Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 (tiết 6)

-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,.

-Hiểu được tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ khi nhìn đôI bàn tay mẹ.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV: Tranh minh họa bài đọc SGK.

 Bộ chữ HVTH

- HS: Đọc bài cũ: Q/S tranh SGK, đọc trước bài Trường em. Bộ chữ HVTH

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1/ Bài cũ: GV kiểm tra nhãn vở cả lớp tự làm

doc 21 trang Người đăng haroro Lượt xem 1136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 (tiết 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 của tiết học.
 *HĐ1: Hướng dẫn tập chép:
 a/HD HS chuẩn bị.
-GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần).2-3 HS K,G đọc lại.
 b/Hướng dẫn viết từ khó:
-Yêu cầu HS K,TB nêu các từ khó viết : ( hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm...)
-Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn- HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét.
 c/ -HS chép bài vào vở. GV giúp đỡ H/s TB,Y. HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
 d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm.
 *HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
+Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi.H/s quan sát tranh và 1H/s G làm miệng, cả lớp nhận xét.
- HS làm cá nhân VBT, 2 HS K, TB lên bảng làm(GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y)
- Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( kéo đàn, tát nước...)
+Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi.
- GV gọi 2 HS TB lên bảng làm ở dưới làm vào VBT . HS đọc kết quả của cuối cùng.
-GV,HS nhận xét,kết luận bạn thắng cuộc( HS TB vàY đọc lại từ đúng: nhà ga, cái ghế....)
3/Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học, biểu dương những H/s học tốt, chép bài chính tả đẹp.
-Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li.
 toán
các số có hai chữ số
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s : - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50; biết đếm và nhận biết được thứ tự các số từ 20 đén 50. 
II/ Chuẩn bị: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1.
	 - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.	 	
III /Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ: 	
2/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài (trực tiếp)
HĐ1: Giới thiệu các số từ 20 - 30.
- GV yêu cầu HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một chục que tính), đồng thời GV gài hai bó que tính lên bảng gài, gắn số 20 lên bảng và yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS lấy thêm một que tính, Gv gài thêm một que tính.
? Chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính (HS: 21).
- GV nói: Để chỉ số que tính vừa lấy ta có số 21. GV gắn 21 lên bảng. Yêu cầu HS đọc (chủ yếu h/s TB, Y đọc).
- Tương tự: Giới thiệu số 22, 23, 24...đến số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần một que tính. Cho HS đọc và phân tích các số.
- Đến số 29 dừng lại và hỏi: 
? Tại sao biết 29 thêm 1 lại bằng 30. (H/s: Vì đã lấy hai chục cộng một chục bằng ba chục).
- Gv yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng một bó que tính (bằng một chục que tính). Cho HS đọc và phân tích số 30.
	* Đọc các số từ 20 đến 30.
- GV chỉ trên bảng cho hS đọc: Đọc xuôi, đọc ngược kết hợp phân tích số. Sau đó đọc đồng thanh.
- HS làm BT 1. (HS: Đọc yêu cầu bài).
- Gọi 2 H/s K lên bảng làm bài. GV nhận xét.
	*HĐ2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40
- GV hướng dẫn H/s nhận biết về số lượng đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 tương tự như các số từ 20 đến 30.
- GV cho H/s thảo luận nhóm đẻ lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính.
*HĐ3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50
- Tiến hành tương tự như giới thiẹu các số từ 30 đến 40.
- HS làm bài tập 3 tương tự bài tập 1.
*HĐ4: hướng dẫn HS làm BT trong SGK 136.
- Bài 4:H/s K,G đọc Y/c bài. Gọi 3 H/s K,TB Y lên bảng làm, ở dưới làm vào vở.
- H/s và GV nhận xét.
- Gọi H/s đọc xuôi, ngược các dãy số vừa hoàn thành
3/ Củng cố, dặn dò. 
- Các số từ 20 đến 29 có gì giống và khác nhau?
- Dặn học sinh về nhà xem trước bài 98.
 Mĩ thuật
 BÀI 26: VẼ CHIM VÀ HOA
A. Mục tiờu :
- Kiến thức: Giỳp Hs hiểu dc nội dung bài vẽ chim và hoa.
