Giáo án Lớp 1 - Tuần 28 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A

I) MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

-HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng từ ngữ :hàng xoan,xao xuyến,lảnh lót,thơm phức,mộc mạc,ngõ.Bước đầu biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ,khổ thơ.

-Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà .

-Trả lời được câu hỏi 1(SGK) .

II)ĐỒ DÙNG: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài Tập đọc

III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 28 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ra: Kiểm tra vở BT.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
HĐ1:Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải.
GV nêu bài toán,y/c HS đọc .
Nhà An có 9 con gà,mẹ đem bán 3 con gà. Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
-Bài toán cho ta biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
(GV hỏi lại để nhiều HS trả lời và ghi vào tóm tắt)
-Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm thế nào?
-Em hãy nêu câu lời giải rồi giải bài toán.
-Cho HS xem tranh để kiểm tra lại kết quả.
-So sánh bài toán vừa giải với bài toán thêm(phép cộng), nêu sự khác nhau giữacâu
lời giải và phép tính.
-Bài toán gồm những gì?
3)HĐ2:Thực hành:
Bài 1:GV nêu bài toán.
+Bài toán cho ta biết gì?
+Bài toán yêu cầu gì?
+Gọi HS giải bài toán.Cả lớp nhận xét,bổ sung.
 (Bài 2,3 làm tương tự bài 1)
C)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
HS mở vở ở nhà đẻ GV kiểm tra 
-HS đọc bài toán.
-Nhà An có 9 con gà,mẹ đem bán 3 con gà.
-Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
-Ta làm phép tính trừ.
 Bài giải
Nhà An còn lại số gà là:
9-3=6(con gà)
 Đáp số:9 con gà.
-Bài toán thêm: cộng
-Bài toán bớt: trừ
-Lời giải,phép tính,đáp số.
(HS nhắc lại)
-Đọc bài toán,tìm hiểu bài toán.
Sau đó giải và chữa bài.
Khi chữa bài,cho HS trao đổi ý kiến để đưa ra các câu lời giải khác nhau nhưng phù hợp với bài toán.
Có 8 con chim đậu tren cành , có 2 con bay đi
Hỏi còn lại mấy con chim ?
Bài giải
Trên cây còn lại số chim là :
8 – 2= 6 ( Con chim )
Đáp số : 6 con chim
Tập đọc
Quà của bố.
I)Mục đích, yêu cầu: 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lần nào , luôn luôn , về phép , vững vàng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ . 
 -Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa,bố rất nhớ và yêu em .
 Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK) 
-Học thuộc lòng một khổ thơ trong bài .
 HS khá, giỏi học thuộc lòng cả bài . 
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ bài Tập đọc.
III) Các hoạt động dạy học: 
 HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: HS đọc thuộc lòng bài “Ai dậy sớm” 
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) HD luyện đọc.
a)Đọc mẫu.
GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, vui tươi).
b)HS luyện đọc.
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có kết hợp phân tích tiếng để củng cố kiến thức.
 Kết hợp giải nghĩa từ:về phép,vững vàng.
c) Luyện đọc câu:
 GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc.
Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi câu đúng.
 GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng 
d)Luyện đọc toàn bài.
GV quan sát nhận xét, tính điểm thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.
3) Ôn vần oan, oat: 
- GV nêu yêu cầu1( SGK) tìm tiếng trong bài có vần oan?
GV nêu yêu cầu 2 SGK: Tìm tiếng ngoài bài có vần oan,oat?
Tiết 2
4) Tìm hiểu bài và luyện nói.
a) Tìm hiểu bài đọc:.
 - 1HS đọc cả bài thơ. trả lời câu hỏi: 
+Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
+Bố gửi cho bạn nhỏ quà gì?
GVkết luận và đọc diễn cảm bài thơ.
b)Học thuộc lòng bài thơ:
GVHDHS học thuộc lòng bài tại lớp theo cách: xoá dần chữ; chỉ giữ lại những tiếng đầu dòng...
