Giáo án Lớp 1 - Tuần 3

 I. MỤC TIÊU: Giúp HS :

 - Đọc được: l , h , lê , hè; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một).

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.

* HS khá, giỏi: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc.

 - HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 34 trang Người đăng honganh Lượt xem 1077Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y vẽ gì?
 - Tiếng bò ,cỏ có âm gì đã học?
Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 (25):Dạy chữ ghi âm
Âm và chữ o
 a .Nhận diện chữ:
 - GV viết lên bảng : o
 - Chữ o gồm mấy nét ? Đó là nét gì?
b.Phát âm và đánh vần tiếng 
 - GV phát âm mẫu : o
 - Khi phát âm âm o môi như thế nào ?
 - Có âm o muốn có tiếng bò ta làm thế nào?
 - GV viết bảng : bò
 - GVđánh vần 
Âm và chữ c
(Tiến hành tương tự âm và chữ o)
 - Yêu cầu HS so sánh chữ c và o.
 - Cho HS giải lao 
c.Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
d.Hướng dẫn viết chữ:
 GV viết mẫu chữ o , c (vừa viết vừa hướng dẫn quy trình)
- GV viễt mẫu : bò , cỏ 
- GV theo dõi HD thêm 
 - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS .
 + GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ o,c.
- GV nhận xét, đánh giá.
-2 HS lên bảng viết-lớp viết bảng con
-2 HS đọc.
- Quan sát
-Tranh vẽ bò ,cỏ.
-Âm và chữ b.
- Chữ o gồm 1 nét cong kín.
- Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp.
- Môi tròn
-Thêm âm b vào trước âm o,dấu huyền trên đầu âm o.
- HS ghép tiếng trên bảng cài rồi phân tích tiếng : bò.
- HS đánh vần cá nhân ,nhóm, cả lớp
-1-2 HS so sánh : giống nhau cùng là nét cong, khác nhau c nét cong hở , o nét cong kín
- HS lên gạch dưới âm và chữ o, c
- Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp.
- HS quan sát theo dõi.
- HS luyện viết bảng con.
- HS thi giữa hai nhóm với nhau
 Tiết 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập
 a.Luyện đọc(10):
 + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
 GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 + Đọc câu ứng dụng:
 - GV đưa tranh-giới thiệu câu ứng dụng.
bò bê có bó cỏ.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Luyện viết và làm bài tâp (12):
 - GV nêu yêu cầu cần viết
 - GV theo dõi ,uốn nắn cho HS .
 - GV yêu cầu HS lấy VBT ra làm và hướng dẫn cách làm .
- GV nhận xét sửa lỗi ( nếu sai )
c.Luyện nói(8):
Chủ đề :Vó bè
 Gợi ý
 -Trong tranh em thấy những gì?
 -Vó bè dùng làm gì?
 -Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
 -Em còn biết những loại vó nào khác?
Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét ,tuyên dương
C.Củng cố ,dặn dò (5’):
 - Cho HS đọc lại bài
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Chuẩn bị bài 10.
- Đọc cá nhân ,nhóm lớp.
- HS lần lượt phát âm:o,bò,c,cỏ.
- Đọc các tiếng ứng dụng.
-HS lên gạch dưới âm vừa học
- Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
-2 HS đọc lại.
HS viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết.
- HS làm bài rồi chữa bài
2 HS đọc tên bài luyện nói.
- Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Vó bè, người
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
-HS nhận xét ,bổ sung.
-1-2 HS đọc lại bài
-HS lắng nghe và ghi nhớ.
Thứ ngày tháng 9 năm 2009
Toán 
 Bé hơn - dấu <
I. mục tiêu: Giúp học sinh :
 Bước đầu biết so sánh số lượng ,biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học: 
 GV :Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5, dấu <, que tính
 HS : Bộ đồ dùng , que tính
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Gọi HS lên đếm từ 1 đến 5 và đọc ngược lại.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
Hoat động 1:Nhận biết quan hệ bé hơn 
Dấu < .
+ Giới thiệu 1< 2 .
