Giáo Án Lớp 1 - Tuần 25

I.Mục tiêu:

- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó, các tiếng có vần ai, ay.

- Ôn vần ai, ay: tìm được tiếng, nói được câu có vần ai, vần ay.

- Hiểu nội dung bài.

II.Chuẩn bị

SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.

III Các HĐ dạy- học chủ yếu:

 

doc 18 trang Người đăng honganh Lượt xem 1063Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đọc mẫu
Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: cô giáo, dạy em, rất yêu, mái trường, điều hay 
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: Ngôi nhà thứ hai
( trường học giống như một ngôi nhà vì ở đó có những người rất gần gũi, thân yêu); Thân thiết( rất gần gũi, rất thân)
- Luyện đọc câu
Nối tiếp đọc từng câu
Sửa phát âm
- Luyện đọc đoạn, bài
Từng nhóm 3 HS (mỗi HS 1 đoạn ) nối tiếp nhau đọc.
Cá nhân đọc cả bài
Nhận xét cho điểm
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Ôn vần ai, ay 
Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần ay
hay, dạy, hai, mái
Đọc các tiếng: hai, mái, hay, dạy
Phân tích tiếng hai, hay
Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, vần ay
2 HS đọc từ mẫu trong SGK: con nai, máy bay.
Viết tiếng có vần ai, vần ay ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm được.
Nói câu chứa tiếng có vần ai, vần ay
Đọc câu mẫu trong SGK
Dựa vào các từ ngữ vừa tìm được nói câu chứa tiếng có vần ai, vần ay.
Lớp nhận xét
GV nhận xét chung và sửa câu cho HS.
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện đọc
2HS đọc câu văn thứ nhất
Trong bài trường học được gọi là gì?
Trường học là ngôi nhà thứ hai
3 HS nối tiếp nhau đọc các câu còn lại. Sau đó nhiều em tiếp nối nhau nói tiếp: Trường học là ngôi nhà thứ hai vì: ở trường có cô giáo hiền như mẹ 
Đọc diễn cảm lại bài văn
2, 3 HS đọc lại bài văn
* Luyện nói: Hỏi nhau về trường, lớp
Nêu yêu cầu của bài luyện nói trong SGK
2 HS khá, giỏi đóng vai hỏi đáp theo mẫu trong sách, sau đó hỏi đáp theo câu hỏi các em tự nghĩ ra
Lần lượt HS từng cặp lên hỏi - đáp trước lớp theo câu hỏi tự nghĩ ra. 
GV nhận xét , chốt lại những ý kiến các em phát biểu về trường, lớp.
3.Củng cố – dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Tiết 3 :Đạo đức 
 thực hành kỹ năng giữa học kỳ II
I Mục tiêu:
Giúp HS củng cố lại ND kiến thức đã học trong chương trình học kỳ II.
HS thấy được hành vi đúng sai để phân biệt.
Thực hiện tốt những điều đã học được trong cuộc sống hàng ngày.
II Chuẩn bị
Hệ thống câu hỏi ôn tập.
Iii Các HĐ dạy – học chủ yếu
1 Bài cũ:
Đi bộ đúng quy định có lợi gì?
2 Bài mới 
GV giới thiệu ghi tên bài
Cho HS nêu những bài đã học trong kỳ II.
GV cho HS thảo luận nhóm trả lời những câu hỏi sau:
+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? 
+ Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em phải cư xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi?
+ Khi đi qua ngã ba, ngã tư có đèn hiệu thì ta phải đi như thế nào?
+Đi bộ đúng quy định có lợi gì?
+Nếu thấy bạn đi bộ chưa đúng quy định em phải làm gì?
+Em làm gì khi thấy bạn chưa lễ phép với thầy giáo, cô giáo ?
HS thảo luận nhóm 
Đại diện nhóm lên trình bày.
Lớp nhận xét bổ sung.
