Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - Trương Thị Túy Phượng - Trường Tiểu học Điền Hải

I. Mục tiêu.

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn,vuốt tóc Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé ngoan như thế nào?.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).

* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôc, uôt

* Luyện nói kể cho cha mẹ nghe: Hôm nay ở lớp em đã ngoan như thế nào.

II. Đồ dùng day học.

1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói

- Bảng nam châm, bộ chữ

2. SGK

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - Trương Thị Túy Phượng - Trường Tiểu học Điền Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - Gv ghi trên bảng.
 65 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
 -
 30 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
 30
Vậy 65 - 30 = ? 
 - Cho HS làm bảng con
- Hướng dẫn cách tính trừ dạng 36 – 4 ( thực hiện tương tự 65 – 30) 
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập ( 15 phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho hS đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Muốn biết phép tính đúng, sai ta phải làm gì?
- Cho HS làm bài vào sách
- HS trả lời
Bài 3: ( cột 1,3) Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào sách
- HS lên bảng làm
*Cột 2
III. Củng cố dặn dò: ( 3 phút)
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
- Quan sát giáo viên đặt tính
- 30
- Làm bảng con
Tính 
 82 75 48 69 98
 - 20 - 40 - 20 - 50 - 30 
 62 35 28 19 68 
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- Phải kiểm tra đặt tính và kết quả
- HS làm bài.
- a. s b. s c. s d. đ
- Tính nhẩm 
- Làm bài
66 – 60 = 6 72 – 70 = 2
78 – 50 = 28 43 – 20 = 23
Chính tả
Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu. 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài “ Chuyện ở lớp” 20 chữ trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng vần uôt, uôc, chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3 SGK.
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ đã chép sẵn bài Chuyện ở lớp và bài tập.
- Bộ chữ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS lên bảng chấm một số bài HS chép lại
- Gọi HS lên bảng làm lại bài tập tiết trước
 - Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: ( 1 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép ( 16 phút)
- GV treo bảng phụ
+ Tìm và nêu những tiếng em hay viết sai?
+ GV viết lên bảng 
+ Phân tích các tiếng khó và cho HS đọc lại các tiếng đó
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV cho HS quan sát bài trên bảng phụ để viết
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 3 ô. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa và thắng dòng với nhau.
- GV đọc lại bài thơ vừa chép cho HS kiểm tra lại
- GV thu vở chấm.
Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả. ( 10 phút)
Bài tập 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS đọc lại bài đã điền
Bài tập 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS đọc lại bài đã điền
III. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút)
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- HS nghe
- HS đọc bài .
- HS trả lời: vuốt tóc, ngoan, 
- Đọc cá nhân
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra lại
- Điền vần: uôt hay uôc?
- Làm bài 
- buộc tóc chuột đồng
- Đọc lại bài đã điền
- Điền chữ c hay k?
- Làm bài 
- túi kẹo quả cam
- Đọc lại bài đã điền
Tập viết
Tô chữ hoa: O - Ô - Ơ - P
I. Mục tiêu. 
- Tô được các chữ hoa O, Ô, Ơ, P
- Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bưu kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Chấm một số vở, HS lên bảng viết: con cóc, quần soọc, đánh moóc 
Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài - ghi đề. ( 1 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa.( 6phút)
- GV treo bảng phụ có viết chữ hoa 
+ Chữ O gồm những nét nào?
- GV vừa viết vừa nói quy trình: Chữ L hoa gồm một nét cong kín
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
- GV hướng dẫn chữ Ô, Ơ ( Quy trình tương tự chữ O)
+ Cho HS viết bảng con
- GV hướng dẫn chữ P ( Quy trình tương tự chữ B)
+ Cho HS viết bảng con
- GV theo dõi nhắc nhở.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng. ( 5 phút)
- GV treo bảng phụ viết sẵn các vần và các từ ngữ uôt, uôc, ưu, ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bưu
- Cho HS đọc
- Phân tích một số vần.
- Nhắc lại cách nối các con chữ
- GV nhận xét.
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở. ( 15 phút)
- Cho HS viết vào vở tập viết
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.
- Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp
III. Củng cố, dặn dò. ( 3phút) 
- Cho 4 HS đọc và viết các từ, lớp viết bảng con.
- Quan sát.
- HS trả lời.
- Quan sát
- Viết bảng con chữ O
- Quan sát
- Viết bảng con chữ Ô, Ơ.
- Quan sát
- Viết bảng con chữ P
- Đọc vần, từ ngữ.
- Phân tích vần.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
Chiều
Toán*:
Ôn luyện: Bài 113 (trang 48)
I/ Mục tiêu:
- Nắm được cách trừ số có hai chữ số;
- Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán..
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBTT/ t2
III/ Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu
Gọi hs lên bảng làm
 Tính
Lớp làm vở
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu
Tính nhẩm
Nhẩm - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu
.
Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)	
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
 92 - 10 = 82 24 - = 4
 39 - = 37 24 - = 20
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết sợi dây còn bao nhiêu xăng-ti- mét ta làm phép tính gì ?
Đọc
Một sợi dây dài 25cm, Lan cắt đi 20cm.
Sợi dây còn lại bao nhiêu cm ?
Cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Làm phép trừ
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
 Sợi dây còn lại dài là ::
 25 – 20 = 5 (cm)
 Đáp số : 5 cm
*Chấm bài - nhận xét tiết học:
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 2 (Trang 83)
I. Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố nắm chắc các vần ưu, ươu.
- Điền được chữ r, d hoặc gi vào chỗ chấm; điền được vần iên hoặc in vào chỗ chấm.
- Viết đúng, đẹp câu: Đuốc đốt suốt đêm.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH/t2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
1. Giới thiệu bài ôn:
Lắng nghe
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu:
- Nhận xét – tuyên dương
Điền vần ưu hoặc ươu.
- Điền – đọc từ : ngải cứu, ốc bươu, con hươu, chai rượu, lính cứu hỏa, Ngưu Ma Vương.
 - Nhận xét – chữa bài
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu :
a/ Điền chữ r, d hoặc gi.
b/ Điền vần: iên hoặc in.
Nêu yêu cầu
- Làm bài – đọc bài
a/ quả dứa, cá rô, dưa hấu, giếng nước, giày da, con rắn.
b/ nàng tiên cá, viên gạch, học tin học.
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu .
Hướng dẫn và nêu qui trình viết.
* Chấm bài - nhận xét tiết học:
Viết: Đuốc đốt suốt đêm.
- Viết bài 
 Thứ tư, ngày 04 tháng 04 năm 2012
Tập đọc
Mèo con đi học
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà, cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ưu, ươu.
* Luyện nói: Vì sao bạn thích đi học? 
II. Đồ dùng day học. 
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài Chuyện ở lớp
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 28 phút)
1. GV đọc mẫu: giọng diễn cảm, hồn nhiên, nghịch ngợm.
+ Giọng mèo chậm chạp vờ mệt mỏi, kiếm cớ đuôi ốm để trốn học, đoạn cuối hốt hoảng sợ cắt đuôi.
+ Giọng cừu to, nhanh nhẹn, láu táu.
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc từ ngữ: 
+ GV gạch chân các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
+ Phân tích các tiếng, từ
- Giải thích từ khó:
+ buồn bực: buồn và khó chịu
+ kiếm cớ: tìm lí do
+be toáng: kêu ầm ĩ lên
b. Luyện đọc câu:
+ Cho HS đọc mỗi em đọc một dòng thơ
c. Luyện đọc đoạn, bài:
+ Cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một khổ thơ. 
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
Nghỉ giữa tiết
*3. Ôn các vần ưu, ươu
a. Tìm tiếng trong bài có vần ưu?
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu?
c. Nói câu có tiếng chứa vần ưu, ươu?
+ GV nói câu mẫu 
+ Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói, nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng.
+ Tổ chức cho HS thi nói
- Nhận xét, tuyên dương
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- HS nghe
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS phân tích, ghép tiếng
- HS đọc nối tiếp 
- HS nối tiếp đọc 
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Đọc toàn bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- Vỗ tay
- cừu
* ưu: lưu luyến, tựu trường, mưu trí, cửu chương, mưu kế, về hưu, cứu mạng ...
* ươu: ốc bươu, chai rượu, con hươu, bướu cổ
- Lắng nghe
- HS thi nhau nói
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài ( 20 phút)
1. Tìm hiểu bài:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc 4 câu thơ đầu và trả lời câu hỏi 1: 
Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Cho HS đọc 6 câu thơ cuối và trả lời câu hỏi 2:
+ Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay?
- Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh.
Nghỉ giữa tiết
*Hoạt động 2: Luyện nói: ( 10 phút)
Đề tài: Vì sao bạn thích đi học
- Giới thiệu tranh, hướng dẫn quan sát, nói câu mẫu.
+ Vì sao bạn nhỏ trong tranh thích đến trường?
- Cho HS thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi: Vì sao bạn thích đi học?
- Gọi các cặp lên thi nói
- Khuyến khích, tuyên dương
 III. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút)
- Nghe.
- HS đọc 4 câu đầu
- Mèo kiếm cớ cái đuôi bị ốm để nghỉ học
- 3 HS đọc
- Cừu nói cắt cái đuôi ốm đi
- Quan sát tranh
- Bạn nhỏ trong tranh thích đến trường vì có nhiều bạn/ có cô giáo dạy bài mới/ có học nhạc/ có học vẽ.
- HS luyện nói theo cặp
- Vài cặp nói trước lớp
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 	
- Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ).
- Bài tập cần làm : bài 1; 2; 3; 5.
*HSKG: làm thêm bài 4.chd
g hinhm3 + 3 = 16

II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập ( 25 phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào bảng con
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn - Gọi HS lên thi nối
- Nhận xét tuyên dương HS nối đúng.
*Bài 4: Làm bài - đọc bài
III. Củng cố dặn dò: ( 3 phút)
- Đặt tính rồi tính
 45 57 72 70 66
 - 23 - 31 - 60 - 40 -25 
 22 26 12 30 41 
- Tính nhẩm
- HS làm bài
65 – 5 = 60 65 – 60 = 5 65 – 65 = 0
70 – 30 = 40 94 – 3 = 91 33 – 30 = 3
21 – 1 = 20 21 – 20 = 1 32 – 10 = 22
- Điền dấu > < =
- HS làm bài
35 – 5 43 – 3
30 – 20 = 40 – 30 31 + 42 = 41 + 32 
- Nối
- Lắng nghe
- Lên thi nối - Vỗ tay
Thứ năm ,ngày 05 tháng 04 năm 2012
Tập đọc
Người bạn tốt
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn hồn nhiên và chân thành.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uc, ưt
* Luyện nói về người bạn tốt của em
II. Đồ dùng day học. 
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học. 
 Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- GV gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Mèo con đi học
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 28 phút)
1. GV đọc mẫu: Đọc diễn cảm, chú ý thay đổi giọng để phù hợp với nhân vật
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc từ ngữ: mượn, liền, sửa lại, nằm, ngay ngắn, ngượng nghịu
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Phân tích tiếng và ghép các từ
- Giải thích từ khó: ngượng nghịu
b. Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc 2 câu đối thoại của Hà và Cúc
- Cho HS đọc nối tiếp mỗi em một câu
c. Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn: 
Đoạn 1: Từ đầu......cho Hà
Đọan 2: Còn lại.
- Cho HS đọc đoạn theo nhóm
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay
Nghỉ giữa tiết
* 3. Ôn các vần uc, ut
a. Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut?
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut? 
c. Nói câu có tiếng chứa vần uc, ut ?
+ Gọi HS đọc câu mẫu trong bài
+ Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói, nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng.
+ Tổ chức cho HS thi nói
- Nhận xét, tuyên dương
- 2 HS đọc và trả lời
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- HS nghe
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS phân tích, ghép tiếng
- HS đọc 2 câu đối thoại 
- HS đọc nối tiếp mỗi em một câu
- HS nối tiếp đọc 
- Đọc đoạn theo nhóm
- Đọc lại toàn bài
- HS đọc thi
- Vỗ tay
* HS trả lời: Cúc, bút
* uc: súc vật, nhúc nhích, lùng sục, chúc, chục
 * ut: rút gọn, mưa lụt, sút bóng, ngút ngàn, phút.....
- Đọc câu mẫu
- HS thi nhau nói
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc. ( 25 phút)
1. Tìm hiểu bài:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Hà hỏi mượn bút, Cúc nói gì?
+ Ai đã giúp Hà?
- Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
- Cho HS đọc lại toàn bài .
- Nhận xét , cho điểm.
* Hoạt động 2: Luyện nói: ( 7 phút)
Đề tài: Kể người bạn tốt của em
- Cho HS quan sát các hình trong sách và trả lời các bạn đang làm gì?
- GV khuyến khích HS kể về người bạn tốt của mình.
- Gọi HS đứng dậy kể.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
III. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút)
- Nghe.
- HS đọc đoạn 1.
- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối và nói tớ sắp cần đến nó
- Nụ đã cho Hà mượn
- Hà đã giúp Cúc sửa lại dây cặp.
- Vài HS trả lời lại
- Quan sát và trả lời
- Vài HS kể trước lớp
- Vỗ tay
Tự nhiên và Xã hội
Bài 30: Trời nắng, trời mưa
I. Mục tiêu. 
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa.
* Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người
II. Đồ dùng day học. 
- Các hình ở bài 30 trong SGK.
- Sưu tầm một số tranh ảnh về trời nắng, trời mưa. - Giấy to hồ, băng dính, bút vẽ
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5phút)
- Kể một số loại cây và hoa
- Kể tên một số loài vật có ích, có hại?
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi đề ( 2 phút)
Hoạt động 2: Làm việc với những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa ( 10 phút)
- Cho HS thảo luận nhóm 4, quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau:.
+ Hình nào cho biết trời nắng? Hình nào cho biết trời mưa? Tại sao em biết?
- Gọi đại diện trình bày trả lời câu hỏi
GV kết luận: Khi trời nắng, bầu trời trong xanh có mây trắng, có Mặt Trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống cảnh vật...
- Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín không có Mặt Trời, những giọt nước mưa rơi xuống làm ướt mọi vật...
- Cho HS xem tranh ảnh khi gió mạnh: cây cối nghiêng ngả, nhà cửa xiêu vẹo..
- Hôm nay trời nắng hay mưa? Dấu hiệu nào mà em biết?
Hoạt động 3: Thảo luận cách giữ gìn sức khỏe, khi nắng mưa.( 15 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh trang 63 ở SGK, thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi:
+ Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn phải nhớ đội mũ nón?
+ Để không bị ướt, khi đi trời mưa bạn phải làm gì?
- GV gọi các cặpHS lên trả lời câu hỏi
Kết luận :
* Khuyến khích HS nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người
III. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương những HS ăn mặc đúng thời tiết.
- Nhắc nhở những HS đi học không mang ô, dù.
- HS trả lời
- Nghe.
- Quan sát tranh và thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.
- Lắng nghe
- Quan sát và HS trả lời.
- HS thảo luận theo cặp đôi.
- Một số cặp HS trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Trả lời
Toán
Các ngày trong tuần lễ
I. Mục tiêu:
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày
II. Đồ dùng dạy học:
- Một quyển lịch bóc hằng ngày và 1 bảng thời khoá biểu của lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: ( 10 phút)
a. Giới thiệu quyển lịch: Treo quyển lịch, chỉ vào tờ lịch hỏi: Hôm nay là thứ mấy?
- Gọi HS nhắc lại
b. Giới thiệu về tuần:Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nêu tên các ngày.
- Vậy 1 tuần có mấy ngày?
c. Giới thiệu về ngày trong tháng:
- GV chỉ tờ lịch hỏi: Hôm nay ngày bao nhiêu?
- Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
- Cho HS nhắc lại
Hoạt động 3: Luyện tập ( 15 phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS trả lời
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS xem tờ lịch ngày hôm nay và viết ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng.
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS đọc thời khóa biểu của lớp học trong tuần
III. Củng cố dặn dò: ( 3 phút)
- HS quan sát
- Hôm nay là thứ 
- Nhắc lại
- Quan sát
- HS đọc tên các ngày: chủ nhật, thứ hai, ...
- Có 7 ngày
- HS trả lời: ngày 
- Hôm nay là ngày  tháng 
- HS lên chỉ và nhắc lại
- Nhắc lại tên các ngày trong tuần
- HS trả lời
a. Trong một tuần lễ em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ ba.thứ sáu
b. Em được nghỉ các ngày: thứ bảy, chủ nhật
- HS trả lời
- Quan sát tờ lịch và trả lời.
a. Hôm nay là thứ  ngày tháng 
b. Ngày mai là thứ  ngày  tháng 
- Đọc thời khóa biểu của lớp
- Đọc thời khóa biểu
Chiều
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 3(trang 85)
 Mục tiêu:
 - Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm.
 - Biết điền được dấu hỏi hoặc dấu chấm vào ô trống.
 - Phân vai ( người dẫn chuyện, Lựu, bác bán hàng), kể lại câu chuyện “Một cộng một bằng hai”.
II/ Chuẩn bị:	
 VBTTH/ t2
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
*Hướng dẫn hs làm bài tập	
Bài 1: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống:
Đọc thầm bài – tìm điền chữ thích hợp vào chỗ trống.
Đọc lại bài đã điền.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2:Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi.
Nêu yêu cầu – làm bài
a/ Lựu hỏi mua sách môn gì ?
b/ Lựu không biết mua sách.
c/ Hai quyển Toán 1 không thành một quyển Toán 2.
Nhận xét – tuyên dương.
Bài 3: Kể lại câu chuyện “Một cộng một bằng hai”
Nhận xét – tuyên dương.
*Chấm bài - Nhận xét tiết học:
Nêu yêu cầu
- Phân vai – kể chuyện theo nhóm
- Kể chuyện trước lớp
Nhận xét – tuyên dương.
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 86)
I/ Mục tiêu:
- Nắm được cách trừ nhẩm và làm tính trừ số có hai chữ số.
- Biết vận dụng để làm toán giải.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBTTH/ t2
III/ Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu
Tính nhẩm
- Nêu cách nhẩm
- Nhẩm – nêu kết quả
Nhận xét - chữa bài.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu
Chú ý đặt tính thẳng cột
Đặt tính rồi tính
74 – 31 48 – 12 95 – 60 69 - 5
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs đọc đề bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết số gà ta làm phép tính gì?
Đọc bài	
Vừa gà vừa thỏ có 45 con, trong đó có 22 con thỏ. 
Có bao nhiêu con gà.
- Làm tính trừ
Số gà có là:
45 – 22 = 23 (con)
Đáp số: 23 con
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 4: Gọi hs nêu yêu cầu
Điền dấu + hay – vào ô trống
Nhẩm – nêu phép tính
32 – 20 = 12 32 + 20 = 52
Nhận xét – chữa bài
Bài 5: Đố vui
Khoanh vào phép trừ có kết quả lớn nhất
Nhẩm – nêu phép tính có kết quả nhất 
96 - 20
*Chấm bài - nhận xét tiết học:
Tự nhiên và Xã hội
	Ôn: Trời nắng, trời mưa
 Thứ sáu, ngày 06 tháng 04 năm 2012	
Thể dục:
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu. 
- Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Bước đầu biết cách chơi trò chơi ( có kết hợp với vần điệu).
II. Chuẩn bị:
- Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập , 1 còi ,cầu (2 hs có một cầu), vợt , bảng nhỏ để chuyển cầu .
III. Các hoạt động dạy và học. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Phần mở đầu ( 10 phút)
- GVcho hs tập hợp 4 hàng dọc , dóng hàng dọc , hàng ngang ,xoay phải ,trái ,đằng sau ,dãn cách hàng ngang 
- GVphổ biến nội dung bài học : ôn lại các động tác bài thể dục
2/ Phần cơ bản ( 20 phút)
 a. Chơi trò “ kéo cưa lừa xẻ” ( có kết hợp với vần điệu).	
- GV hướng dẫn và làm mẫu ,giải thích và đọc vần điệu cách trò chơi kéo cưa lừa xẻ. 
- GV cho học sinh xếp thành 2 hàng, mỗi hàng cách nhau 0,5 m ,hai HS quay mặt vào nhau từng đôi một.Cho 1 đôi lên làm mẫu cách cầm tay nhau ,cách đứng và cách chơi kéo cưa lừa xẻ. 	-HS chơi: 1 lầnGV tuyên dương những bạn tâng cầu giỏi 
- Cho HS tham gia chơi
b.Chơi trò “chuyền cầu theo nhóm 2 người”	
- GV hướng dẫn và làm mẫu ,giải thích cách chơi trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người 
- GVcho học sinh xếp thành 2 hàng dọc mỗi hàng cách nhau 1,5 m đến 3 m ,hai HS quay mặt vào nhau từng đôi một.Cho 1 đôi lên làm mẫu cách chơi chuyền cầu 
- GV cho HS cả lớp chơi chuyền cầu 
3.Phần kết thúc ( 5phút)
-Yêu cầu HS xếp hàng	-Xếp 4 hàng dọc
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà tập chơi 2 trò chơi đã học.
- Hs xếp 4 hàng dọc 
- Hs nghe gv nói
- Hs thực hành các động tác bài thể dục 
- HS theo dõi GV hướng dẫn cách chơi kéo cưa lừa xẻ có kết hợp vần điệu
- Hs thực hành chơi trò kéo cưa lừa xẻ 
 - HS theo dõi GV hướng dẫn cách chơi chuyền cầu nhóm 2 người. 
- GV cho hs chơi chuyền cầu 2 người 1 đôi 
- Hs xếp hàng 
- Lắng nghe 
Chính tả
Mèo con đi học
I. Mục tiêu. 
- Nhìn sách hoặc bảng, ché

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 30.doc