Giáo án lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Tuận Thành 1

- MỤC TIÊU

 - HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) .

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.

 - Hs khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK.

 

doc 23 trang Người đăng haroro Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Tuận Thành 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ.
 -Hs khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1. Ổn định tổ chức.:2’
Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”.
2.Bài cũ:5’
 Hôm trước các em đã học bài gì?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:27’
a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng.
b.Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Thảo luận.
Gv nêu câu hỏi: 
+ Em hãy tìm và nêu tên các bạn trong lớp hôm nay có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
+ Vì sao em biết bạn có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
Gv khen những hs đã nận xét chính xác. 
* Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
Gv giới thiệu yêu cầu bài tập và hd hs nhận xét: + Em hãy giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
+ Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ?
+ Nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ?
 - Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
Yêu cầu hs nối quần áo với bạn nam, bạn nữ cho phù hợp.
* Kết luận chung:
 Quần áo đi hoc phải phẳng, lành, sạch, gọn. Không mặc quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch đến lớp.
Hướng dẫn hs đọc phần ghi nhớ
4. Nhận xét, dặn dò:3’
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs chuẩn bị tiết 2 của bài này.
Hs hát tập thể.
... em là hs lớp 1.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS tìm và nêu tên.
Hs giải thích và nhận xét.
Hs làm việc cá nhân.
Hs giải thích.
Hs sửa lại quần áo, đầu tóc.
Hs làm bài tập.
Hs trình bày sự lựa chọn của mình. Nhận xét.
Cả lớp đọc
LuyÖn to¸n
Lµm BT trong VBT, BTTN
LuyÖn tiÕng viÖt
Lµm BT trong VBT, BTTN
 ********************************************
 Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011.
Häc vÇn
o , c
A- MỤC TIÊU:
 - HS đọc được c, o, bò, cỏ, từ và câu ứng dụng 
 - Viết được: o, c, bò, cỏ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè.
 B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh minh họa các từ khóa.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
H§BT
Tiết 1
1.Ổn định: 2’
2.Bài cũ:5’
 - Gọi hs đọc,viết l, h, lê, hè.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:30’
 a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy âm và chữ ghi âm.
 DẠY CHỮ O
*Nhận diện chữ:
 - Ghi bảng chữ o và nói “Đây là chữ o”-Hỏi : chữ o giống cái gì?
 - Nói: chữ o là một nét cong kín.
*Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu.
 - Viết bảng, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ:
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết o, bò.
 DẠY CHỮ C (tương tự o)
 - Cho hs so sánh ovà c.
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
 	Tiết 2
Hát 
Hs viết bảng, nhận xét.
- Đọc cá nhân. 
-quả bóng bàn, quả trứng
-Đọc từng em.
-b trước o sau, dấu ` ở trên o.
-Ghép tiếng bò và đọc.”b-o-bo-huyền-bò”.
-Lần lượt viết vào bảng con.
-o là nét cong kín, c là nét cong hở phải.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
4. Luyện tập:30’
 * Luyện đọc:
 - Chỉ bảng cho học sinh đọc.
 - Yêu cầu mở sách và đọc.
 - Treo tranh. 
 * Luyện viết:
 - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
 * Luyện nói:
 Treo tranh và gợi ý:
 + Tranh vẽ những gì?
 + Vó bè thường được đặt ở đâu ?
 + Vó bè dùng để làm gì ?
5. Củng cố- dặn dò:3’
 * Trò chơi “ Ai nhanh hơn”.
 - Đính bảng một số chữ có chứa o, c.
 - Tuyên dương đội đã tìm được nhiều hơn.
 - Hướng dẫn HS học bài ở nhà.
 - Xem trước bài 10.
 - Nhận xét tiết học.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Mở sách và đọc từng phần trong sách.
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng.
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên.
- Thi đua gạch chân tiếng có o, c.
.
Toán
BÉ HƠN, DẤU <
A- MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” , dấu “<” để so sánh các số.
 - Hs làm Bt 1,2,3,4
 B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1.Ổn định: 2’
2. Kiểm tra bài cũ:5’
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:27’
 a. Giới thiệu bài: Bé hơn. Dấu <
 b. Dạy bài mới.
*Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<)
-Gv hỏi: Bên trái có mấy ô tô?
 Bên phải có mấy ô tô?
Bên nào có số ô tô ít hơn?
Một ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?
- Với tranh hình vuông, hỏi tương tự để có “Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.
