Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 (tiết 9)

Kiểm tra bài cũ

-Người đi bộ phải đi ở đâu?

-Nếu không có vỉa hè thì phải đi bên nào?

-Nhận xét

II.Bài mới

1.Hoạt động 1: Làm bài tập 3

-Cho H xem tranh và thảo luận câu hỏi:

+Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không?

+Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao?

+Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế?

 

doc 20 trang Người đăng haroro Lượt xem 960Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 (tiết 9)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ø
Nhận xét.
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
-hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm 
-Viết b/c
-Viết bài chính tả vào vở.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài, nhận xét.
Tập viết
C, an, at, bàn tay, hạt thóc
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa C
-Viết đúng các vần : an, at ; các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : C
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa C ; tập viết các vần và từ ngữ an, at, bàn tay, hạt thóc.
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa C (mẫu)
-GV đính chữ hoa C và giới thiệu : Đây là chữ hoa C
-Gọi HS đọc.
-Chỉ chữ hoa C và nói : 
+Cấu tạo : Chữ hoa C cao 5 li, gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản : nét cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.
+ Cách viết: Đặt bút ngay DK6, viết nét cong dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút trên ĐK2
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : C (tương tự thêm dấu)
c/ Luyện viết : an, at (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới an, at (gọi HS đọc)
-Vần an có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần at có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần an và vần at.
d/ Luyện viết : bàn tay
-Gọi HS đọc từ : bàn tay - GNT
-Gạch dưới : bàn – gọi HS đọc
-Chữ bàn có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích. 
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : hạt thóc
-Gọi HS đọc từ : hạt thóc
-Gạch dưới : hạt – gọi HS đọc
-Chữ hạt có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa C cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-Viết vào bảng con
-Viết bảng con : C
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ a và chữ n
-2 con chữ (HS TB) : chữ a và chữ t
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 5 dòng
-Viết VTV
Toán
LUYỆN TẬP 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
BTCL : 1, 2, 3, 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 	-GV: Tranh mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh họa trong SGK, bảng phu.
- HS: SGK, ĐDHT .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.KT bài cũ : Tính
 50 + 10 20 + 30 60 + 20
GV nhận xét
II.Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Nối (theo mẫu)
- YC nối chữ với số thích hợp
- Chữa bài
Bài 2 : Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn cách làm
-Chữa bài
 Thư giãn
Bài 3 : Khoanh số
-YC làm bài
-Chữa bài
Bài 4 : Viết số
-Cho HS quan sát tranh
-YC điền số vào ô trống theo thứ tự
III.Củng cố – dặn dò
Trò chơi : Chọn số đúng
Nhận xét
H làm bảng con
H đọc yêu cầu
-HS làm bài SGK
-HS lên BL nối
H đọc yêu cầu
-H làm bài SGK
-Trả lời lần lượt từng câu.
H đọc bài toán
-HS khoanh vào số bé nhất : 20
 Số lớn nhất : 90
-Quan sát tranh
-Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn ; từ lớn đến bé.
-HS xung phong
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2012
Tập đọc
CÁI BỐNG
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
-Học thuộc lòng bài đồng dao.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ 
Gọi H đọc bài “Bàn tay mẹ”
+Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
+Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ?
Nhận xét
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Các con có giúp đỡ mẹ không? Bạn Bống rất hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết giúp đỡ bố mẹ đấy. Chúng ta cùng học bài hôm nay để rõ điều đó.
