Giáo án Lớp 1 - Tuần 3

 I/ MỤC TIÊU :

- Nêu được một số biểu hện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch s4.

* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.

 II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :

- Vở bài tập đạo đức 1

- Bài hát “ Rửa mặt như mèo “

- Bút chì , lược chải đầu

 III/ HĐDH :

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nư õtrong tranh .
 HS trình bày sự lựa chọn của mình 
 KL : SGV / 18
 3 / NX – DD : Xem lại bài . Thực hiện tốt bài học , đi học cần mặc gọn gàng , sạch sẽ .
3 em
Nêu tên ( HS được nêu tên đứng lên )
Quần áo lành lặn sạch , gọn , tóc chải suôn ngay , có bạn buộc tóc trông rất đẹp
QS tìm ( hình 4 , 8 )
Đầu tóc chải suôn ngay , quần áo sạch cài cúc áo ngay ..
Aó , quần bẩn rách cài cúc áo lệch , quần ống cao , ống thấp, giày không buộc , đầu tóc bù xù
Aó bẩn ----> giặt sạch 
Aó rách ----> vá lại
Cúc áo cài ngay ngắn , sửa lại ống quần , thắt lại dây giày , chải lại tóc
THƯ GIẢN
Làm bài tập
4 em trình bày , em khác n/x
nghe
Học âm
Bài : O , C
A- MĐYC:
	- Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: o, c, bò, cỏ.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè.
B- ĐDDH:
 Bộ chữ cái
- Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
KT:
- Đọc B: l , h , lê , hè , hè về
- Viết b: những chữ trên 
II- BM: 
a) Giới thiệu:
* Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) o ( cài B)
- Viết B o --> đọc
 - Chữ o gồm 1 nét cong kín
 - Chữ o giống vật gì?
 - Tìm chữ o trên bộ chữ
 - Cài b trước o dấu huyền trên o
 - Được tiếng gì?
 Viết B : bò 
 Đọc trơn : bò 
 Phân tích : bò
 Đ/ V : bò
 Đọc trơn : bò
 - Tranh vẽ gì?
 - Từ con bò có tiếng nào các em vừa học ?
 Viết B : bò
 Hướng dẫn viết :
 Chữ o có nét cong kín
 ( b nối điểm khởi đầu o , dấu huyền trên o )
 c ( quy trình tương tự )
 -Chữ c có nét cong hở phải 
 - So sánh o , c
- 
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có o , c
- Đánh vần ---à trơn 
- Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
6 em
Cả lớp
CN- ĐT
 Quả trứng , quả bóng
Cài o
Cài : bò
 bò
CN – ĐT
 b trước , o sau dấu sắc trên o
Cn- ĐT
 “
 Con bò
bò
Viết b : o / 4 lần
Viết bò / 2 lần
Giống nét cong 
Khác : o nét cong kín 
 c nét cong hở 
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 20
Trang 21: tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 9 từng chữ , dòng
Chấm điểm , n/x
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Tranh vẽ vó bè . Vó bè dùng để làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu ?
- Quê em có vó bè không ?
- Em còn biết những loại vó nào nữa ?
 IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm o 
- Cài tiếng mới có âm c
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
 Bò ăn cỏ
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 Vó bè
Sông , bè
Đánh cá
Sông , kênh , rạch
3 em 
3 em
2 đội thi đua
Cả lớp
Thứ ba , ngày 24 tháng 8 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
 Học âm
Bài 10 : ô , ơ 
A- MĐYC:
	- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: ô, ơ, cô cờ.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
B- ĐDDH:
 Bộ chữ cái
- Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
KT:
- Đọc B: o , c , bò , cỏ
- Viết b: những chữ trên 
II- BM: 
a) Giới thiệu:
* Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) ô ( cài B)
- Viết B ô --> đọc
 - Chữ ô gồm 1nét cong kín và dấu mũ
 - So sánh : o và ô
 - Tìm chữ ô trên bộ chữ
 - Có âm ô , muốn có tiếng cô , em làm thế nào ?- 
 Viết B : cô
 Đọc trơn : cô 
 Phân tích : cô
 Đ/ V : cô
 Đọc trơn : côø
 - Tranh vẽ gì?