-Yêu cầu HS quan sát SGK trang 17.
- Bên trái có mấy ô tô ?
- Bên phải có mấy ô tô ?
- Bên nào có số ôtô ít hơn?
Vậy 1 ô tô so với 2 ôtô thì như thế nào?
Ta nói rằng “ một bé hơn hai “ và viết là 1< 2 + Dấu < đọc là bé hơn .
Giới thiệu 2 < 3 ( Tương tự 1, 2 ) 
GV liên hệ bằng que tính .
Hoạt động 2 : Thực hành (20’) 
- GV tổ chức cho HS làm và chữa bài .
Bài 1: Viết dấu <
Củng cố cách viết dấu < .
Bài 2,3: Viết ( theo mẫu ) 
Củng cố về so sánh các số . 
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống .
Bài 5*: Nối với số thích hợp (theo mẫu )
 GV tổ chức thành trò chơi
 GV phổ biến luật chơi , cách chơi
GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ học và giao việc về nhà
- 2 HS lên đếm và đọc.
- Quan sát tranh trang 17 và trả lời câu hỏi của GV .
- Bên trái có 1 ô tô
- Bên phải có 2 ô tô
- Bên trái có ít ô tô hơn
- 1 ôtô ít hơn 2 ô tô .
 Đọc 1 < 2.
- HS nhận biết cách so sánh số từ 
1 -> 5
 HS viết vào vở : < 
- Tự làm bài : 2 < 4 3< 5	1 < 5
 4 < 5 , 3< 4	1< 2 .
-Viết và đọc kết quả : 1 < 2 , 4 < 5,
 2 < 3, 2 < 4 , 3 < 4 , 3 < 5.
- Quan sát để nối thi nhau giữa 2 tổ .
- Đọc kết quả sau khi đã nối hoàn chỉnh
-HS về thực hiện theo yêu cầu của GV
Tiếng Việt
Bài 10 : ô ,ơ
 I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Đọc được : ô, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ô, ơ,cô,cờ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
*Nội dung tích hợp về GDBVMT: GV khai thác gián tiếp qua nội dung bài luyện nói
II.Đồ dùng dạy học :
 - GV : Tranh minh hoạ bài đọc.
 -HS : Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ (5’):
 - Yêu cầu HS viết : o , c, bò ,cỏ
 - Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 
 - GV nhận xét , cho điểm
 B.Bài mới:
 Hoạt động 1(5 ’): Giới thiệu bài
 Cho HS xem tranh 
 - Các tranh này vẽ gì?
 - Tiếng cô ,cờ có âm gì đã học?
Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 (25’ ):Dạy chữ ghi âm
Âm và chữ ô
 a .Nhận diện chữ:
 - GV viết lên bảng : ô
 - Chữ ô gồm mấy nét ?Đó là nét gì?
b.Phát âm và đánh vần tiếng 
 - GV phát âm mẫu :ô
 - Khi phát âm âm ô môi như thế nào ?
 - Có âm ô muốn có tiếng cô ta làm thế nào?
 - GV viết bảng : cô
 - GV đánh vần mẫu
Âm và chữ ơ
 (Tiến hành tương tự âm và chữ ô)
 - Yêu cầu HS so sánh chữ ơ và ô.
 - GV cho HS giải lao
c.Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
d.Hướng dẫn viết chữ:
 GV viết mẫu chữ ô , ơ(vừa viết vừa hướng dẫn quy trình)
- GV viễt mẫu : cô , cờ 
- GV theo dõi HD thêm 
 - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS .
 + GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ ô , ơ
- GV nhận xét tuyên dương tổ thắng cuộc.
-2 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con.
-2 HS đọc.
- Quan sát
-Tranh vẽ cô ,cờ..
-Âm và chữ c.
- Chữ ô gồm 1 nét cong kín và dấu mũ trên đầu .
-Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp.
-Miệng hẹp hơn o ,môi tròn
-Thêm âm c vào trước âm ô.
- HS ghép trên bảng cài và phân tích tiếng : cô.
