Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Lường Thị Hương - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

I Mục tiêu: T1

-Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi.

 - Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.

 * KNS: Kĩ năng giao tiếp , ứng xử với mọi người , biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp với từng tình huống

II. Phương tiện dạy học:

 - Vở bài tập đạo đức.

III. Các hoạt động dạy học:

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Lường Thị Hương - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đọc các tiéng vừa tìm được cn- nhóm-lớp.
- Tìm những tiếng có vần ươn, ương ngoài bài và ghi ra bảng con.
- Nhận xét.
- 3 hs đọc khổ 1 lớp theo dõi trong sgk 
- Trả lời câu hỏi 1.
- 2 em đọc khổ 2 lớp theo dõi trong sgk.
- Trả lời câu hỏi 2.
- 2 em đọc khổ 3 và trả lời câu hỏi.
- Lớp đọc lại cả bài.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Đọc thuộc tại lớp.
- Thảo luận theo cặp: Hỏi nhau về những việc làm vào buổi sáng của em..
- Một số cặp lên trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
- Nhắc lại nội dung bài: Nói lên vẻ đẹp của buổi sáng.
- Học bài ở nhà.
 . . 
Ngày dạy: Thứ ba 6/3/2012
Chính tả: NHÀ BÀ NGOẠI
 Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu: 
 - Hs nhìn bảng chép lại đúng bài “ Nhà bà ngoại” 27 chữ trong 15 phút.
 - Làm được bài tập chính tả điền vần ăm, ăp; chữ c hay k vào chỗ trống.Bài tập 2,3 SGK.
 - Viết đúng cự li, tốc độ, trình bày đẹp.
II. Phương tiện dạy học:
 -Chép sẵn bài viết vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra vở chính tả của một số em phải viết bài ở nhà.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: Hd tập chép.
* Cách tiến hành:
 - Hd chính tả:
 + Treo bảng phụ có nd bài chính tả.
 + Đọc bài viết 1 lần.
 ? Nhà bà ngoại có những thứ gì?
 ? Bài viết có mấy câu?
 ? Chữ đầu câu viết như thế nào?
 - Viết chữ khó:
 + Đọc các từ khó:ngoại, rộng rãi, khắp.
 + Nhận xét bảng con và ghi các tiếng khó lên bảng.
 - Viết bài:
 + Y/c:
 + Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
 - Soát lỗi:
 + Đọc châïm từng câu đến chõ khó dừng lại để hs soát lỗi.
 - Chấm bài:
 + Y/c:
 + Chấm bài và nhận xét bài cho hs.
c. Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả.
* Cách tiến hành:
- Nêu y/c bài tập 2:
 + Y/c: 
 + Chép bài tập 2 lên bảng.
 + Đọc một lần bài tập.
+ Chốt lại lơì giải đúng: các từ cần điền: Năm, thắm, chăm, tắm, sắp, nắp
- Nhận xét.
-Nêu y/c bài tập 3:
 + Y/c:
 ? Tranh vẽ gì?
 + Nhận xét chốt lại ý đúng: hát đồng ca, chơi kéo co.
-Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
 -Y/c:
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- 2 Hs đọc bài.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhẩm và viết vào bảng con.
- Nhìn bảng, đọc thầm từng câu và chép baid vào vở.
- Nhìn vào bài viết để soát lỗi.
-2 dãy bàn 3 và 4 nộp vở chính tả.
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- Quan sát tranh bài tập 2.
-1 em lên bảng làm bài lớp làm vào vở bài tập.:
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Quan sát tranh trong sgk và trả lời
- 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét
- Đọc lại bài tập chính tả.
- Một số em viết xấu về nhà viết lại.
-Chuẩn bị cho tiết sau.
Toán : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu:
 - Hs nhận biết được 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số.
 - Đoc .viết ,ï lập được bảng sốø từ 1-100
- Nhận biết một só đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1-100.
II. Phương tiện dạy học:
Bảng các số từ 1-100.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Oån định ( 1p)
2. Bài cũ: ( 3p) Y/c:
Số liền sau của 29 là số nào?