HS khá, giỏi: Học thuộc lòng cả bài . 
GV cho điểm khuyến khích. 
c) Luyện nói:
GV nêu yêu cầu luyện nói của bài.
 VD:Bố bạn làm nghề gì?ở đâu?
-Sau này em thích làm nghề gì?
-Muốn vậy,bây giờ em phải làm gì? 
HDHS làm các BT trong vở BTTV.
5)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương những em đọc bài tốt và trả lời các câu hỏi tốt.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
2-3HS đọc thuộc lòng bài “Ai dậy sớm” 
1 HS đọc tên bài.
HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: bộ đội,về phép,lời chúc,tay súng,...
1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp nối câu 2, 3, 4, 5, ...
- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp.
- CN đọc cả bài, bàn nhóm đọc cả bài.
- HS đọc ĐT cả bài. 
-Ngoan.
-Cây xoan,học toán,bạn Toàn,hoàn,...
-Toát mồ hôi,khoát nước,...
HS đọc thầm bài thơ,
-ở đảo xa.
-Nghìn cái nhớ,nghìn cái thương nghìn lời chúc, nghìn cái hôn.
2, 3 em đọc diễn cảm lại bài thơ.
-HS thi học thuộc lòng bài thơ.
HS tự nhẩm bài .
HS thi xem ai, bàn , tổ nào thuộc bài nhanh.
-Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố.
-HS trả lời 
-Nói về mơ ước của em.
-Học thật giỏi.
-Làm BT(Nếu còn thời gian)
Về nhà đọc thuộc lòng bài.
Chuẩn bị bài sau.
HÁT NHẠC - OÂn taọp 2 baứi haựt: Quaỷ thị, Hoaứ bỡnh cho beự
	- Nghe haựt (hoaởc nghe nhaùc)
I. MUẽC TIEÂU
	- Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt 
	- Bieỏt haựt keỏt hụùp voó, goừ ủeọm theo baứi haựt .
	- Nhoựm HS coự naờng khieỏu bieỏt goừ ủeọm theo phaựch ,theo nhũp.Nghe moọt ca khuực thieỏu nhi.
II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN
	- Nhaùc cuù, maựy nghe, baờng nhaùc.
	- Nhaùc cuù ủeọm, goừ (song loan, thanh phaựch,).
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU
	1. OÅn ủũnh toồ chửực: nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn.
	2. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏn haứnh trong quaự trỡnh oõn caực baứi haựt ủaừ hoùc.
	3. Baứi mụựi:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
*Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp hai baứi haựt.
1. OÂn taọp baứi haựt Quaỷ thị
- GV ủeọm ủaứn hoaởc mụỷ baờng cho HS nghe laùi giai ủieọu baứi haựt, sau ủoự hoỷi HS nhaọn bieỏt teõn baứi haựt taực giaỷ baứi haựt.
- Hửụựng daón HS oõn haựt laùi baứi baống nhieàu hỡnh thửực: Haựt taọp theồ, daừy, nhoựm, caự nhaõn, ). GV coự theồ keỏt hụùp kieồm tra ủaựnh giaự HS trong quaự trỡnh oõn haựt.
- Hửụựng daón HS oõn haựt keỏt hụùp sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ ủeọm theo phaựch hoaởc theo tieỏt taỏu lụứi ca.
- Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa.
- Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp.
- GV nhaọn xeựt. 
2. OÂn taọp baứi haựt Hoaứ bỡnh cho beự.
- GV cho HS xem tranh minh ù hoùa keỏt hụùp nghe giai ủieọu baứi haựt ủeồ HS nhaọn bieỏt teõn baứi haựt, taực giaỷ baứi haựt.
- Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt, luực ủaàu GV ủeọm ủaứn cho HS haựt theo. Sau ủoự cho HS haựt keỏt hụùp voó tay, goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca.
- Cho HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa.