GV kết luận chung.
3 Củng cố - dặn đò:
Nhận xét giờ học.
Về nhà nhớ thực hiện như bài học.
 Thứ 3 ngày 02 tháng 3 năm 2010 
Tiết 1-2 : Tập viết
Tô chữ hoa a, ă, â, b 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: a,ă,â, b 
2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: “a,ă,â ,b”, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
3. Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: a,ă,â, b và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1: Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: a,ă,â, b bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ a,ă,â, b trong khung chữ mẫu.
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
* Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
Hoạt động 3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Kiểm tra sách vở của HS.
HS đọc lại đầu bài.
 HS quan sát và nhận xét 
HS nêu lại quy trình viết? 
HS viết bảng
HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập tô chữ: a,ă,â, b tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mái trường, điều hay.
Tiết 3 : Tiết 97: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về trừ các số tròn chục
- Học sinh biết thực hiện phép trừ bằng cách đặt tính rồi trừ nhẩm, trình bầy bài toán
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
Tính:	40 - 20 	80 - 50 60 - 60
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:
Hoạt động 2. Luyện tập:
Bài 1: (132)
Củng cố kỹ năng đặt tính
Bài 2: Số?
Muốn điền số vào hình tròn ta làm thế nào?
Bài 3: Điền đúng, sai
Bài 4: HS đọc đầu bài.
Bài toán cho biết gì?
 Hỏi gì?
Bài 5: +, -?
Nhẩm, chọn đúng dấu
3. Tổng kết, dặn dò:
Nhận xét giờ học, hướng dẫn học ở nhà
Hoạt động của HS
- Nêu yêu cầu của bài
HS đặt tính rồi tính
70 - 50 ; 60 - 30 ; 70 - 70 ; 40 - 10
- Lấy: 90 - 20 = 70
Điền 70 vào hình tròn
HS làm vào sách
HS tính nhẩm: Điền đúng, sai
60 cm - 10 cm = 50 S
60 cm - 10 cm = 50 cm Đ
60 cm - 10 cm = 40 cm S
Tóm tắt
Có: 20 cái bát
Thêm: 10 cái bát
Có tất cả: ? cái bát
Bài giải
Có tất cả số cái bát là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
30 - 10 = 20 40 - 20 = 20 
30 + 20 = 50
Tiết 4 : Caột daựn hỡnh chửừ nhaọt ( tieỏt 2 )
MUẽC TIEÂU :
 - Hoùc sinh keỷ ủuựng vaứ caột hỡnh chửừ nhaọt treõn giaỏy maứu ủeùp.
ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- GV : Hỡnh chửừ nhaọt maóu daựn treõn giaỏy neàn,tụứ giaỏy keỷ oõ lụựn.
- HS : Giaỏy maứu,giaỏy vụỷ,duùng cuù thuỷ coõng.
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giaựo vieõn nhaộc laùi caựch caột hỡnh chửừ nhaọt.
 ẹeồ keỷ hỡnh chửừ nhaọt ta dửùa vaứo maỏy caựch? Caựch keỷ vaứ caựch caột naứo ủụn giaỷn,ớt thửứa giaỏy vuùn?
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Hoùc sinh thửùc haứnh keỷ,caột daựn hỡnh chửừ nhaọt theo trỡnh tửù : Keỷ hỡnh chửừ nhaọt theo 2 caựch sau ủoự caột rụứi vaứ daựn saỷn phaồm vaứo vụỷ thuỷ coõng.
 Giaựo vieõn nhaộc hoùc sinh phaỷi ửụựm saỷn phaồm vaứo vụỷ thuỷ coõng trửụực sau ủoự boõi lụựp hoà moỷng,ủaởt daựn caõn ủoỏi vaứ mieỏt hỡnh phaỳng.
 Đaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa hoùc sinh.
