Giáo án Lớp 1 - Tuần 21

A.Mục tiêu:

 - Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, bánh xốp; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, bánh xốp.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

B. Đồ dùng dạy học:

- GV: Các bìa ghi từ , Bộ ĐDDH, bảng con, hộp sữa, bánh xôp.

- HS: Bộ ĐDHT, bảng con

C. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: ăp- âp

- HS đọc + viết: âp, ăp, cải bắp, cá mập, gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.

-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 7

- GV nhận xét,ghi điểm.

2. Bài mới:

a. Dạy vần mới:

* Vần ôp:

- Vần“ôp”:GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc :CN-ĐT

- HS ghép phân tích vần “ôp”

- HS ghép “ôp” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.

- HS ghép “hộp” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn

- GV giới thiệu hộp sữa - giảng từ - GV đính từ “hộp sữa”- Hs đọc trơn từ mới

- HS đọc tổng hợp

* Vần ơp ( tương tự )

* So sánh 2 vần: ôp - ơp

b. Thư giãn:

c. Đọc từ ứng dụng:

- GV đính từ ứng dụng: tốp ca , bánh xốp, hợp tác , lợp nhà.

- HS đọc vần mới:TT và không TT.

- HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT

- HS đọc trơn các từ mới - GV giảng từ “bánh xốp”- HS phân tích một tiếng

d. HDHS viết bảng con:

 - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ôp, ơp, hộp, lớp.