 Nêu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, một hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói “Một ít hơn hai” và viết: 1< 2
- Ghi bảng và đọc mẫu “Một bé hơn hai”, dấu < đọc là “Bé hơn”.
- Làm tương tự với tranh con chim và hình tam giác để có 2< 3.
- Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 3 hình tròn và 4 hình tròn; 4 que tính và 5 que tính.
- Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại
3< 4, 4< 5.
c. Luyện tập, thực hành.
- Bài 1: viết dấu <.
- Bài 2: Viết theo mẫu.
- Bài 3: viết dấu < vào ô trống.
- Bài 4: trò chơi nối nhanh.
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm.
 Khen hs làm nhanh và đúng.
4. Nhận xét- dặn dò:3’
- Nhận xét tiết học
 Hát 
- Hs đếm, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- 1 ô tô
- 2 ô tô
- Bên trái có số ô tô ít hơn
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- Lặp lại
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Viết một dòng.
- Viết và nêu kết quả.
- Làm vào bảng con.
- 3 hs thi đua làm bài.
HỌC HÁT BÀI: 
MỜI BẠN VUI MÚA CA (Tiết PPCT: 2)
 Nhạc và lời: Phạm Tuyên 
I. MỤC TIÊU:
 - HS hát đúng lời ca, giai của bài hát: Mời bạn vui múa ca và biết bài hát do nhạc sỹ Phạm Tuyên sáng tác.
 - Qua bài hát giáo dục lòng yêu mến bạn bè cho các em.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Kèn Melodion. Bảng phụ chép bài hát.
 - HS : Nhạc cụ gõ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức
- GV hướng dẫn HS khởi độnh giọng.
2.Kiểm tra bài cũ
 - Bài: Quê hương tươi đẹp
- Gọi 2 HS há lại bài
( GV nhận xét, đánh giá)
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu bài hát, sơ lược về tác giả Phạm Tuyên.
 b. Nội dung bài:
- Ghi đầu bài, hát mẫu bài hát (2 lần) 
 *) Tập hát: Mời bạn vui múa ca.
- GV treo bảng phụ.
- Chỉ bảng,đọc lời ca, HS đọc theo(3 lần)
- GV hướng dẫn HS luyện thanh: O; A; I
- GVdạo đàn, hát mẫu cho HS nghe(1 lần)
- GV hát mẫu, bắt nhịp hướng dẫn HS tập hát từng câu. 
 Chim ca líu lo
 Hoa như đon chào
 Bầu trời xanh
 Nước long lanh
 La la lá la
 Là là la là
 Mời bạn cùng vui múa vui ca.
- Bắt nhịp, HS hát lại bài cùng GV(1lần)
- Dạo đàn, HS hát cùng đàn(2 lần)
- Gọi từng nhóm hát, GV sửa lỗi.
 *) Tập hát kết hợp gõ đệm,vận động phụ hoạ bài hát. 
- GVnêu làm mẫu hướng dẫn HS vận động theo nhịp của bài(1lần).
- Dạo đàn,hát vận động cùng HS (2 lần)
* Gõ đệm theo phách:
 “ Chim ca líu lo.
 x x xx
 Hoa như đón chào...”
 x x x x
- GV nêu y/c, hướng dẫn HS gõ đệm nhạc cụ
- Bắt nhịp, hát vỗ tay cùng HS (2 lần)
- Dạo đàn, HS hát gõ nhạc cụ
- Dạo đàn, HS hát, gõ đệm, nhún theo nhịp của bài.
 4. Củng cố
- GV nêu câu hỏi, HS nhắc lại tên bài hát.
 5. dặn dò 
- GV nhắc lại, giáo dục lòng thân ái, yêu thương bạn bè cho HS.
- Nhắc HS về học bài.
- Hát tập thể một bài hát.
- Hai học sinh lên bảng hát.
 - Chú ý nghe.
- Đọc lời ca cùng thầy.
- Luyện thanh theo hướng dẫn.
- Tập hát từng câu.
- Học sinh thực hiện.
- Tập hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Tập hát và gõ đệm theo phách.
- Học sinh thực hiện.
- Nhắc lại tên bài hát.
- Học sinh ghi nhớ.
HỌC HÁT BÀI: 
MỜI BẠN VUI MÚA CA (Tiết PPCT: 2)
 Nhạc và lời: Phạm Tuyên 
I. MỤC TIÊU:
 - HS hát đúng lời ca, giai của bài hát: Mời bạn vui múa ca và biết bài hát do nhạc sỹ Phạm Tuyên sáng tác.