 4. Cuỷng coỏ :Hoùc sinh nhaộc laùi caựch caột hỡnh chửừ nhaọt ủụn giaỷn.
 5. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 - Giaựo vieõn nhaọn xeựt veà tinh thaàn hoùc taọp,chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp,kyừ thuaọt keừ,caột daựn. 
Hoùc sinh nghe vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
 Veừ hỡnh chửừ nhaọt kớch thửụực 7x5 oõ.
 Hoùc sinh trỡnh baứy saỷn phaồm vaứo vụỷ.
 Thứ 4 ngày 3 tháng 3 năm 2010 
Tiết 1: Chính tả
 Trường em. 
I. Mục tiêu:
- HS tập chép bài: Trường em, biết cách đọc để chép cho đúng, điền đúng vần: ai /ay, âm c/k.
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Trường em, tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
- Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1: Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “trường, giáo, thân thiết”.
 GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng,
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Điền vần “ai” hoặc “ay”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
Điền chữ “c” hoặc “k”
- Tiến hành tương tự trên.
Hoạt động 4: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3: Củng cố - dặn dò 
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
HS tập chép vào vở 
HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Tiết 2 : Tiết 98: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh bước đầu nhận biết về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
 Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán
Vẽ được điểm ở trong, ở ngoài một hình
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
3 em: 	Bảng con:	4 0 + 30 	60 - 20 	90 - 40 80 - 60 
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Vẽ một điểm bất kỳ trên bảng con. Vẽ một hinh vuông, tam giác, hình tròn.
Điểm đó nằm trong hay năm ngoài hình em vừa vẽ?
Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu điểm ở trong hay ở ngoài một hình:
GV vẽ hình và nói
 . A
 . N
Điểm A trong hình chữ nhật
Điểm N ngoài hình chữ nhật
Quan sát hình vẽ trên bảng, điểm đó nằm bên trong hay bên ngoài hình vẽ.
Điểm nào nằm trong? Điểm nào năm ngoài hình tròn
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: 
Bài 2:
GV hướng dẫn vẽ
Bài 3: 
Nêu cách thực hiện
Khuyến khích tính nhẩm
Bài 4: 
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
4. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học 
Hoạt động của GV
HS vẽ một điểm
1 số em trả lời
1 số em nhắc lại: lớp đồng thanh
HS nêu
Quan sát sách giáo khoa
Điểm 0 nằm trong hình tròn
Điểm P nằm ngoài hình tròn
Nêu yêu cầu
HS tự làm vào sách
Các điểm trong hình tam giác: A, B, I
Các điểm ngoài hình tam giác: E, P, C
HS nêu yêu cầu
Vẽ vào sách
2 em lên bảng
Không đặt tên cho điểm
- Tính từ trái sang phải
 20 + 10 + 10 = 40
30 + 10 + 20 = 60
30 + 20 + 10 = 60 
HS nêu đề toán, tóm tắt và giải
Hoa có tất cả là
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
Đáp số: 30 nhẵn vở
Caột daựn hỡnh chửừ nhaọt ( tieỏt 2 )
MUẽC TIEÂU :
 - Hoùc sinh keỷ ủuựng vaứ caột hỡnh chửừ nhaọt treõn giaỏy maứu ủeùp.
ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- GV : Hỡnh chửừ nhaọt maóu daựn treõn giaỏy neàn,tụứ giaỏy keỷ oõ lụựn.
- HS : Giaỏy maứu,giaỏy vụỷ,duùng cuù thuỷ coõng.
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giaựo vieõn nhaộc laùi caựch caột hỡnh chửừ nhaọt.
 ẹeồ keỷ hỡnh chửừ nhaọt ta dửùa vaứo maỏy caựch? Caựch keỷ vaứ caựch caột naứo ủụn giaỷn,ớt thửứa giaỏy vuùn?