- Đánh vần cá nhân ,nhóm, lớp
- Giống nhau: Đều có chữ o.
- Khác nhau:Chữ ơ có dấu râu ,chữ ô có dấu mũ.
- HS múa hát hoặc chơi trò chơi
- HS lên gạch dưới âm và chữ ô, ơ
- Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp.
- HS quan sát theo dõi.
 - HS luyện viết bảng con.
- HS thi giữa hai tổ với nhau
 Tiết 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập
 a.Luyện đọc(10):
 + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
 GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 + Đọc câu ứng dụng:
 - GV đưa tranh-giới thiệu câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Luyện viết và làm bài tâp (12):
 - GV nêu yêu cầu cần viết
 - GV theo dõi ,uốn nắn cho HS .
 - GV yêu cầu HS lấy VBT ra làm và hướng dẫn cách làm .
- GV nhận xét sửa lỗi ( nếu sai )
 c.Luyện nói(8 ):
 Chủ đề : bờ hồ
 Gợi ý
 - Trong tranh vẽ những gì?
 - Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu?
 - Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào ? Tại sao em biết ?
 - Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì?
 - Em đã được đi chơi ở bờ hồ như vậy chưa ?
 - Chỗ em ở có bờ hồ không ? Bờ hồ dùng vào việc gì?
* Cảnh bờ hồ có những gì ? Cảnh đó có đẹp không? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không? Nếu được đi trên con
 đường như vậy, em cảm thấy thế nào?
 - Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. C.Củng cố,dặn dò (5’):
 - Cho HS đọc lại bài.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Chuẩn bị bài 11.
- Đọc cá nhân ,nhóm lớp.
- HS lần lượt phát âm:ô, cô , ơ , cờ.
- Đọc các tiếng ứng dụng.
- HS lên gạch dưới âm vừa học
- Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
- 2 HS đọc lại.
HS viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết.
- HS làm bài rồi chữa bài
- 2 HS đọc tên bài luyện nói.
- Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Các bạn nhỏ được mẹ dắt đi dạo chơi
- ở bờ hồ
 - Mùa đông 
- Đại diện 2 nhóm trình bày.
- HS nhận xét ,bổ sung.
- 2 HS đọc lại bài
- Viết bài vào vở ô li :ô, ơ, cô, cờ và chuẩn bị bài sau.
Thứ ngày tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
	 Bài 11 : Ôn tập
I.Mục tiêu : Giúp HS :
 - Đọc được : ê , v, l , h, o , c , ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
 - Viết được: ê , v, l , h, o , c , ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
 II. Đồ dùng dạy học :
 - GV: Bảng ôn : tranh minh hoạ câu ứng dụng , truyện kể .
 - HS : Bộ đồ dùng học Tiếng Việt..
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết 1
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5) 
- GV đọc ô, cô, ơ, cờ.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng :
 bé có vở vẽ 
- GV nhận xét , cho điểm
B.Bài mới :
Hoạt động 1 (5): Giới thiệu bài 
 GV : Tuần qua các em đã học được những âm và chữ gì mới ?
- GV gắn bảng ôn đã chuẩn bị lên bảng . 
Hoạt động 2 (25) : Ôn tập 
a.Các âm và chữ đã học . 
-Yêu cầu HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn.
- GV đọc âm .
- Gọi HS chỉ chữ và đọc âm .
b.Ghép âm thành tiếng .
 Bảng 1 
- GV chỉ vào chữ thứ nhất của bảng ôn cho 
HS đọc tên các âm .
-Yêu cầu HS đọc các âm ghi ở cột đầu tiên.
 GVgiới thiệu tiếng mẫu.
-Âm b ghép với âm e được tiếng be.
-Yêu cầu HS ghép các âm còn lại .
 Bảng 2
- GV chỉ dòng ngang đầu tiên.
- Chỉ các tiếng ở cột dọc.
-Tiếng bê thêm dấu huyền được tiếng gì?
+ GV cho HS giải lao
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GVgiới thiệu và giải thích các từ : lò cò ,vơ cỏ.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng
- GV uốn nắn ,sửa sai cho HS .