Số liền sau của 78 là số nào?
Số liền sau của 54 là số nào?
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:( 1p)Hôm nay cô sẽ dạy chúng ta bài Bảng các số từ 1 đến 100. Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 29 p)Hình thành kiến thức.
* Cách tiến hành:
- Giới thiệu số 100:
 + Vẽ tia số có viết các số từ 90- 99 và một vạch để trống
 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
? Số liền sau của 99 là số nào?
? Số 100 có mấy chữ số?
? 100 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.
 + Nêu y/c của bài tập 2.
 + Gắn bảng các số từ 1-100 lên bảng.
 +Y/c:
 + Nhận xét.
- Giới thiệu đặc điểm các số từ 1-100:
 + Nêu y/c bài tập 3.
 + Y/c:
- Nhận xét.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:( 1p)
- Y/c:
Dặn làm bài ở nhà.
- 3 hs trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
-Theo dõi.
- Theo dõi và đọc các số trên tia số.
- Số 100.
- Có 3 chữ số.
- Gồm 10 chục và 0 đơn vị
- Đọc “ Một trăm.” Cn-đt.
- Hs nối tiếp hoàn thành bảng các số từ 1 -100
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Hs làm bài vào vở bài tập.
- Nêu kết quả:
Vd: a. 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
 b. 10,20,30,40,50,60,70,80,90,100.
 c. 10
 d. 99
 e. 11,22,33,44,55,66,77,88,99.
- Nhận xét.
- Đọc lại bảng các số từ 1-100.
 Tập viết: TÔ CHỮ HOA E,Ê,G.
Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: 
 - Học sinh tô được chữ hoa E,Ê,G
 - Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương và các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.
 - Viết đúng theo mẫu chữ thường, cỡ vừa và viết đều nét. Trình bày đẹp, cân đối.
II. Phương tiện dạy học:
 -Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ứng dụng.
 - Chữ mẫuE,Ê,G.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Oån định: ( 1p)
2. Bài cũ: ( 3p) Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài: ( 1p) Hôm nay cô sẽ Hd các em tô chữ hoa e, ê, g .Ghi đề bài lên bảng.
 b. Hoạt động 1: ( 10p)Hd viết.
* Cách tiến hành:
 * Hd tô chữ hoa:
 -Đưa chữ mẫu và y/c:
- Viết mẫu và hd cách tô.
E Ê G
* Hd viết vần và từ ngữ ứng dụng:
- Treo bảng phụ đã viết sẵn các từ và vần lên bảng.
- Y/c:
- viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết:
ăm ăp ươn ương chăm học khắp vườn, vườn hoa,ngát hương
c. Hoạt động 2: ( 20p) Luyện viết.
* Cách tiến hành:
* Luyện viết vào bảng con:
 - Y/c:
- Nhận xét.
* Luyện viết bài vào vở:
-Y/c:
- Theo dõi uốn nắn và luyện viết cho hs.
* Chấm bài và nhận xét.
- Y/c: 
- Chấmbài và nhận xét bài viết của hs.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1p)
- Y/c:
- Gv nhận xét 
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Quan sát và nêu nhận xét về số nét của từng con chữ.
- Đọc các vần và từ trên bảng.
- Nhận xét về các vần, từ ngữ: khoảng cách, vị trí dấu thanh, độ cao của các con chữ và nêu quy trình viết một số từ.
- Tập tô các chữ hoa vào bảng con.
- Tập viết các vần và từ ngữ vào bảng con.
- Nhận xét.
- Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
- Nộp vở tập viết.
- Theo dõi.
- Nhắc lại bài viết.
-Luyện viết ở nhà.
 . .
 Tự nhiên-xã hội: CON MÈO.
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: * Sau bài học sinh biết:
 -Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
 - Chỉ đươc các bộ phận bên ngoài của con mèo.
 -Có ý thức được việc chăm sóc mèo.
* KNS: 
II. Phương tiện dạy học:
Tranh ảnh trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Oån định:( 1p)
2. Bài cũ:( 3p) Y/c:.
 Con gà có những bộ phận nào?
 Nuôi gà để làm gì?