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Hoùc sinh thửùc haứnh keỷ,caột daựn hỡnh chửừ nhaọt theo trỡnh tửù : Keỷ hỡnh chửừ nhaọt theo 2 caựch sau ủoự caột rụứi vaứ daựn saỷn phaồm vaứo vụỷ thuỷ coõng.
 Giaựo vieõn nhaộc hoùc sinh phaỷi ửụựm saỷn phaồm vaứo vụỷ thuỷ coõng trửụực sau ủoự boõi lụựp hoà moỷng,ủaởt daựn caõn ủoỏi vaứ mieỏt hỡnh phaỳng.
 Đaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa hoùc sinh.
 4. Cuỷng coỏ :Hoùc sinh nhaộc laùi caựch caột hỡnh chửừ nhaọt ủụn giaỷn.
 5. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 - Giaựo vieõn nhaọn xeựt veà tinh thaàn hoùc taọp,chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp,kyừ thuaọt keừ,caột daựn. 
Hoùc sinh nghe vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
 Veừ hỡnh chửừ nhaọt kớch thửụực 7x5 oõ.
 Hoùc sinh trỡnh baứy saỷn phaồm vaứo vụỷ.
 Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : tập đọc
tặng cháu
 ( 2 tiết)
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó, các tiếng có thanh hỏi.
- Ôn vần ao, au: tìm được tiếng, nói được câu có vần ao, vần au.
- Hiểu nội dung bài.
II.Chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
III Các HĐ dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1.Bài cũ: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Trường em và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc mẫu
Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: nước non
- Luyện đọc câu
Nối tiếp đọc từng dòng thơ
Sửa phát âm
- Luyện đọc đoạn, bài
Từng nhóm 2 H (mỗi H 2 dòng thơ ) nối tiếp nhau đọc.
Cá nhân đọc cả bài
Nhận xét cho điểm
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2 : Ôn vần ao, au 
Tìm tiếng trong bài có vần au
cháu, sau
Đọc các tiếng: cháu, sau
Phân tích tiếng cháu
Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, vần au
2 HS đọc từ mẫu trong SGK: cây cau, chim chào mào.
Viết tiếng có vần ao, vần au ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm được.
Nói câu chứa tiếng có vần ao, vần au
Đọc câu mẫu trong SGK: Sao sáng trên bầu trời. Các bạn học sinh rủ nhau đi học.
Dựa vào các từ ngữ vừa tìm được nói câu chứa tiếng có vần ao, vần au.
Lớp nhận xét
GV nhận xét chung và sửa câu cho HS.
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 
2, 3 HS đọc 2 dòng thơ đầu
Bác Hồ tặng vở cho ai?
Tặng vở cho bạn học sinh.
Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?
3 HS đọc 2 dòng thơ còn lại
Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để mai sau giúp nước non nhà.
Đọc diễn cảm lại bài thơ: giọng nhẹ nhàng
2, 3 HS đọc lại bài thơ
* Học thuộc lòng bài thơ
Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ tại lớp theo 
cách xoá dần chữ chỉ giữ lại chữ đầu dòng
Thi học thuộc lòng bài thơ.
1 số HS đọc trước lớp.
* Hát các bài hát về Bác Hồ
Chia lớp thành 3 nhóm theo 3 tổ và cho HS thi hát các bài hát về Bác Hồ, tổ nào tìm và hát được nhiều hơn tổ đó sẽ thắng.
HS trao đổi và tìm bài hát
các tổ nêu tên bài hát và hát trước lớp
GV nhận xét tuyên dương đội chiến thắng.
3.Củng cố – dặn dò:
Nhận xét giờ học, biểu dương những HS học tốt.
Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau: Cái nhãn vở.
Chính tả
Tặng cháu. 
I. Mục tiêu:
- HS tập chép bài: Tặng cháu, biết cách đọc để chép cho đúng, điền đúng dấu ’/ ~, âm n/l.
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Tặng cháu, tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
-Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm trước viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. 
GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
 GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi
- GV chữa trên bảng những lối khó
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Điền âm “n” hoặc 
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
Điền dấu’ /~.
- Tiến hành tương tự trên.
Hoạt động 4: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3: Củng cố - dặn dò 
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học. 
HS đọc lại đầu bài.
 - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn 
HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai 
viết bảng con.
HS tập chép vào
HS chữa bài bằng bút chì trong vở
HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở
HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Tiết 3 : Toán Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục
Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Giúp học sinh củng cố kỹ năng đặt tính và tính nhẩm
Vẽ được các điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
Vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài một hình
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1
Viết theo mẫu
Củng cố về cấu tạo số
Bài 2
Củng cố về so sánh các số
Bài 3: 
Củng cố về kỹ năng đặt tính
Bài 4: 
Lớp 1A: 20 bức tranh
Lớp 1B: 30 bức tranh
Cả 2 lớp  bức tranh ?
Bài 5: 
Vẽ 3 điểm trong hình tam giác
Vẽ 2 điểm ngoài hình tam giác
3. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học
Hoạt động của GV
- HS nêu yêu cầu
HS điền số
18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến llớn
9, 13, 30, 50,
Từ lớn đến bé:
80, 70, 40, 17, 8
a, 70 80 10 90 80
20 30 60 40 50
90 50 70 50 30
b, 20 + 50 = 70; 60 cm + 10 cm = 70 cm
70 - 20 = 50; 40 cm - 20 cm = 20 cm
- HS nêu đề toán
Phân tích - tóm tắt
Bài giải
Cả hai lớp có số bức tranh là
20 + 30 = 50 (bức tranh)
Đáp số: 50 bức tranh
HS ghi điểm, ghi tên điểm
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội Con cá
I. Mục tiêu
Giúp HS quan sát, phân biệt và nắm được các bộ phận bên ngoài con cá
Biết ăn cá, giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt
HS biết kể tên một số con cá và nơi sống của chúng
Phân biệt được các bộ phận của con cá
Cẩn thận khị ăn cá để không bị hóc xương
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ
Cây gỗ có những bộ phận nào?
Nêu ích lợi của cây gỗ?
2. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2: Quan sát con cá
Mục tiêu: HS nhận ra các bộ phận của con cá
Mô tả được con cá bơi và thở như thế nào?
Chỉ và nói tên các bộ phận của con cá
Cá bơi bằng gì?
Tại sao khi bơi cá lại mở miệng?
Tại sao nắp mang của cá luôn luôn mở ra rồi khép lại.
Hoạt động 3: Quan sát tranh SGK
Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời.
Biết một số cách bắt cá
Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ
Người ta bắt cá bằng những dụng cụ nào?
Kể tên một số loại cá mà em biết
Em thích ăn loại cá nào?
Ăn cá có lợi ích gì?
Hoạt động 4: Vẽ tranh
Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu về biểu tượng con cá.
3. Củng cố, dặn dò
Con cá có những bộ phận nào?
Cá thở, bơi bằng gì?
Ăn cá có lợi như thế nào?
Hoạt động của GV
HS thảo luận nhóm 2
Cá có đầu, mình, đuôi và vây cá
Cá bơi bằng cách uốn mình, vẫy đuôi, vây để di chuyển.
Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng
Cá mở miệng để cho nước chảy vào
Vì cá thở bằng mang, cá sử dụng ô xi để thở
HS thảo luận theo cặp
Câu bằng lưới, kéo vó úp nơm
Cá mè, cá chép, cá rô, cá trắm, cá trê
HS kể
Cá có nhiều đạm, rất tốt cho sức khoẻ con người, xương phát triển, chóng lớn.
