Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Hoàng Thị Hiên - Trường Tiểu học Khánh Thịnh

 

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Hoàng Thị Hiên - Trường Tiểu học Khánh Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọi hs đọc,viết e, v, bª, ve.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy âm và chữ ghi âm.
 DẠY CHỮ l
*Nhận diện chữ:
 - Ghi bảng chữ l và nói “Đây là chữ l”-Hỏi : chữ l giống ch÷ gì nhÊt?
- HS th¶o luËn so s¸nh ch÷ l vµ ch÷ b:
*Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu.
 - Viết bảng, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ:
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l, lªø.
 DẠY CHỮ h (tương tự l)
 - Cho hs so sánh lvà h.
tiÕt 2
4. Luyện tập.
 * Luyện đọc:
 - Chỉ bảng cho học sinh đọc.
 - Yêu cầu mở sách và đọc.
 - Treo tranh. 
 * Luyện viết:
 - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lª, hÌ.
 * Luyện nói:
 - Treo tranh và gợi ý:
 + Tranh vẽ những gì?
 + Hai con vËt ®ang b¬i tr«ng gièng con g× ?
 + VÞt, ngan ®­ỵc con ng­êi nu«i ë ao hå. Nh­ng cã loµi vÞt sèng tù do kh«ng cã ng­êi ch¨n gäi lµ vÞt g× ?
+ Tranh vÏ con le le, h×nh d¸ng gièng vÞt trêi nh­ng nhá h¬n vÞt trêi, chØ cã mét vµi n¬i ë n­íc ta. 
5. Củng cố- dặn dò:
 * Trò chơi “ Ai nhanh hơn”.
 - Đính bảng một số tiếng có chứa l, h.
 - Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn.
 - Hướng dẫn Hs học bài ở nhà.
 - Xem trước bài o, c.
 - Nhận xét tiết học.
Hs viết bảng, nhận xét.
-Đọc cá nhân. 
- chữ l giống ch÷ b.
+ Gièng: §Ịu cã nÐt khuyÕt trªn.
+ Kh¸c: Ch÷ b cã thªm nÐt th¾t.
-Đọc từng em.
-l trước ª sau.
-Ghép tiếng lªø và đọc.
-lê- ª- lª.
-Lần lượt viết vào bảng con.
+ Gièng: §Ịu cã nÐt khuyÕt trªn.
+ Kh¸c: Ch÷ h cã nÐt mãc hai ®Çu, ch÷ l cã nÐt mãc ng­ỵc.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Mở sách và đọc từng phần trong sách.
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng.
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên.
- Thi đua gạch chân tiếng có l, h.
	to¸n : Tiết số 9
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
 - Nhận biết c¸c số trong phạm vi 5; biÕt ®ọc, viết, đếm c¸c số trong phạm vi 5.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Phấn màu, bảng phụ
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Bài cũ: - Gọi Hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b.Dạy học bài mới: HS lµm bµi tËp 1, 2, 3.
 * Bài 1: 
- Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ nêu. cách làm , làm bài và chữa bài.
 * Bài 2:
- Nhận xét bổ sung nếu cần thiết.
 * Bài 3:
 - Gợi ý: Muốn làm được bài tập này các em phải làm gì? 
 * Bài 4: viết số(HSG)
 - Viết mẫu trên bảng lớp 1 dòng.
4. Củng cố:
 - Đính một số nhóm vật lên bảng.
5. Dặn dò:
 - Xem trước bài 8.
Hs đếm số. Nhận xét.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Nêu cách làm, làm bài.
-  đếm số.
- 1 hs làm trên bảng, lớp nhận xét.
- Đọc lại kết quả sau khi đã điền.
- Viết vào vở theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5.
- Thi đua đính số thích hợp.
Thứ ba, ngày tháng 9 năm 2009.
häc vÇn : tiết số 17+18
bµi 9: o c
A. MỤC TIÊU:
 - HS đọc được c, o, bò, cá; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được;c, o, bò, cá .
 - LuyƯn nói tõ 2- 3 c©u theo chủ đề: vó bè.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Ho¹t ®éng cđa GV
 Ho¹t ®éng cđa HS 
1.Ổn định.
2.Bài cũ:
 - Gọi hs đọc,viết l, h, lê, hè.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy âm và chữ ghi âm.
 DẠY CHỮ O
*Nhận diện chữ:
 - Ghi bảng chữ o và nói “Đây là chữ o”-Hỏi : chữ o giống cái gì?