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:( 1p) Hôm nay chúng ta sẽ học bài Con mèo . Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1:( 16p) Tìm hiểu về đặc điểm con mèo.
* Cách tiến hành:
 -Bước 1: 
+ Y/c :
+ Theo dõi và giúp đỡ thêm.
-Bước 2: 
-Y/c:
* Kết luận: Mèo có 3 phần: đầu mình và chân. Toàn thân mèo có lông , di chuyển bằng 4 chân.
c. Hoạt động 2: ( 13p) 
Tìm hiểu ích lợi của con mèo.
* Cách tiến hành:
 Bước 1: Thảo luận cặp.
+ Y/c:
+ Gợi ý: Người ta nuôi mèo để làm gì?
 Có nên trêu chọc mèo không? Vì sao?
* Kết luận: Nuôi mèo để bắt chuột. Không nên trêu chọc mèo vì móng của mèo rất sắc và độc.
4. Củng cố, dặn dò:( 1p)
- Y/c: 
Nhận xét tiết học
- Trả lời câu hỏi.
-Theo dõi
-Quan sát tranh con mèo và mô tả đặc điểm bên ngoài của con mèo.
-Thảo luận nhóm 
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Mở sgk quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
- Một số cặp lên bảng trình bày.
-Nhận xét.
- 2 em nêu lại ích lợi của mèo.
- Chuẩn bị bài sau
 Ngày dạy : Thứ tư 7/3/2012
 Toán : LUYỆN TẬP.
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu:
 - Viết được số có hai chữ số, tìm số đứng trước, số liền sau của một số, thứ tự số.
 - Củng cố về hình vuông, nhận biết và vẽ hình vuông.
II. Phương tiện dạy học:
 -Bảng lớp ghi nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: ( 1p)
2. Bài cũ: ( 3p)Y/c:
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1p)Hôn nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập .Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 29 p) Luyện tập.
* Cách tiến hành:
* Bài 1: Nêu y/c bài tập 1.
 Lần lượt đọc các số:
-Nhận xét.
* Bài 2: Nêu y/c bài tập 2.
a. Y/c:
b. Y/c:
c. Kẻ bảng như bài tập lên bảng.
- Nhận xét.
* Bài 3:Nêu y/c bài tập 3.
- Y/ c: 
- Nhận xét.
* Bài 4: Nêu y/c bài tập 4.
- Vẽ lên bảng các điểm như sgk và Y/c:
 . . 
 . .
 . . .
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1p)
- Y/c:
Dặn làm bài ở nhà.
- 2 hs đêùm các số từ 1-100
- Nhận xét.
-Theo dõi.
- Theo dõi.
- Lần lượt viết vào bảng con các số 
33,90,99,58,85,21,71,66,100
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Trả lời câu hỏi: Vd: Số liền trước của 62 là: 61.
- Trả lời. Vd: Số liền sau của 20 là 21.
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
44
45
46
68
69
70
98
99
100
- 3 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- 2 hs lên bảng làm bài:
a. Từ 50-60: 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60
b. Từ 85-100: 85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- 1hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
 ______________________________
 Tập đọc: MƯU CHÚ SẺ. 
 Thời gian: 70 phút
I. Mục tiêu: 
 - Đọc trơn được cả bài Mưu chú sẻ.
 - Phát âm đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ 
 - Bước đầu ngắt, nghỉ hơi đúng ở dấu chấm, dấu phẩy.
 - Hiểu dược nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn.
* KNS: Xác định giá trị bản thân tự tin , kiên định .Ra quyết định , giải quyết vấn đề .
II. Phương tiện dạy học:
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định ( 1p)
2. Bài cũ:( 5p)
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:( 1p)Dùng tranh giới thiệu . Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1::( 17p) Hd luyện dọc.
* Cách tiến hành:
 - Giáo viên đọc:
 + Giáo viên đọc giọng kể hồi hộp ở hai câu đầu. Giọng lễ độ , nhẹ nhàng thoải mái ở câu cuối.