- GV yeõu caàu HS haựt thaàm keỏt hụùp voó tieỏt taỏu lụứi ca baứi Baàu trụứi xanh vaứ Hoaứ bỡnh cho beự, sau ủoự HS nhaọn xeựt tieỏt taỏu lụứi ca cuỷa hai baứi haựt naứy gioỏng hay khaực nhau. GV coự theồ goừ laùi tieỏt taỏu ủeồ HS nhaọn bieỏt.
*Hoaùt ủoọng 2: Nghe nhaùc.
- GV oồn ủũnh laùi tử theỏ, thaựi ủoọ cho HS khi nghe nhaùc.
- GV giụựi thieọu cho HS moọt baứi haựt thieỏu nhi hoaởc moọt trớch ủoaùn khoõng lụứi. Cho HS nghe qua taực phaồm moọt laàn. Hoỷi HS:
	+ Tieỏt taỏu baứi haựt nhanh hay chaọm? Vui tửụi, soõi noồi, eõm dũu hay nheù nhaứng?
	+ Em nghe baứi haựt coự hay khoõng?
- GV cho HS nghe laùi laàn thửự hai, sau ủoự coự theồ noựi qua veà noọi dung baứi haựt cuừng nhử saộc thaựi, tỡnh caỷm cuỷa baứi haựt ủeồ giuựp HS caỷm nhaọn toỏt hụn veà taực phaồm ủaừ ủửụùc nghe.
*Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ - daởn doứ:
- GV nhaọn xeựt 
- Dặn HS về nhà ụn lại 2 bài hỏt.
- HS nghe vaứ traỷ lụứi.
- HS haựt theo hửụựng daón cuỷa GV.
- Haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca (sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ).
- Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa.
- Bieồu dieón trửụực lụựp (nhoựm, caự nhaõn).
- HS quan sỏt,traỷ lụứi.
- HS oõn baứi haựt theo hửụựng daón
- HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa.
- HS thửùc hieọn haựt vaứ voó tieỏt taỏu lụứi ca 2 baứi haựt theo yeõu caàu, nhaọn bieỏt taỏt caỷ caõu haựt trong hai baứi haựt ủeàu coự tieỏt taỏu gioỏng nhau.
- HS taọp trung, traọt tửù.
- HS laộng nghe taực phaồm, traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa GV.
- HS nghe laàn hai, nghe nhaọn xeựt.
- HS laộng nghe, ghi nhụự.
Sỏng thứ tư ngày 16 thỏng 3 năm 2011
LUYệN Toán LUYệN tập :Giải toán có lời văn(Tiếp)
I)Mục tiêu:
-Giúp HS củng cố về đọc,viết,so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
-Củng cố kĩ năng giải toán và trình bày bài giải.
II)Đồ dùng:Các tranh vẽ trong SGK.
III)Các hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra:KT BTVN .
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2)HĐ1:HSHS làm các BT 
GV HD cho HS làm các bài tập 
Bài 1:GV nêu BT.
Tóm tắt
Có: 7 viên bi
Cho :3 viên bi
Còn:...viên bi?
Bài 2:Làm tương tự bài 1.
Có :10 con lợn.
Bán: 2 con lợn
Còn:...con lợn?
Bài 3:
Có tất cả :16 con gà.
Vào chuồng:6 con gà.
Chưa vào chuồng:...con gà?
-Bài 4:Giải BT theo tóm tắt:
Có :8 quả bóng.
Cho bạn:3 quả bóng.
Còn lại:... quả bóng?
3)HĐ2:HS làm các BT vào vở ô li 
GV theo dõi,giúp đỡ HS yếu.
4)Chấm bài và chữa bài.
C)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học./.
- HS đọc bài toán.
- Nêu yêu cầu của bài 
Bài giải
An còn lại số viên bi là:
7-3=4(viên bi)
Đáp số:4 viên bi.
Bài giải
Mẹ còn lại số lợn là:
10-2=8(con lợn)
Đáp số:8 con lợn.