 - Nói: chữ o là một nét cong kín.
*Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu.
 - Viết bảng, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ:
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết o, bò.
 DẠY CHỮ C (tương tự o)
 - Cho hs so sánh ovà c.
Tiết 2
4. Luyện tập.
 * Luyện đọc:
 - Chỉ bảng cho học sinh đọc.
 - Yêu cầu mở sách và đọc.
 - Treo tranh. 
 * Luyện viết:
 - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết o, c, bò, cỏ.
 * Luyện nói:
 - Treo tranh và gợi ý:
 + Tranh vẽ những gì?
 + Vó bè được đặt ở đâu ?
 + Vó bè dùng để làm gì?
5. Củng cố- dặn dò:
 * Trò chơi “ Ai nhanh hơn”.
 - Đính bảng một số tiếng có chứa o, c.
 - Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn.
 - Hướng dẫn Hs học bài ở nhà.
 - Xem trước bài 10.
 - Nhận xét tiết học
Hs viết bảng, nhận xét.
-Đọc cá nhân. 
-quả bóng bàn, quả trứng
-Đọc từng em.
-b trước o sau, dấu ` ở trên o.
-Ghép tiếng bò và đọc.
-b-o-bo-huyền-bò.
-Lần lượt viết vào bảng con.
-o là nét cong kín, c là nét cong hở phải.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Mở sách và đọc từng phần trong sách.
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng.
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên.
- Thi đua gạch chân tiếng có o, c.
®¹o ®øc: Tiết số 3
Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU: Nªu ®­ỵc mét sè biĨu hiƯn cơ thĨ vỊ ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - BiÕt Ých lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gonï gàng, sạch sẽ.
 - BiÕt ph©n biƯt gi÷a ¨n mỈc gän gµng, s¹ch sÏ vµ ch­a gän gµng, s¹ch sÏ.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của Gv
 Hoạt động của Hs
1. Ổn định tổ chức.
Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”.
2.Bài cũ:? Hôm trước các em đã học bài gì?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng.
b.Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Thảo luận.
Gv nêu câu hỏi: ?Em hãy tìm và nêu tên các bạn trong lớp hôm nay có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
? Vì sao em biết bạn có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
Gv khen những Hs đã nận xét chính xác. 
* Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
Gv giới thiệu yêu cầu bài tập và hd Hs nhận xét: ? Em hãy giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ? Nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ?
 - Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
Yêu cầu Hs nối quần áo với bạn nam, bạn nữ cho phù hợp.
* Kết luận chung:
 Quần áo đi học phải phẳng, lành, sạch, gọn. Không mặc quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch đến lớp.
4. Nhận xét, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn Hs chuẩn bị tiết 2 của bài này.
Hs hát tập thể.
... em là hs lớp 1.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS tìm và nêu tên.
Hs giải thích và nhận xét.
Hs làm việc cá nhân.
Hs giải thích.
Hs sửa lại quần áo, đầu tóc.
Hs làm bài tập.
Hs trình bày sự lựa chọn của mình. Nhận xét.
to¸n: Tiết 10
BÉ HƠN. DẤU <
A. MỤC TIÊU: 
 B­íc ®Çu biết so sánh số lượng, biÕtø sử dụng từ “bé hơn” , dấu “<” để so sánh c¸c sè.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi Hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Dạy bài mới.
*Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<)
-Gv hỏi: ? Bên trái có mấy ô tô?
? Bên phải có mấy ô tô?
? Bên nào có số ô tô ít hơn?
? Một ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?
- Với tranh hình vuông, hỏi tương tự để có “Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.
 Nêu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, một hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói “Một ít hơn hai” và viết: 1< 2
- Ghi bảng và đọc mẫu “Một bé hơn hai”, dấu < đọc là “Bé hơn”.
- Làm tương tự với tranh con chim và hình tam giác để có 2< 3.
- Cho Hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 3 hình tròn và 4 hình tròn; 4 que tính và 5 que tính.
- Ghi bảng kết quả và cho Hs đọc lại
3< 4, 4< 5.
c. Luyện tập, thực hành.( Bµi tËp 1, 2, 3, 4)
- Bài 1: viết dấu <.
- Bài 2: Viết theo mẫu.
- Bài 3: viết dấu < vào ô trống.
- Bài 4: trò chơi nối nhanh.
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho Hs thi đua làm.
