Giáo án Lớp 1 - Tuần 26

I .Mục tiêu :

 * Học sinh biết số có 2 chữ số

- Biết đọc và viết số có 2 chữ số

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .

II. Đồ dùng dạy học :

1.GV : Bó chục que tính và que tính rời

2.HS : Bó chục que tính và que tính rời

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ hai, ngày 4 tháng 3 năm 2013
Toán
Các số có hai chữ số
I .Mục tiêu : 
	* Học sinh biết số có 2 chữ số 
- Biết đọc và viết số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2.Ktra bài cũ: Đặt tính rồi tính 
 80 – 30 , 40 + 30
- Nhận xét
3. Bài mới 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có hai chữ số .
- Lấy bó chục que tính và các que tính rời ( như SGK)
- Hướng dẫn phân tích số có 2 chữ số , cách đọc và viết số có 2 chữ số .
- Khi viết số có 2 chữ số ta viết chữ số hàng chục trước , chữ số hàng đơn vị sau.
*Bài 1: Cho HS viết số 
* Bài 2: Viết số 
* Bài 3: Hướng dẫn thực hiện 
( như bài 2) 
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết số thích hợp vào ô trống 
- HS hát 1 bài
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Thao tác theo cô 
- Đọc các số : 23 , 36 , 42
- Nhắc lại cách viết số có 2 chữ số .
- Phân tích số 42 gồm có 4 chục và 2 đơn vị.
- Thực hiện vào SGK
- Nêu kết quả : 
a.21 , 22, 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29
b.19, 20 , 21 , 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32 .
- Thực hiện vào SGK – nêu miệng – nhận xét.
- Thực hiện tương tự bài 1
- Điền vào SGK.
4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ
 b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán (thực hành)
luyện tập
I. Mục tiêu : 
	- Giúp học sinh củng cố về tính cộng và tính trừ các số tròn chục .Biết cộng nhẩm , giải toán có lời văn.
	- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Đề toán
	- HS : Giấy nháp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Chữa bài kiểm tra.
- Cho HS lần lượt đọc lại các bài toán trong đề kiểm tra
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
20 + 30 , 60 – 20 , 80 – 30 .
*Bài 2 :Tính nhẩm 
- Cho HS nêu lại cách cộng, trừ nhẩm các số tròn chục . 
*Bài 3: Cho HS đọc lại bài toán .Nêu cách giải .
IV. Các HĐ nối tiếp : 
	1. GV nhận xét giờ .
	2. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
- HS hát 1 bài 
- Nêu cách cộng , trừ các số tròn chục 
- Nêu kết quả : 
20 + 30 = 50 , 60 – 20 = 40 , 
80 – 30 = 50
- Nêu kết quả10 + 30 = 40 ,
 20 + 40 = 60, 70 – 50 = 20, 80 – 10 = 70
 Bài giải 
 Nhà Lan có số cái bát là : 
 30 + 20 = 50( cái bát) 
 Đáp số : 50 cái bát
Tự nhiên và xã hội
Con gà
I/Muùc tieõu :
-Quan saựt phaõn bieọt vaứ noựi teõn caực boọ phaọn benõ ngoứai cuỷa con gaứ , phaõn bieọt gaứ troỏng , gaứ maựi , gaứ con 
-Neõu ớch lụùi cuỷa vieọc nuoõi gaứ 
-Thũt vaứ trửựng laứ nhửừng thửực aờn boồ dửụừng 
-Coự yự thửực chaờm soực gaứ 
II/ẹoà duứng daùy hoùc :
-Caực hỡnh trong baứi 
III/Hoaùt ủoọng daùy hoùc :
1/OÅn ủũnh:
 2/Kieồm tra baứi cuừ:
-Keồ teõn 1 soỏ loaứi caự vaứ nụi soỏng cuỷa chuựng 
-Noựi caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa caự 
-Nhaọn xeựt
3/Baứi mụựi :
1-Giụựi thieọu baứi : con gaứ 
*Hoaùt ủoọng 1 :
Yeõu caàu ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi dửùa treõn caực hỡnh aỷnh trong saựch giaựo khoa 
-Caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuứa gaứ ?
-Phaõn bieọt gaứ troỏng ,gaứ maựi , gaứ con ? Aờn thũt gaứ , trửựng gaứ coự lụùi cho sửực khoeỷ nhử theỏ naứo?
-Haựt
-4 h s traỷ lụứi
-Quan saựt 
-Caự nhaõn
-Giuựp ủụừ vaứ kieồm tra hoaùt ủoọng cuỷa hs