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- GV đưa chữ mẫu đã chuẩn bị cho HS quan sát nhận xét.
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS quy trình viết các chữ : lò cò ,vơ cỏ
- GVchỉnh sửa chữ viết,vị trí dấu thanh cho HS .
-2 HS lên bảng viết lớp viết bảng con 
-2 HS đọc câu ứng dụng .
-HS kể :ê, v, l , h , o ,c ,ô ,ơ
-1 HS lên chỉ .
- HS chỉ chữ.
- 5 HS chỉ và đọc.
-HS đọc :e , ê ,ô ,o ,ơ
-HS đọc :b ,v , h , l ,c
- 6 HS đọc.
-HS lần lượt ghép và đọc lại: bê , bo , bô , bơ
-HS tự ghép và đọc .
-HS đọc dấu thanh.
- Đọc đồng thanh.
-Tiếng bề 
-Vài HS đọc.
- HS múa hát hoặc chơi trò chơi
- HS lắng nghe
- 5 HS đọc,2 nhóm đọc ,cả lớp đọc đồng thanh.
- HS quan sát nhận xét về cấu tạo và quy trình viết từng chữ theo yêu cầu của GV
- HS theo dõi và luyện viết bảng con.
Tiết 2
Hoạt động 3 :Luỵện tập 
a.Luyện đọc ( 8):
- Cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: 
GV đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng:
bé vẽ cô ,bé vẽ cờ.
b.Luyện viết và làm bài tập (12):
 - GV nêu yêu cầu .
 - GV theo dõi ,uốn nắn cho HS .
- GV hướng dẫn làm bài tập
- GV nhận xét chữa bài ( nếu sai )
c.Kể chuyện (10): hổ
- GV kể toàn câu chuyện lần 1.
- Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh và câu hỏi gợi ý .
- Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét ,tuyên dương.
-Yêu cầu HS rút ra ý nghĩa câu chuyện. C.Củng cố ,dặn dò (5 ):
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà đọc,viết lại bài .
 - Xem trước bài 12.
- Đọc các,âm tiếng trong bảng ôn.
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
 (5 HS đọc ,1 nhóm đọc ,cả lớp đồng thanh)
- Quan sát ,nêu nội dung tranh .
-5 HS đọc ,3 nhóm đọc ,cả lớp đọc 1 lần.
-HS viết bài vào vở.
- HS tự làm bài rồi chữa bài trước lớp
- Theo dõi và lắng nghe
- HS kể chuyện trong nhóm .
- Vài HS kể trước lớp .
- HS phân vai kể lại nội dung câu chuyện.
- HS nêu: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
- Về thực hiện theo yêu cầu của GV.
 Toán 
 Lớn hơn - dấu > 
I.Mục tiêu : Giúp HS ;
 - Bước đầu biết so sánh số lượng biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.
 II. Đồ dùng dạy học
- GV:Các nhóm đồ vật , mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài học.
 Các tấm bìa ghi 1 trong các số từ 1-> 5 và dấu >.
 HS : Bộ đồ dùng học toán
IIi .Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ :(5’) 
Điền dấu thích hợp 
 3 ... 4 2.... 4
 1... 2 1 ... 5
GV nhận xét cho điểm
B. Dạy - học bài mới :
Hoat động 1 :Nhận biết quan hệ lớn hơn 
Dấu > .
+ Giới thiệu 2 > 1 .
-Yêu cầu HS quan sát SGK trang 17.
- Bên trái có mấy con bướm ?
- Bên phải có mấy con bướm ?
- 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
Vậy 1 con bướm so với 2 con bướm thì như thế nào ?
Ta nói rằng “ hai lớn hơn một ” và viết là 
 2 >1. Dấu > đọc là lớn hơn.
Giới thiệu 3 > 2 ( Tương tự ).
- GV viết bảng 3 > 1 , 3> 2 ;4 > 2; 5 > 3, ..
- Hướng dẫn HS nhận xét về sự khác nhau của dấu giữa 2 số . 
Liên hệ bằng que tính .
Hoạt động 2 : Thực hành (20’) 
- GV tổ chức cho HS làm và chữa bài .
Bài 1: Viết dấu >
Củng cố cách viết dấu.
Bài 2,3: Viết ( theo mẫu )
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5 .
Bài 4: Viết dấu > vào ô trống
Bài 5*: Nối với số thích hợp (theo mẫu )
 GV tổ chức thành trò chơi
 GV phổ biến luật chơi , cách chơi
 GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc
C. Củng cố – dặn dò.
 Nhận xét giờ học và giao việc về nhà cho HS.
-2HS lên bảng điền dấu < và đọc lại
- H quan sát 
- Bên trái có 2 con bướm .
- Bên phải có một con bướm .
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm .
- 4 HS đọc.
- Giữa 2 số khác nhau bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào các số bé hơn.
-HS viết vào vở. 
- HS so sánh các nhóm đối tượng rồi viết kết quả so sánh :5 > 3, 4 > 2, 3 > 1, 5 > 2,...
- HS viết và đọc : 3 > 1, 4 > 2, 5 > 3, 3 > 2 , 4 > 1, 
- Quan sát để nối thi nhau giữa 2 tổ .
- Đọc kết quả sau khi đã nối hoàn chỉnh.
HS về thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thủ công 
 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác(T2).
I. mục tiêu: Giúp học sinh :
- Biết cách xé, dán hình tam giác.
- Xé, dán được hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.Hình dán có thể 
chưa phẳng.
*HS khéo tay:- Xé dán được hình chữ nhật.Đường xé ít răng cưa.Hình dán tương đối phẳng.
- Có thể xé được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
II .Đồ dùng dạy học
GV: Bài mẫu xé, dán hình tam giác.
HS : Giấy màu, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ
 Kiểm tra dụng cụ của HS
GV: Nhận xét.
B. Bài mới
Hoạt động1: Quan sát bài mẫu:
- GV treo bài mẫu
- Đây là hình gì?
? Em hãytìm đồ vật xung quanh có dạng hình chữ nhật.
Hoạt động2: Hướng dẫn xé, dán hình chữ nhật.
B1: Hình tam giác: GV lấy tờ giấy màu đỏ HD học sinh xé hình tam giác.
GV: Làm mẫu các thao tác và hướng dẫn HS cách xé
B2 : Dán hình chữ nhật ướm đặt vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
B3 : Cho HS vẽ, xé trên giấy nháp.
Hoạt động 3: Thực hành xé, dán hình chữ nhật.
- GV nêu yêu cầu cần xé, dán.
- Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Đánh giá, nhận xét bài của HS.
C.Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tinh thần học tập 
- Nhận xét chung giờ học và dặn dò HS.
HS : để đồ dùng lên bàn
HS : Quan sát.
- Hình chữ nhật
Cái bảng, cửa ra vào,Cái ê ke.
- HS quan sát, theo dõi GV làm từng bước.
- HS thực hành xé, dán theo yêu cầu
- Chuẩn bị tiết sau: xé,dán hình tam giác.
	Thứ ngày tháng 9 năm 2009
	Tiếng Việt
	Bài 12 : i - a
 I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Đọc được : i , a , bi , cá; từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: i , a , bi , cá.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: lá cờ.
 II.Đồ dùng dạy học :
 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc, mẫu vật: bi ,cá 
 - HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ (5’):
 -Yêu cầu HS viết : bê ,hè
 - Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 11.
 - GV nhận xét cho điểm 
B.Bài mới:
Hoạt động 1 (5 )Giới thiệu bài
 - Cho HS xem tranh 
 - Các tranh này vẽ gì?
 -Tiếng bi có âm gì đã học?
Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 (25 ):Dạy chữ ghi âm
Âm và chữ i
a.Nhận diện chữ:
 - GV viết lên bảng : i
 - Chữ i in gồm mấy nét? Đó là nét gì?
b.Phát âm và đánh vần tiếng 
 - GV phát âm mẫu : i
 ( miệng mở hẹp hơn ê)
 - Có âm i muốn có tiếng bi ta làm thế nào?