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng.
-GNT : đường trơn (đường bị ướt mưa, dễ ngã) 
Gánh đỡ (gánh giúp mẹ)
Mưa ròng (mưa nhiều, kéo dài)
+ Luyện đọc câu 
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc bài 
Thư giãn
3.Ôn tiếng có vần anh, ach
-Giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần anh, ach
a/ Nêu YC1 SGK : Tìm tiếng trong bài có vần anh, ach 
+Vần anh
+Vần ach
-Ghi các tiếng mà H tìm được trên bảng
b/ Nêu YC2 SGK
-YC nhìn tranh, đọc mẫu SGK
-Nói câu chứa tiếng có vần anh, vần ach
Nhận xét.
3.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.Tìm hiểu bài đọc 
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)
*.Học thuộc lòng
-Cho H đọc từng dòng
-Xoá dần các từ, chỉ để lại tiếng đầu dòng
 Thư giãn
2.Luyện nói 
-Treo tranh, hỏi: Bức tranh vẽ gì?
+ Ở nhà bạn làm gì để giúp bố mẹ?
+ Em tự đánh răng, rửa mặt
3.Củng cố, dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau.
Nhận xét
H đọc bài + trả lời câu hỏi.
-H quan sát
-2HS đọc lại bài.
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các đoạn. (HS G)
-H đọc ĐT cả bài 1 lần
-HS tìm : gánh, lành, bánh, chánh, rành, cánh, ...
-HS tìm : sách, mạch, lách cách, mách, xách, bách,...
-Đọc các từ trên bảng (ĐT)
-2HS đọc câu mẫu SGK
-Thảo luận nhóm đôi nói câu chứa tiếng có vần anh, ach.
+Bé chạy rất nhanh. 
+Bạn Lan là người rất lanh lợi.
+Nhà em có rất nhiều sách.
+Một tia chớp rạch ngang nền trời đen kịt
-H đọc 2 dòng thơ đầu 
+ Bống sảy, sàng gạo
-H đọc 2 dòng thơ cuối 
+ Bống gánh đỡ mẹ. 
-H đọc cả bài 
-H học thuộc lòng từng dòng
-H học thuộc dần cả bài
-H hỏi – đáp theo mẫu
Toán
CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
	Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 ; giải được bài toán có phép cộng.
BTCL : 1, 2, 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV : Bảng gài, que tính .
- HS : Que tính, ĐDHT 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Bài cũ 
-Viết thứ tự các số 80, 30, 20, 50, 70
+Từ lớn đến bé
+Từ bé đến lớn
II.Bài mới 
1.Giới thiệu bài : Các số tròn chục
2. Giới thiệu cách cộng các số trò chục (theo cột dọc )
*Bước 1 : Thao tác trên que tính
-Làm mẫu và cho H lấy 3 bó 1 chục 
+ Hỏi : 3 chục có mấy chục, mấy đơn vị ?
+ Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị
-Làm mẫu và cho H lấy 2 bó 1 chục 
+ Hỏi : 2 chục có mấy chục mấy đơn vị ?
+ Viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị 
+ Gạch ngang
- Hỏi : 3 bó 1 chục gộp 2 bó 1 chục là mấy bó 1 chục
Vậy 2 chục + 3 chục là 5 chục
+ Viết 5 ở cột chục
+ Gộp lại có 0 que rời
+ Ghi 0 ở cột đơn vị
*Bước 2 : Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng
* Đặt tính :
-Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng với đơn vị.
-Viết dấu +
-Kẻ vạch ngang
* Tính ( từ phải sang trái )
 30 0 cộng với 0 bằng 0 viết 0
 20 3 cộng với 2 bằng 5 viết 5
-Cho H nêu lại cách cộng 
Thư giãn
3.Thực hành 
Bài 1 : Tính
-Nhắc lại cách tính
-Lưu ý viết số thẳng cột
Bài 2: Tính nhẩm
-HD làm mẫu
-YC HS trả lời kết quả từng phép tính.
Bài 3: Bài toán
-YC đọc đề toán
-HD tóm tắt
-HD giải bài toán
-Chữa bài
 3.Củng cố dặn dò 
Trò chơi : Thi đặt tính và tính
Nhận xét.
-Cả lớp làm vào bảng con
- Lấy 3 bó 1 chục
- 3 chục và 0 đơn vị
- Lấy 2 bó 1 chục 
- 2 chục và 0 đơn vị
H quan sát lắng nghe
- Là 5 bó 1 chục
H quan sát lắng nghe
-Nhắc lại cách đặt tính
-Nhắc lại cách tính
-Tính vào bảng con
H đọc YC
-Thực hiện bảng con.
HS đọc YC
-HS tiếp nối nhau trả lời từng phép tính.
-HS G đọc bài toán. Cả lớp ĐT
-Trả lời câu hỏi
-Giải bài toán, Đ/S : 50 gói bánh
-2HS xung phong
Âm nhạc
Giáo viên chuyên
Thứ năm, ngày 23 tháng 2 năm 2012
Chính tả
CÁI BỐNG
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút.
-Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
-BT 2, 3 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ, viết sẵn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra vở nhà của HS
-Cho H viết b/c từ sai ở tiết trước
Nhận xét
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Hôm nay ta tập chép bài “Cái Bống” và điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho H đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
a) Điền vần anh, ach
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài.
b) Điền ng hay ngh
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài.
3.Củng cố, dặn dò
YCVN chữa lỗi sai.
-Viết bc
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
-khéosảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng.
-Viết b/c : Bống, đường trơn, mưa ròng,
-Viết bài chính tả vào vơ.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
Tập viết
D, Đ, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa D, Đ
-Viết đúng các vần : anh, ach và các từ ngữ : gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : D, Đ
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa D, Đ ; tập viết các vần và từ ngữ anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ.
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa D, Đ (mẫu)
-GV đính chữ hoa D, Đ và giới thiệu : Đây là chữ hoa D, Đ
-Gọi HS đọc.
-Chỉ chữ hoa D, Đ và nói : 
+Cấu tạo : Chữ hoa D, Đ cao 5 li, gồm 1 nét là sự kết hợp của 2 nét cơ bản, nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau, tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. Riêng chữ Đ có thêm nét ngang.
+ Cách viết: Đặt bút ngay ĐK6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc, đến ĐK1 thì đổi chiều bút, viết nét cong phải từ dưới lên, tạo 1 vòng xoắn nhỏ dưới chân chữ. Phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong. Riêng chữ Đ có thêm nét ngang.
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : D, Đ 
c/ Luyện viết : anh, ach (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới anh, ach (gọi HS đọc)
-Vần anh có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần ach có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần an và vần at.
d/ Luyện viết : gánh đỡ
-Gọi HS đọc từ : gánh đỡ - GNT
-Gạch dưới : gánh – gọi HS đọc
-Chữ gánh có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích. 
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : sạch sẽ
-Gọi HS đọc từ : sạch sẽ
-Gạch dưới : sạch – gọi HS đọc
-Chữ sạch có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa D, Đ cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-Viết vào bảng con
-Viết bảng con : C
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ a và chữ nh
-2 con chữ (HS TB) : chữ a và chữ ch
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 6 dòng
-Viết VTV
Toán
LUYỆN TẬP 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục ; bước đầu biết về tính chất phép cộng ; biết giải toán có phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-GV: Mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh họa trong SGK, bảng phụ, phấn màu .
- H : SGK, vở BT toán, ĐDHT .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Bài cũ : Tính
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm toán .
+ HS 1 : 30 + 3 0 = 50 + 2 0 = 
+ HS 2 : 50 + 10 = 60 + 30 = 
+ HS dưới lớp thực hiện bài trên bảng vào bảng con 
II.Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
-GV nhắc lại cách làm
-Chữa bài
Bài 2 : Tính nhẩm
-HD cách làm
-Chữa bài
 Thư giãn
Bài 3 : Bài toán
-YC đọc đề toán
-HD tóm tắt
-HD giải bài toán
-Chữa bài
Bài 4: Nối (theo mẫu)
-HD cách thực hiện
-Chữa bài
3.Củng cố – dặn dò
Thi đua làm tính : 20 + 20 50 + 40
Nhận xét
H làm bảng con
H đọc YC
-H nói cách đặt tính, cách tính
-Thực hiện bảng con.
H đọc YC
-HS làm bài SGK
-5HS lên bảng lớp.
-HS G đọc bài toán. Cả lớp ĐT
-H giải toán Đ/s : 30 bông hoa
HS nêu YC
-H nối phép tính với kết quả 
2HS Y - 2HS K
Thủ công
CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (tiết 1)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Biết cách kẻ, cắt, dán HCN.
- Kẻ, cắt, dán được HCN. Có thể kẻ, cắt được HCN theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
#.Với HS khéo tay : 
+ Kẻ và cắt, dán được HCN theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
+ Có thể kẻ, cắt được thêm HCN có kích thước khác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 GV: Bút chì, thước kẻ, kéo, hình chữ nhật
 HS: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ 
GV kiểm tra ĐDHT của HS
II.Bài mới
1.Hướng dẫn H quan sát, nhận xét
-Cho H quan sát bài mẫu 
-Hình chữ nhật có mấy cạnh?
-Độ dài các cạnh như thế nào? 
*Kết luận : Như vậy HCN có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Nghỉ giữa tiết
2.Hướng dẫn mẫu
*.Hướng dẫn cách vẽ hình chữ nhật:
-Hỏi : Để kẻ HCN ta phải làm thế nào?
-Thao tác mẫu từng bước, YC HS quan sát :
+Ghim giấy màu kẻ ô lên bảng
+Lấy điểm A, đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
-Từ A và D đếm qua phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C.
-Nối lần lượt các điểm A-B, B-C, C-D, D-A ta được hình chữ nhật ABCD.
*.Hướng dẫn cách cắt hình chữ nhật ABCD:
-Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được HCN.
-Bôi lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng.
-GV thao tác mẫu từng bước và dán để HS quan sát.
+Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật đơn giản 
-Tận dụng 2 cạnh giấy màu vẽ làm 2 cạnh hình chữ nhật.
-Vẽ tiếp 2 cạnh còn lại : từ đỉnh A ở góc tờ giấy màu, lấy 1 cạnh 7 ô và lấy 1 cạnh 5ô, ta được cạnh AB và AD. Từ điểm B kẻ xuống, từ điểm D kẻ sang phải theo các đường kẻ. Hai đường kẻ gặp nhau tại đâu ta được điểm C và được HCN ABCD.
-Cắt hình chữ nhật.
-Sau đó cho HS thao tác trên giấy nháp.
3.Nhận xét, dặn dò
-Chuẩn bị giấy màu cho tiết sau thực hành.
H để ĐDHT trên bàn
-Quan sát bài mẫu
- 4 cạnh
- Cạnh dài 7 ô, 2 cạnh ngắn 5 ô.
-Quan sát lắng nghe
-Quan sát làm trên nháp.
-Làm trên nháp
-HS cắt nháp.
-Quan sát
-Quan sát
-HS thực hành vẽ và cắt
Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2012
Tập đọc
VẼ NGỰA
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh.
-Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ 
Gọi H đọc bài “Cái Bống”
+Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
+Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Nhận xét
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Hôm nay các con sẽ học câu chuyện vui có tên là Vẽ ngựa. Câu chuyện này đáng cười ở chỗ nào? Vì sao em bé vẽ ngựa mà người xem không nhận ra ngựa? Các con cùng đọc truyện để thấy điều đó.
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : bao giờ, sao em biết, bức tranh. - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng.
-GNT : chẳng bao giờ (không) 
+ Luyện đọc câu 
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc bài 
Thư giãn
3.Ôn tiếng có vần anh, ach
-Giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần anh, ach
a/ Nêu YC1 SGK : Tìm tiếng trong bài có vần ưa, ua
-Ghi các tiếng mà H tìm được trên bảng
b/ Nêu YC2 SGK
-YC nhìn tranh, đọc mẫu SGK
-Nói câu chứa tiếng có vần anh, vần ach
 Nhận xét.
3.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.Tìm hiểu bài đọc 
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
+ Vì sao nhìn tranh bà lại không nhận ra con ngựa?
-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)
Thư giãn
2.Luyện nói 
-Nêu YC luyện nói của bài.
-Treo tranh, hỏi: Bức tranh vẽ gì?
-YC thảo luận hỏi nhau.
3.Củng cố, dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau.
Nhận xét
H đọc bài + trả lời câu hỏi.
-H quan sát
-2HS đọc lại bài.
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các đoạn. (HS G)
-H đọc ĐT cả bài 1 lần
-HS tìm.
-Đọc các từ trên bảng (ĐT)
-2HS đọc câu mẫu SGK
-Thảo luận nhóm đôi nói câu chứa tiếng có vần anh, ach.
-3HS đọc lại bài.
-H đọc đoạn 1 
+H : Con ngựa
-H đọc đoạn 2, 3 
+ Bé vẽ không ra hình ngựa.
-H đọc đoạn 4
-H hỏi – đáp theo mẫu
Toán
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : Bộ chữ, thanh cài, bảng phụ
- HS : Que tính, SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Bài cũ : 
- GV đọc các phép tính:
 15 20 18 40
 + 10 + 10 +10 + 50
 Nhận xét
-1 HS làm bảng phụ 
-Cả lớp làm bảng con
II.Bài mới :
1.Giới thiệu cách trừ 2 số tròn chục.
a/ Hướng dẫn HS thao tác trên các que
-GV cài 5 bó chục 
-Lấy bao nhiêu que 
-Hãy tách ra 2 bó
-Em vừa 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T24 Chuan KTKN Tich hop day du.doc