 Khen Hs làm nhanh và đúng.
4. Nhận xét- dặn dò.- Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
Hs đếm, nhận xét.
- 1 ô tô
- 2 ô tô
- Bên trái có số ô tô ít hơn
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- Lặp lại
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận.
- Vài Hs trình bày trước lớp.
- Viết một dòng.
- Viết và nêu kết quả.
- Làm vào bảng con.
- 3 Hs thi đua làm bài.
Thø t­ ngµy th¸ng n¨m 2009
häc vÇn: tiết số 19 + 20
bµi 10: Ô Ơ
A.MỤC TIÊU: 
 - HS đọc được ô, ơ, cô, cờ ; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được;ô, ơ, cô, cờ.
 - LuyƯn nói tõ 2- 3 c©u theo chủ đề:bờ hồ
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ thực hành học vần.
 Tranh : Bờ hồ. 1 lá cờ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Ho¹t ®éng cđa GV 
 Ho¹t ®éng cđa HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ: - Gọi Hs đọc,viết o, c,bò, cỏ. Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm:
 DẠY CHỮ Ô
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng chữ ô và nói : Đây là chữ ô, hỏi : Chữ ô có gì giống chữ o không?
 - Nói: chữ o thêm nón là ô.
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu.
 - Viết bảng “ cô” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
ô, cô
 DẠY CHỮ Ơ(quy trình tương tự ô)
 -Cho Hs so sánh ô và ơ.
Hs viết bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng.
Hs nhắc lại tên bài.
- Lặp lại. 
- giống nét cong kín của chữ o,nhưng ô có dấu mũ.
-Đọc từng em.
-c trước ô sau.
-Ghép tiếng bò và đọc.
- c-ô-cô.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- ô thì có mũ, ơ thì mang râu.
	Tiết 2
4. Luyện tập
 * Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Yêu cầu mở sách và đọc.
- Treo tranh. 
 * Luyện viết
 - Viết mẫu và hướng dẫn Hs viết ô, ơ, cô, cờ.
 - Gv bao quát Hs viết bài.
 *Luyện nói
- Treo tranh và gợi ý
+ Tranh vẽ những gì?
5. Củng cố- dặn dò
 * Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
 - Đính bảng một số tiếng có chứa o, c. 
 - Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn.
- Hướng dẫn Hs học bài ở nhà.
- Xem trước bài 11.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- mở sách và đọc từng phần trong sách.
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng.
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên.
- Thi đua gạch chân tiếng có o, c.
to¸n: Tiết số 11
LỚN HƠN. DẤU >
A. MỤC TIÊU: 
B­íc ®Çu biết so sánh số lượng, biÕtø sử dụng từ “lớn hơn” , dấu “>” để so sánh c¸c sè.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi Hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
 b. Dạy bài mới:
 *Nhận biết quan hệ lớn hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (>).
-Treo tranh con bướm, hỏi:
 ? Bên trái có mấy con bướm?
 ? Bên phải có mấy con bướm?
 ? Bên nào có số con bướm nhiều hơn?
 ? Hai con bướm so với một con bướm thì thế nào?
- Treo tranh hình tròn và hỏi tương tự để có “Hai hình tròn nhiều hơn một hình tròn”.
 Nêu: Hai con bướm nhiều hơn một con bướm. Hai hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn ta nói “Hai nhiều hơn một” và viết: 2> 1.
- Ghi bảng và đọc mẫu “Hai lớn hơn một”, dấu > đọc là “Lơnù hơn”.
- Làm tương tự với tranh con thỏ và hình tròn để có 3 > 2.
- Cho Hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 4 hình tròn và 3 hình tròn; 5que tính và 4 que tính.
- Ghi bảng kết quả và cho Hs đọc lại 4> 3; 5> 4.
4. Luyện tập, thực hành:
- Bài 1: viết dấu >.
Bài 2: Viết theo mẫu.
Bài 3: 
+ Đính bảng các cột hình vuông.
- Bài 4: viết dấu > vào ô trống.
- Bài 5: trò chơi nối nhanh
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho Hs thi đua làm.
 Khen Hs làm nhanh và đúng.
5. Nhận xét- dặn dò:
- Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
Hs đếm, nhận xét.
- 2 con bướm.
- 1 con bướm.
- Bên trái có số con bướm nhiều hơn.
- Hai con bướm nhiều hơn một con bướm.
- Lặp lại.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận.
- Vài Hs trình bày trước lớp.
- Viết một dòng.
- Viết và nêu kết quả.
- 3 Hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu.
- Làm vào bảng con.
- 3 Hs thi đua làm bài.
Thứ n¨m, ngày tháng 9 năm 2009.
häc vÇn: Tiết số 21 + 22
Bài 11 «n tËp
A.MỤC TIÊU: 
- HS đọc ®­ỵc: ê, v, l, o, ô, ơ, h, c; c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 7 ®Õn bµi 11. 
- ViÕt ®­ỵc: ê, v, l, o, ô, ơ, h, c; c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 7 ®Õn bµi 11. -Nghe hiểu và kể ®­ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyện kể : hổ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ học vần lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Ho¹t ®éng cđa GV 
 Ho¹t ®éng cđa HS
1.Ổn định.
2Kiểm tra bài cũ:
 - Gv cho Hs đọc viết: ô, ơ, cô, cờ.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiẹu bài.
b.Ôn tập.
 * Các chữ và âm vừa học:
 - Chỉ bảng và gọi Hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 * Ghép chữ thành tiếng:
 - Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho Hs đọc.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 -Viết bảng từ ứng dụng và gọi Hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 -Viết mẫu lò cò, vơ cỏ.
Hs viết bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng.
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
-Viết vào bảng con.
	Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luỵên đọc
-Gọi Hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
b.Luyện viết
 -Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Kể chuyện:
 - Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
 - Chỉ từng tranh cho Hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò:
 -Chỉ bảng ôn cho Hs thi đua đọc.
 -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
 -Hướng dẫn Hs học bài ở nhà.
 -Dặn xem trước bài 12.
 -Nhận xét tiết học.
-Đọc đồng thanh, cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm. 
 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết số 3
Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
MỤC TIÊU: HiĨu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
 - Nªu ®­ỵc vÝ dơ vỊ nh÷ng khã kh¨n trong cuéc sèng cđa ng­êi cã mét gi¸c quan bÞ háng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - GV: Các hình trong bài 3 SGK.
 - HS: SGK 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1 Ôån định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
 ? Gv yêu cầu Hs nêu lại bài học hôm trước.
 Gv theo dõi, nhận xét.
3. Bài mới:
 * Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh.
 - Cách tiến hành: 3 Hs đã được bịt mắt, đặt vào tay Hs 1 số vật yêu cầu Hs đoán. Bạn nào đoán đúng tất cả bạn đó thắng cuộc.
 Gv nêu vấn đề: Ngoài việc sử dụng bịt mắt để nhận biết các vật và hiện tượng xung quanh.
 a . Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk.
 *Mục tiêu: Mô tả được 1 số vật xung quanh.
 *Cách tiến hành:
 - Bước 1: Gv chia nhóm và hd Hs quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi...của các đồ vật đó?
 b . Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ.
 *Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.
 *Cách tiến hành: 
 GV hướng dẫn Hs tập đặt câu hỏi và trả lời.
 Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi: 
 ? Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị hỏng mắt, bị điếc,...?
 c. Kết luận chung: Nhờ có mắt, tai, mũi, lưỡi, da mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng, chúng ta không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh.
 Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể.
 4. Củng cố- Dặn dò
 Gv cho Hs nhắc lại kết luận theo gv.
 Nhắc Hs cần thực hiện theo kết luận. 
 Dặn Hs chuẩn bị bài sau.
Hs trả lời.
- HS quan sát và nói cho nhau nghe.
- Hs trình bày trước lớp, hs khác bổ sung.
Hs thay nhau hỏi và trả lời.
Hs trình bày câu hỏi của mình trước lớp.
to¸n: Tiết số12
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
 BiÕt sử dụng dấu vµ c¸c tõ bÐ h¬n, lín h¬n khi so sánh hai số b­íc ®Çu biÕt diƠn ®¹t sù so s¸nh theo hai quan hƯ bÐ h¬n vµ lín h¬n ( cã 2 2).
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng dạy toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi Hs làm bài tập trên bảng phụ.
Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy bài mới
*Bài 1: Nêu yêu cầu.
Nhận xét sửa chữa.
 Kết luận: Hai số khác nhau bao giờ cũng tìm được một số bé hơn và một số lớn hơn.
*Bài 2: Viết theo mẫu.
Treo tranh và gọi Hs làm bài.
* Bài 3: trò chơi nối nhanh.
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho Hs thi đua làm.