HS vẽ tranh con cá
Giới thiệu sản phẩm của mình
 Thứ 6 ngày 5 tháng 3 năm 2010
Tiết 1-2 : Tập đọc
 Cái Nhãn vở 
( 2 tiết)
I, Mục đích yêu cầu 
- Đọc trơn toàn bài phát âm đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
- Ôn các vần ang, ac. Tìm đợc các tiếng có vần ang, ac 
- Hiểu được từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn 
- Biết viết nhãn vở hiểu tác dụng của nhãn vở
- -Tự làm và trang trí đợc một nhãn vở
II, Đồ dùng dạy học
Bảng nam châm 
Bút mầu để trang trí nhãn vở
III, Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1.Bài cũ: 2 HS đọc tặng cháu kết hợp trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm. 
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc mẫu
Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ : quyển vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: nắn nót ( viết cẩn thận cho đẹp); ngay ngắn ( viết rất thẳng hàng, đẹp mắt )
- Luyện đọc câu
Nối tiếp đọc từng câu
Sửa phát âm
Luyện đọc đoạn, bài
Đoạn1: 3 câu đầu
Đoạn 2: câu còn lại
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
Nhận xét cho điểm
Cá nhân đọc cả bài
Đọc đồng thanh
 Hoạt động 2: Ôn vần ang, ac
Tìm tiếng trong bài có vần ang
giang, trang
Đọc các tiếng: giang, trang
Phân tích tiếng trang
Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, vần ac
2 HS đọc từ mẫu trong SGK: cái bảng, con hạc, bản nhạc
Viết tiếng có vần ang, vần ac ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm được.
Đọc các tiếng vừa tìm được
 Lớp nhận xét sửa sai
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 
3 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
 Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở
Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?
3 HS đọc câu văn còn lại và trả lời câu hỏi
Bố bạn khen bạn đã tự viết được nhãn vở.
Nhãn vở có tác dụng gì?
Giúp ta biết đó là quyển voẻ gì. Biết được đó là vở của mình không nhầm với bạn khác
2, 3 HS đọc lại bài văn
 Hướng dẫn HS tự làm nhãn vở và trang trí một nhãn vở
 Cho HS quan sát mẫu trang trí tring SGK
HS tự trang trí nhãn vở
Các nhóm tự tìm ra những nhãn vở được trang trí đẹp
Tuyên dương những HS trang trí nhãn vở đẹp.
3.Củng cố – dặn dò:
Nhận xét giờ học, biểu dương những HS học tốt.
Về nhà ôn lại bài, làm tiếp nhãn vở chưa làm xong .
Tiết 3 ; kiểm tra định kỳ giữa kỳ II
I Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả học tập của H về:
+ thực hiện phép cộng, trừ các số tròn chục( tính và tính nhẩm) trong phạm vi 100.
+Giải toán có lời văn( Giải bằng 1 phép tính cộng).
+ Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình.
II. Nội dung Kiểm tra
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính nhẩm
40 + 30 = . 30cm + 20 cm = .
60 - 30 = . 70 + 10 – 20 =.
Bài 3: Ông Ba trồng được 10 cây cam và 20 cây chuối. Hỏi ông Ba đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 4: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông.
 Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông.
III Hướng dẫn đánh giá
Bài 1 : 2,5 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 2: 3 điểm
Bài 3: 2,5 điểm
Bài 4: 2 điểm
Tiết 4 : Kể chuyện Rùa và Thỏ 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS hiểu được: Thỏ chạy nhanh nhưng chủ quan, kiêu ngạo, rùa kiên trì đã thành công.
- Biết nghe GV kể chuyện, dựa vào tranh để kể lại được từng đoạn của chuyện.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện, biết đổi giọng cho phù hợp với nhân vật.
- Bồi dưỡng cho học sinh tính kiên trì, nhẫn lại
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng.
- đọc đầu bài.
Hoạt động 2: GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1.
- theo dõi.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.
- theo dõi.
*: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm
- Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?
- Gọi HS kể đoạn 1.
- em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn.
* Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện
- GV phân vai các nhân v

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 25 lop 1(1).doc