Giáo án Lớp 1 - Tuần 4

 I/ MỤC TIÊU :

- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.

 II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :

- Vở bài tập đạo đức 1

- Bài hát “ Rửa mặt như mèo “

- Bút chì , lược chải đầu

 III/ HĐDH :

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1175Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dê / 2 lần
Giống : d , khác đ thêm nét ngang 
 đ / 4 lần 
 đò / 2 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm 
CN- nhóm- ĐT
2 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 30
Trang 27: tranh vẽ gì?
-Tranh vẽ mẹ , dì na và bé . Những người nầy 
 đang làm gì , các em hãy đọc câu dưới tranh sẽ 
 rõ nhé.
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 14 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Tranh vẽ gì ?
- Em có thích những con vật và đồ vật nầy không ?
- Vì sao ?
- Em thích những loại bi nào ?
- Cá cờ thường sống ở đâu ?
- Nhà em có nuôi cá cờ không ?
- Dế thường sống ở đâu ?
- Bắt như thế nào ?
- Tại sao lại có hình lá đa bị cắt ra như trong tranh 
- Em có biết đó là đồ chơi gì không ? 
 IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm d
- Cài tiếng mới có âm đ
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
 4 em
 8 em
Sông , người , đò 
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 3 em 
Dế , lá đa..
Thích
Vì thường chơi với những con vật và đồvật này 
Bi đá 
Chậu
Mô đất 
Đổ nước vào hang 
Cắt ra để làm đồ chơi
Trâu lá đa
2 đội thi đua
Cả lớp
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
	--------------------------------------
Học âm
Bài 15: t th
A- MĐYC:
- Đọc được: t, th, tổ , thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
B- ĐDDH:
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
- Đọc + viết : d, đ, dê , đò
- Đọc câu ứng dụng: dì na
II- BM: 
 a) Giới thiệu: tương tự bài trước
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài trước
 - Chữ t viết : gồm nét xiên phải và nét móc 
 ngược ( dài ) và một nét ngang
 - So sánh t với đ
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 th : ( quy trình tương tự )
 Chữ th: là chữ ghép t và h ( t trước ; h sau )
So sánh : t và th
Viết mẫu : 
c) Đọc từ ứng dụng:
- Tìm tiếng có : t , th
- Đọc tiếng 
- Đọc từng từ + giảng : 
 Thợ mỏ : người làm trong mỏ khai thác than, . 
- Đọc từ
- Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc: 10 em
Viết :Cả lớp
4 em
CN- ĐT
 Giống nét móc ngược và một nét ngang
 Khác đ có nét cong hở, t có nét xiên phải
Viết b : t / 4 lần
 : tổ / 2 lần
Giống : t 
Khác : th có thêm h 
th : 4/ lần
thỏ : 2 / lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
3 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 32
Trang 33: tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ bố và bé đang thả cá , hãy đọc câu 
 dưới tranh xem bố và bé thả cá gì nhé?
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 10 từng chữ , dòng
 Chấm điểm , n/x
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Con gì có ổ ?
- Con gì có tổ ?
-Các con vật có tổ ,ổ còn người ta có gì để ở ?
- Em có nên phá ổ , tổ của các con vật không ?
- Vì sao ?
 IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm t
- Cài tiếng mới có âm th
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
 Bố , bé thả cá 
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 Ổ , tổ
Gà
Chim
Cái nhà
Không 
Để ổ cho gà ấp trứng , 
Để tổ cho chim ở 
 2 đội thi đua
Cả lớp
	------------------------------------------- 
Toán
T13: Bằng nhau . Dấu bằng
 A- Mục tiêu: 
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng tư bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
B- HĐD- H:
 Mô hình đồ vật như S + bộ chữ số
C- HĐD- H:
1) KT: Viết b: - > <
 - Hai bé hơn bốn
 - Năm lớn hơn ba
2) BM:
 a) GT: bằng nhau
 b) HĐD-H:
 + Nhận biết quan hệ bằng:
HD học sinh nhận biết 3= 3
+ Có mấy con hươu?
+ Có mấy khóm cây?