 - Từ cô giáo có tiếng nào các em vừa học ?
 Viết B : cô
 Hướng dẫn viết :
 Chữ ô có nét cong kín và dấu mũ
 ( c nối lưng ô )
 Ơ ( quy trình tương tự )
 - ơ có nét o + 1 nét râu 
 - So sánh ô , ơ
- 
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có ô , ơ
- Đánh vần ---à trơn 
- Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
 10 em
Cả lớp
CN- ĐT
 Giống o , khác mũ
Cài ô
Cài c trước ô. Cài : cô
CN – ĐT
 c trước , ô sau 
Cn- ĐT
 “
 Cô giáo 
Cô
Viết b : ô / 4 lần
 : cô / 2 lần
Giống nét cong kín 
khác , dấu râu 
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 22
Trang 23: tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ bé có vở vẽ
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 10 từng chữ , dòng
 Chấm điểm , n/x
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào ?
- Vì sao em biết ?
- Người ta ra bờ hồ để làm gì ?
- Chỗ em có bờ hồ không ?
- Bờ hồ dùng vào việc gì ?
 IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm ô
- Cài tiếng mới có âm ơ
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
 Bé cầm vở vẽ
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 Bờ hồ 
Cây , hồ, ..
Đông
Các bạn mặc áo len
Vui chơi , nghỉ ngơi sau giờ làm việc
3 em 
3 em
2 đội thi đua
Cả lớp
 Toán
T9: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
	- Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
B- HĐD- H
1) KT: Viết+ đọc số 4, 5
- Đếm: 1->5, 5->1
2) Luyện tập:
Bài 1: Thực hành nhận biết số lượng và đọc- viết số
+ Đọc thầm- nêu cách làm 
- Bức tranh 1 viết số mấy ?
 - Vì sao viết 4?
 - Những bài sau tương tự trên
Bài 2: Làm tương tự trên
Bài 3: Đọc thầm+ nêu cách làm
Chữa bài
Bài 4: ( HS khá, giỏi làm)
Viết số 1-> 5
Trò chơi:
Thi đua nhận biết thứ tự các số
Mỗi em cầm 1 số từ 1-> 5 rồi sắp xếp thứ tự 1-> 5 và 5-à1
3) CC:
Đếm 1-> 5; 5-> 1
4) NX- DD: Viết 1-> 5 ( ở nhà) 5 dòng
 b cả lớp+ 2 em B
4 em
Nhận biết số lượng và chọn số điền thích hợp
4
Vì có 4 ghế
Làm tiếp những bài sau
THƯ GIẢN
Viết số thích hợp vào ô trống
Cả lớp làm
6 em lên B
Viết vở 3 dòng 
5 em/ 1 đợt
6 em 
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Học âm
Bài 11: Ôn tập
A- MĐY/ C:
- Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
B- ĐDD- H:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa như SGK
C- HĐD- H:
 	Tiết 1
I- KT:
Đọc+ viết: ô, ơ, cô, cờ
Đọc câu ứng dụng
II- BM:
 1) GT: Tuần qua, chúng ta học được âm gì?