 - Qua bài hát giáo dục lòng yêu mến bạn bè cho các em.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Kèn Melodion. Bảng phụ chép bài hát.
 - HS : Nhạc cụ gõ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức
- GV hướng dẫn HS khởi độnh giọng.
2.Kiểm tra bài cũ
 - Bài: Quê hương tươi đẹp
- Gọi 2 HS há lại bài
( GV nhận xét, đánh giá)
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu bài hát, sơ lược về tác giả Phạm Tuyên.
 b. Nội dung bài:
- Ghi đầu bài, hát mẫu bài hát (2 lần) 
 *) Tập hát: Mời bạn vui múa ca.
- GV treo bảng phụ.
- Chỉ bảng,đọc lời ca, HS đọc theo(3 lần)
- GV hướng dẫn HS luyện thanh: O; A; I
- GVdạo đàn, hát mẫu cho HS nghe(1 lần)
- GV hát mẫu, bắt nhịp hướng dẫn HS tập hát từng câu. 
 Chim ca líu lo
 Hoa như đon chào
 Bầu trời xanh
 Nước long lanh
 La la lá la
 Là là la là
 Mời bạn cùng vui múa vui ca.
- Bắt nhịp, HS hát lại bài cùng GV(1lần)
- Dạo đàn, HS hát cùng đàn(2 lần)
- Gọi từng nhóm hát, GV sửa lỗi.
 *) Tập hát kết hợp gõ đệm,vận động phụ hoạ bài hát. 
- GVnêu làm mẫu hướng dẫn HS vận động theo nhịp của bài(1lần).
- Dạo đàn,hát vận động cùng HS (2 lần)
* Gõ đệm theo phách:
 “ Chim ca líu lo.
 x x xx
 Hoa như đón chào...”
 x x x x
- GV nêu y/c, hướng dẫn HS gõ đệm nhạc cụ
- Bắt nhịp, hát vỗ tay cùng HS (2 lần)
- Dạo đàn, HS hát gõ nhạc cụ
- Dạo đàn, HS hát, gõ đệm, nhún theo nhịp của bài.
 4. Củng cố
- GV nêu câu hỏi, HS nhắc lại tên bài hát.
 5. dặn dò 
- GV nhắc lại, giáo dục lòng thân ái, yêu thương bạn bè cho HS.
- Nhắc HS về học bài.
- Hát tập thể một bài hát.
- Hai học sinh lên bảng hát.
 - Chú ý nghe.
- Đọc lời ca cùng thầy.
- Luyện thanh theo hướng dẫn.
- Tập hát từng câu.
- Học sinh thực hiện.
- Tập hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Tập hát và gõ đệm theo phách.
- Học sinh thực hiện.
- Nhắc lại tên bài hát.
- Học sinh ghi nhớ.
LuyÖn tiÕng viÖt
Lµm BT trong VBT, BTTN
LuyÖn tiÕng viÖt
LuyÖn viÕt
LuyÖn to¸n
Lµm BT trong VBT, BTTN
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
Toán
LỚN HƠN. DẤU >
A. MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” , dấu “>” để so sánh các số
 - Hs làm bt 1,2,3,4.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1. Kiểm tra bài cũ:5’
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
2. Bài mới:27’
 a. Giới thiệu bài: lớn hơn. Dấu >.
 b. Dạy bài mới:
 *Nhận biết quan hệ lớn hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (>).
-Treo tranh con bướm, hỏi:
 + Bên trái có mấycon bướm?
 + Bên phải có mấy con bướm?
 + Bên nào có số con bướm nhiều hơn?
 + Hai con bướm so với một con bướm thì thế nào?
- Treo tranh hình tròn và hỏi tương tự để có “Hai hình tròn nhiều hơn một hình tròn”.
 Nêu: Hai con bướm nhiều hơn một con bướm. Hai hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn ta nói “Hai nhiều hơn một” và viết: 2> 1.
- Ghi bảng và đọc mẫu “Hai lớn hơn một”, dấu > đọc là “Lớn hơn”.
- Làm tương tự với tranh con thỏ và hình tròn để có 3 > 2.
- Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 4 hình tròn và 3 hình tròn; 5que tính và 4 que tính.
- Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại 4> 3; 5> 4.
4. Luyện tập, thực hành:
- Bài 1: viết dấu >.
Bài 2: Viết theo mẫu.
Bài 3: 
+ Đính bảng các cột hình vuông.
- Bài 4: viết dấu > vào ô trống.
- Bµi 5 : Nèi- Dµnh cho HS kh¸ giái
3. Nhận xét- dặn dò:3’
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo.
Hs đếm, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- 2 con bướm.
- 1 con bướm.
- Bên trái có số con bướm nhiều hơn.
- Hai con bướm nhiều hơn một con bướm.
- Lặp lại.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Viết một dòng.
- Viết và nêu kết quả.
- 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu.
- Làm vào bảng con.
HS K,G lµm thªm BT 5
..
Học vần
Ô , Ơ
A-MỤC TIÊU: 
 -HS đọc viết được ô, ơ, cô, cờ . 
 -Đọc được: ô, ơ, cô, cờ, từ và câu ứng dụng.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
C-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ thực hành học vần.
 Tranh : Bờ hồ. 1 lá cờ.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
	Tiết 1
1.Ổn định:2’
2.Bài cũ: 5’
- Gọi hs đọc,viết o, c,bò, cỏ. Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:30’
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm:
 DẠY CHỮ Ô
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng chữ ô và nói : Đây là chữ ô, hỏi : Chữ ô có gì giống chữ o không?
 - Nói: chữ o thêm nón là ô.
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu.
 - Viết bảng “ cô” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ô, cô
 DẠY CHỮ Ơ(quy trình tương tự ô)
 -Cho hs so sánh ô và ơ.
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
 Tiết 2
4. Luyện tập :30’
 * Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Yêu cầu mở sách và đọc.
- Treo tranh. 
* Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ô, ơ, cô, cờ.
 - Gv bao quát hs viết bài.
*Luyện nói
- Treo tranh và gợi ý
+ Tranh vẽ những gì?
5. Củng cố- dặn dò
 * Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Nhận xét tiết học
Hát 
Hs viết bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng.
Hs nhắc lại tên bài.
- Lặp lại. 
- giống nét cong kín của chữ o,nhưng ô có dấu mũ.
-Đọc từng em.
-c trước ô sau.
-Ghép tiếng cô và đọc.
- c-ô-cô.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- ô thì có mũ, ơ thì mang râu.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- mở sách và đọc từng phần trong sách.
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng.
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên.
- Thi đua gạch chân tiếng có o, c.
ThÓ dôc
§éi h×nh ®éi ngò- trß ch¬i
I. Môc tiªu:
- HS biÕt c¸ch tËp hîp hµng däc, dãng th¼ng hµng däc.
- B­íc ®Çu biÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ( b¾t ch­íc ®óng theo GV).
- Tham gia ch¬i ®­îc trß ch¬i ( cã thÓ vÉn cßn chËm). 
II.§Þa ®iÓm vµ ph­¬ng tiÖn
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi
III Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân .giậm Đứng lại .đứng 
( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải)
Kiêm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 3 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước .Thẳng . Thôi
Nhận xét
b.Tư thế nghỉ .
 Tư thế nghiêm .
 Nhận xét
c. Trò chơi: Diệt các con vật có hại
GVhướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát 
Hệ thống lại bài học .Yêu cầu nội dung về nhà
5p
1-2 lấn
27p
9p
2-3lần
9p
2-3lần
9p
3p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * 
 * * * * * * 
* * * * * * 
 GV
 GV
Đội Hình
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * 
* * * * * * * * 
* * * * * * * * 
 GV
LuyÖn tiÕng viÖt
Lµm BT trong VBT , BTTN
LuyÖn tiÕng viÖt
LuyÖn viÕt
LuyÖn to¸n
Lµm BT trong VBT , BTTN
***************************************************
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011.
Học vần
ôn tập
A.MỤC TIÊU: 
 - HS đọc viết được một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: ê, v, l, o, ô, ơ, h, c, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11 
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể hæ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ học vần lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
Tiết 1
1.Ổn định:2’
2 Kiểm tra bài cũ:5’
 - Gv cho hs đọc viết: ô, ơ, cô, cờ.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:30’
a.Giới thiệu bài: ôn tập
b.Ôn tập.
 *Các chữ và âm vừa học:
 - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ thành tiếng:
 - Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 -Viết mẫu lò cò, vơ cỏ.
Hát 
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng.
Nhắc lại tên bài
- Đọc đồng thanh và cá nhân.
- Ghép âm thành tiếng và đọc.
- HS đọc.
-Viết vào bảng con.
 Tiết 2
4.Luyện tập:30’
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 b.Luyện viết
 -Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Kể chuyện:
 - Kể lại từng đoạn câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
 - Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò:3’
 -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
 -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
-Nhận xét tiết học.
 -Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
 -Dặn xem trước bài 12.
-Đọc đồng thanh, cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm. 
Học vần
ôn tập
A.MỤC TIÊU: 
 - HS đọc viết được một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: ê, v, l, o, ô, ơ, h, c, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11 
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể hæ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ học vần lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
Tiết 1
1.Ổn định:2’
2 Kiểm tra bài cũ:5’
 - Gv cho hs đọc viết: ô, ơ, cô, cờ.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:30’
a.Giới thiệu bài: ôn tập
b.Ôn tập.
 *Các chữ và âm vừa học:
 - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ thành tiếng:
 - Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 -Viết mẫu lò cò, vơ cỏ.
Hát 
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng.
Nhắc lại tên bài
- Đọc đồng thanh và cá nhân.
- Ghép âm thành tiếng và đọc.
- HS đọc.
-Viết vào bảng con.
 Tiết 2
4.Luyện tập:30’
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 b.Luyện viết
 -Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Kể chuyện:
 - Kể lại từng đoạn câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
 - Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò:3’
 -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
 -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
-Nhận xét tiết học.
 -Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
 -Dặn xem trước bài 12.
-Đọc đồng thanh, cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm. 
Học vần
ôn tập
A.MỤC TIÊU: 
 - HS đọc viết được một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: ê, v, l, o, ô, ơ, h, c, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11 
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể hæ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ học vần lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
Tiết 1
1.Ổn định:2’
2 Kiểm tra bài cũ:5’
 - Gv cho hs đọc viết: ô, ơ, cô, cờ.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:30’
a.Giới thiệu bài: ôn tập
b.Ôn tập.
 *Các chữ và âm vừa học:
 - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ thành tiếng:
 - Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 -Viết mẫu lò cò, vơ cỏ.
Hát 
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng.
Nhắc lại tên bài
- Đọc đồng thanh và cá nhân.
- Ghép âm thành tiếng và đọc.
- HS đọc.
-Viết vào bảng con.
 Tiết 2
4.Luyện tập:30’
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 b.Luyện viết
 -Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Kể chuyện:
 - Kể lại từng đoạn câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
 - Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò:3’
 -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
 -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
-Nhận xét tiết học.
 -Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
 -Dặn xem trước bài 12.
-Đọc đồng thanh, cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm. 
Toán
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
 Biết sử dụng dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn( có 22)
Hs làm bt 1,2,3.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng dạy toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1. Kiểm tra bài cũ:5’
- Gọi hs làm bài tập trên bảng phụ.
Gv nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:27’
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy bài mới
*Bài 1: Nêu yêu cầu.
Nhận xét sửa chữa.
 Kết luận: Hai số khác nhau bao giờ cũng tìm được một số bé hơn và một số lớn hơn.
*Bài 2: Viết theo mẫu.
Treo tranh và gọi hs làm bài.
* Bài 3: trò chơi nối nhanh.
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm.
 Khen hs làm nhanh và đúng.
3. Nhận xét- dặn dò:3’
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo.
Hs làm bài tập.
Nhắc lại tên bài
- Làm vào bảng con. 
- 3 HS lần lượt làm bài trên bảng lớp, lớp nhận xét. 
- Thi đua làm bài.
- 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu.
.
 	TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
MỤC TIÊU 
 - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
 - Hs khá giỏi nêu dược ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - GV: Các hình trong bài 3 SGK.
 - HS: SGK 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1.Kiểm tra bài cũ:5’
 ? Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm trước.
 Gv theo dõi, nhận xét.
3. Bài mới:27’
 * Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh.
 - Cách tiến hành: 3 hs đã được bịt mắt, đặt vào tay hs 1 số vật yêu cầu hs đoán. Bạn nào đoán đúng tất cả bạn đó thắng cuộc.
 Gv nêu vấn đề: Ngoài việc sử dụng bịt mắt để nhận biết các vật và hiện tượng xung quanh. Giới thiệu tên bài.
 a . Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk.
 Mục tiêu: Mô tả được 1 số vật xung quanh 
*Cách tiến hành:
 Bước 1: Gv chia nhóm và hd hs quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi...của các đồ vật đó?
 - Bước 2:
 b . Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ.
 *Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.
 *Cách tiến hành: 
 GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả lời.
 Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi: 
 Điều g

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3- LOP 1.doc