 - GV viết bảng : bi
 - GV đánh vần : bờ- i - bi
Âm và chữ a
 (Tiến hành tương tự âm và chữ i )
 - Yêu cầu HS so sánh chữ a- i.
+Cho HS giải lao
c.Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
d.Hướng dẫn viết chữ:
 - GV đưa chữ mẫu đã viết sẵn
 - GV viết mẫu chữ i ,a (vừa viết vừa hướng dẫn quy trình)
- GV viễt mẫu : bi , cá 
- GV theo dõi HD thêm 
 - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS .
 + GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ i , a.
- 2 HS lên bảng viết.
- 2 HS đọc.
- Quan sát
- Tranh vẽ hòn bi ,con cá.
- Âm và chữ b.
- Chữ i in gồm 1 nét sổ,phía trên có dấu chấm.
- Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp.
- Thêm âm b vào trước âm i .
 - HS ghép vào bảng cài và phân tích tiếng bi.
- Đánh vần cá nhân ,nhóm , cả lớp.
- Giống nhau : Đều có nét sổ .
- Khác nhau :a có nét cong hở phải, i có thêm dấu chấm.
- HS múa hát hoặc chơi trò chơi.
- HS lên gạch dưới âm và chữ i, a
- Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp.
- HS quan sát , nhận xét từng chữ theo yêu cầu
- HS quan sát theo dõi.
 - HS luyện viết bảng con.
- HS thi giữa hai nhóm với nhau
Tiết 2
Hoạt động 3 : Luyện tập
a.Luyện đọc(10 ):
 + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 + Đọc câu ứng dụng:
 - GV treo tranh- giới thiệu câu ứng dụng.
 Bé hà có vở ô li.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 - Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học .
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Luyện viết và làm bài tâp (12):
 - GV nêu yêu cầu cần viết
 - GV theo dõi ,uốn nắn cho HS .
 - GV yêu cầu HS lấy VBT ra làm và hướng dẫn cách làm .
- GV nhận xét sửa lỗi ( nếu sai )
c.Luyện nói(8 ):
Chủ đề : lá cờ
 Gợi ý : 
 - Trong tranh vẽ gì ?
 - Đó là những cờ gì ?
 - Cờ Tổ Quốc có màu gì? ở giữa lá cờ có hình gì ? Màu gì ?
 - Cờ Tổ Quốc thường được treo ở đâu?
 - Em còn biết những loại cờ nào khác ?
Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, tuyên dương.
C.Củng cố ,dặn dò (5):
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét chung tiết học và dặn dò HS.
- HS lần lượt phát âm: i ,a ,bi ,cá 
- Đọc các tiếng ứng dụng.
- Nêu nội dung tranh : Các bạn nhỏ trong tranh đang xem vở ô li.
- Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
- HS tìm : hà ,li
- HS đọc lại và phân tích tiếng : hà , li .
-HS viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết.
- HS làm bài rồi chữa bài
- 2 HS đọc tên bài luyện nói.
- Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý.
- Vẽ 3 lá cờ
- Cờ Tổ Quốc, cờ Đội , cờ Hội
- Có màu đỏ, 
- Đại diện 2 nhóm trình bày.
- HS khác nhận xét ,bổ sung.
- 2 HS đọc lại bài
- Về thực hiện theo yêu cầu của GV.
Toán
 Luyện tập
I Mục tiêu : Giúp HS :
 Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 2 2)
II. Các hoạt động chủ yếu :
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Kiểm tra bài cũ (5’) 
 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm .
 5 > ... > 2 1 < .... < 3
GV đánh giá, cho điểm 
B.Dạy - học bài mới :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn , giải thích thêm
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
 Thu chấm – chữa bài cho HS
Bài 1 : Điền dấu > , < .
Giúp HS nhận biết : Có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé hơn nên có hai cách viết so sánh số đó.