- kỹ năng: Giỳp Hs vẽ được tranh chim và hoa.
- Thỏi độ: Giỳp Hs thờm yờu cảnh đẹp thiờn nhiờn.
B. Phương phỏp dạy học: 
- Phương phỏp trực quan, phương phỏp vấn đỏp, phương phỏp quan sỏt.
C. Chuẩn bị: 
+ Gv: - Sưu tầm tranh, ảnh về một số loại chim và hoa.
 - Hỡnh minh hoạ cỏch vẽ chim và hoa, bài Hs năm trước.
+ Hs: Vở tập vẽ, màu, chỡ, tẩy.
D. Tiến trỡnh bài dạy:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Triển khai bài mới:
- Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học.
- Gv giới thiệu tranh, ảnh một số loài chim, hoa.
+ Em hay cho biết tờn của cỏc loài hoa?+ Màu sắc cỏc loại hoa?+ Cỏc bộ phận của hoa?
+ Tờn cỏc loài chim?+ Cỏc bộ phận của con chim?+ Màu sắc chim như thế nào?
à Cú nhiều loài chim và hoa, mỗi loài cú hỡnh dỏng, màu sắc riờng và đẹp.
Hoạt động 2: Cỏch vẽ tranh.
- Gv đưa ra hỡnh hướng dẫn cỏch vẽ.
+ Vẽ hỡnh.
+ Vẽ màu (vẽ màu theo ý thớch).
Hoạt động 3: Thực hành
Bài tập: Em hóy vẽ một bức tranh về chim và hoa.
* Lưu ý: Hs vẽ vừa với phần giấy, vẽ màu theo ý thớch, cú đậm, cú nhạt.
Hoạt động 4: Nhận xột - đỏnh giỏ 
Gv treo một số bài lờn bảng để Hs nhận xột về cỏch vẽ hỡnh, vẽ màu. Sau đú giỏo viờn tổng kết, đỏnh giỏ, xếp loại bài.
E. Hướng dẫn bài tập về nhà: 
- Chuẩn bị bài sau.
 Buổi chiều tự nhiên xã hội
 bài 25: con gà
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s biết: 
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà.
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà.
- Thịt gà và trứng là những thức ăn bổ dưỡng.
- H/s có ý thức chăm sóc gà. 
II/ Chuẩn bị:	
- GV: Các hình ảnh bài 26 trong SGK. 
- HS : đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài củ: Nêu ích lợi của việc ăn cá.
2/ Bài mới:	
* Giới thiệu bài. (câu hỏi).
*HĐ1: Làm việc với SGK.
 Mục tiêu:Giúp HS: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK.
- Các bộ phận bên ngoài của con gà.
- Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khẻo.
	CTH.
Bước 1: HS làm việc theo cặp quan sát tranh , đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK .
- GV giúp đỡ và kiểm tra HĐ của H/s.
Bước 2: HS làm việc cả lớp thảo luận các câu hỏi sau:
? Mô tả con gà trong hình thứ nhất ở trang 54 SGK. Đó là gà trống hay gà mái. 
? Mô tả con gà trong hình thứ hai ở trang 54 SGK. Đó là gà trống hay gà mái.
? Hãy mô tả gà con ở trang 55 SGK.
? Gà trống và gà mái giống và khác nhau ở những điểm nào.(H/s: ...khác nhau về kích thước, màu lông và tiếng kêu)
? Mô tả móng gà dùng để làm gì.(H/s: ... đào đất).
? Nuôi gà để làm gì.
? Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì (H/s: ...cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khẻo)
Bước 3: Gọi H/s trả lời các câu hỏi. GV nhận xét.
	GV kết luận: Con gà có đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh...Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khẻo.
	3 Củng cố, dặn dò:
- Cho H/s chơi trò chơi:
- Đóng vai con gà trống đánh trức mọi người vào buổi sáng.
- Đóng vai con gà mái cục tác và đẻ trứng. Đóng vai con gà con kêu chíp chíp.
- Cả lớp hát bài “Đàn gà con”.