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 1044Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 21
Thứ hai ngày 18 tháng 01 năm 2010
	 Môn: Học vần	
	Tiêt 201+202: Bài 86: ôp - ơp (SGK/8,9)	
	 	 TGDK:70/
A.Mục tiêu:
 - Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, bánh xốp; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, bánh xốp.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các bìa ghi từ , Bộ ĐDDH, bảng con, hộp sữa, bánh xôp.
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ăp- âp
- HS đọc + viết: âp, ăp, cải bắp, cá mập, gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 7
- GV nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới: 
a. Dạy vần mới:
* Vần ôp:
- Vần“ôp”:GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc :CN-ĐT
- HS ghép phân tích vần “ôp”
- HS ghép “ôp” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.
- HS ghép “hộp” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
- GV giới thiệu hộp sữa - giảng từ - GV đính từ “hộp sữa”- Hs đọc trơn từ mới
- HS đọc tổng hợp
* Vần ơp ( tương tự ) 
* So sánh 2 vần: ôp - ơp
b. Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng: 
- GV đính từ ứng dụng: tốp ca , bánh xốp, hợp tác , lợp nhà.
- HS đọc vần mới:TT và không TT.
- HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
- HS đọc trơn các từ mới - GV giảng từ “bánh xốp”- HS phân tích một tiếng
d. HDHS viết bảng con:
 - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ôp, ơp, hộp, lớp.
 Tiết 2
đ. Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e . Đọc câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì? 
- Giáo viên giảng giải thêm và rút ra ghi bảng câu ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần ôp,ơp
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả bài.
 g. Đọc SGK:
- HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: Các bạn lớp em
(?) Hãy kể tên một số bạn trong lớp mà em biế
 (?) Trong lớp em thích chơi hoặc nói chuyện với bạn nào nhất? Tại sao?
 (?) Là bạn với nhau trong cùng một lớp thì chúng ta phải như thế nào?
Giáo dục học sinh cần phải biết thương yêu, giúp đỡ, đoàn kết với các bạn trong lớp.
3. Củng cố - dặn dò: 
- Tổng hợp: vần, tiếng , từ
D. Bổ sung:
.
	Tiết 21 Môn: Đạo đức	
	 Bài: Em và các bạn	 Thời gian dự kiến : 35/
A.Mục tiêu: 
- Biết đầu biết được : Trẻ em cần được học tập,được vui chơi và được kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
- Biết nhằc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
+ Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè.
+ Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè.
+ Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
+ Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
B. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Tranh về các bạn nhỏ.	
- HS : Giấy, chì màu.
	C. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động Khởi động
- Cả lớp hát bài : Tìm bạn thân : Nhạc và lời : Việt Anh
- GV đặt câu hỏi: 
? Hằng ngày, em cùng học, cùng chơi với ai ? Em thích chơi học một mình hay cùng học cùng chơi với bạn ?
HS nêu ý kiến – GV dẫn dắt giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Kể về người bạn mà em yêu quý
+ Mục tiêu: 
- Học sinh biết muốn được các bạn yêu quý cần phải đối xử tốt với bạn. HS thể hiện sự mạnh dạn tự tin trong quan hệ bạn bè.Rèn cho HS kĩ năng suy nghĩ, trình bày ý tưởng.
- Gc yêu cầu HS kể về người bạn mà em yêu quý theo các câu hỏi gợi ý
→ Gv chốt ý.
* Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh.
 + Mục tiêu: Học sinh biết trè em có quyền được học tập, được vui chơi và kết bạn; biết được muốn có nhiều bạn phải cư xử tốt với bạn khi cùng học, cùng chơi. Rèn cho HS kĩ năng suy nghĩ, trình bày ý tưởng
- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu học sinh đặt tên cho nhân vật chính và kể chuyện theo tranh
- Các nhóm thực hiện, đại diện các nhom lên kể, các nhóm khác bổ sung
- GV tổ chức thảo luận nhóm với các câu hỏi: 
? Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng học cùng chơi vui hơn ?
? Muốn có nhiều bạn học, cùng chơi em cần phải làm cư xử với bân ntn ?
- HS nêu ý kiến
- GV kết luận : Trẻ em có qyền được học tập được vui chơi được tự do kết bạn
 Có bạn cùng học cùng chơi vui hơn khi chỉ có một mình
 Muốn có nhiều bạn học cùng chơi em phải biết cu xử tốt với bạn khi học khi chơi. 
* Thư giãn: 
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đôi bài tập 3
+ Mục tiêu : HS phân biệt được những việc nên làm và không nên làm khi cùng học cùng chơi với bạn. HS có kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá những hành vi chưa tốt với bạn bè. 
- Gv yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, quan sát tranh bài tập 3, nhận xét các việc nên làm av2 không nên làm.
- HS trình bày ý kiến → Gv kết luận.
- GV đặt câu hỏi để liên hệ giáo dục : Đoàn kết thân ái với bạn bè là thực hiện theo lời nào trong 5 điều Bác dạy ?