+ So sánh số hươu và số khóm cây?
+ Có 3 con hươu, có 3 khóm cây cứ mỗi con hươu lại có 1 khóm cây, nên số con hươu bằng số khóm cây. Ta có 3 bằng 3
So sánh số chấm tròn như trên để có: 3 bằng 3
 Viết như sau: 3 = 3
 Dấu: = đọc “ bằng”
 Đọc: ba bằng ba
 * HD học sinh nhận biết: 4 = 4
 HD tương tự như 3 = 3
 Ta có: 3 = 3
 4 = 4
 Vậy 2 = ? nêu ví dụ
 -Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng 
 bằng nhau
 c) Thực hành: 
 Bài 1: HD viết dấu bằng
 Bài 2: So sánh rồi nêu kết quả
 Từng phần: - hình tam giác
 - hình chữ nhật
 - Bông hoa
 Bài 3: Điền dấu > < = vào ô trống
 Bài 4: Nêu cách làm
 3) CC- DD:
 - Tìm + cài dấu = ( trong bộ số)
 - Cài tiếp 1 = 1, 3 = 3
 - Viết dấu = vào b: ở nhà
 4) NX: Tiết học
Cả lớp
B 2< 4
 5> 3
3
3
Bằng nhau
CN- nhóm- ĐT
2= 2 ( so sánh 2 viên phấn với 2 bút chì )
THƯ GIẢN
Viết b: 2 lần
 S: 1 dòng
2= 2
1= 1
3= 3
Làm bài ,chữa bài
So sánh hình chữ nhật và hình tròn rồi viết kết quả
Cả lớp
Cả lớp
Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010
Học âm
Bài 16: Ôn tập
 I- Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 
 II- ĐDDH:
 - Bảng ôn
 - Tranh minh họa câu ứng dụng+ truyện kể
 - Bộ chữ giáo viên+ học sinh
 III- HĐD- H:
	Tiết 1
1) KT: Đọc B : t- tổ, th, thỏ
 - Viết b : t- tổ, th, thỏ
 - Đọc câu ứng dụng B bài 15
2) Dạy học bài mới:
 a) GT bài:
 - Tuần qua, chúng ta đã học những âm gì mới?
 - Ghi vào bảng ôn trên bảng
 b) Ôn tập:
 - Các chữ- âm vừa học
 + Đọc âm
 + Gọi 4 em
 + Hãy tìm trong bộ chữ: n, th, a, đ, t, m, i, d
 - Ghép chữ thành tiếng:
 + Gọi học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ cột 
 dọc với chữ ở dòng ngang
 + Đọc các tiếng ghép từ tiếng cột dọc với dấu 
 thanh ở dòng ngang
 + Giảng: Mợ là ai?
 Đúng, mợ là vợ của cậu
 - Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Gọi học sinh đọc từ ứng dụng 
 Giảng từ: 
 + Thợ nề: là thợ hồ ( người xây nhà )
 Đọc cả bài B
 -Tập viết từ ứng dụng:
 + tổ cò
 + HD viết vở từ trên
 c) N xét- tiết học
8 em
Cả lớp
3 em
i, a, n, m, d, đ, t, th
chỉ chữ: 5 em
chỉ chữ+ đọc âm
cả lớp cài
1 lần/ 2 chữ
5 em
6 rm
Mợ là vợ của cậu
Nhóm- CN- cả lớp
3 em- ĐT
Thư giản
B cả lớp
V cả lớp
	Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 34
 Đọc câu ứng dụng
 + Giới thiệu câu ứng dụng
 + Nêu các nhận xét về tranh
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc 2 trang
 b) Viết:
 HD viết tiếp bài tập viết từ: lá mạ
 Chấm điểm- nhận xét
 c) Kể chuyện:
 Cò đi lò dò
 ND: SGV/ 63
 - Đọc tên câu chuyện
 - Kể chuyện kèm tranh minh họa
 Tr1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy 
 chữa và nuôi nấng
 Tr2: Cò con trong nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt 
 ruồi , quét dọn nhàcửa
 Tr3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay 
 liệng vui vẻ . Nó nhớ lại những ngày tháng
 còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị 
 em.
 Tr4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo 
 tới thăm anh nông dân và cánh đồng của 
 anh.
 - Kể cả chuyện
 Ý nghĩa: Tình cảm thân thương giữa con cò và 
 anh nông dân 
 -Nx - tuyên dương những nhóm kể đúng, hay
 III- CC. DD:
 - Tìm tiếng mới có:
 + n, đ, th
 + t, m, d
 - Học bài, viết b những chữ vừa ôn
 IV- NX. TD
4 em
5 em
Thảo luận tranh theo nhóm
Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về cho cò con 
Nhóm- CN
 3 em- ĐT
Viết theo T
Thư giản
Cò đi lò cò: 2 em
Thảo luận nhóm, cử đại diện thi tài. Từng nhóm kể nội dung chuyện theo từng bức tranh
2 em- lớp nhận xét
2 đội thi đua
Cả lớp cài
	---------------------------------------- 
Tóan
T 14: Luyện tập
 A- Mục tiêu: 
	- Biết sử dụng các từ băng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
 B- HĐD-H:
 1) KT: Viết dấu bằng
 - Điền dấu thích hợp
 3. 3 5. 5
 2) BM:
 a) GT: Luyện tập
 b) Những HĐ:
 Bài 1: Nêu cách làm
 Cột 3 / dòng 1: 2 bé hơn mấy?
 dòng 2: 3 bé hơn mấy?
 Dòng 3 : vậy 2 và 4 số nào bé hơn?
 Bài 2: Nêu cách làm
 Làm tiếp các bài còn lại
 Bài 3: Xem bài mẫu ỡ giữa
 - Tại sao lại nối như hình vẽ?
 Làm tiếp các bài còn lại
 3) CC: Tìm và cài dấu > < =
 + Số 4 bằng số mấy?
 + Số 2 bằng số mấy?
 4) NX. DD: Xem lại bài
B: 2 lần
Làm b , 2 em sưả B
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Làm+ đọc kết quả
3
4
2 bé hơn 4
Xem tranh, so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả 3> 2 2< 3
Làm S-> Sửa bài
Thư giản
Cả lớp xem
- Thêm 2 ô vuông trắng vào 1 ô vuông trắng để có 3 ô vuông trắng = 3 ô vuông xanh
 làm-> chữa bài.
 Đọc kết quả 4 = 4 5 = 5
Cả lớp thi đua
	----------------------------------------
TN và XH
Bài 4: Bảo vệ mắt và tai
 I- Mục tiêu: 
	- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
	* Đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai.
 II- ĐDDH:
 Các hình trong bài SGK
 III- HĐD- H:
 1) KT: Nhờ vào cơ quan nào mà chúng ta nhận 
 biết được mọi vật xung quanh?
 2) BM:
 a) GT: Hát bài: “ Rửa mặt như mèo”
 Bài học hôm nay: “ Bảo vệ”
 b) Những HĐ:
 HĐ1: Làm việc với SGK
 MT: Học sinh nhận ra việc gì nên làm và việc gì 
 không nên làm để bảo vệ mắt
 B1: Quan sát các hình trang 10/ SGK
 - Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn 
 trong hình vẽ đã lấy tay che mắt, việc làm 
 đó đúng hay sai?
 - Chúng ta có nên học tập bạn đó không?
 - Các hình còn lại hướng dẫn như trên
 B2: Nhóm trình bày trước lớp
 - Che mắt khi có ánh sánh chiếu vào là đúng, 
 chúng ta nên học tập theo bạn đó
 - Những hình sau nêu tương tự như trên
 KL: Cần bảo vệ mắt để tránh những bệnh về 
 mắt, khi xem sách, xem ti- vi phải giữ 
 khoảng cách đúng không để mắt quá gần 
 sách , gần ti- vi, lau mắt bằng khăn tay 
 thường xuyên đi khám mắt
 HĐ2: Làm việc với SGK
 MT: Học sinh nhận ra việc gì nên làm và việc
 gì không nên làm để bảo vệ tai
 - HD học sinh quan sát từng hình ở trang 11
 + 2 bạn đang làm gì?
 + Theo bạn việc làm đó đúng hay sai?
 + Tại sao chúng ta không nên ngóay tai cho
 nhau?
 + Bạn gái trong hình đang làm gì?
 + Làm như vậy có tác dụng gì?
 Xem tiếp các tranh còn lại. 
 Nhận xét xem việc nào đúng, việc nào sai?
 KL: Em làm gì để bảo vệ tai ?
 HĐ 3 : Đóng vai 
 MT : Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai 
 B1 : Giao nhiệm vụ cho các nhóm 
 Nhóm 1 :Tình huống
 “ Hùng đi học về , thấy Tuấn ( em trai của Hùng )
 và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng hai chiếc 
 que . Nếu là Hùng em sẽ xử trí như thế nào ?
 Nhóm 2 : Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh 
 Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc, 2 anh mở
 nhạc rất to. Nếu là Lan em làm gì ?
Các nhóm lên trình bày 
Nhóm khác nhận xét
 KL: Các em đã học được gì qua các tình huống 
 trên ?
 NX cách sắm vai của các em
 3/ NX- DD: Thực hiện tốt bài học 
Mắt , mũi , tai , lưỡi 
3 em
Cả lớp 
HĐ nhóm 
1tổ/ 1 nhóm
Từng nhóm thảo luận
1 nhóm / 1em
Lớp nhận xét
HĐ nhóm 
Ngoáy tai
Sai
Sẽ làm thủng màng nhỉ
Trút nước trong lỗ tai ra
Nước không đọng trong lỗtai
Không dùng vật nhọn ngoáy tai
Không ngoáy tai cho nhau
Không nghe nhạc quá to
Lau tai bằng khăn và dùng cây ngoáy tai
Thư giản
Phân nhóm
Thảo luận+ phân công
Như trên
Nhóm 1: nam; nhóm 2: nữ
Không chơi kiếm bằng que
Không nghe nhạc quá to
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010
Học âm
Bài 17: u , ư
A- MĐYC:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô.
B- ĐDDH:
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
- Đọc + viết : tổ cò , lá mạ , da thỏ , thợ nề
- Đọc câu ứng dụng 
II- BM: 
 a) Giới thiệu: tương tự bài trước
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài trước
 - Chữ u viết : gồm nét xiên phải và 2 nét móc 
 ngược 
 - So sánh u và i
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 ư : ( quy trình tương tự )
 Chữ ư : viết như u thêm một dấu râu trên 
 nét sổ thứ hai
So sánh : u và ư
 Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có : u , ư
- Đọc tiếng 
- Đọc từ
 Xem tranh : cử tạ
- Đọc mẫu
- Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc: 10 em
Viết :Cả lớp
4 em
CN- ĐT
 Giống nét xiên nét móc ngược 
 Khác : u có 2 nét móc ngược , i có dấu chấm trên
 Viết b : u / 4 lần
 : nụ / 2 lần
Giống : u 
Khác : ư có thêm dấu râu 
ư : 4/ lần
thư : 2 / lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm 
CN- nhóm- ĐT
3 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 36
Trang 37: tranh vẽ gì?
 Vào ngày,thứ tư béhà thi vẽ cùng với các banï 
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
 HD học sinh viết bài 17 từng chữ , dòng
 Chấm điểm , n/x
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Trong tranh , cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì ?
- Chùa Một Cột ởđâu ?
- Hà Nội còn được gọi là gì ?
- Mỗi nước có mấy thủ đô ?
- Em biết gì về Thủ đô Hà Nội ?
 IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm u
- Cài tiếng mới có âm ư
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Các bạn đang vẽ tranh
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
Thủ đô
Chùa Một Cột
Hà Nội 
Thủ đô
1
Có nhiều hồ : hồ Gươm , hồ Tây, 
2 đội thi đua
Cả lớp
	----------------------------------------
Toán
T15: Luyện tập chung
 A- Mục tiêu: 
	- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5.
 B- HĐD- H:
 1) KT:
 - Viết dấu: > < =
 - Điền dấu thích hợp 4. 4 , 4. 3 , 3. 4
 2) BM: 
 a) GT: Luyện tập chung
 b) Những HĐ:
 B1 : a) Bình bên trái có mấy hoa?
 Bình bên phải cómấy hoa?
 - Số hoa 2 bình như thế nào?
 - Làm cách nào để số hoa 2 bình bằng 
 nhau ?
 - Làm bài S
 b) HD tương tự gạch bỏ bớt 1 kiến
 c) HD làm 2 cách:
 Vẽ thêm hoặc bỏ bớt
 B2: Nối ô vuông với số thích hợp
 - Số mấy bé hơn 2?
 Vậy ô vuông nối với số 1 
 - Số mấy bé hơn 3 ?
 - Vậy ô vuông nối với những số nào?
 - Những bài sau h/d tương tự
 B3: Tương tự bài 2
 HD chữa bài
 3) CC: Trò chơi
 Thi đua nối ô vuông với các số thích hợp
 - Ghi B
 4 > 2 >
 4) NX- DD: Xem lại bài
B 1 dấu/ 1 lần
Cả lớp làm b 
3 em sửa B
3 hoa
2 hoa
Không bằng nhau
Vẽ thêm 1 hoa vào bình bên phải
Cả lớp
( 1 )
Đọc kết quả 1<2
2
1. 2
Nối + đọc kết quả
Thư giản
Làm S
Đọc kết quả
Cử 2 nhóm
1 nhóm nam
1 nhóm nữ
1nhóm/ 4 em
Thi đua nối
Nhận xét- TD
	-------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 4: Vẽ hình tam giác
I- Mục tiêu: 
- HS nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.
- Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác.
* HS khá, giỏi: Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bứa tranh đơn giản.
II- ĐDDH:
 - Hình vẽ có dạng hình tam giác
 - Cái ê ke, cái khăn quàng
 - Vở tập vẽ- bút chì màu- đen
III- HĐDH:
1) KT:- Dụng cụ học tập
 - Chọn màu đỏ, vàng, lam trong hộp 
 bút màu của các em 
2) BM:
 a) GT:
 - Hình vẽ gì?
 Hình 3:
 - Hình này vẽ hình cái gì?
Tóm tắt: Có thể có nhiều hình ( vật, 
 đồ vật ) từ hình tam giác 
 b) HD cách vẽ:
 - Vẽ hình tam giác như thế nào?
 ( Vẽ B cho học sinh quan sát rồi trả 
 lời )
 - Vẽ tiếp
Từ hình tam giác các em có thể vẽ được hình gì?
 c) Thưcï hành:
 HD học sinh vẽ cánh buồm, dãy 
 núi , nước ..
 - Vẽ thêm hình: mây, cá
 - Vẽ màu theo ý thích:
Mỗi cánh buồm 1 màu
Tất cả các cánh buồm là 1 màu
Màu thuyền khác màu buồm
Vẽ màu mặt trời, mây
 - HD vẽ màu trời, nước
 4) NX- ĐG:
 - Trình bày sản phẩm
 - Nhận xét bài vẽ đẹp đúng, bài 
 vẽ chưa đẹp
 5) DD: Quan sát quả cây hoa, lá
Cả lớp
Nón, êke, mái nhà
Cánh buồm
Dãy núi
- Vẽ từng nét
- Vẽ nét từ trên xuống
- Vẽ nét từ trái sang phải
Quan sát
Cánh buồm, dãy núi,
THƯ GIẢN
Vẽ vở
Cả lớp xem
Nhận xét 
Chọn bài mình thích
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010
Học âm
Bài 18 : x , ch 
 A- MĐYC:
	- Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: x, ch, xe, chó.
	- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
Đọc : u , ư , cá thu , đu đủ , thứ tự , cử tạ
Viết : u ư , nụ , thư
 Đọc : thứ tư , béhà thi vẽ
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ x gồm : nét cong hở trái và nét cong hở phải
 - So sánh x với c
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 ch : ( quy trình tương tự )
 Chữ ch :ghép c và h
 - So sánh : ch với th
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có x , ch
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 Thợ xẻ : thợ cưa 
 Chì đỏ : bút chì màu đỏ
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 3 em
 Giống nét cong hở phải 
Khác x thêm nét cong hở
phải
 Viết : x / 4 lần 
Viết : xe / 2 lần
Giống h đứng sau
 khác ch bắt đầu c
 th bắt đầu t
 ch / 4 lần 
 chó / 2 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
3 em
2 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 38
Trang 39 : tranh vẽ gì?