Bài giải
Số gà chưa vào chuồng là:
16-6=10(con gà)
Đáp số:10 con gà.
Bài giải
Còn lại số quả bóng là:
8-3=5(quả bóng)
Đáp số: 5 quả bóng.
-Làm BT vào vở.
-Chữa bài.
LUYệN TIếNG VIệT REỉN ẹOẽC 
I.Muùc tieõu: Reứn HS ủoùc caực baứi Ngoõi nhaứ, Quaứ cuỷa boỏ.
II Yeõu caàu caàn ủaùt : HS caực ủoỏi tửụùng ủeàu ủoùc ủửụùc caực baứi ủaừ hoùc
III .ẹoà duứng daùy hoùc: -SGK
 IV.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
1.KTBC : HS ủoùc baứi Trửụứng em 
2.Baứi mụựi:
2.1 Giụựi thieọu baứi
2.2 Luyeọn ủoùc 
HS mụỷ SGK
Toồ chửực cho HS ủoùc nhieàu laàn 
Luyeọn ủoùc caõu, ủoaùn noỏi tieỏp.
Toồ chửực cho HS ủoùc theo nhoựm ủoõi , (em naứo chaọm baứi naứo oõn ủoùc baứi ủoự) 
ùSửỷa loói phaựt aõm 
Goùi HS ủoùc caự nhaõn
GV giuựp ủụừ caực HS ủoùc chaọm. 
Hoỷi moọt soỏ caõu hoỷi SGK. Chuự troùng HS TB,yeỏu
Cho ủieồm caực HS ủoùc toỏt, tieỏn boọ 
3.Cuỷng coỏ : Goùi ủoùc baứi treõn baỷng
Thi tỡm tieỏng coự vaàn trong vaờn baỷn vaứ ngoaứi vaờn baỷn: oc, ay 
4.Nhaọn xeựt, daởn doứ: Hoùc baứi, xem baứi ụỷ nhaứ.
2 HS ủoùc baứi. traỷ lụứi caõu hoỷi SGK
Hoùc sinh ủoùc. ẹoàng thanh, caự nhaõn
 ( chuự yự ủoỏi tửụùng HS trung bỡnh) 
Hoùc sinh ủoùc baứi SGK .
HS TB cho caực em ủaựnh vaàn. HS khaự gioỷi ủoùc trụn, ngaột nghổ vaứ dieón caỷm.
ẹaùi dieọn moói nhoựm 3 em thi tỡm tieỏng
Ngoùc, chaùy. 
Thứ tư ngày 16 thỏng 3 năm 2011
Toán
Luyện tập
I)Mục tiêu: 
-Biết giải bài toán có phép trừ ; Thực hiện cộng ,trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 20 .
II)Đồ dùng:Bộ đồ dùng học Toán.
III)Các hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: So sánh số: 11....15; 20...19.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài luyện tập:
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHS làm các BT trong SGK(Trang 150)
Bài 1:GV nêu BT:
 Tóm tắt
Có : 15 búp bê.
Đã bán: 2 búp bê.
Còn lại:...búp bê?
(Củng cố cách làm bài toán có lời văn có dùng phép tính trừ)
Bài 2:Thực hiện tương tự bài 1
 Tóm tắt
Có :12 máy bay
Bay đi:2 máy bay
Còn lại:...máy bay?
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống.
 17 +2 -3 
 18 -4 +1
 14 +2 -5
Bài 4:Giải bài toán theo tóm tắt:
Có :8 hình tam giác
Tô màu :4 hình tam giác
Không tô màu:...hình tam giác?
Chấm bài,chữa bài. 
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 
2HS so sánh số – lớp làm bảng con : 1119.
-Đọc các bài toán,nêu tóm tắt và giải bài toán.Sau đó chữa bài.
Bài giải
Còn lại số búp bê là:
15-2 =13(búp bê)
 Đáp số:13 búp bê
Bài giải
Số máy bay còn lại là:
12-2=10(máy bay)
Đáp số:10 máy bay.
