Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

I. Mục tiêu

- HS nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định .

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện

II. Đồ dùng

- Gio vin: Tranh minh hoạ nội dung bi tập 1,2.

- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.

III. Hoạt động dạy học

 Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ ( 5' )

- Nu những việc cần làm khi cùng học, cùng chơi với bạn?

- Muôn giữ đoàn kết trong lớp ta phải làm gì?

 

doc 13 trang Người đăng honganh Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 (10') 
- Treo tranh vẽ và hỏi: ỏ thành phố phải đi bộ ở phần đường nào? ( ở nơng thơn ) tại sao?
Chốt: ở nơng thơn cần phải đi sát nề đường bên phải , ở thành phố đi trên vỉa hè, khi qua đường phải tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu
 Hoạt động 4: Làm bài 2 (10').
- Treo tranh, gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS trình bầy ý kiến của mình.
Chốt: Cần đi đúng quy định sẽ được mọi người khen, đảm bảo an tồn...
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
- Thảo luận nhĩm.
- Đi trên vỉa hè, phần đường cĩ vạch kẻ ngang trắng, ( ở nề đường)...
- Theo dõi
- Cá nhân.
- Cá nhân. 
- Em khác nhận xét bổ sung.
 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị.
- Chơi trị chơi: Qua đường.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài tập 3,4,5. 
 Tiếng Việt: oanh, oach 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc viết được “oanh, oach , doanh trại , thu hoạch ”, 
- HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới. 
- Luyện nĩi theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
 III. Hoạt động dạy - học :
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oang, oăng
- đọc SGK.
- Viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cá nhân ,đt .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ủt
- Muốn cĩ tiếng “doanh” ?
- Ghép tiếng mới 
- thêm âm d trước vần oanh
- cả lớp 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng 
- cá nhân, đt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- doanh trại
- Đọc từ mới. 
-cá nhân ,đt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. yêu cầu đọc
- cá nhân, đt
Vần “oach”dạy tương tự.
So sánh 2 vần 
 anh 
- cá nhân 0 ach
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân, đt .
- Giải thích từ: mới toanh, loạch xoạch
 Hoạt động 3: Viết bảng (8’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét 
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “oanh, oach”, tiếng, từ “doang trại, thu hoạch”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn thu giấy vụn
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- luyện đọc các từ: kế hoạch
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK. kèm h/s yếu 
-cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- nhà máy, doanh trại bộ đội, cửa hàng
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- nhà máy, doang trại, cửa hàng
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài sau
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: oat, oăt.
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
 Tốn: Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước 
I. Mục tiêu
 - Biết sử dụng thước kẻ xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng .
- Vẽ được đoạn thẳng cĩ độ dài tính theo xăng ti mét dưới 10 cm .
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Thước kẻ cĩ đơn vị xăng ti mét phĩng to
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Đọc: 3cm, 5cm, 10cm.... 
- Chỉ trên thước kẻ vạch chỉ 6cm, 7 cm...
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn vẽ (6') 
- Đặt thước lên tờ giấy, tay trái giữ thước, - theo dõi và quan sát GV vẽ tay phải cầm bút. Chọn số chỉ độ dài đoạn thẳng cần vẽ.
Dùng bút nối điểm 0 và điểm đĩ lại. Nhấc bút, ghi tên đoạn thẳng.
 Hoạt động 4: Thực hành (20') 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Quan sát nhắc nhở em yếu. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? HS nêu tĩm tắt bài tốn
- Trình bày lời giải
- Gọi HS nhận xét, bổ sung cho bạn. 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Quan sát, giúp đỡ em yếu. 
 Hoạt động 5: Củng cố - dặn dị (5') 
- 2 em .
- 1 em .
. HS khá chữa bài. 
- vẽ vào vở
- Muốn vẽ đoạn thẳng theo số đo cho trước ta thực hiện những thao tác nào ? 
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài : Luyện tập chung.
Tiếng Việt: oat, oăt 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc , viết được “oat, oăt,hoạt hình , loắt choắt ”, 
- HS đọc được từ, câu cĩ chứa vần mới. 
- Luyện nĩi theo chủ đề: Phim hoạt hình
 II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oanh, oăch
- đọc SGK.
- Viết: oanh, oach, doang trại, thu hoạch