-Yc thaỷo luaọn caực caõu sau : Con gaứ trong hỡnh 1 , 2 laứ gaứ troỏng hay gaứ maựi ?
-Moõ taỷ con gaứ 
-Gaứ troỏng , gaứ maựi , gaứ con gioỏng khaực nhau nhử theỏ naứo ? Moỷ , moựmg gaứ duứng laứm gỡ ?
-Gaứ di chuyeồn nhử theỏ naoứ , noự coự bay ủửụùc khoõng ?
-Nuoõi gaứ ủeồ laứm gỡ ?
-Aờn thũt , trửựng gaứ coự ớch lụùi gỡ ?
-Nhaọn xeựt tuyeõn ủửụng
* Keỏt luaọn : Hỡnh 1 laứ gaứ troỏng , hỡnh 2 laứ gaứ maựi .Gaứ coự ủaàu ,mỡnh ,coồ , 2 chaõn , 2 caựnh toaứn thaõn coự loõng che phuỷ , ủaàu nhoỷ coự maứo , moỷ nhoùn , ngaộn vaứ cửựng , chaõn coự moựng saộc , moỷ moồ thửực aờn , moựng ủaứo ủaỏt 
Gaứ troỏng vaứ gaứ maựi khaực nhau maứu loõng vaứ tieỏng keõu .
Thũt gaứ vaứ trửựng cung caỏp nhieàu chaỏt ủaùm toỏt cho cụ theồ 
4/Cuỷng coỏ : 
-Hoỷi laùi baứi 
- Chụi nhaựi tieỏng keõu cuỷa gaứ .
-Nhaọn xeựt.
-Haựt baứi: ủaứn gaứ con .
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
5/ Daởn doứ :
-Quan saựt con meứo ủeồ tieỏt sau hoùc baứi :con meứo.
-Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi.
-ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi .
-Nhaọn xeựt 
-Traỷ lụứi
-Toồ1 nhaựi tieỏng keõu:gaứ con ; toồ 2 nhaựi tieỏng keõu :gaứ maựi; toồ 3 nhaựi tieỏng keõu :gaứ troỏng.
-Caỷ lụựp haựt 
-Caỷ lụựp laộng nghe.
Thứ ba, ngày 5 thỏng 3 năm 2013
Toán
Các số có hai chữ số (tiếp)
I .Mục tiêu : 
	* Học sinh biết số có 2 chữ số 
- Biết đọc và viết số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2.Ktra bài cũ: Viết số : ba mươi lăm , bốn mươi hai .
- Nhận xét
3. Bài mới 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có hai chữ số .
- Lấy bó chục que tính và các que tính rời ( như SGK)
- Hướng dẫn phân tích số có 2 chữ số , cách đọc và viết số có 2 chữ số .
*Bài 1: Cho HS viết số 
* Bài 2: Viết số 
* Bài 3: Hướng dẫn thực hiện 
( Viết số thích hợp vào ô trống) 
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết chữ thích hợp vào ô trống 
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 35 , 42
- nhận xét.
- Thao tác theo cô 
- Đọc các số : 54 , 61 , 68
- Nhắc lại cách viết số có 2 chữ số .
- Phân tích số 54 gồm có 5 chục và 4 đơn vị.
- Thực hiện vào SGK
- Nêu kết quả : 
51 , 52, 53 , 54 , 55 , 56 , 57 , 58 , 59
- Thực hiện vào SGK – nêu miệng : 60 , 61 , 62 , 63 , 64 , 65 , 66 , 67 , 68 , 69 , 70
- Thực hiện tương tự bài 1
- Lần lượt điền số vào ô trống.
- Điền vào SGK.
- Nêu kết quả: S, Đ, Đ, S
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tự nhiên và xã hội
Con gà(đó soạn ở thứ hai)
...........................................................................
Toán (thực hành)
Ôn : các số có hai chữ số
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số
*Bài 1:32) Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm 
* Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 .
-Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50
Chiều : Dạy lớp 1D Moõn : ẹaùo ủửực: 
BAỉI : CAÛM ễN VAỉ XIN LOÃI (Tieỏt 1)
I.Muùc tieõu: 1. Hoùc sinh hieồu khi naứo caàn noựi lụứi caỷm ụn, khi naứo caàn noựi lụứi xin loói.
	 -Vỡ sao caàn noựi lụứi caỷm ụn, xin loói.
	 -Treỷ em coự quyeàn ủửụùc toõn troùng, ủoỏi xửỷ bỡnh ủaỳng.
	2. HS bieỏt noựi lụứi caỷm ụn, xin loói trong caực tỡnh huoỏng giao tieỏp haống ngaứy.
	3. Hoùc sinh coự thaựi ủoọ: 	-Toõn troùng chaõn thaứnh khi giao tieỏp.
	-Quyự troùng nhửừng ngửụứi bieỏt noựi lụứi caỷm ụn, xin loói.
II.Chuaồn bũ: Vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực.
	-ẹoà duứng ủeồ hoaự trang khi chụi saộm vai.
	-Caực nhũ vaứ caựnh hoa caột baống giaỏy maứu ủeồ chụi troứ chụi “gheựp hoa”.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng hoùc sinh