-Tìm hiểu yêu cầu của bài.
3HS lên bảng làm 3 bài.
Cả lớp nhận xét,bổ sung.
 17 +2 19 -3 16 
 18 - 4 14 +1 15
 14 +2 16 -5 11
Bài giải
Số hình tam giác không tô màu là:
8-4=4(hình)
Đáp số:4 hình.
 -Chữa bài.
Tập đọc
Vì bây giờ mẹ mới về
I) Mục đích, yêu cầu: 
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ : khóc oà,hoảng hốt, cắt bánh , đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi đúng ở những chỗ có dấu câu . 
-Hiểu nội bài: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.
-Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK).
II) Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài Tập đọc
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: “Quà của bố” và trả lời câu hỏi trong SGK.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) HD luyện đọc.
a) Đọc mẫu:
GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc chậm rãi, nhẹ nhàng,đọc phân biệt giọng khi đối thoại,lời người dẫn chuyện).
b)HS luyện đọc:
Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng 
GV củng cố, cấu tạo tiếng. 
c) Luyện đọc câu:
GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc. Tiếp tục các câu tiếp theo cho đến hết bài.
GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng .
d)Luyện đọc đoạn, toàn bài:
GV quan sát nhận xét, tính điểm thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.
3) Ôn vần ưt,ưc:
GV nêu lần lượt các yêu cầu của đề:
a)Tìm tiếng trong bài có vần ưt?
b)Tìm tiếng ngoài bài có vần ưt,ưc?
c)Nói câu chứa tiếng có vần ưt,ưc?
Tiết 2
4)Tìm hiểu bài và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài :
- 1HS đọc cả bài, trả lời câu hỏi: 
+Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không?
+Lúc nào cậu bé mới khóc?Vì sao?
Đọc thầm lại đoạn văn, tìm các câu hỏi trong bài.
b) Đọc diễn cảm bài văn.
GV cho HS đọc diễn cảm bài văn 
c)Luyện nói:
GVcho HS luyện nói theo tranh và mẫu. 
d)HDHS làm các BT trong vở BTTV
C)Củng cố,dặn dò:
-HS đọc lại bài.
-Hệ thống bài học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./
-1 HS đọc to bài.
-HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: khóc oà,hoảng hốt,... 
-HS đọc cả lớp,bàn,cá nhân.
-1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục câu 2, 3, 4, 5, ...
- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).
- Từng nhóm HS đọc ,nối tiếp.
- CN đọc cả bài.
- HS đọc ĐT cả bài. 
- HS : đứt tay.
-HS nêu.
-Đọc 2 câu mẫu sau đó HS thi nói đúng,nhanh câu chứa tiếng có vần ưt,ưc.
HS đọc thầm bài văn,
-Không.
-Lúc mẹ về.Vì cậu bé muốn làm nũng mẹ,muốn được mẹ thương.
+Con làm sao thế?
+Đứt khi nào thế?
+Sao đến bây giờ con mới khóc?
-2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.
-Hỏi đáp theo mẫu.
-HS thực hành hỏi ,đáp.
-Làm BT.
Mĩ thuật
Vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông
I)Mục tiêu: 
-Thấy được vẻ đẹp của hình vuông có trang trí.
-Biết cách vẽ hoạ tiết theo chỉ dẫn vào hình vuông và đường diềm.
-Vẽ được hoạ tiết như chỉ dẫn và vẽ màu theo ý thích.
II)Đồ dùng:GV:Một số bài trang trí hình vuông.
 Một số bài trang trí hình vuông của HS năm trước.
 HS:Vở Thực hành Mĩ thuật,bút vẽ.
III)Các hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1:Giới thiệu cách trang trí hình vuông.
-GV giới thiệu 1 số bài trang trí hình vuông để HS nhận ra vẻ đẹp của chúng và tóm tắt:Có thể trang trí hình vuông theo nhiều cách khác nhau.