 Ghi B những âm trên vào bảng ôn (như SGK)
 2) Ôn tập:
* Các chữ, âm vừa học :
 Đọc âm ( trên bảng ôn) 
- Chỉ chữ -> Học sinh đọc âm
B1: Đọc các tiếng ghép từ chữ cột dọc với các 
 chữ dòng ngang 
B2: Đọc các từ đơn ghép từ các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Đọc từ ứng dụng
* Tập viết:
- Viết b: lò cò, vơ cỏ
- V: lò cò
Nhận xét tiết học
Đọc B 10 em
Viết b cả lớp
4 em
ê v l h o c ô ơ
Chỉ chữ ghi âm giáo viên đọc: 8 em
Đọc âm: 10 em 
Be bê bo bô bơ ve ve vo vô vơ( CN) ĐT
Bề bế bể bễ bệ
Vò vó vỏ võ vọ CN- ĐT
Nhóm- Cn- ĐT
THƯ GIẢN
Cả lớp
Cả lớp
Tiết 2
*3/ Luyện tập:
 a) Đọc:
 - B
 - S/ 24
 - S/ 25: Nhận xét về tranh minh họa em bé và 
 các bức tranh do em bé vẽ
 Đọc câu dưới tranh
 b) Viết:
 HD viết từ vơ cỏ
 Chấm điểm+ nhận xét bài
 c) Kể truyện: hổ
 ND: SGV/ 48+ 49
 - Kể truyện lần 1 : không tranh
 Lần 2: có tranh
 - Thi đua kể chuyện theo tranh
 Tr1: Hổ xin mèo truyền cho võ nghệ. Mèo 
 nhận lời .
 Tr2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần
 Tr3: 1 lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó
 liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn
 thịt . 
 Tr4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây
 cao . Hổ đứng dưới đất gầm gàobất lực .
 - Kể cả chuyện
 Tổng kết+ nhận xét những tổ kể hay và đúng 
 nhất.
III- CC. DD:
- Đọc bảng ôn S
- Cài âm+ chữ vừa ôn 
- Học bài+ viết chữ vừa ôn vào b. Xem trước bài 12
IV- NX. Tiết học
6 em
8 em
Em bé rất thích vẽ và vẽ đẹp hình cô và hình lá cờ 
Nhóm- CN- ĐT
Viết vở
THƯ GIẢN
Nghe
Từng nhóm kể
2 em
4 em
Cả lớp
Toán
T10: Bé hơn, dấu <
A- Mục tiêu: 
- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
B- ĐDDH:
- Các nhóm đồ vật, minh họa như SGK/ 34
- Tấm bìa ghi từng số từ 1-> 5 và dấu <
C- HĐD- H:
1) KT: Viết b: số 1-> 5
 Đếm 1->5, 5-> 1
2) BM:
 a) Giới thiệu: Bé hơn
 b) Nhận biết q/ h bé hơn
 - Bên trái có minh họa ô tô?
 - Bên phải có minh họa ô tô?
 - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không?
 So sánh số hình vuông
=> Kết luận 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
 - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
 - 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
 Ta nói: “ một bé hơn hai”
 Viết như sau: 1< 2
 Giới thiệu: dấu < đọc là bé hơn
 Chỉ 1< 2 gọi học sinh đọc
 HD tương tự đối với tranh bên phải để được
 “ 2 bé hơn ba “ 
 Viết B: 1< 3, 2< 5, 3< 4, 4< 5
 3) Thực hành:
 B1: tập viết dấu <
 B2: quan sát tranh ghi kết quả dưới tranh
 B3: Tương tự bài 2
 B4: Tương tự bài 2
 B5: Thi đua nối nhanh 
 Mỗi ô vuông nối vào 1 hay nhiều số 
 thích hợp
 - Thi đua nối nhanh
NX. TD: 1 số học sinh nối đúng nhanh nhất
 4- NX. DD: Xem lại bài-> viết dấu < vào 
 bảng con 
Cả lớp
6 em
1
2
1 ô tô ít hơn 2 ô tô
3 em- ĐT
Nhắc lại- CN- ĐT
Nhắc lại CN- ĐT
1 bé hơn 2 CN- ĐT
Nhắc lại CN- ĐT
THƯ GIẢN
Cả lớp
3< 5, 2< 4, 4< 5
Làm S
Làm S
Nhắc lại
Cả lớp
Tự Nhiên Và Xã Hội
Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh
I- Mục tiêu: 
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
* Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hóng.
II- ĐDDH:
- Các hình trong bài 3/ SGK
- Bông hoa hồng, xà phòng thơm,
III- HĐDH:
 1) KT:
 - Để giữ gìn sức khỏe, không ốm đau, chóng lớn 
 cần chú ý điều gì ?