1.KTBC: 
Hoùc sinh neõu ủi boọ nhử theỏ naứo laứ ủuựng quy ủũnh.
Goùi 3 hoùc sinh neõu.
GV nhaọn xeựt KTBC.
2.Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi ghi tửùa.
Hoaùt ủoọng 1 : Quan saựt tranh baứi taọp 1:
Giaựo vieõn neõu yeõu caàu cho hoùc sinh quan saựt tranh baứi taọp 1 vaứ cho bieỏt:
Caực baùn trong tranh ủang laứm gỡ?
Vỡ sao caực baùn laùi laứm nhử vaọy?
Goùi hoùc sinh neõu caực yự treõn.
Giaựo vieõn toồng keỏt:
Tranh 1: Caỷm ụn khi ủửụùc baùn taởng quaứ.
Tranh 2: Xin loói coõ giaựo khi ủeỏn lụựp muoọn.
Hoaùt ủoọng 2: Thaỷo luaọn nhoựm baứi taọp 2:
Noọi dung thaỷo luaọn:
Giaựo vieõn chia nhoựm vaứ giao cho moói nhoựm thaỷo luaọn 1 tranh.
Tranh 1: Nhoựm 1
Tranh 2: Nhoựm 2
Tranh 3: Nhoựm 3
Tranh 4: Nhoựm 4
Goùi ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy.
GV keỏt luaọn: 
Tranh 1: Caàn noựi lụứi caỷm ụn.
Tranh 2: Caàn noựi lụứi xin loói.
Tranh 3: Caàn noựi lụứi caỷm ụn.
Tranh 4: Caàn noựi lụứi xin loói.
Hoaùt ủoọng 3: ẹoựng vai (baứi taọp 4)
Giaựo vieõn giao nhieọm vuù ủoựng vai cho caực nhoựm. Cho hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm vaứ vai ủoựng.
Giaựo vieõn choỏt laùi: 
Caàn noựi lụứi caỷm ụn khi ủửụùc ngửụứi khaực quan taõm, giuựp ủụừ.
Caàn noựi lụứi xin loói khi maộc loói, khi laứm phieàn ngửụứi khaực.
4.Cuỷng coỏ: Hoỷi teõn baứi.
Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng. 
4.Daởn doứ: Hoùc baứi, chuaồn bũ baứi sau.
Thửùc hieọn noựi lụứi caỷm ụn vaứ xin loói ủuựng luực.
3 HS neõu teõn baứi hoùc vaứ neõu caựch ủi boọ tửứ nhaứ ủeỏn trửụứng ủuựng quy ủũnh baỷo ủaỷm ATGT.
Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt vaứ boồ sung.
Vaứi HS nhaộc laùi.
Hoùc sinh hoaùt ủoọng caự nhaõn quan saựt tranh vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi treõn.
Trỡnh baứy trửụực lụựp yự kieỏn cuỷa mỡnh.
Hoùc sinh laộng nghe vaứ nhaộc laùi.
Tửứng nhoựm hoùc sinh quan saựt vaứ thaỷo luaọn. Theo tửứng tranh hoùc sinh trỡnh baứy keỏt quaỷ, boồ sung yự kieỏn, tranh luaọn vụựi nhau.
Hoùc sinh nhaộc laùi.
Hoùc sinh thửùc haứnh ủoựng vai theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn trỡnh baứy trửụực lụựp.
Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt vaứ boồ sung.
Hoùc sinh nhaộc laùi.
Hoùc sinh neõu teõn baứi hoùc vaứ taọp noựi lụứi caỷm ụn, lụứi xin loói.
Tập đọc
Cái Bống
I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : khéo sảy , khéo sàng, trơn , mưa ròng 
	2. Ôn vần : anh , ach
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : anh , ach
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	3. Hiểu các từ ngữ trong bài: đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng .
	- Nhắc lại nội dung bài : Bống là cô bé ngoan , hiếu thảo , biết giúp đỡ mẹ.
- Học thuộc bài đồng dao
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)
	- Bộ TH Tiếng Việt .
	- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Tiết 1
A. ổn định tổ chức : 
B. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đọc bài : Bàn tay mẹ
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài : treo tranh minh họa
2. HDHS luyện đọc : 
a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc 
nhẹ nhàng , tình cảm .
b. HS luyện đọc : 
* Luyện đọc tiếng , từ ngữ
- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : khéo sảy , khéo sàng, trơn , mưa ròng và phân tích tiếng ròng có âm đầu gì và có vần , dấu gì ?
- Kết hợp giải nghĩa từ khó : đường trơn ( đường bị ướt nước mưa dễ bị ngã).
- Luyện đọc câu : 