Bài 2 : Viết ( theo mẫu )
- Củng cố về so sánh các số theo quan hệ
 > , < .
Bài 3 : Nối với số thích hợp .
 GV tổ chức thành trò chơi
 GV phổ biến luật chơi , cách chơi
GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc
 C. Củng cố – dặn dò.
? Trong các số đã học, số nào bé nhất, số nào lớn nhất? Số 5 lớn hơn những số nào?
- Nhận xét giờ học và giao việc về nhà cho HS.
- 2 HS lên bảng điền .
 - HS nhận xét .
- Nêu yêu cầu từng bài .
-HS làm từng bài vào vở ô li .
- HS điền dấu và đọc kết quả so sánh:
3 2 1 < 3 2 < 4
4 > 3	 2 1 4 > 2
-HS quan sát tranh vẽ và viết kết quả so sánh: 5 > 3 3 < 5
 5 > 4 4 < 5
 3 3
- Quan sát để nối 
 Thi giữa 2 tổ với nhau .
- Đọc kết quả sau khi đã nối hoàn chỉnh
- HS trả lời theo GV hỏi
-HS về thực hiện theo yêu cầu của GV.
 Mĩ thuật 
 Màu và vẽ màu vào hình đơn giản 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Nhận biết ba màu: Đỏ, vàng, xanh lam.
- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình.
- Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
*HS khá giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
II.Đồ dùng dạy học: 	
 GV: Một số tranh vẽ có màu: Đỏ, vàng, lam.
 HS : Vở tập vẽ, bút sáp.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A.Kiểm tra bài cũ: (3’)
Kiểm tra dụng cụ của HS.
 GV nhận xét.
B.Dạy học bài mới
HĐ1 : Giới thiệu màu sắc (7’)
GV:Quan sát hình 1 bài 3 trong vở tập vẽ.
? Hãy kể tên các màu ở hình 1?
?Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam?
GVkết luận: Một số vật xung quanh ta có màu đỏ,vàng,lam làm cho vật đẹp hơn.Có 3 màu chính: đỏ, lam, vàng.
HĐ2: Thực hành (18’)
GVgợi ý HS tô màu
GVgiúp một số HS còn lúng túng.
HĐ3: Nhận xét đánh giá:(5’)
Nhận xét cách tô màu của HS
Chọn một số bài tô màu đẹp.
C.Củng cố - dặn dò:(2’)
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà quan sát các vật xung quanh và gọi tên màu của chúng.
HS : Để đồ dùng lên bàn.
HS :Theo dõi hình 1- bài 3 và nêu:
- Đỏ, lam, vàng
- Quả gấc đỏ , lá màu xanh, hoa mướp vàng,
HS : Chỉ vào các màu: Đỏ, vàng, lam.
HS : Tô màu vào hình 2, 3, 4.
HS: Tô màu phù hợp.
Các nhóm trình bày bài tô màu đẹp.
HS chọn bài tô đẹp
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- Xem trước bài 4.
Thứ 4 ngày 10 tháng 9 năm 2008
 LUYệN Tiếng Việt 
 Đọc viết tiếng , từ có chữ o, c
I Mục tiêu : Giúp HS :
 - Đọc đúng tiếng , từ có chứa các âm đã học : o , c . 
 - Biết ghép nhanh một số tiếng , từ theo yêu cầu của GV.
 - Luyện viết đúng , đẹp các chữ và tiếng , từ có liên quan .
 - Làm được các bài tập thành thạo.
II. Đồ dùng dạy học :
 -GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ , tiếng , từ cần viết
 - HS : Bộ đồ dùng – vở li 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của Gv
HĐ của Hs
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 - GV đưa ra các âm, tiếng , từ có liên quan cho HS 
luyện đọc nhiều lần
-Yêu cầu HS khi đọc kết hợp phân tích một
 số tiếng
- GV cùng lớp theo dõi và sửa lỗi ( nếu sai )
Hoạt động 2 :Thự

Tài liệu đính kèm:

  • docG A day du tuan3+chieu tv,toan.doc