 2) BM:
 a) Giới thiệu: Chơi trò chơi “ Nhận biết các vật 
 xung quanh “
 è g/t tên bài học mới :
 “ Nhận biết xung quanh”
 b) HD:
 HĐ1: Quan sát hình S
 MT: Mô tả được 1 số vật xung quanh
 B1: Chia nhóm
 HD quan sát các hình trong S/ 8
 + Tranh vẽ gì?
 + Hình dáng như thế nào?
 + Có màu gì? Da của nó như thế nào?
 + Nó nóng hay lạnh
 B2: Gọi học sinh lên trình bày những ý kiến quan 
 sát được
 HĐ2: Thảo luận theo nhóm nhỏ 
 MT: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận 
 biết thế giới xung quanh
 B1: HD học sinh cách đặt câu hỏi để thảo luận 
 nhóm
 - Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của 1 vật?
 - Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật?
 .. SGV / 27
 B2: HS xung phong đứng trước lớp nêu những câu 
 hỏi trên và chỉ định 1 nhóm khác trả lời
 Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận.
Điều gì sẽ sảy ra nếu mắt (mũi , tai , lưỡi , da ) 
của chúng ta bị hỏng
 KL : Nhờ mắt , tai , mũi , lưỡi , da mà chúng ta 
 nhận biết được mọi vật xung quanh.
3-CC : Nhờ đâu ta biết mọi vật xung quanh ?
IV/ NX.DD : Cần giữ gìn tốt các giác quan của cơ thể .
 ăn uống điều độ
1nh / 2HS
Q / sát theo nhóm 
Quả mít da sần sùi , que kem lạnh , bong bóng có hình tròn 
Các em khác bổ sung 
Thư giãn 
Nghe 
Dự vào h/d của giáo viên , học sinh tập đặt câu hỏi và trả lới câu hỏi 
4 em 
 bị mù , điếc , mất cảm giác
 nghe .
3 em 
 Thứ năm , ngày 26 tháng 8 năm 2010
 Học âm
Bài 12 : i , a 
 A- MĐYC:
	- Đọc được: i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: i, a, bi, cá.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ. 
 B- ĐDDH:
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
KT:
- Đọc B: lò cò, vơ cỏ
- Viết b: những chữ trên 
 Đọc : bé vẽ cô , bé vẽ cờ 
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài trước
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài trước
 - Chữ i gồm 1 nét sổ
 - Chữ i viết : gồm nét xiên phải và nét móc 
 ngược phía trên có dấu chấm
 - Chữ i giống hình cái gì ?
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 ( b nối điểm khởi đầu i )
 a : ( quy trình tương tự )
 Chữ a : gồm nét cong hở phải và 1 nét móc
 ngược
So sánh : i và a
Viết mẫu : 
 ( c nối lưng a dấu sắc trên a )
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có i, a
- Đánh vần ---à trơn 
- Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
 10 em
Cả lớp
 3 em
 Giống cọc tre cắm xuống đất
 Viết : i / 4 lần 
Viết : bi / 2 lần
Giống đều có nét móc ngược , khác a thêm nét cong 
a / 4 lần 
cá / 2 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 26
Trang 27: tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 12 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ?
- Ở giữa lá cờ có gì ? Màu gì ?
- Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ 
 nào ?
 - Lá cờ Hội có màu gì ?
 - Lá cờ Đội có nền màu gì ?
 - Ở giữa lá cờ có gì ?
 IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm i
- Cài tiếng mới có âm a
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 Lá cờ 
3 em 
 Đỏ 
Ngôi sao năm cánh , màu vàng
Đội , hội
Xanh , đỏ , vàng , tím
Đỏ
Búp măng non
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
T11: Lớn hơn.Dấu >
A- Mục tiêu: 
- Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.