- Hd hs đọc:
 + Luyện đọc tiếng từ:
 . Y/c:
 . Rút ra tiếng khó ghi bảng: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
- Luyện đọc câu:
 + Bài có mấy dấu chấm?
 + Sau mỗi dấu chấm là 1 câu, đếm số câu trong bài?
 - Luyện đọc đoạn, bài:
 + Chia đoạn:
 . Đoạn 1: 2 câu đầu.
 . Đoạn 2: Câu nói của sẻ.
 . Đoạn 3: Còn lại
 + Theo dõi giúp đỡ thêm cho những hs yếu.
 + Giải nghĩa từ:
 . Chộp: bắt được một cách bất ngờ.
 . Hoảng: sợ.
 . Nén sợ: sợ nhưng không thể hiện ra ngoài.
c. Hoạt động 2::( 16p)Oân các vần uôn, uông.
* Cách tiến hành:
- Nêu y/c 1 của bài tập: tìm tiếng trong bài có vần uôn.
- Y/c:
- Ghi bảng:muộn.
- Nêu y/c 2 của bài tập 1:
- Y/c:
- Chốt lại: luống rau, rau muống, buồng chuối, buồn ngủ, chuồn chuồn
 -Nhận xét tuyên dương những em tìm từ hay.
 TIẾT 2
d. Hoạt động 3::( 30p)Tìm hiểu bài, luyện đọc
* Cách tiến hành:
 - Tìm hiểu bài:
 + Y/c: 
 H1: Khi sẻ bị mèo chộp được sẻ nói gì với mèo?
 H2 : Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất?
+ Nhận xét, chốt lại.
+ Gắn nọi dung bài tập 3 lên bảng.
+ Chốt lại: Sẻ thông minh, sẻ nhanh trí
4. Củng cố, dặn dò::( 5p)
 -Y/c:
- Gv nhận xét .
- Đọc bài Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi trong sgk.
- Theo dõi trong sgk.
- Tìm những tiếng khó trong bài.
- Phân tích tiếng khó.
- Phát âm các tiếng khó cn- nhóm- lớp.
- Trả lời câu hỏi.
- Hs đếm số câu.
- Luyện đọc mỗi câu 3-4 em đọc.
- Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu cho đến hết lượt.
- Theo dõi.
- Hs đọc từng đoạn mỗi đoạn 3-4 em đọc.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- Hs đọc bài trong nhóm 3.
- Một số nhóm đọc bài trước lớp.
- Theo dõi
-Tìm và đọc tiếng có vần uôn trong bài.
- Đọc các tiếng vừa tìm được cn- nhóm-lớp.
- Tìm những tiếng có vần uôn, uông ngoài bài và ghi ra bảng con.
- Nhận xét.
- 3 hs đọc đoạn 1,2 lớp theo dõi trong sgk 
- Trả lời câu hỏi 1.
- 2 em đọc đoạn 3lớp theo dõi trong sgk.
- Trả lời câu hỏi 2.
-Lên bảng và ghép đúng với tính cách của sẻ
- Nhắc lại nội dung bài: nói lên sự thông minh và nhanh trí của sẻ.
- Học bài ở nhà.
 Thủ công: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG.
Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu:. T1
 II. Phương tiện dạy học: T1
 III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Oâån định: :( 1p)
2. Bài cũ: :( 2p)Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay cô cùng các em học tiết 2 của bài Cắt dán hình vuông .
Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: :( 6p) Oân bài tiết 1.
*Cách tiến hành:
 - Y/c:
 -Chốt lại.
c. Hoạt động 2: :( 15p) Thực hành.
* Cách tiến hành:
- Y/c:
- Theo dõi giúp đỡ thêm.
c. Hoạt động 2: :( 9p) Nhận xét đánh giá
* Cách tiến hành:
 Y/c:
- Nhận xét bài của hs theo tiêu chí: 
+ Vẽ đúng hình.
 + Nét cắt đều, không răng cưa, thẳng.
4. Củng cố, dặn dò: :( 1p)
 Nhận xét tiết học.
 Dặn chuẩn bị cho tiết sau.
-Theo dõi
- Nhắc lại các bước vẽ và cắt hình vuông đã học ở tiết trước.
-Lấy giấy màu, kéo, hồ dán thực hiện vẽ và cắt như đã hướng dẫn.
- Trình bày sản phẩm.
- Hs chọn bài mà mình thích.
Ngày dạy: Thứ năm 7/3/2012
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG.
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu:
 -Biết đọc ,viết ,so sánh các số có hai chữ số.
 - Giải toán có một phép cộng.
II. Phương tiện dạy học:
 -Bảng lớp ghi nọi dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Oån định: :( 1p)
2. Bài cũ: :( 3p)Y/c:
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập chung . Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: :( 1p)Thực hành 
* Cách tiến hành:
* Bài 1: Nêu y/c bài tập 1.
 a. Y/c:
 b. Y/c:
-Nhận xét.
* Bài 2: Nêu y/c bài tập 2.
- Ghi bảng: 35,41,64,85,69,70.
- Nhận xét.
* Bài 3:Nêu y/c bài tập 3.
- Hd: Tính kết quả rồi so sánh.
- Nhận xét.
* Bài 4: Nêu y/c bài tập 4.
- Hd: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào?
- Nhận xét.
* Bài 5: Nêu y/c bài tập.
- Y/c:
-Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: :( 1p)
- Y/c:
Dặn làm bài ở nhà.
- 2 hs lên bảng làm bài.
 a. 18,43, 65, 80
b. 80,65,43,18
- Nhận xét.
-Theo dõi.
- Theo dõi.
-1 em lên bảng viết số từ 15-25: 15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25.
- 1 em lên bảng viết số từ 69-79: 69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79. 
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- một số em đọc các số.
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- 3 em lên bảng làm bài.
85  65 15  10+4
42 76 16  10+6
 33  66 18  15+3
- Nhận xét.
- 2 hs đọc đề toán.
- 1 hs lên bảng viết tóm tắt:
 Có: 10 cây cam.
 Có: 8 cây chanh.
Có tất cả:  cây?
- 1 em lên bảng giải bài toán:
Bài giải:
Có tất cả là:
10+8=18 ( Cây)
Đáp số: 18 cây.
- Nhận xét
- Nêu số lớn nhất có 2 chữ số: 99
- Nhận xét.
- 2 Hs đọc đề bài .
 . .
Chính tả: CÂU ĐỐ 
 Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu: 
 - Hs nhìn bảng chép lại đúng bài câu đố về con ong trong 10 phút.
 - Làm được bài tập chính tả điền chữ ch/tr.
 - Viết đúng cự li, tốc độ, trình bày đẹp.
II. Phương tiện dạy học:
 -Chép sẵn bài viết vào bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định: :( 1p)
2. Bài cũ: :( 5p)Y/c:
 -Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay chúng ta sẽ học bài Câu đố . Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: :( 20p)Hd tập chép.
* Cách tiến hành:
 - Hd chính tả:
 + Treo bảng phụ có nd bài chính tả.
 + Đọc bài viết 1 lần.
 ? Bài viết có mấy câu?
 ? Chữ đầu câu viết như thế nào?
 - Viết chữ khó:
 + Đọc các từ khó:chăm chỉ, suốt, gây.
 + Nhận xét bảng con và ghi các tiếng khó lên bảng.
 - Viết bài:
 + Y/c:
 + Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
 - Soát lỗi:
 + Đọc châïm từng câu đến chõ khó dừng lại để hs soát lỗi.
 - Chấm bài:
 + Y/c:
 + Chấm bài và nhận xét bài cho hs.
c. Hoạt động 2: :( 12p)Làm bài tập chính tả.
* Cách tiến hành:
- Nêu y/c bài tập 2 a:
 + Y/c: 
? Trang vẽ gì?
+ Chốt lại lơì giải đúng:thi chạy, tranh bóng.
4. Củng cố, dặn dò: :( 1p)
 -Y/c:
-2 hs lên bảng viết rộng rãi, khắp vườn.
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- 2 Hs đọc bài.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhẩm và viết vào bảng con.
- Nhìn bảng, đọc thầm từng câu và chép bài vào vở.
- Nhìn vào bài viết để soát lỗi.