 Khen Hs làm nhanh và đúng.
5. Nhận xét- dặn dò:
- Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
Hs làm bài tập.
- Làm vào bảng con. 
- 3 Hs lần lượt làm bài trên bảng lớp, lớp nhận xét. 
- Thi đua làm bài.
- 3 Hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu.
- Làm vào bảng con.
- 3 Hs thi đua làm bài.
	Thứ s¸u ngày tháng 9 năm 2009.
häc vÇn: Tiết số 23+ 24
Bài 12 : i - a
A.MỤC TIÊU:
 - HS đọc được i, a, bi, cá; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được;i, a, bi, cá.
 - LuyƯn nói tõ 2- 3 c©u theo chủ đề: Lá cờ.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ học vần lớp 1.
 Một số lá cờ, 1 số hòn bi, tranh: Cá.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Ho¹t ®éng cđa GV
 Ho¹t ®éng cđa HS
1.Ổn định.
2.Bài cũ:
 -Gọi Hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã ôn ở bài trước.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm:
 DẠY CHỮ I:
*Nhận diện chữ:
 -Ghi bảng chữ i và nói “Đây là chữi” -Hỏi : Chữ i gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 -Đọc mẫu i.
 - Viết bảng “bi” gọi Hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho Hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
*Hướng dẫn viết chữ.
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
i, bi.
 DẠY CHỮ A(quy trình tương tự i)
 - Cho Hs so sánh a và i.
 - Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc.
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho Hs luyện đọc.
Hs đọc, viết.
- Lặp lại. 
- nét xiên phải, nét móc ngược và có chấm ở trên.
-Đọc từng em.
-b trước i sau.
-Ghép tiếng bi và đọc.
- b-i-bi.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có nét móc ngược. Khác nhau chữ a có nét cong kín, i thì có chấm ở trên.
Hs luyện đọc.
 Tiết 2
4.Luyện tập.
a.Luyện đọc:
 -Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
 -Gọi Hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs.
 -Treo tranh cho Hs quan sát.
b.Luyện viết:
 -Hướng dẫn viết i, a, bi, cá. 
c.Luyện nói:
 -Treo tranh và gợi ý: 
?Trong tranh em thấy gì?
? Có bao nhiêu lá cờ? 
? Lá cờ tổ quốc có màu gì? Ở giữa có hình gì?
4.Củng cố-Dặn dò:
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 -Tìm thêm tiếng có chữ vừa học.
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
 -Xem trước bài 13.
 -Nhận xét tiết học, bình bầu Hs học giỏi.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
- Quan sát và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài lá cơ.ø
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
-Tìm trong sách, báo
Thđ c«ng( tiÕt 3)
XÐ, d¸n h×nh tam gi¸c
A. Mơc tiªu:
- HS biÕt c¸ch xÐ, d¸n h×nh tam gi¸c.
- XÐ, d¸n ®­ỵc h×nh tam gi¸c. §­êng xÐ cã thĨ ch­a th¼ng vµ bÞ r¨ng c­a. H×nh d¸n cã thĨ ch­a ph¼ng.
- Víi HS khÐo tay:
+ XÐ d¸n ®­ỵc h×nh tam gi¸c. §­êng xÐ Ýt r¨ng c­a. H×nh d¸n t­¬ng ®èi ph¼ng.
+ Cã thĨ xÐ thªm ®­ỵc h×nh tam gi¸c cã kÝch th­íc kh¸c. 
B. §å dïng d¹y häc:
- GV: Bµi xÐ d¸n mÉu, 2 tê giÊy mµu, 1 tê giÊy lµm nỊn, hå d¸n.
- HS: GiÊy thđ c«ng, vë thđ c«ng, hå d¸n, bĩt ch×, 1 tê giÊy tr¾ng.
C. C¸c ho¹t ®«ng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1.KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS. 
2. Bµi míi.
a. HS HS quan s¸t vµ nhËn xÐt.
GV treo bµi mÉu vµ nªu ®©y lµ h×nh tam gi¸c.
? H·y quan s¸t xem xung quanh cã ®å vËt nµo cã d¹ng h×nh tam gi¸c?
VD: c¸nh chong chãng ,
GV kÕt luËn: Xung quanh chĩng ta cã nhiỊu ®å vËt cã d¹ng h×nh tam gi¸c.
b. GV HD mÉu( kh«ng xÐ d¸n theo sè «)

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAÀN 3.doc