B- ĐDDH:
- Các nhóm đồ vật, minh họa như SGK 
- Tấm bìa ghi từng số từ 1-> 5 và dấu >
C- HĐD- H:
 1) KT: Viết b: dấu <
 - So sánh 1 quả cam với 3 quả cam 
 Ghi kết quả vào b
 - So sánh 4 chấm tròn với 5 chấm tròn
 2) BM:
 a) Giới thiệu: Lớn hơn
 b) Nhận biết q/ h bé hơn
 - Bên trái có mấy con bướm ?
 - Bên phải có mấy con bướm ?
 - 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? 
 Tương tự : 
So sánh số chấm tròn rút ra kết quả :
 + 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 
 + 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn
 Ta nói: “ hai lớn hơn một”
 Viết như sau: 2>1
 Giới thiệu: dấu > là dấu lớn hơn
 Chỉ 2>1 gọi học sinh đọc
 HD tương tự đối với tranh bên phải để được “ 3>2”
 Viết + đọc : 3>1 ; 3>2 ; 4>2
 - So sánh dấu khác nhau như thế nào ?
 c/ Thực hành:
 B1: tập viết dấu > 
 B2: So sánh nhóm đồ vật và ghi kết quả , đọc kết 
 quả 
 B3: Tương tự bài 2
 B4: Điền dấu lớn + đọc kết quả 
 B5: Thi đua nối nhanh 
 NX. TD: 1 số học sinh nối đúng nhanh nhất
 3/ CC :
 - Viết dấu : >
 - Cài > ; “ Ba lớn hơn hai “
4- NX. DD: Xem lại bài + viết dấu > vào bảng 
Cả lớp
 1 em làm B
 1<3
 Tương tự trên : 4<5
2
1
Nhiều hơn 
2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn
3 em- ĐT
 CN- ĐT
Khác tên gọi 
Khác cách sử dụng
THƯ GIẢN
Cả lớp
Làm S
Làm S
Làm S + 1 em làm B 
Làm S + Sửa B
 2 em thi đua
Cả lớp 
 Mĩ thuật
Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
I/ Mục tiêu : 
	- Nhận biết 3 màu: d0o3, vàng, xanh lam.
	- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình.
	- Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
	* HS khá, giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
II/ ĐDDH :
Tranh có màu đỏ , vàng , lam
Hộp sáp màu , quần áo màu vàng , màu lam , quả ớt chín, hoa cúc vàng
Vỡ tập vẽ 1 , màu vẽ
III/ HĐDH :
1/ KT : dụng cụ vở vẽ , màu vẽ
Vẽ nét ngang , thẳng đứng , thẳng nghiêng , nét gấp khúc .
2/ BM :
 a/ GT màu sắc :
QS hình 1:
+ Kể tên các màu hình 1
+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ , vàng , lam
KL : Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc 
Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn .
Màu đỏ,vàng,lam là 3 màu chính
b/ Thực hành : Vẽ màu 
Lá cờ Tổ quốc các em tô như thế nào ?
Hình quả và dãy núi các em vẽ màu theo ý thích
 + Qủa xanh hoặc quả chín
 + Dãy núi có thể tím , lam .
Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng .
Vẽ màu xung quanh trước ở giữa sau .
 3/ NX – ĐG :
 Xem bài + HD NX
 + Bài nào đẹp nhất
 + Bài nào chưa đẹp ? Vì sao ?
 Chọn bài vẽ nào đẹp mà em thích
 4/ DD : QS mọi vật và gọi tên màu của chúng . QS tranh của bạn Quỳnh Trang xem bạn đã dùng màu nào để vẽ .
1nét/ 1 em
Vẽ B
Đỏ , vàng , lam 
Mũ màu đỏ, vàng, lam
Quả bóng màu đỏ , vàng , lam
Màu đỏ ở hộp sáp bút chì 
Màu xanh ở cỏ cây , màu vàng ở giấy thủ công
 Nghe
THƯ GIẢN
Nền cờ màu đỏ , ngôi sao màu vàng
Chọn màu -à vẽ màu theo ý thích
4 em
4 em
5 em
Thứ sáu , ngày 27 tháng 8 năm 2010
Học âm
Bài 13 : n , m 
 A- MĐYC:
	- Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: n, m, nơ, me.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
	* Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
 B- ĐDDH:
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
- Đọc + viết : i , a , bi , cá 
 Đọc : bé hà có vơ ûô li 
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ n nét móc xuôi + nét móc hai đầu 
- Chữ n giống hình cái gì ?