- Dặn h/s về làm bài trong vở BT.Xem trước bài 27.
 Luyện toán
 các số có hai chữ số
I.Mục tiêu:
Giúp HS:-:- Củng cố về nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50; biết đếm và nhận biết được thứ tự các số từ 20 đén 50. 
 II/ Chuẩn bị: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1.
	 - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.	 	
III /Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ: 	- HS lên chữa bài tập số 2 trong SGK tiết trước.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài (trực tiếp)
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT.
	- HS làm BT 1. (HS: Đọc yêu cầu bài).
- Gọi 2 H/s K lên bảng làm bài. GV nhận xét.
- HS làm bài tập 2,3 tương tự bài tập 1.
- Bài 4:H/s K,G đọc Y/c bài. Gọi 3 H/s K,TB Y lên bảng làm, ở dưới làm vào vở.
- H/s và GV nhận xét.
- Gọi H/s đọc xuôi, ngượccác dãy số vừa hoàn thành
3/ Củng cố, dặn dò. 
- Các số từ 20 đến 29 có gì giống và khác nhau?
- Dặn học sinh về nhà làm BT 2,3 trong VBT. 
 Luyện Tiếng Việt
 Tập viết 
 I Mục tiờu:
Giỳp HS:- Tập viết được các chữ hoa: C,D,Đ
- Viết đúng và đẹp các vần an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, sạch sẽ, chữ thường cỡ vừa đúng kiểu.
II.Đồ dựng dạy học:
Bảng con .
III. Cỏc HĐ dạy học:
HĐ1: : HD hS HS luyện viết. 
- GV viết mẫu bài lên bảng lớp HS đọc viết cá nhân, nhóm, ĐT( lưu ý HS yếu)
Cho HS nêu lại cách viết các chữ hoa:C,D,Đ 
HĐ2: HS viết bài vào vở ụ li.
 GV HD cỏch viết: YC HS viết mỗi chữ hoa 2 dòng vào vở ô ly ; mỗi vần và mỗi từ một dòng . GVtheo dừi giỳp đỡ HS ngồi đúng tư thế , cỏch cầm bút viết.
Chấm một số bài nờu nhận xột.
Củng cố , dặn dũ.
Thứ 4 ngày.10 tháng.3. năm 2010
Tập đọc
 cái bống
I/ Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
-Hiểu được nội dung bài: tình cảm và sự hiểu thảo của Bống đối với mẹ.
-Học thuộc lòng bài thơ. 
II/ Đồ dùng dạy học :
- GV: Tranh minh họa bài đọc SGK
 Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc
 Bộ chữ HVTH
- HS: Đọc bài cũ ;Q/S tranh SGK,đọc trước bài Tặng cháu. Bộ chữ HVTH
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ:- Hai h/s K, TB đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK. 
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: 
 Giới thiệu bài: ( Bằng câu hỏi ).
 *HĐ1: Luyện đọc.
- GV đọc toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng...
- H/s phân tích từ khó: khéo, sàng, ròng...(H/s K, G phân tích TB,Y nhắc lại).
- GV kết hợp giải nghĩa từ:đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng...
- Luyện đọc câu: H/s đọc trơn từng câu the cách:Mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó H/s đọc nối tiếp nhau từng câu. GV q/s giúp đỡ H/s cách đọc.
- Luyện đọc cả bài: Từng nhóm 4 H/s đọc theo hình thức nối tiếp.(H/s đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh). GV nhận xét.
- H/s thi đọc (mỗi nhóm một h/s). G/v nhận xét cho điểm.
- Một h/s giỏi đọc toàn bài.
 *HĐ 2: Ôn các vần ao, au.
- Tìm tiếng trong bài có vần anh.H/s K,G đọc Y/C (H/s: gánh).
- Gọi h/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm được (H/s TB, K phân tích).
- H/s thi tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach.
- H/sinh dùng bộ chữ tìm và ghép các tiếng từ chứa vần anh,ach. H/s đồng loạt tìm và ghép - GV nhận xét.