HĐ2:HDHS cách làm bài:
Yêu cầu HS xem hình vẽ,vẽ tiếp vào chỗ trống cần thiết ,chú ý những nét vẽ giống nhau,vẽ bằng nhau.
Gợi ý HS cách vẽ màu:
-Tìm màu và vẽ theo ý thích.
-Các hình giống nhau cần vẽ cùng một màu.
-Màu nền khác với màu của hình vẽ.
HĐ3:Thực hành:
HS vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông.
-GV theo dõi,giúp HS hoàn thành bài vẽ.
Nhận xét,đánh giá:
Củng cố,dặn dò:
-Về nhà hoàn thành bài vẽ cho đẹp./. 
-Theo dõi,quan sát.
-Theo dõi cách vẽ màu và vẽ hình.
-Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông.
-Nhận xét về cách vẽ màu ở một vài hình và tìm ra bài vẽ đẹp nhất.
Thứ năm ngày 17 thỏng 3 năm 2011
Toán Luyện tập 
I)Mục tiêu: Biết giải và trình bày bài toán có lời văn có một phép trừ . 
II)Đồ dùng:Tranh vẽ SGK.
III)Các hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS đếm từ 1 đến 100.Đếm xuôi , đếm ngược 
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài luyện tập:
Giới thiệu bài:
HĐ1:HDHS làm các BT trong SGK trang 151.
Bài 1:GV nêu BT:Nhìn tranh vẽ,viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán rồi giải bài toán đó.
Gọi HS lên bảng làm bài.
Gọi HS nhận xét,chữa bài.
Bài 2:Tiến hành tương tự bài 1:
Nhận xét,bổ sung.
Bài 3: HS đọc Y/C bài tập 
GV HD cho HS làm 
Bài 4:GV cho HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài toán .và giải bài toán .
3)HĐ2:HS làm BT vào vở.
4)Chấm bài,nhận xét.
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương những em làm bài tốt.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
1-2HS đếm từ 1 đến 100. Đếm xuôi , đếm ngược 
-Tìm hiểu yêu cầu của bài và làm bài.
 Có : 14 cái thuyền 
 Cho : 4 cái thuyền 
Còn lại : . cái thuyền ?
Bài giải
Có tất cả số ô tô là:
14-4=10 (cái thuyền )
Đáp số: 10 cái thuyền .
Bài giải
Số bạn nam là:
9-5=4(bạn)
Đáp số:4 bạn.
Bài giải
Sợi dây còn lại số cm là:
13-2=11(cm)
Đáp số:11 cm .
1-2HS nêu bài toán . 
Bài giải
Số hình tròn không tô màu là :
15-4=11(hình)
Đáp số : 11 hình .
-Làm BT vào vở.
-Chữa bài.
Chính tả
Quà của Bố
I) Mục tiêu: 
- HS chép lại chính xác không mắc lỗi 2 khổ thơ đầu trong bài: Quà của bố .Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
-Làm đúng bài tập chính tả trong vở BT. 
-Viết chữ đẹp,giữ vở sạch.
II) Đồ dùng: Giáo viên: bảng phụ chép sẵn bài viết. Học sinh: Vở viết Chính tả.
III) Các hoạt động dạy học:
 HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: Bài viết tiết trước(trong VBT).
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học
- GV viết bảng đoạn văn.
- GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai. Ví dụ: bộ đội,đảo xa,về phép,quà.
HĐ1: Hướng dẫn tập chép.
- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- GV chữa bài trên bảng.
 - GV chấm 1/ 2 số bài .
HĐ2: HD làm bài tập.
a) Điền vần im hay iêm? 
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
b)Điền chữ x hay chữ s ?
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung. 
C) Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Biểu dương những HS học tốt.
- HS nhìn bảng đọc.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai.
- HS chép bài vào vở.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 
- 1 HS lên chữa bài.
Đáp án: trái tim, kim tiêm, câykim, lúa
chiêm,khiêm tốn,mỉm cười.
- 1 HS đọc kết quả bài làm.
 - 1 HS đọc yêu cầu của bài 
- 1 HS lên chữa bài.
Đáp án:xe lu,dòng sông,con sóc.
- 1 HS đọc kết quả bài làm.
-Về nhà chép lại bài vào vở ô li cho đẹp.
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI CON MUỖI
I. MỤC TIấU: 
- NấU MỘT SỐ TÁC HẠI CỦA MUỖI
- CHỈ ĐƯỢC CÁC BỘ PHẬN BấN NGOÀI CỦA CON MUỖI TRấN HèNH VẼ
- HS Cể í THỨC THAM GIA DIỆT TRỪ MUỖI VÀ THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHềNG TRÁNH MUỖI ĐỐT.
-GDKNS: KN TèM KIẾM VÀ XỬ LÍ THễNG TIN VỀ CON MUỔI.
+KN TỰ BẢO VỆ: TèM KIẾM CÁC LỰA CHỌN VÀ XÁC ĐỊNH CÁCJH PHềNG TRÁNH MUỖI ĐỐT THÍCH HỢP.
+KN LÀM CHŨ BẢN THÂN: ĐẢM NHẬN TRÁCH NHIỆM BẢO VỆ BẢN THÂN VÀ TUYấN TRUYỀN VỚI GIA ĐèNH CÁCH PHềNG TRÁNH MUỖI ĐỐT.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:CÁC HèNH TRONG BÀI 28, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. KIỂM TRA BÀI CŨ: CON MẩO.
- GIỜ TRƯỚC HỌC BÀI Gè?
- HÃY KỂ CÁC BỘ PHẬN BấN NGOÀI CỦA CON MẩO?
- NấU ÍCH LỢI CỦA VIỆC NUễI MẩO.
- NHẬN XẫT, ĐÁNH GIÁ.
2. DẠY BÀI MỚI:
GIỚI THIỆU BÀI: CON MUỖI. GHI TỰA
A* HỌAT ĐỘNG 1: QUAN SÁT CON MUỖI.
- GV nờu yờu cầu: Quan sỏt tranh con muỗi, chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con muỗi.
+ Gv bao quỏt lớp, giỳp đỡ hs.
- Treo tranh con muỗi gọi 1 số Hs trả lời.
+ Hỏi thờm: muỗi to hay nhỏ?
+ Con muỗi dựng vũi để làm gỡ?
+ Con muỗi di chuyển như thế nào?
* Kết luận: Muỗi là loài sõu bọ nhỏ bộ hơn ruồi. Nú cú đầu, mỡnh, chõn và cỏnh. Nú bay bằng cỏnh, đậu bằng chõn. Muỗi dựng vũi để hỳt mỏu người và động vật để sống. Muỗi truyền bệnh qua đường hỳt mỏu
b/ Họat động 2: Làm việc với phiếu bài tập.
- Gv chia 3 nhúm, mỗi nhúm khỏang 8 – 10 Hs. 
Đặt tờn nhúm, phỏt phiếu thảo luận (3’).
* Cõu 1:
Muỗi thường sống ở:
 Cỏc bụi rậm Ê
 Cống rónh Ê
 Nơi khụ rỏo, sạch sẽ Ê
 Nơi tăm tối Ê
Cõu 2:
Cỏc tỏc hại do bị muỗi đốt là:
 Mất mỏu, ngứa và đau Ê
 Bị bệnh sốt rột Ê
 Bị bệnh tiờu chảy Ê 
 Bệnh sốt xuất huyết và 
 nhiều bệnh truyền nhiễm 
 khỏc Ê 
Cõu 3:
Người ta diệt muỗi bằng cỏch:
 Làm vệ sinh nơi ở Ê
 Phun thuốc trừ sõu Ê
 Khơi thụng cống rónh Ê
 Phun thuốc diệt muỗi Ê
- Gv đọc kết quả đỳng từng cõu.
- Tổng kết điểm từng nhúm.
Tuyờn dương nhúm làm việc tốt.
- Kết luận: Hỏi:
. Muỗi thường sống ở đõu?
. Nờu tỏc hại do muỗi đốt?
. Người ta diệt muỗi bằng cỏch nào?
- Gv túm ý đỳng.
C. HỌAT ĐỘNG 3: HỎI ĐÁP VỀ CÁCH PHềNG CHỐNG MUỖI KHI NGỦ (HS KHÁ GIỎI)
 Mục tiờu: Giỳp Hs biết cỏch trỏnh muỗi khi ngủ.
- GV NấU CÂU HỎI: KHI NGỦ CÁC EM LÀM Gè ĐỂ KHễNG BỊ MUỖI ĐỐT?
* KẾT LUẬN: KHI NGỦ CHÚNG TA PHẢI MẮC MÀN CẨN THẬN TRÁNH BỊ MUỖI ĐỐT.
4. CỦNG CỐ– DẶN Dề:
GV NHẮC HS: MUỖI LÀ LỌAI CễN TRÙNG Cể HẠI CHO SỨC KHỎE, Vè THẾ CHÚNG TA TèM CÁCH TIấU DIỆT MUỖI. CẤN CHÚ í VỆ SINH MễI TRƯỜNG, PHÁT HOANG BỤI RẬM, ...
Về nhà quan sỏt nhà mỡnh đảm bảo vệ sinh chưa, nếu chưa cựng gia đỡnh dọn dẹp để muỗi khụng cũn chổ sống.
- Gv tổng kết tiết học.
- Tuyờn dương Hs tớch cực hoạt động.
- ĐẦU, MèNH, ĐUễI VÀ 4 CHÂN.
- Thảo luận nhúm đụi và chỉ tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con muỗi (3’).
- HS TRẢ LỜI NỘI DUNG VỪA THẢO LUẬN.
- HS TRẢ LỜI.
- THẢO LUẬN NHểM ĐễI.
ĐIỀN DẤU (X) VÀO ễ TRỐNG CÁC EM CHỌN.
CÂU 1: NHểM 1.
CÂU 2: NHểM 2.
CÂU 3: NHểM 3.
- ĐÁNH DẤU ĐÚNG 1 ễ LÀ 1 ĐIỂM; SAI TRỪ 1 ĐIỂM.
- TRẢ LỜI CÁ NHÂN
- HS NấU CÁ NHÂN.
- NHẬN XẫT, BỔ SUNG.
Kể chuyện
Bông hoa cúc trắng
I) Mục tiêu : 
-Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn câu truyện theo tranh. sau đó kể lại được toàn bộ câu truyện 
-Hiểu ý nghĩa truyện:Ca ngợi tình yêu mẹ,lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động,giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
II)Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện .
 III-Các hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: GV kể chuyện .
GV kể chuyện với giọng diễn cảm.
Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.
Kể lần 2, 3 kết hợp tranh minh hoạ để
Giúp HS nhớ truyện. 
HĐ2: HDHS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. 
Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK, đọc câu hỏi dới tranh, trả lời câu hỏi:
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+Câu hỏi dưới tranh là gì?
GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1.
GV nhận xét.
-HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4( cách làm tương tự với tranh 1).
GV nhận xét .
HĐ3:HS kể cả câu chuyện:
Có thể cho HS kể chuyện phân vai theo các vai :người dẫn,mẹ,cô bé,ông tiên.
Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện câu chuyện này cho em biết điều gì?
Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà kể lại truyện cho người thân nghe./.
HS chú ý lắng nghe để biết truyện.
HS chú ý lắng nghe, yêu cầu nhớ câu chuyện.
-Trong 1 túp lều,người mẹ ốm nằm trên giường,trên người đắp một chiếc áo.Bà nói với con gái ngồi bên “Con mời thầy thuốc về đây”
-Người mẹ ốm nói gì với

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 28.1.doc