* NX – DD: 
D. Bổ sung:
...
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2011
 Môn: Học vần	
	Tiêt 203+204: Bài 87: ep - êp (SGK/ 10,11)	
	 	 TGDK:70/
A.Mục tiêu:
 - Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các bìa ghi từ , Bộ ĐDDH, bảng con, đèn xếp, tranh cá chép.
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ôp- ơp
- HS đọc + viết: ôp- ơp, bánh xốp, hợp sữa, tốp ca, lớp học, hợp tác, lợp nhà.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 9
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 
a. Dạy vần mới:
* Vần ep:
- Vần“ep”:GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc :CN-ĐT
- HS ghép phân tích vần “ep”
- HS ghép “ep” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.
- HS ghép “chép” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
- GV giới thiệu tranh cá chép - giảng từ - GV đính từ “cá chép”- Hs đọc trơn từ mới
- HS đọc tổng hợp
* Vần êp ( tương tự ) 
* So sánh 2 vần: ep - êp
b. Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng: 
- GV đính từ ứng dụng: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
- HS đọc vần mới:TT và không TT.
- HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
- HS đọc trơn các từ mới - GV giảng từ “lễ phép”- HS phân tích một tiếng
d. HDHS viết bảng con:
 - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ep, êp, chép, xếp.
 Tiết 2
đ. Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e . Đọc câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì ? 
- Giáo viên giảng giải thêm và rút ra ghi bảng câu ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần ep, êp
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả bài.
 g. Đọc SGK:
- HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: Xếp hàng vào lớp
(?) Tranh vẽ gì ? 
(?) Các bạn xếp hàng vào lớp ntn ?
(?) Các em có thực hiện tốt như các bạn hay không ? 
→ GDHS nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
3. Củng cố - dặn dò: 
- Tổng hợp: vần, tiếng,t ừ
- Tìm tiếng mới
D. Bổ sung:
Tiết 81 Môn: Toán	
	 Bài: 	Phép trừ dạng 17 - 7	 SGK112	 Thời gian dự kiến : 35/
A. Mục tiêu: 
- Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1,3,4 ) , bài 2 ( cột 1,3 ) , bài 3.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Bảng phụ, mẫu vật.
- HS : Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Bài cũ
- 3 Học sinh lên bảng làm:
 12	 17	 11	 17	 14	 15
 	 5	 3	 6	 5	 3	 5
 ..	 ..	 ..	 .. ..	 ..
 10 + 7 - 2 = 11 - 2 + 8 = 14 + 3 - 6 =
Mỗi học sinh thực hiện 03 bài -> Giáo viên nhận xét bài cũ.
2.Hoạt động 2 : Lập cách tính dạng 17 - 7 
- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy: 17 hạt đậu - > bớt đi 7 hạt đậu.
 (?) Em còn tất cả mấy hạt đậu? (học sinh tự đếm và trả lời).
(?) Cho cả lớp cùng đếm lại một lần nữa xác định số lượng đang có của các em (10 hạt đậu)
(?) Em làm như thế nào để biết mình có 10hạt đậu? (học sinh tự trả lời)
=>GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS trình bày cách đặt tính và tính – HS thực hiện bảng con.
- 1 HS trình bày , nhận xét,chỉnh sửa.
 * Thư giãn: 
	3.Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1 ( cột 1,3,4 ) : Vận dụng cách tính của dạng toán 17 - 7 để làm tính theo hàng dọc.
- HS làm bài – 3 Hs làm bảmg con, nhận xét, sửa bài.
Bài 2 ( cột 1,3 ) : Vận dụng cách tính của dạng toán 17 - 7 để tập trừ nhẩm.
- HS làm bài vận dụng cách tính số chục số đơn vị để tính. 
- GV phát cho 2 nhóm 6 mẫu hình và cho các nhóm thi đua làm bài.
Bài 3: Dựa vào tóm tắt bài toán viết phép tính thích hợp
- HS đọc tóm tắt, nêu đề bài toán
- HS làm bài – 1 HS làm bảng phụ , nhận xét,sửa bài.
3. Hoạt động 3 : Củng cố
- HS chọn thăm ghi phép tính, đọc kết quả
D. Bổ sung:
.
.
 Thứ tư ngày 19 tháng năm 2011
 Môn: Học vần	
	Tiêt 205+206: Bài 88: ip - up (SGK/ 12,13)	
	 	 TGDK:70/
A.Mục tiêu:
 - Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các bìa ghi từ , Bộ ĐDDH, bảng con, chụp đèn, tranh búp sen.
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ep - êp
- HS đọc + viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp, lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 11
- GV nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới: 
a. Dạy vần mới:
* Vần ip:
- Vần“ip”:GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc :CN-ĐT
- HS ghép phân tích vần “ip”
- HS ghép “ip” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.
- HS ghép “nhịp” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
- GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “bắt nhịp”- Hs đọc trơn từ mới
- HS đọc tổng hợp
* Vần up ( tương tự ) 
* So sánh 2 vần: ip - up
b. Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng: 
- GV đính từ ứng dụng: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn , giúp đỡ.
- HS đọc vần mới:TT và không TT.
- HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT
- HS đọc trơn các từ mới - GV giảng từ “chụp đèn”- HS phân tích một tiếng
d. HDHS viết bảng con:
 - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
 Tiết 2
đ. Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e . Đọc câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì ? 
- Giáo viên giảng giải thêm và rút ra ghi bảng câu ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần ip, up
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả bài.
 g. Đọc SGK:
- HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
(?) Tranh vẽ gì ? 
(?) Hãy kể các việc mà ở nhà cha mẹ hay làm?
 (?) Là con, chúng ta phải làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
 (?) Hãy kể những việc ở nhà em có thể làm để giúp đỡ cha mẹ?
	Giáo dục học sinh cần phải biết làm những việc nhỏ để giúp đỡ cho cha mẹ phần nào cực nhọc cho cha mẹ vui lòng. 
3. Củng cố - dặn dò: 
- Tổng hợp: vần, tiếng, từ
- Tìm tiếng mới
D. Bổ sung:
Tiết 82 Môn: Toán	
	 Bài: Luyện tập 	SGK / 113	
 Thời gian: 35/
A. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1( cột 1,3,4 ) , bài 2 ( cột 1,2,4 ) , bài 3 ( cột 1,2) , bài 5.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Bảng phụ
- HS : Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Bài cũ: 
-2 Hs làm bài 1 ( cột 2 ) , bài 2 ( cột 2 ) / SGK 112
- Nhận xét, ghi điểm
	2.Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1( cột 1,3,4 ) : Đặt tính và tính được các bài tập 
HS làm bài – 6 Hs làm bảng con - nhận xét, sửa bài.
Bài 2 ( cột 1,2,4 ) : Thực hiện các phép tính không nhớ trong phạm vi 20
GV phát cho 2 nhóm 6 mẫu hình và cho các nhóm thi đua làm bài.
 * Thư giãn:
Bài 3 (cột 1, 2) : Thực hiện dãy tính 
- HS làm bài – 4 HS chọn bông hoa số điền vào kết quả
Bài 5 : Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán 
Bài 3: Dựa vào tóm tắt bài toán viết phép tính thích hợp
- HS đọc tóm tắt, nêu đề bài toán
- HS làm bài – 1 HS làm bảng phụ , nhận xét,sửa bài.
3. Hoạt động 3 : Củng cố
- Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt
D. Bổ sung:
.
.
	 Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2011
Tiết 21 Môn: Tự nhiên – Xã hội	
	 Bài : Ôn tập: Xã hội 	 Thời gian: 35/
A. Mục tiêu: 
- Kể được về gia đình, lớp ,học cuộc sống nơi các em sinh sống
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV + HS : Tranh như SGK, các phiếu ghi câu hỏi
C. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Hái hoa học tập
* GV tổ chức cho HS trò chơi : Hái hoa học tập, với các câu hỏi ghi trên bông hoa,tính điểm theo tổ.
? Hãy kể các thành viên trong gia đình em ? 
? Nói về những người mà em yêu quý ? 
	? Lớp học của em gồm những ai ? Kể tên những người bạn trong lớp mà em thích nhất ? 
	? Kể về những cảnh đẹp ở quê mình ? 
	..
	- Với mỗi câu trả lời , GV cùng HS nhận xét, chốt ý
	* Hoạt động 2 : Trò chơi : Hướng dẫn viên du lịch
	- GV chọn 1 HS quản trò làm hướng dẫn viên, điều khiển các bạn nêu được tên một số địa điểm của quê mình, hoặc một vài cảnh đẹp mà các em biết.
D. Bổ sung:
..
 Môn: Học vần	
	Tiêt 207+208: Bài 88: iêp - ươp (SGK/ 14,15)	
	 	 TGDK:70/
A.Mục tiêu:
 - Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các bìa ghi từ , Bộ ĐDDH, bảng con, rau diếp
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ip - up
- HS đọc + viết: ip – up, bắt nhịp, búp sen, nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.
- 1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 13
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 
a. Dạy vần mới:
* Vần iêp:
- Vần“iêp”:GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc :CN-ĐT
- HS ghép phân tích vần “ iêp”
- HS ghép “iêp” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.
- HS ghép “liếp” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
- GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “tấm liếp”- Hs đọc trơn từ mới
- HS đọc tổng hợp
* Vần ươp( tương tự ) 
* So sánh 2 vần: iêp – ươp
b. Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng: 
- GV đính từ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nựơp.
- HS đọc vần mới:TT và không TT.
- HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
- HS đọc trơn các từ mới - GV giảng từ “rau diếp”- HS phân tích một tiếng
d. HDHS viết bảng con:
 - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: iêp, ươp , liếp, mướp.
 Tiết 2
đ. Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e . Đọc câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì ? 
- Giáo viên giảng giải thêm và rút ra ghi bảng câu ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần iêp, ươp
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả bài.
 g. Đọc SGK:
- HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
- HS luyện kể theo nhóm đôi về nghề nghiệp của cha mẹ mình
- Gọi các nhóm lên trình bày, nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 
- Tổng hợp: vần, tiếng ,từ
- Tìm tiếng mới
D. Bổ sung:
	Tiết 83 Môn: Toán	
	 Bài: Luyện tập chung SGK : 114	 Thời gian: 35/
A. Mục tiêu: 
- Biết tìm số liền trước, số liền sau.
- Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20.
+ Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1,3) , bài 5 (cột 1,3) . 
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV : Bảng phụ.
- HS : Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
- 4 Học sinh lên bảng làm:
 14	 12	 11	 17	 16	 18
 	 4	 2	 1	 7	 6	 8
 ..	 ..	 ..	 .. ..	 ..
10 + 1 + 2 = 11 + 2 + 3 = 14 + 3 + 2 =
-> Giáo viên nhận xét bài cũ.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Điến các số từ 0 đến 20 trên tia số.
- Hs làm bài , 1 HS làm bảng phụ, Học sinh tự nhận xét
 Bài 2: Dựa vào tia số từ 0 đến 20 để điền số liền sau của một số.
HS nêu miệng các câu trả lời, nhận xét
* Thư giãn:
 Bài 3: Dựa vào tia số từ 0 đến 20 để điền số liền trước của một số.
Học sinh làm bài cá nhân, 4 học sinh chọn bông hoa số để trả lời. 
HS nhận xét, sửa bài.
 Bài 4 (cột 1,3): Thực hiện đặt tính và tính
HS làm bài , 4 Hs làm bảng con, nhận xét, sửa bài. 
 Bài 5 (cột 1,3): Thực hiện tính cộng ,trừ không nhớ trong phạm vi 20.
 HS làm bài , 2 Hs làm bảng con, nhận xét, sửa bài. 
* Hoạt động 3: Củng cố
- HS tự cho đề toán , đổi bảng con để tính.
- HS tự kiểm tra kết quả theo nhóm.
D. Bổ sung:
 Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011
Tiết 209+ 210: Môn: Tập viết
Bài: - bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,
 - sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn,
 TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:
- Yêu cầu cần đạt: Viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,; sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn,;kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.
- Yêu cầu phát triển: HS khá, giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Khung bảng, mẫu chữ cái, bảng con
- HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học: 
1. Bài cũ:
- GV kiểm tra vở tập viết của HS
- 3 HS lên viết bảng lớp- Nhận xét + ghi điểm
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.HDHS viết bảng con:
- GV viết mẫu lên bảng lớp
- HS luyện viết bảng con
- GV nhận xét sửa chữa.
c. HDHS cách viết 
- HS đọc,phân tích các tiếng
- GV HDHS cách viết, độ cao, cách nối nét, chỉnh sửa tư thế ngồi viết.
 d.Thư giãn:
e. HS thực hành viết
- GVYCHS xem vở mẫu, nhắc nhở HS cách cầm bút, đặt vở
- HS viết bài.—GV theo dõi, hướng dẫn thêm.
g.GV thu vở chấm bài, nhận xét bài viềt
3.Củng cố: HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng.
*NX-DD:
D.Bổ sung:
 Tiết 84 Môn: Toán 
 Bài: Bài toán có lời văn SGK : 115 	
 Thời gian dự kiến : 35/
A. Mục tiêu: 
- Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gốm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
- Bài tập cần làm : 4 bài toán trong bài học. 
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh vẽ như SGK, bảng phụ, các bảng nhóm.
- HS : Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
- 04 Học sinh cả lớp làm bảng lớp các phép tính:
 12	 12	 11	 17	 14	 15
 	 5	 3	 6	 1	 3	 1
..	 ..	 ..	 .. ..	 ..
 14	 12	 11	 17	 16	 18
 	 4	 2	 1	 7	 6	 8
..	 ..	 ..	 .. ..	 ..
10 + 1 + 2 = 11 + 2 + 3 = 14 + 3 + 2 =
-> Giáo viên nhận xét bài cũ.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu về bài toán có lời văn.
* Bài tập 1: Gv đính mô hình 
- YC HS nhìn mô hình nêu đề bài toán.
- GV giới thiệu bài toán trên bảng phụ, HS đọc và điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
- GV + HS nhận xét, gọi nhiều HS đọc lại bài toán.
- GV nêu cấu trúc của bài toán có lời văn, YC HS nêu phần đã biết và phần cần tìm trong bài toán trên.
* Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
- HS nhìn mô hình điền số vào chỗ chấm, nhận xét và nêu phần đã biết , phần cần tìm. 
* Thư giãn: 
* Bài tập 3: Dựa vào cấu trúc của bài toán có lời văn viết được câu hỏi vào bài toán.
- GV chia nhóm, Hs làm việc theo nhóm 4.
- Các nhóm đọc bài toán , nhận xét, chỉnh sửa.
* Bài tập 4: Dựa vào hình vẽ viết được bài toán có lời văn hoàn chỉnh.
- GV chia nhóm, Hs làm việc theo nhóm 4.
- Các nhóm đọc bài toán , nhận xét, chỉnh sửa.
D. Bổ sung:
..
	Tiết 21 Sinh hoạt tập thể: 	
 Tổng kết cuối tuần
- Giáo viên nêu các hoạt động trong tuần.
- Lớp trưởng có ý kiến.
- Tổ trưởng có ý kiến.
- Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. 
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt.
* GV nêu nhiệm vụ trọng tâm trong tuần: Tất cả học sinh cần phải biết ý thức giữ gìn vệ sinh.
Biện pháp:
+ Tăng cường ý thức nhặt rác cuối giờ.
+ Đi tiểu, tiện đúng nơi qui định và sạch sẽ.
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Bầu học sinh xuất sắc.
Giáo viên lưu ý cho học sinh những hoạt động cần thực hiện nhằm nêu cao chủ đề trong 
- Cả lớp sinh hoạt trò chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 21(2).doc