-Nộp bài chính tả.
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- Quan sát tranh bài tập 2.
- Trả lời thi chạy, tranh bóng.
-2 em lên bảng làm bài lớp làm vào vở bài tập.:
- Nhận xét.
- Đọc lại bài tập chính tả.
-Chuẩn bị cho tiết sau.
 . .
Kể chuỵên: BÔNG HOA CÚC TRẮNG.
 Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu: Giúp hs:
 - - Dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý kểû lại được một đoạn và toàn bộ câu chuyện.
 - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện:Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động,giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
II. Phương tiện dạy học:
 - Tranh minh hoạ trong sgk.
 III. Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định: :( 1p)
2. Bài cũ: :( 5p)Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay cô sẽ kể các em nghe câu chuyện Bông hoa cúc trắng .Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: :( 20p)Hd kể chuyện.
* Cách tiến hành:
 - Giáo viên kể:
 + Lần 1: Diễn cảm, chậm rãi.
 + Lần 2: kết hợp tranh minh hoạ.
 - Hd hs kể:
 +Y/c:
 + Nêu câu hỏi gợi ý cho từng tranh:
 . Tranh 1:Người mẹ ốm nói gì với con?
 . Tranh 2: Cụ già nói gì với cô bé?
 . Tranh 3: Cô bé làm gì khi hái được bông hoa?
 . Tranh 4:Câu chuyện kết thúc như thế nào?
- Hd kể toàn bộ câu chuyện:
 + Y/c:
 - Theo dõi giúp đỡ thêm.
- Nhận xét.
c. Hoạt động 2: :( 7p)Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
* Cách tiến hành:
- Nêu gợi ý:
Em bé nghĩ thế nào mà xé những cánh hoa ra thành nhiều mảnh?
Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?
 - Chốt lại ghi bảng.
4. Củng cố, dặn dò: :( 1p)
 -Y/c:
- 2 em kể lại cau chuyện Trí khôn.
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- Quan sát từng tranh trong sgk.
- 2 hs kể nội dung tranh 1.
- Lớp nhận xét.
- 2 hs kể nội dung tranh 2.
-Nhận xét.
- 2 hs kể nội dung tranh 3.
- Nhận xét.
- 2 hs kể nội dung tranh 4.
- Nhận xét.
- Tập kể trong nhóm 4.
-4 em nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện.
-Nhận xét.
- Phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Tập kể ở nhà.
 Ngày dạy: Thứ sáu 9/3/2011
Toán : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( TT)
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu:
 -Hiểu bài toán có một phép trừ:bài toán cho biết gì? hỏi gì?Biết trình bày bài giải gồm:câu lời giải,phép tính,đáp số.
II. Phương tiện dạy học:
åTranh minh hoạ trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Oån định: :( 1p)
2. Bài cũ: :( 3p) Y/c:
Tóm tắt:
Có : 15 cái kẹo
Thêm : 3 cái kẹo.
Có tất cả:  cái kẹo
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay chúng ta sẽ học bài Giải toán có lời văn .Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: :( 12p) Hình thành kiến thức.
* Cách tiến hành:
-Bước 1: Hd tìm hiểu bài toán:
 + Y/c:
 ? Bài toán cho biết gì?
 ? Bài toán hỏi gì?
 + Ghi tóm tắt lên bảng:
 Có : 9 con gà
Bán : 3 con gà.
Còn lại:  con gà?
- Bước 2:Hd giải bài toán.
? Muốn biết nhà An còn lại bao nhiêu con gà ta làm thế nào?
Vậy nhà An còn mấùy con gà?
- Nhận xét chốt lại: đây là dạng bài toán có lời văn với phép tính trừ.
c. Hoạt động 2: :( 17p)Luyện tập.
* Cách tiến hành:
* Bài 1: y/c.
- HD: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Muốn biết còn lại bao nhiêu con chim ta làm thế nào?
-Nhận xét.
* Bài 2: Y/c:
- Hd tương tự bài 1.
- Nhận xét..
(Bài 3: bỏ theo diều chỉnh )
4. Củng cố, d

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27.doc