- Thi nói câu chứa tiếng có vần anh,ach: H/s q/s tranh SGK và đọc câu mẫu. Gọi 1 số h/s trả lời (H/s: Bé chạy rất nhanh/ Bạn NGọc là người rất lanh lợi/ Nhà em có rất nhiều sách...). GV nhận xét.
Tiết 2
 *HĐ 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài và luyện nói.
- 1 HS K,G đọc to 2 dòng đầu bài đồng dao, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 SGK (HS: Bống sảy sàng cho mẹ nấu cơm).
- 2 H/s K, TB đọc hai dòng cuối của bài đồng dao, cả lớp theo dỏi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK (H/s: Bống chạy ra gánh đỡ mẹ).
- GV đọc diễn cảm bài thơ. Cả lớp theo dõi. 2,3 H/s K, G đọc diễn cảm bài thơ.
- GV giảng để h/s hiểu được nội dung của bài (như phần 3 của mục tiêu).
 *HĐ 4: Học thuộc lòng.
- GV hướng dẫn h/s học thuộc lòng bài thơ tại lớp theo cách xóa dần.
- H/s thi đọc thuộc lòng bài thơ. GV nhận xét, cho điểm.
	*HĐ 5: Luyện nói.
- GV treo bức tranh phần luyện nói và hỏi: Bức tranh vẽ gì?.
- HS trả lời theo nội dung bức tranh. (1 HS G đọc câu mẫu).
- HS hỏi đáp theo cặp. GV gọi một số cặp lên hỏi và trả lời.
- GV nhận xét, cho điểm những cặp HS hỏi đáp tốt.
3/ Củng cố dặn dò :
- 2-3 HS đọc thuộc lòng toàn bài. GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và ôn lại các bài đã học. 
 toán
các số có hai chữ số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s :- - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69; biết đếm và nhận biết được thứ tự các số từ 50 đén 69. 
II/ Chuẩn bị: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1.
	 - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.	 	
III /Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ: - 1 HS K lên bảng chữa bài tập 2 trong vở BT tiết 97.
	- GV nhận xét, cho điểm. 	
2/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài (bằng bài cũ)
HĐ1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 .
- GV yêu cầu HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó một chục que tính), đồng thời GV gài 5 bó que tính lên bảng gài, gắn số 50 lên bảng và yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS lấy thêm một que tính, Gv gài thêm một que tính.
? Chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính (HS: 51).
- GV nói: Để chỉ số que tính vừa lấy cô có số 51. GV gắn 51 lên bảng. Yêu cầu HS đọc (chủ yếu h/s TB, Y đọc).
- Tương tự: Giới thiệu số 52, 53, 54...đến số 60 bằng cách thêm dần mỗi lần một que tính. Cho HS đọc và phân tích các số.
- Đến số 59 dừng lại và hỏi: 
? Tại sao biết 59 thêm 1 lại bằng 60. (H/s: Vì đã lấy 5 chục cộng một chục bằng6 chục).
- Gv yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng một bó que tính (bằng một chục que tính). Cho HS đọc và phân tích số 60.
	* Đọc các số từ 50 đến 60.
- GV chỉ trên bảng cho hS đọc: Đọc xuôi, đọc ngược kết hợp phân tích số. Sau đó đọc đồng thanh.
- HS làm BT 1. (HS: Đọc yêu cầu bài).
- Gọi 2 H/s K lên bảng làm bài. GV nhận xét.
	*HĐ2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69
- GV hướng dẫn H/s nhận biết về số lượng đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 60 đến 69 tương tự như các số từ 50 đến 60.
- GV cho H/s thảo luận nhóm để lập các số từ 60 đến 69 bằng cách thêm dần 1 que tính.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 2,3 tương tự bài tập 1.
- Bài 4:H/s K,G đọc Y/c bài. Gọi 3 H/s K,TB Y lên bảng làm, ở dưới làm vào vở.
- H/s và GV nhận xét.
- Gọi H/s đọc xuôi, ngược các dãy số vừa lập.
3/ Củng cố, dặn dò. 
- Y/c H/s đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số từ 50 đến 69.
Dặn học sinh về nhà xem trước bài 99.
Thể dục 
BAỉI THEÅ DUẽC – TROỉ CHễI
 I/MUẽC ẹÍCH:
 - OÂn baứi theồ duùc ủaừ hoùc . Yeõu caàu thuoọc baứi .
 - OÂn troứ chụi “Taõng caàu”. Yeõu caàu bieỏt tham gia vaứo troứ chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng .
II/ẹềA ẹIEÅM – PHệễNG TIEÄN:
 - Saõn trửụứng, veọ sinh nụi taọp, chuaồn bũ coứi, caàu, baỷng con hoaởc vụùt cho troứ chụi . 
 III/NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP: 
I/PHAÀN MễÛ ẹAÀU:
 - GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn nhieọm vuù vaứ yeõu caàu baứi hoùc.
 + OÂn baứi theồ duùc ủaừ hoùc .
 + OÂn troứ chụi “Taõng caàu” .
 * Chaùy nheù nhaứng theo moọt haứng doùc treõn ủũa hỡng tửù nhieõn . Sau ủoự, ủi thửụứng vaứ hớt thụỷ saõu . 
 - Xoay caực khụựp coồ tay, chaõn, vai, ủaàu goỏi, hoõng 
II/Cễ BAÛN:
 - OÂn baứi theồ duùc ủaừ hoùc . 
Yeõu caàu : thuoọc teõn goùi, thửự tửù ủoọng taực, thửùc hieọn ủửụùc ụỷ mửực tửụng ủoỏi chớnh xaực .
 - Troứ chụi “Taõng caàu”
Caựch chụi : Tửứng em (ủửựng taùi choó hoaởc di chuyeồn) duứng tay hoaởc baỷng nhoỷ, vụùt boựng baứn  ủeồ taõng caàu .
Yeõu caàu : tham gia vaứo troứ chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng hụn .
III/KEÁT THUÙC:
 - ẹi thửụứng theo 2 – 4 haứng doùc theo nhũp vaứ haựt . 
 * OÂn hai ủoọng taực vửụn thụỷ vaứ ủieàu hoaứ .
 - GV cuứng HS heọ thoỏng baứi.
 - GV nhaọn xeựt giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ :
 + OÂn : Caực ủoọng taực RLTTCB ủaừ hoùc.
 Baứi theồ duùc ủaừ hoùc .
Buổi chiều thủ công
 bài 19: cắt, dán hình vuông (tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- HS biết cách kẻ, cắt và dán được hình vuông.
- HS cắt, dán được hình vuông theo 2 cách.
II/ Chuẩn bị:	
- GV: hình vuông mẫu , giấy thủ công.
- HS: Bút chì, thước kẻ, , một tờ giấy vở học sinh có kẻ ô. giấy thủ công.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài củ:	
- K/tr đồ dùng học tập của h/s.	
2/ Bài mới:	
* Giới thiệu bài (trực tiếp).
*HĐ1: Giáo viên hướng dẫn H/s q/s và nhận xét.
GV treo hình vẽ mẫu lên bảng(h1) cho h/s quan sát và trả lời:
? hùnh vuông có mấy cạnh.(4 cạnh)
? Các cạnh có bằng nhau không? Mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô. (H/s: các cạnh bằng nhau, và bằng 7 ô)
	*HĐ2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
	Giáo viên hướng dẫn H/s cách kẻ hình vuông.
- GV thao tác mẫu từng bước thong thả, Y/c H/s qs kĩ:
- GV hướng dẫn cắt rời hình vuông và dán: G/v thao tác mẫu từng bước cắt và dán để H/s quan sát.
- GV HD H/s cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản hơn: GV cũng làm từng bước mẫu H/s quan sát:
- H/s lấy giấy thực hành theo hướng dẫn mẫu.GV qs giúp đỡ H/s còn lúng túng.
? H/s K,G lên bảng làm mẫu, cả lớp qs nhận xét. 
3/ Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Dặn học sinh tiết sau mang đầy đủ đồ dùng đi để học “Cắt dán hình vuông tiết 2”.
 Luyện toán
các số có hai chữ số 
I.Mục tiêu:
Giúp HS:-Củng cố nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69; biết đếm và nhận biết được thứ tự các số từ 50 đén 69. 
II/Chuẩn bị: - GV bảng phụ vẽ các hình trong SGK. Bộ đồ dùng dạy toán 1
	 - HS giấy nháp, bảng con, phấn, bộ đồ dùng học toán.	.	 	
III/Các hoạt động dạy học.
1/Bài cũ: 	- HS lên chữa bài tập số 3 trong vở bài tập tiết 94.
- GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới: 
*Giới thiệu bài (trực tiếp)
 *HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT.
	- HS làm BT 1. (HS: Đọc yêu cầu bài).
- Gọi 2 H/s K lên bảng làm bài. GV nhận xét.- GV hướng dẫn HS làm bài tập 2,3 tương tự bài tập 1.
- Bài 4:H/s K,G đọc Y/c bài. Gọi 3 H/s K,TB Y lên bảng làm, ở dưới làm vào vở.
- H/s và GV nhận xét.
- Gọi H/s đọc xuôi, ngược các dãy số vừa lập.
3/ Củng cố, dặn dò. 
- Y/c H/s đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số từ 50 đến 69.
Dặn học sinh về nhà làm BT 2,3 trong SGK vào vở ô li. 
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện đọc: Cái Bống
I Mục tiờu:
Giỳp HS:-Đọc lưu loát các vần, các từ ngữ, câu, đoạn và cả bài Cái Bống
 -Tìm được các tiếng chứa vần anh, ach trong bài và có thể nói được 1-2 câu chứa tiếng đó.
II.Đồ dựng dạy học:
Bảng con .
III. Cỏc HĐ dạy học:
HĐ1: : HD hS HS luyện đọc 
HS đọc tiếng khó: Bống, bang,khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.cá nhân, nhóm, ĐT( lưu ý HS yếu)
Cho HS luyện đọc câu(nối tiếp nhau đọc từng dòng nhiều lần – lưu ý HS Y) 
- H/s đọc cả bài nhiều em đọc. HS KG đọc diễn cảm toàn bài 
HĐ2: HS tìm tiêng chứa vần au, ao.
 GV HD tìm tiếng chứa vần: anh,ach. rồi nói 1-2 câu chứa tiếng đó.(HS nêu miệng)
Củng cố , dặn dũ.
 Thứ.5 ngày11.tháng 3 năm 2010
 toán
các số có hai chữ số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s : - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99; biết đếm và nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. 
II/ Chuẩn bị: GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1. Bộ số bằng bìa từ 70 đến 99.
	 HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.	 	
III /Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ: 1 HS K lên bảng chữa bài tập 3 trong vở BT tiết 98 SGK.
	 GV nhận xét, cho điểm. 	
2/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài (bằng bài cũ)
*HĐ1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80 .
- Tiến hành tương tự như khi giới thiệu các số từ 50 đến 60 ở tiết 98.
	Bài tập 1. 1 H/s K, G nêu yêu cầu: Viết số theo mẫu. HS nối tiếp lên bảng viết số. GV nhận xét.
*HĐ 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90.
- Tiến hành tương tự như khi giới thiệu các số từ 50 đến 60 ở tiết 98.
	Bài tập 2a. 2 H/s K, G nêu yêu cầu của bài: (Viết số thích hợp vào ô trống).
- GV kẻ nội dung bài 2a lên bảng và hướng dẫn HS cách làm. Gọi một H/s TB lên bảng làm. ở dưới HS làm vào vở BT.
	Chữa bài: HS đổi vở để kiểm tra kết quả. HS và GV nhận xét bài trên bảng, yêu cầu học sinh đọc các số.
*HĐ 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
- Tiến hành tương tự như khi giới thiệu các số từ 50 đến 60 ở tiết 98.
	Bài tập 2b. HS làm bài vào vở BT. 1 H/s K lên bảng làm bài. Gv quan sát giúp đỡ H/s TB, Y.
- HS và GV nhận xét.
	*HĐ 4: Học sinh làm bài tập.
Bài tập 3. 1 H/s K nêu yêu cầu bài, 1 H/s G đọc bài mẫu:
Số 76 gồm bảy chục sáu đơn vị.
- Cả lớp làm bài vào vở BT theo mẫu.
- GV gọi một số HS nêu kết quả bài làm . HG và GV nhận xét.
Bài tập 4: 1 H/s K nêu yêu cầu bài, H/s G đọc bài mẫu. (H/s TB, Y làm câu a. Câu b về nhà hoàn thành).
- GV gọi 3 H/s K, TB, Y lên bảng làm . GV và HS nhận xét bài trên bảng.
Bài tập 5: HD học sinh về nhà làm .
- Gọi H/s đọc xuôi, ngược các dãy số vừa lập.
3/ Củng cố, dặn dò. 
- Y/c H/s đọc, viết, phân tích các số từ 70 đến 99. GV nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà làm BT 5 trong sgk. Xem trước bài 100.
Chính tả - nhge viết
 cái bống 
I/ Mục đích ,yêu cầu:
 -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút.
 -Điền đúng vần anh, ach chữ ng, ngh vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng . 
II/ Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ chép bài Cái Bống và ND bài tập 2, 3.
- HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1/Bài cũ: + Gọi hai H/s lên bảng viết ở dưới viết vào bảng con các từ ngữ: Nhà ga, cái nghế.
 + GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới: 
 *GTB:(trực tiếp)
 *HĐ 1: Hướng dẫn nghe- viết
- GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS K,G đọc lại.
 b/Hướng dẫn viết từ khó dẽ viết sai. 
-Yêu cầu HS K,TB nêu các từ khó viết : (khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, ...)
-Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn- HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét.
 c/ GV đọc (mỗi dòng 3 lần)- HS nghe viết bài vào vở. GV giúp đỡ H/s cách ngồi ,cách cầm bút, những tiếng đầu dòng phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
 d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm.
 *HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
+Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. 1H/s lên bảng làm mẫu, cả lớp nhận xét.
- HS làm cá nhân VBT, 1 HS K lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y)
- Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( hộp bánh, túi sách tay,....)
+ Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. (điền chữ ng hay ngh?)
- GV tổ chức HS chơi trò chơi thi tiếp sức...HS cuối cùng đọc kết quả .
- GV,HS nhận xét,kết luận lời giải đúng( HS TB vàY đọc lại từ đúng: ngà voi, chú nghé....)
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li.
kể chuyện
 ôn tập
I/ Mục đích ,yêu cầu:
1. H/s ôn tập lại truyện “Rùa và Thỏ”, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý rưới tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện. Bước đầu, biết đổi giọng để phân biệt lời của Rùa, của Thỏ và lời của người dẫn chuyện.
2. Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì nhẫn và nại ắt thành công. 
II/ Đồ dùng dạy –học:
- GV: Tranh minh họa, chuyện kể trong SGK.
- HS: Đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1/ Bài cũ: 
2/ Bài mới: GTB:(trực tiếp)
 *HĐ1: Hướng dẫn HS luyện kể chuyện.
- GV kể chuyện 1-2 lần giọng diễn cảm :
+ Kể lần 1 để học sinh nhớ lại ND câc chuyện.
+ Kể lần 2 kết hợp với từng tranh minh họa – Giúp HS nhớ và kể lại được câu chuyện theo yêu cầu.
- Chú ý về kỷ thuật kể – Lời vào truyện khoan thai. Lời Thỏ đầy kiêu căng ngạo mạn. Lời Rùa chậm rãi nhưng đầy tự tin, dám thách Thỏ.
 *HĐ2: Học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK và kể lại nội dung tranh 1
- Gv yêu cầu mỗi tổ cử đại diện kể đoạn 1. (Trình độ HS phải tương đương).
- HS thi kể cả lớp lắng nghe và nhận xét. 
- HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4 (cách làm tương tự với tranh 1).
* HĐ 3: HD học sinh phân vai kể toàn chuyện.
- GV chia lớp thành nhóm nhỏ, Mỗi nhóm có 3 HS đóng các vai: Rùa, Thỏ, người dẫn chuyện, thi kể lại toàn câu chuyện.
- GV gọi các nhóm lên thực 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T26 ngang 2 Buoi C KT KN.doc