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS thi đọc theo đoạn 
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét : 
3. Ôn các vần : anh, ach
a. Nêu yêu cầu 1 SGK : 
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần :anh , ach
- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : anh , ach
- Cho HS phân tích tiếng : gánh
b. Nêu yêu cầu 2 SGK : 
- Cho HS đọc từ mẫu .
- HD HS viết tiếng có vần anh , ach vào bảng con 
- Cho HS nêu kết quả .
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : anh , ach )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu 
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2 
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1
- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
b. Học thuộc lòng bài thơ .
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Xóa dần chữ , giữ lại tiếng đầu dòng 
c. Luyện nói (trả lời câu hỏi)
- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK .
- ở nhà em làm gì giúp mẹ?
 5. Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ học .
- Khen các em có ý thức học tốt .
- Hát 1 bài .
- 2 – 3 em đọc bài : Bàn tay mẹ
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh họa 
- Lắng nghe cô đọc 
- Tiếng ròng có âm đầu r vần ong , dấu huyền .
- đọc nhẩm theo 
- đọc nối tiếp từng câu .
- nhận xét .
- Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp nhau 
- Nêu: gánh 
- Đọc các tiếng đó : gánh
- Phân tích tiếng : gánh có âm đầu g vần anh dấu sắc.
- Nhắc lại yêu cầu .
- Đọc từ mẫu .
- Viết vào bảng con: khánh , bánh , khách , lách , bạch 
- Nêu kết quả - nhận xét .
- Nêu câu mẫu .
- Nhiều em nêu câu của mình .
- Em đang đọc sách .
- Mẹ gói bánh .
- Đọc câu hỏi 1.
- Bống sảy , sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
- Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- 2 – 3 em đọc bài – nhận xét
- Nêu yêu cầu phần luyện nói . 
- Tự nhẩm từng dòng đồng dao
- Thi học thuộc lòng bài đồng dao ở lớp .
- Thực hiện hỏi đáp 
- Nhiều em nêu : ở nhà em trông em cho mẹ .Em quét nhà cho mẹ .
- Nhận xét.
Thứ tư, ngày 6 thỏng 3 năm 2013
Tập đọc
Cái Bống(Đó soạn ở thứ ba)
 .....................................................
Toán
Các số có hai chữ số (tiếp)
I .Mục tiêu : 
	* Học sinh biết số có 2 chữ số 
- Biết đọc và viết số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2.Ktra bài cũ: 
Viết số năm mươi lăm , sáu mươi
- Nhận xét
3. Bài mới 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có hai chữ số .
- Lấy bó chục que tính và các que tính rời ( như SGK)
- Hướng dẫn phân tích số có 2 chữ số , cách đọc và viết số có 2 chữ số .
*Bài 1: Cho HS viết số 
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2: Viết số 
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 3: Hướng dẫn phân tích số có 2 chữ số 
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi trả lời câu hỏi 
- Có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 55 , 60
- nhận xét.
- Thao tác theo cô 
- Đọc các số : 72 , 84, 95
- Nhắc lại cách viết số có 2 chữ số .
- Phân tích số 95 gồm có 9 chục và 5 đơn vị.
- Thực hiện vào SGK
- Nêu kết quả : 
70 , 71 , 72 , 73 , 74 , 75 , 76 , 7 , 78 , 79 , 80
- Thực hiện vào SGK – nêu miệng : 80 , 81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86, 87 , 88, 89 , 90 , 91 , 92 , 93 , 94 , 95 , 96, 97 , 98
- nêu miệng – nhận xét
- Nêu kết quả: Có 33 cái bát .33 có 3 chục và 3 đơn vị.
 Thứ sỏu ngày 8 thỏng 3 năm 2013
 ( TỌA ĐÀM NGÀY 8/3)
 ........................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docboantuan26 Duong.doc