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 ( n nối lưng ơ )
 m : ( quy trình tương tự )
 Chữ m : gồm 2 nét móc xuôi + nét móc 2 đầu
 - So sánh : n và m
Viết mẫu : 
 ( m nối điểm khởi đầu e )
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có n , m
 - Đánh vần ---à trơn 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em . Cả lớp viết 
 3 em
 Giống cái cổng
 Viết : n / 4 lần 
Viết : nơ / 2 lần
Giống đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu, khác m nhiều hơn n 1 nét
m / 4 lần 
me / 2 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 28
Trang 29: tranh vẽ gì?
 - Tranh vẽ bò , bê đang ăn cỏ trên cánh đồng và 
 đã ăn no nê 
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 13 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 - Quê em gọi người sinh ra làgì ?
 - Nhà em có mấy anh em ?
 - Em là con thứ mấy ?
 - Kể về tình cảm giữa các em và ba má ?
 - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ?
 IV- CC-DD:
- Thi đua tìm tiếng mới có âm n
- Cài tiếng mới có âm m
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Bò , bê ăn cỏ 
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
Bố mẹ , ba má 
3 em 
3 em
4 em
5 em
Ngoan , chăm , học giỏi 
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
Bài 12: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2).
B- HĐD- H:
 1) KT:
 Viết b: >
 Làm bài tập: 4. 2
 5. 1
2) BM:
 Bài 1: Các em làm sao?
 Học sinh làm bài-> đọc kết quả
 - Các em có nhận xét gì về các kết quả?
 - 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn 
 hơn , một số nhỏ hơn nên có hai cách viết
 - Có 1 và 5 các em dùng dấu >, < để nối 2 số 
 đó 
 Tương tự làm tiếp 5và 3 
 4 và 2
 Bài 2 : HD hs nêu cách làm 
 Để ghi được kết quả dưới em làm sao?
 Tương tự bài mẫu : làm tiếp các bài còn lại .
 Bài 3: Thi đua nối với các số thích hợp 
 *Đọc kết quả từng bài 
 3 / CC :
 - Nêu “ba bé hơn năm”
 “Bốn lớn hơn hai “
 “ Hai bé hơn bốn “
 4 – NX . DD :Xem lại bài 
 2 lần 
Cả lớp b
Sửa b 2 em 
Điền dấu >,< vào chỗ chấm làm S
33
1<5
5>1
5>3 ; 3<5
4>2 ; 2<4
Phải xem tranh so sánh số thỏ và số củ cà rốt rồi viết kết quả 
4>3 ; 3<4
Thư giãn
Cả lớp
5 em 
Cài 3<5
Cài 4>2
Cài 2<4
Thủ công
Bài 2: Xé, dán hình tam giác
I- Mục tiêu:
	- Biết cách xé, dán hình tam giác.
	- Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
	* Với HS khéo tay:
	+ Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
	+ Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác.
II- CB:
- Bài mẫu
- Giấy màu, trắng
- Hồ, khăn tay, vở thủ công
III- HĐDH:
1) KT: dụng cụ học tập
2) BM:
a) HD quan sát + nhận xét:
Xem bài mẫu
- Xung quanh chúng ta đồ vật nào có dạng hình tam giác?
- Các em hãy nhớ đặc điểm hình tam giác để tập xé, dán cho đúng hình
b) HD mẫu:
* Vẽ, xé dán hình tam giác:
- Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau vẽ hình chữ nhật dài: 8 ô, ngắn: 6 ô
- Cạnh trên đếm từ trái -à phải 4 ô đánh dấu làm đỉnh hình tam giác 
- Từ điểm đánh dấu vẽ nối với 2 điểm dưới của hình chữ nhật ta được hình tam giác 
- Xé theo đường kẻ được hình tam gia

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc