình vẽ gì?
 - Các hình vẽ này vẽ khác nét gì?
 b) HD cách vẽ:
 Vẽ B để học sinh nhận ra cách vẽ nét cong 
 theo chiều mũi tên
 c) Thực hành:
 Cho HS xem một số bài vẽ đẹp của năm 
 trước
 Vẽ vào vở những gì em thích:
 VD: - Vườn hoa
 - Núi và biển
 Chú ý: Vẽ to vừa phần giấy 
 + Vẽ thêm những hình khác có liên quan
 + Vẽ màu theo ý thích
 3) Nhận xét đánh giá:
 - Nhận xét một số bài vẽ
 - NX - TK 
 - Chọn sản phẩm em thích
 4) DD: Quan sát hình dáng và màu sắc của cây, 
 hoa, quả
Quan sát
Nét cong: nét cong lượn sóng, nét cong khép kín
Lá, quả, núi 
nét cong
quan sát
Thư giản
Quan sát
Cả lớp vẽ theo ý thích
CN
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Học âm
Bài 20 : g , gh 
 A- MĐYC:
	- Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết đượcv: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà rô.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
 C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
 - Đọc : phở bò , phá cổ , nho khô, nhổ cỏ
 - Viết : ph , nh , phố , nhà
 - Đọc : câu ứng dụng bài 22 
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới 
 - So sánh g với a
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 gh : ( quy trình tương tự )
 Chữ gh : là chữ ghép từ 2 con chữ g và h( gọi là 
 gờ kép )
 - So sánh : gh với g
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có g , gh
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 + nhà ga : là nơi để khách chờ mua vé và đi tàu
 hỏa 
 + gà gô : là loại chim rừng cùng họ với gà , nhỏ
 hơn đuôi ngắn , sống ở đồi cỏ gần rừng
 + ghi nhớ : là những phần các em cần học thuộc
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 3 em
 Giống nét cong hở phải
Khác g có nét khuyết dưới
 Viết : g / 4 lần 
Viết : gà / 2 lần
Giống g 
khác gh thêm h
 gh / 4 lần 
 ghế / 2 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
3 em đọc lại
2 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 48
Trang 49: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2
 - Tranh vẽ gì ?
 - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết đây 
 là nhà ai và trong nhà có những gì nhé 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
 HD học sinh viết bài 23 từng chữ , dòng
 Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
 - Đọc tên bài luyện nói
 - Trong tranh vẽ những con vật nào ?
 - Gà gô thường sống ở đâu ?
 - Em đã trông thấy nó , hay chỉ nghe kể ?
 - Em kể tên các loại gà mà em biết ?
 - Gà của nhà em là loại gà nào ?
 - Gà thường ăn gì ?
 - Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái ?
 - Tại sao em biết ?
 IV- CC-DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới có âm g
 - Cài tiếng mới có âm gh
 - Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Thảo luận 
Nhà , bà ,bé , .
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 2 em
 4 em
Rừng , sở thú
4 em
Gà nòi , gà ác , gà tre
4 em
Thóc , gạo 
Trống 
Có mào gà
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
Bài 20 : Số 0
 A- Mục tiêu: 
	- V

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc