Giáo án lớp 1 tuần 32 (tiết 5)

Mục tiêu :

- Nhận biết và mô tả vài cảnh vật xung quanh khi trời gió.

- Nêu được 1 số tác dụng của gió đối với đời sống con người. VD:Phơi khô, hóng mát, thả dều, thuyền buồm, cối xay gió.

II.Đồ dùng dạy - học:

-Các hình trong SGK

III.Các hoạt động dạy - học

 

doc 19 trang Người đăng haroro Lượt xem 1183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 32 (tiết 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểu họa tiết khác nhau ), vẽ màu theo ý thích.
4 Thực hành:
 -Yêu cầu HS vẽ trang trí đường diềm cho áo, váy ở vở tập vẽ.
 -Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
5 Nhận xét- đánh giá
 -Hướng dẫn nhận xét bài bạn
 -Đánh giá, nhận xét bài của HS
-Nhắc lại đầu bài
-Quan sát, nhận xét các họa tiết và màu sắc của các họa tiết đó
-Phát biểu
-Theo dõi
-HS chọn vẽ
-Nhận xét bài bạn
 IV. Củng cố dặn dò:
 -Dặn dò chuẩn bị tiết sau
Thứ ba ngày 19 tháng 04 năm 2011 
CHIẾU : Lớp1A1 
 CHÍNH TẢ : HỒ GƯƠM
I.Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn văn trong bài: Hồ Gươm.Từ “Cầu Thê Húc màu son ...cổ kính” trong khoảng 8 đến 10 phút.
- Điến đúng vần ươm, ướp; chữ c, k vào chỗ chấm.Bài 2, 3 SGK
- BVMT: Hồ Gươm là danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở thủ đo Hà Nội, là niềm tự hào của người dân Việt nam, cần yêu quý và giữ gìn để Hồ Gươm ngày tcàng thêm đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học: 
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.KTBC : 
Gọi 2 học sinh lên bảng viết:
 Hay chăng dây điện
 Là con nhện con.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
B.Bài mới:
Giới thiệu bài ghi tựa bài.
1.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm những tiếng các em thường viết sai như: lấp ló, xum xuê, cổ kính,  viết vào bảng con.
Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu.
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
2.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở SGK Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
2 học sinh làm bảng.
 Hay chăng dây điện
Là con nhện con.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai: 
Viết vào bảng con các tiếng hay viết sai: lấp ló, xum xuê, cổ kính, 
Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên để chép bài chính tả vào vở chính tả.
Chép bài vào tập vở.
Soát lỗi tại vở của mình và đổi vở HD sữa lỗi cho nhau.
Ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Điền vần ươm hoặc ươp.
Điền chữ k hoặc c.
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
Giải: 
Cướp cờ, lượm lúa
Qua cầu, gõ kẻng.
Đọc ghi nhớ: k chỉ ghép với e , ê, i
IV.Củng cố dặn dò: 
 -Nhận xét tiết học.
 Tiếng Việt TH: Ôn chính tả: HỒ GƯƠM
I.Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn văn trong bài: Hồ Gươm.Từ “Cầu Thê Húc màu son ...cổ kính” trong khoảng 8 đến 10 phút.
- Điến đúng vần ươm, ướp; chữ c, k vào chỗ chấm.Bài 2, 3 SGK
II.Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC : 
2.Bài mới:
Giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm những tiếng các em thường viết sai như: lấp ló, xum xuê, cổ kính,  viết vào bảng con.
Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu.
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết
 *Đặc biệt quan tâm HS viết yếu.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai: 
Viết vào bảng con các tiếng hay viết sai: lấp ló, xum xuê, cổ kính, 
Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên để chép bài chính tả vào vở chính tả.
Chép bài vào tập vở.
Soát lỗi tại vở của mình và đổi vở HD sữa lỗi cho nhau.
Ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Điền vần ươm hoặc ươp.
Điền chữ k hoặc c.
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
IV.Củng cố dặn dò: 
 -Nhận xét tiết học.
 TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
-Thực hiện được cộng trừ (không nhở) số có hai chữ số, so sánh 2 số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có 1 phép tính.
-Bài tập 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
Học sinh làm bài ở bảng lớp:
14 + 2 + 3
52 + 5 + 2
30 – 20 + 50
80 – 50 – 10
Nhận xét – ghi điểm.
B. Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
*Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Cho giải thích vì sao?
*Bài 2: Cho đọc đề bài toán
 -Hướng dẫn hình minh họa
 -Nếu HS làm: 97-2=95(cm) cũng đúng
*Bài 3: Đọc yêu cầu.
Cho đọc tóm tắt
Cho giải cá nhân
Cho đọc bài giải
*Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Thi đua điền dấu >, <, = Câu a bài 1
Nhận xét.
Hát.
2 em lên làm ở bảng lớp.
Lớp nhận xét.
-Điền dấu >, <, =
Học sinh làm bài cá nhân.
2 em lên trình bày
Đọc đề, tự tóm tắt, giải:
Thanh gỗ còn lại dài là:
97cm- 2cm=95cm
Đáp số 95 cm
-Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bài giải:
Số quả cam 2 giỏ có tất cả là:
48 + 31 = 79 (quả)
Đáp số 79 quả cam
-Học sinh cử mỗi đội 3 bạn lên thi đua nối tiếp mỗi em 1 phép tính
Đội nào nhanh và đúng sẽ thắng.
 IV. Củng cố, dặn dò :
 - Nhận xét, tuyên dương.
	Thứ tư ngày 20 tháng 04 năm 2011
CHIỀU : Lớp 1A1 
 TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA S, T
I.Mục tiêu:
-Giúp HS biết tô được các chữ hoa S, T.
-Viết đúng các vần ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: Hồ Gươm, nườm nượp, tiếng chim, con yểng – chữ thường, cỡ vừa, theo vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy - học:
 *Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: S, T đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC: Gọi 3 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: xanh mướt, dòng nước.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài.
Treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ hoa S,T tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học.
Hướng dẫn tô chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ S, T.
Nhận xét học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, Hs khá giỏi hoàn thành bài viết tại lớp.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
3 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con theo tổ các từ: xanh mướt, dòng nước, màu sắc.
Nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Quan sát chữ hoa S, T trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
IV. Cñng cè - DÆn dß: 
 -Nhận xét giờ học
 TOÁN : KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
- Tập trung vào đánh giá: Cộng trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ.
II. Đề:
Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
65
68
70
73
Bài 2. Tính : 
a.(2đ)
 26 35 42 19
 +13 - 24 -11 +11
 .......... .......... ....... ........ 
b.(2đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm = 
 18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm =
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : , = (2đ)
 30.50 17 + 1 ....... 18 - 1
 60.20 19 - 7 .........15 + 4
Bài 4. Bài toán (2đ)
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ bán đi 5 con gà. Hỏi nhà Lan lại bao nhiêu con gà?
Bài giải:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Vẽ thêm kim ngắn và kim dài để đồng hồ chỉ (1đ)
 3 giờ 5 giờ 9 giờ 12 giờ
III. Chấm bài: 
- Nếu bị bẩn trừ 0,5 với những bài điểm 9, 10
- Cho HS làm lại những chỗ bị sai.
 TOÁN TH : ÔN: CỘNG, TRỪ (không nhớ)TRONG PHẠM VI 100 
I. Mục tiêu :
 - Củng cố các phép cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học .
II. Đồ dùng dạy - hoc:
vở Bt Toán 
III.các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi tính nhẩm và nêu kết quả.
30 + 5=... 62 +6 =... 55 + 0 = ..
81 – 80 =... 95 – 5=... 99 - 99=...
- Gv nhận xét sửa chữa
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
34 + 15 60 +27 7 + 42
63 - 43 94 – 3 34 - 10
Lưu ý: Cần đặt các số cùng hàng thẳng cột với nhau và kiểm tra kĩ thuật tính đối với học sinh.
Bài 3: Hà làm được 28 chiếc thuyền, Hà cho em 8 chiếc thuyền. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu chiếc thuyền?
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tự giải vào vở và nêu kết quả.
Bài 4:>, <, = ?
30 + 7 32 + 5 45 + 5 54 + 4
55 – 5 40 + 5 57 – 1 57 + 1 
 -Tổ chức thi điền giữa các tổ
-
*GV gọi HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả ( kết hợp ghi bảng )
*Học sinh nêu kết quả và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ thông qua các ví dụ cụ thể.
*Học sinh nêu yêu cầu của bài:
*Làm vở luyện toán
*1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào vở 
Giải
 Hà còn lại số chiếc thuyền là:
28 – 8 = 20 (chiếc)
 Đáp số: 20 chiếc thuyền
-Các tổ cử đại diện lên thi điền dấu
- Nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc.
IV.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
	Thứ năm ngày 21 tháng 04 năm 2011
SÁNG : Lớp 1A6 
 TẬP ĐỌC SAU CƠN MƯA
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực. Bước đầu biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.
-Trả lời câu hỏi 1 SGK
II.Đồ dùng dạy - học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy - học :
Ho¹t ®éng dạy 
Ho¹t ®éng häc 
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi học sinh đọc bài: “Luỹ tre” và trả lời các câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
Nhận xét chung.
2.Bài mới:
Giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài (giọng chậm đều, tươi vui)
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực. 
Cho luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ: Mưa rào:
Luyện đọc câu:
Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.
Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)
Đoạn 1: Từ đầu đến “Mặt trời”.
Đoạn 2: Phần còn lại: 
Đọc cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần ây, uây:
Tìm tiếng trong bài có vần ây ?
2.Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây ?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói
 -Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế nào?
Những đoá râm bụt ?
Bầu trời?
Mấy đám mây bông ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Luyện nói:
Đề tài: Trò chuyện về mưa.
Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, hỏi chuyện nhau về mưa.
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
Nêu tên bài trước.
Đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Rút từ ngữ khó đọc, phân tích.
5, 6 em đọc các từ trên bảng.
Mưa một lát rồi lại tạnh...
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
Đọc từng đoạn, đọc nối tiếp các đoạn
Mỗi nhóm cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1.
2 em.
Mây. 
Đọc các từ trong bài: xây nhà, khuấy bột
Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây.Vây cá, tờ giấy, tìm thấy...
Ngoe nguẩy, khuây khoả, quấy phá..
2 em đọc lại bài.
Thêm đỏ chói.
Xanh bóng như vừa được giội rửa.
Sáng rực lên.
2 học sinh đọc lại bài văn.
Luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên và theo mẫu SGK.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng dạy 
Ho¹t ®éng häc 
H§1: Tìm hiểu bài .
Cho học sinh đọc đoạn 1.
Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?
Đọc đoạn 2.
Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?
Đọc đoạn 3.
Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi 1 mình?
Đọc cả bài.
Bài văn khuyên chúng ta điều gì?
Nhận xét – cho điểm.
H§2: Luyện nói : Kể về người bạn tốt của em.
Giáo viên treo tranh SGK.
Các em đang chơi những trò chơi gì?
Cho học sinh thảo luận với nhau.
Hôm qua bạn chơ trò chơi gì với anh (chị) bạn?
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
2 học sinh đọc.
 cậu nói chị đừng đụng vào con gấu bông.
2 học sinh đọc.
 cậu nói chị hãy chơi đồ chơi của chị.
2 học sinh đọc.
 vì không có ai chơi với cậu.
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh quan sát tranh.
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau.
Học sinh nêu.
IV. Cñng cè - DÆn dß :
 - Nhận xét giờ học
 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu:
Học sinh biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, biết đo độ dài đoạn thẳng.
Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2, 4), 3, 4, 5.
II.Đồ dùng dạy - hoc:
Giáo viên:	Đồ dùng phục vụ luyện tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Â. Bài cũ:
Điền dấu >, <, =
30 + 7  35 + 2
54 + 5  45 + 4
78 – 8  87 – 7
64 + 2  64 - 2
Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10.
*Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
Lưu ý mỗi vạch 1 số.
- Viết ngay với vạch.
- Từ 0 đến 10 số nào lớn nhất, số nào bé nhất? Liền trước số 5 là số nào?..
*Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
YC: cột 1, 2, 4
Gọi 3 em lên bảng
*Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Gọi đọc để kiểm tra
*Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Cho HS làm BC
*Bài 5: Cho nêu yêu cầu
Đọc các số từ 0 đến 10.
Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy?
Hát.
2 em làm ở bảng lớp.
Nhận xét
Nhận xét.
Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số:
Học sinh làm bằng bút chì, kiểm tra chéo.
Đọc lại dãy số
.....Số lớn nhất là 10, số bé nhất là 0; Liền trước số 5 là số 4
Điền dấu >, <, =
Học sinh làm bài vào vở.
Nhận xét, kiểm tra
Khoanh vào số lớn nhất
Khoanh vào số bé nhất
Làm miệng
- Viết các số: 10,7, 5, 9 theo thứ tự 
a) Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10
b) Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5
Đo độ dài của các đoạn thẳng
Thực hành đo cá nhân
IV.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 TOÁN TH : ÔN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu :
 - Củng cố các phép cộng , trừ, so sánh các số đến 10; cộng , trừ nhẩm ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học .
II. Đồ dùng dạy - hoc:
vở Bt Toán 
III.các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: >, <, = ?
 3  5 5  7 3  7 
 6  4 4  1 6  1
 10  9 6 10 10 10
- Gv nhận xét sửa chữa
Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất:
 5 , 3 , 9 , 7
 b) Khoanh vào số bé nhất
 6 , 10 , 1 , 8
Bài 3: Tổ em có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn?
-Cho học sinh đọc đề và nêu tóm tắt bài toán rồi giải vào VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Vẽ các đoạn thẳng có độ dài :
6cm: ..................................................
3cm: ..................................................
9cm: ..................................................
-
*GV gọi HS nối tiếp nhau lên điền
*Học sinh nêu yêu cầu của bài:
* 2 em lên bảng làm, cả lớp cổ vũ 
*Học sinh giải vào vở rồi chữa bài trên bảng lớp.
Tổ em có tất cả là:
3 +5 = 8 (bạn)
	Đáp số: 8bạn 
-Vẽ vào vở, 3 em lên bảng vẽ
-Nhận xét, tuyên dương
IV.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
CHIỀU : Lớp 1A2
 ÂM NHẠC: ÔN TẬP BÀI HÁT: ĐƯỜNG VÀ CHÂN
 I. Mục tiêu ::
- Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca 
- Bieát haùt keát hôïp phuï hoïa ñôn giaûn
II. Đồ dùng dạy – hoc :
Gv: Haùt chuaån xaùc baøi Ñöôøng vaø chaân . Vaøi ñoäng taùc phuï hoïa
 Hs: ø nhaïc cuï goõ vaø thuoäc lôøi baøi haùt
III. Các hoạt động dạy-học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.KT: Goïi hs leân haùt laïi Ñöôøng vaø chaân. NXPÑ - NXKT
B.Baøi môùi: 
*Giôùi thieäu baøi haùt, ghi baûng
-Hs haùt laïi baøi haùt
-Taäp bieåu dieãn baøi haùt
-Daïy haùt+ñoäng taùc phuï hoïa
Ñöôøng vaø chaân laø ñoâi baïn thaân
Chaân ñi chôi, chaân ñi hoïc
Ñöôøng ngang doïc, ñöôøng daãn tôùi nôi
Chaân nhôù ñöôøng caát böôùc ñi
Ñöôøng yeâu chaân in daáu laïi
Ñöôøng vaø chaân laø ñoâi baïn thaân
Caû lôùp oân taäp haùt+vaän ñoäng phuï hoïa
Ñoïc teân baøi
Trình baøy theo nhoùm
Haùt nhoùm 5
Laøm theo coâ
Töøng hs trình baøy
Baøi haùt+vaän ñoäng phuï hoïa
IV.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 TIẾNG VIỆT TH: Luyện đọc: SAU CƠN MƯA
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực. Bước đầu biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu.
II.Đồ dùng dạy - học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy - học :
Ho¹t ®éng dạy 
Ho¹t ®éng häc 
1.KTBC : 
2.Bài mới:
Giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài (giọng chậm đều, tươi vui)
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực. 
Cho luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ: Mưa rào:
Luyện đọc câu:
Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu. ( HS yếu đọc 2 lần)
Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)
Đoạn 1: Từ đầu đến “Mặt trời”.
Đoạn 2: Phần còn lại: 
Đọc cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần ây, uây:
Tìm tiếng trong bài có vần ây ?
2.Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây ?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Rút từ ngữ khó đọc, phân tích.
-HS yếu đọc các từ trên bảng.
Mưa một lát rồi lại tạnh...
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
Đọc từng đoạn, đọc nối tiếp các đoạn
Mỗi nhóm cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1.
2 em.
Mây. 
Đọc các từ trong bài: xây nhà, khuấy bột
Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây.Vây cá, tờ giấy, tìm thấy...
Ngoe nguẩy, khuây khoả, quấy phá..
2 em đọc lại bài.
 IV. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
SINH HOẠT SAO
Thứ sáu ngày 22 tháng 04 năm 2011
 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu:
Học sinh biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, biết đo độ dài đoạn thẳng.
Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2, 4), 3, 4, 5.
II.Đồ dùng dạy - hoc:
Giáo viên:	Đồ dùng phục vụ luyện tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Â. Bài cũ:
Điền dấu >, <, =
30 + 7  35 + 2
54 + 5  45 + 4
78 – 8  87 – 7
64 + 2  64 - 2
Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10.
*Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
Lưu ý mỗi vạch 1 số.
- Viết ngay với vạch.
- Từ 0 đến 10 số nào lớn nhất, số nào bé nhất? Liền trước số 5 là số nào?..
*Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
YC: cột 1, 2, 4
Gọi 3 em lên bảng
*Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Gọi đọc để kiểm tra
*Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Cho HS làm BC
*Bài 5: Cho nêu yêu cầu
Đọc các số từ 0 đến 10.
Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy?
Hát.
2 em làm ở bảng lớp.
Nhận xét
Nhận xét.
Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số:
Học sinh làm bằng bút chì, kiểm tra chéo.
Đọc lại dãy số
.....Số lớn nhất là 10, số bé nhất là 0; Liền trước số 5 là số 4
Điền dấu >, <, =
Học sinh làm bài vào vở.
Nhận xét, kiểm tra
Khoanh vào số lớn nhất
Khoanh vào số bé nhất
Làm miệng
- Viết các số: 10,7, 5, 9 theo thứ tự 
a) Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10
b) Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5
Đo độ dài của các đoạn thẳng
Thực hành đo cá nhân
 IV.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học 
 CHÍNH TẢ : LUỸ TRE
I.Mục tiêu:
-HS tập chép chính xác khổ thơ đầu của bài: Luỹ tre.Trong khoảng 8 đến 10 phút
-Điền đúng chữ n hay l vào chỗ chấm; đấu hỏi hay đấu ngã vào những chữ in nghiêng. Bài tập 2a hoặc b.
II.Đồ dùng dạy - học: 
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung khổ thơ cần chép và bài tập 2a.
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC : 
Đọc cho học sinh cả lớp viết các từ ngữ sau: tường rêu, cổ kính (vào bảng con)
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài ghi tựa bài “Luỹ tre”.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Vừa đọc kết hợp cho HS nhìn bảng chép từng dòng trong đoạn 1
Đọc cho HS kiểm tra lại
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt (bài tập 2a).
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập giống nhau

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1tuan 32.doc