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: oat và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. cài bảng cài, phân tích vần mới..
- cá nhân .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân .
- Muốn cĩ tiếng “hoạt” ?
- Ghép tiếng “” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần oat, thanh nặng dưới âm a
- cả lớp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- hoạt hình
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.yêu cầu đọc 
-cá nhân ,đt .
Vần “oăt”dạy tương tự.
- so sánh 2 vần 
- cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân, đt .
- Giải thích từ: lưu lốt, chỗ ngoặt, nhọn hoắt
 Hoạt động 3: Viết bảng (8’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét 
- tập viết bảng.
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “oat, oăt”, tiếng, từ “hoạt hình, loắt choắt”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- sĩc leo cây nhanh
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- đọc các từ: thoắt, hoạt bát
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.kèm h/s yếu 
-cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- rạp chiếu phim
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- phim hoạt hình
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết sau
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ơn tập.
Giáo dục tập thể : Phịng Bệnh Giun (t1)
I/ Mục tiêu : + Mơ tả được một số dấu hiệu của người mắc bệnh giun .
-Xác định được nơi sơng của một số loại giun ký sinh trrong cơ thể 
- Nêu được tác hại của bệnh giun . xác định được đường lây truyền bệnh giun .
+ thực hiện ăn sạch ,ở sạch ,uống sạch đê phịng ttránh bệnh giun .
+ Cĩ ý thức rưa tay rước khi ăn va sau khi đi đại tiện.thường xuyên đi guốc dép, ăn chín uống sơi giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường xung quanh ,đi dại tiện đúng nơi quy định ,sở dụng nhà tiêu hợp vệ sinh .
II/ Đồ dùng : bộ tranh vệ sinh cá nhân số 5 . bảng nhĩm .
III/ Hoạt động dạy học : 
1) Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động 1:Bệnh giun 
+ Nêu vấn đề – Y/c hoạt động cá nhân 
? Đã bao giờ bị ỉa chảy , đau bụng ỉa ra giun buồn nơn và chĩng mặt chưa ? 
- G/v dựa vào báo cao của h/s giảng giải các hiện tượng 
Hoạt động 2: Xem tranh thảo luận câu hỏi :
- Giáo viên hướng dẫn xem tranh sau đĩ trả lời câu hỏi sau :
+ Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ?.
+ Chúng ăn gì mà sống được trong cơ thể người ?
+ Nêu tác hại do giun gây ra ?
 - Y/c học sinh trả lời trên sự hiểu biết sơ giản 
*Giáo viên giúp h/s hiểu :
Nơi sống của giun : Ruột dạ dày ,gan ,phổi ,mạch máu và chủ yếu là ở ruột .chúng ăn các chất bổ cĩ trong cơ thể người để sống. Hậu quả là người gầy xanh xao hay mệt mỏi vì mất chất dinh dưỡng , thiếu máu . nếu giun quá nhiều gây tắc ruột ống mật dẫn đến chết người 
IV/ Củng cố – dặn dị : Cho h/s hát vui 
- nêu 
- nhĩm 4 
- 
 Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011
 Tiếng Việt: Ơn tập 
I.Mục đích - yêu cầu: 
- HS nắm được cấu tạo của các vần cĩ âm o, a đứng trước.
 - HS đọc, viết các âm, tiếng, từ cĩ các vần cần ơn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. 
- Nghe hiểu và kể lại chuyện : “ Chú Gà Trống khơn ngoan”theo tranh. Khuyến khích hs khá giỏi 
 - Yêu quý con vật nhỏ bé hiền lành nhưng khơn ngoan, chê cười những kẻ độc ác, xảo quyệt.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Chú Gà Trống khơn ngoan.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học 
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oat, oăt.
- 1h/s đọc SGK.
- Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Ơn tập ( 12’)
- Trong tuần các con đã học những vần nào?
- vần: oa, oe, oai, oay
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các vần đĩ.
- đều cĩ âm oa đứng trước, khác nhau ở âm cuối vần.
Đọc lại bảng ơn 
Cá nhân – đt 
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng cĩ vần đang ơn, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới .
- cá nhân- đt .
- Giải thích từ: khai hoang, khoa học.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 3: Viết bảng (6’)
Bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét 
Tiết 2
 Hoạt động 1: Đọc bảng (8’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- Y/c học sinh yếu đánh vần 
-cá nhân, đt .
 Hoạt động 2: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- hoa đào, hoa mai
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần đang ơn, đọc tiếng, từ khĩ.
- tiếng: hoa, đào, dát, giĩ
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân,đt.
 Hoạt động 3: Đọc SGK(7’)
- Cho HS luyện đọc SGK . Theo dõi 
-cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 4: Kể chuyện (15’)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- 3 em kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại tồn bộ nội dung truyện.
- Nhận xét bổ sung cho bạn
- ý nghĩa câu chuyện?
- theo dõi, 
- khen ngợi con vật nhỏ bé hiền lành và khơn ngoan, chê cười kẻ độc ác
 Hoạt động 5: Viết vở (6’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
- tập viết vở
 Hoạt động 6: Củng cố - dặn dị (5’).
- Nêu lại các vần vừa ơn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uê, uy.
Tốn: Luyện tập chung 
I. Mục tiêu
- Củng cố cách đọc, viết số, cách cộng các số đến 20
- Củng cố kĩ năng cộng, đọc, viết số, giải tốn cĩ lời văn. 
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ sgk bài 1, 2, 3. 
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Gọi HS vẽ đoạn thẳng dài 5m; 7cm 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Luyện tập (28')
Bài 1: xem trong sgk 
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? 
- y/c cả lớp làm bài vào vở .
- Gọi vài em đọc lại các số đĩ. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Ghi phép tính đầu tiên và hỏi: Em điền số mấy vào ơ trống thứ nhất ? Vì sao ? Tương tự với ơ trống thứ hai 
- Gọi vài em nhắc lại, sau đĩ cho HS lên làm và chữa bài. 
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài, hỏi để HS nêu tĩm tắt 
-y/c cả lớp làm bài vào vở .
-Đọc kết quả 
Bài 4: Treo bảng phụ lên bảng, hỏi HS cách làm 
 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (5') 
- Đếm lại các số trong phạm vi 20
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập chung. 
- Nắm yêu cầu của bài
- HS nêu yêu cầu, 
 - cả lớp làm .
- h/s trung bình làm.
- HS tự nêu yêu cầu. 
- Điền số 13 vì 11+2 = 13
- tự làm phần cịn lại. 
- Em khác nhận xét bài làm của bạn 
- 2 em .
- Tĩm tắt vào vở và giải bài tốn
- HS khá lên chữa bài. 
- Nêu cách làm, vài em nhắc lại, sau đĩ làm và chữa bài. 
Tự nhiên - Xã hội : Cây hoa 
I. Mục tiêu
- HS kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng, nĩi được ích lợi của hoa. 
- Phân biệt và nĩi tên các bộ rễ , thân ,lá ,hoa cây hoa. 
- Yêu thích và chăm sĩc, bảo vệ cây. 
II. Đồ dùng
- Học sinh: Một số cây, cành hoa thật.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Nêu tên các bộ phận chính của cây rau ?
- Cây rau cĩ ích lợi gì ? 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Quan sát cây hoa (10')
- Yêu cầu các nhĩm quan sát cây hoa của nhĩm và cho biết đĩ là cây hoa gì ? 
Sống ở đâu, cây đĩ cĩ bộ phận chính gì? So sánh với cây hoa của nhĩm bạn ? 
Chốt: Các cây hoa đều cĩ rễ, thân, lá, mỗi cây cĩ mầu sắc hương thơm khác nhau .... 
 Hoạt động 4: Tìm hiểu ích lợi của hoa (10') 
- Hỏi theo câu hỏi SGK. 
- Kể tên các lồi hoa cĩ trong bài 23, các lồi hoa khác mà em biết ?
Chốt: Hoa cĩ rất nhiều lợi ích; làm đẹp, làm nước hoa,... chúng ta phải biết chăm sĩc, bảo vệ hoa, em sẽ làm gì để bảo vệ cây hoa ?
 Hoạt động 5: Chơi trị "Đố bạn hoa gì" (6') 
- Yêu cầu HS bịt mắt, chỉ ngửi, sờ và nêu đúng tên hoa. 
- HS đọc đầu bài
- Hoạt động nhĩm
- Thảo luận sau đĩ báo cáo kết quả. 
- cả lớp .
- Hoạt động theo cặp.
- Từng cặp hỏi đáp trước lớp.
-.Các em nhận xéy bổ sung
- tưới cây khơng bẻ cành, hái hoa ở cơng viên.
- 5 h/s ;lên chơi .
 Hoạt động 6: Củng cố - dặn dị (5') 
- Nêu tên bộ phận chính của cây hoa và ích lợi của hoa ?
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Cây gỗ.
Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011
Tốn : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố cách so sánh số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng, 
- Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 . biết giải tốn cĩ lời văn cĩ nội dung hình học
II. Đồ dùng
- Giáo viên: Tranh bài 4sgk 
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Gọi HS tính: 14+2 = ....; 5 + 13 = .... 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Luyện tập (28')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Làm vào vở. HS yếu, trung bình chữa. 
- Chốt: Cần sử dụng bảng cộng, trừ đã học để tính tốn cho chính xác. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là số nào ? Số nhỏ nhất cĩ 2 chữ số là số nào ?
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. làm và chữa bài
- GV quan sát, giúp đỡ em yếu
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/c xem hình vẽ, nhắc lại đề bài. 
- Muốn biết đoạn thẳng AC dài mấy cm ta làm thế nào ? 
 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (5') 
- Nêu lại các thao tác vẽ đoạn thẳng
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Các số trịn chục. 
- Nắm yêu cầu của bài
- HS nêu , 
- h/s chữa bài .
- 1 h/s 
- Số 20, số 10
- 3 em lên làm .
- Đọc yêu cầu
- 3 em nêu lại 
 Tiếng Việt : uê, uy 
I.Mục đích - yêu cầu:
 - HS đọc , viết được cấu tạo của vần “uê, uy, bông huệ , huy hiệu ”, 
- HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới.
- Luyện nĩi theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ơ tơ, máy bay.
 II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Ơn tập
- đọc SGK.
- Viết: ngoan ngỗn, khai hoang.
- viết bảng con.
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: uê và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.cài vần 
- cả lớp 
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt .
- Muốn cĩ tiếng “huệ” ?
- Ghép tiếng “huệ” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần uê, thanh nặng dưới âm ê
- cả lớp . 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng 
- cá nhân, đt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bơng huệ
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc
- cá nhân, đt
- Vần “uy”dạy tương tự.
- so sánh 2 vần 
 u	ê
- cá nhân 	y
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân .
- Giải thích từ: cây vạn tuế, xum xuê.
 Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét
- tập viết bảng.
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “uê, uy”, tiếng, từ “bơng huệ, huy hiệu”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- cánh đồng quê .
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- luyện đọc các từ: xum xuê
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- các lạo phương tiện giao thơng
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- tàu hoả, tàu thuỷ, ơ tơ, máy bay
- Nêu câu hỏi về chủ đề. gợi ý
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi .
 Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở ,lưu ý cách trình bày 
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài sau
7.Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uơ, uya.
 Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011
 Tiếng Việt: uơ, uya 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc ,viết được “uơ, uya ,huơ vòi , đêm khuya”, 
- HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới. 
- Luyện nĩi theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: uê, uy.
- đọc SGK.
- Viết: uê, êu, uy, iu, khuy áo, xum xuê
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: uơ và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. cài bảng cài, phân tích vần mới..
- cá nhân, đt .
- Muốn cĩ tiếng “huơ” ?
- Ghép tiếng “huơ” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần uơ
- cả lớp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng .
- cá nhân, đt . 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- huơ vịi
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc 
-cá nhân , đt
Vần “uya”dạy tương tự.
- so sánh 2 vần 
- cá nhân 	 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân, đt .
- Giải thích từ: thuở xưa, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya.
 Hoạt động 3: Viết bảng (8’)
- yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét 
- tập viết bảng.
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “uơ, uya”, tiếng, từ “huơ vịi, đêm khuya”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- buổi đêm khuya mẹ vẫn đang làm
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- luyện đọc các từ: khuya
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.kèm h/s yếu 
-cá nhân, đt
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- mặt trời mọc, nặn, trăng
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của học sinh .
-viết bài vào vở .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uân, uyên.
 Tốn: Các số trịn chục 
I. Mục tiêu
- Nhận biết về số lượng các số trịn trục. 
- Đọc, viết các số trịn chục, so sánh các số trịn chục.
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK 
- Học sinh: Bộ đồ dùng tốn 1
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Tính 3+15 = .... 19+5 = ...... 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Giới thiệu các số trịn chục từ 10 đến 90 (10') 
- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính, hay cịn gọi là bao nhiêu ?
- Viết 10 lên bảng. Tiến hành tương tự cho đến 90.
- Yêu cầu HS đếm các số trịn chục từ 10 đến 90.
Chốt: Các số trịn chục từ 10 đến 80 đều cĩ 2 chữ số, cĩ một chữ số ở cuối là chữ số 0.
 Hoạt động 4: Luyện tập (22') 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? 
-cho học sinh làm miệng .
Chốt: 20 cĩ thể đọc là 2 chục hoặc là hai mươi. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? 
-thảo luận nhóm 2 .
 - điền số mấy ? Vì sao ?
- Số trịn chục lớn nhất (bé nhất) là số nào ? 
Bài 3: Viết lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu.
20 ....10, em điền dấu nào ? Vì sao ? 
Gọi 2 em lên bảng làm .
- Nhận xét .
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân
-10 que tính .
- cá nhân ,đt . 
- Cá nhân 
-2 em làm .
- 2 em nêu .
- nhóm 2 .
HS tự nêu .
- 5 h/s 
 - Dầu > vì 20 > 10. HS làm phần cịn lại và chữa bài. 
 Hoạt động 5: Củng cố - dặn dị (5') 
- Đọc lại những số trịn chục từ bé đến lớn và ngược lại
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập
. 
Sinh hoạt: Kiểm điểm tuần 23.
I. Nhận x

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 23.doc