 - Xe ô tô đang trên đường chở cá về thị xã 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 18 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 - Trong tranh có những loại xe nào ?
 - Em hãy chỉ xe bò 
 - Xe bò thường dùng làm gì ?
 - Chỉ xe lu
 - Xe lu còn gọi là xe gì ?
 - Còn đâu là xe ô tô ?
 - Xe ô tô dùng làm gì ?
 - Có những loại xe ô tô nào ?
 - Chúng dùng làm gì ?
 - Còn có những loại xe nào nữa ?
 - Ở quê mình thường dùng những loại xe nào ?
 Có rất nhiều loại xe : xe lôi , xe tải , xe ô tô .
 xe dùng để chuyên chở hàng , chở người đi từ nơi 
 nầy đến nơi khác . Để đảm bảo an toàn giao 
 thông khi đi ra đường em đi bên phải trên vỉa hè 
 hay sát lề , sang đường phải quan sát xe .
 IV- CC-DD:
- Thi đua tìm tiếng mới có âm x
- Cài tiếng mới có âm ch
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Xe ô tô chở cá
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3 em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 Xe bò , xe lu, 
Xe bò , xe lu , xe ô tô
Cả lớp 
Chở lúa , bắp , cỏ .
Cả lớp 
Xe hủ lô 
Chỉ 
Chở người 
Xe buýt , xe khách
Chở người 
Xe lôi , xe tải , xe cần cẩu 
Xe hon đa ,xe đạp ,
2 đội thi đua
Cả lớp
	--------------------------------------------------------
Toán
Bài 16 : Số 6
 A- Mục tiêu: 
	- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí dố 6 trong dãy dố từ 1 đến 6.
 B- Đ DDH :
 - Mẫu vật : 6 quả , 6 chim
 - Bộ số 
 C- HĐD- H:
 1) KT:
 Làm bài tập: 
 Điền dấu hoặc số :
 5 . 3 4 . 4 1 . 3
 3 > . 4 < . 5 = .
2) BM:
 a/ GT số 6 :
 B 1 : Lập số 6
 - Có mấy em đang chơi ?
 - Có mấy em đang đi tới ?
 - Tất cả cómấy em ?
 5 em thêm 1 em là 6 em 
 Tất cả có 6 em 
Lấy 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn
 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính 
 - Có 6 em 
 - Có 6 chấm tròn 
 - Có 6 con tính 
 Các nhóm nầy có số lượng là 6
 B 2 : GT chữ số 
 - Số 6 được viết bằng chữ số 6 
 - Giới thiệu số 6 in , 6 viết ( bằng tấm bìa )
 - Đọc : Sáu 
 B 3 : Nhận biết thứ tự số 6 
 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6
 Đếm 1 -à 6 ; 6 -à 1
Số 6 liền sau số mấy ? 
Hướng dẫn viết 6
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 6 
 B 2 : Viết số thích hợp
 - Có mấy chùm nho xanh ?
 - Có mấy chùm nho chín ?
 - Tất cả có mấy chùm nho ?
 6 gồm 5 và 1 ; gồm 1 và 5
 ( những tranh còn lại h/ d như trên )
 B 3 : Viết số thích hợp 
 - Đếm số ô vuông rồi viết số thích hợp vào ô 
 trống 
 - Điền số thích hợp vào dãy số 
 - Hãy so sánh 2 số đứng liền nhau , số nào nhỏ 
 hơn số nào ?
 - Trong các số này số nào lớn nhất ?
 B 4 : Điền dấu thích hợp 
 3 / CC :
 - Cài số 6
 - Cài từ số 1 à 6 
 6 à 1
 4 – NX . DD : Viết bảng số 6 / 10 lần

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc