Giáo án Lớp 1 - Tuần 21

I. MỤC TIÊU

- Nhận biết và đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

*Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói

HS: Bộ đồ dùng học TV 1, bảng, phấn

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

1.Ổn định tổ chức(1p): Lớp hát

2.Kiểm tra bài cũ(3p):

HS viết và đọc các từ ứng dụng của bài 85

2 HS đọc bài trong SGK

3.Dạy bài mới( 30p):

 

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 1278Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đọc :
HS đọc lại từng phần trên bảng lớp 
HS đọc SGK(cá nhân , nhóm , cả lớp )
Đọc câu ứng dụng 
GV cho HS quan sát tranh 
H. Bức tranh vẽ gì ?( vẽ đám mây xốp trắng.....)
GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng : 
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
HS đọc nhẩm - nêu tiếng có vần vừa học . HS đọc tiếng mới 
HS đọc câu ứngdụng - GV đọc mẫu 
Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp )
Giải lao
 b. Luyện viết :GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở 
HS mở vở tập viết -1 HS đọc lại bài viết - HS viết bài - GV chấm
c. Luyện nói: GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: Các bạn lớp em
HS đọc tên bài luyện nói 
GV gợi ý:Tranh vẽ gì?
H:Hãy kể về các bạn trong lớp em! ( Tên các bạn, các bạn học giỏi môn gì? ...)
H. Em thích nhất bạn nào?
HS nói - HS nhận xét
 4. Củng cố - dặn dò(3p):
HS đọc lại toàn bài 1 lần.Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
Nhắc HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau.Bài 87: ep- êp
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2011
Học vần (tiết185, 186)
Bài 87 : ep êp
I. Mục tiêu
- Nhận biết và đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
*Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.
II. Đồ dùng dạy- học
GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói
HS: Bộ đồ dùng học TV 1, bảng, phấn
III. Hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức(1p):Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ(3p):
HS viết và đọc các từ: hộp sữa, lớp học 
2 HS đọc bài trong SGK
3. Dạy bài mới(30p):
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài trực tiếp - HS nhắc lại - GV ghi bảng
b. Dạy vần
ep
GV giới thiệu ghi bảng: ep - HS nhắc lại: ep 
GV giới thiệu chữ in, chữ thường: 
H. Vần ep được tạo nên từ âm nào? ( e và p)
H.Vần ep và vần ơp giống nhau điểm gì ? khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau : Đều kết thúc bằng p.Khác nhau : vần ep bắt đầu bằng e)
HS phát âm: ep
HS phân tích vần ep( e đứng trước âm p đứng sau )
HS đánh vần: e- p - ep(cá nhân, nhóm, cả lớp ) - HS đọc: ep (cá nhân ;nhóm)
H.Có vần ep muốn có tiếng chép ta làm thế nào ?(thêm âm ch dấu sắc) 
HS ghép : chép - HS nêu - GV ghi bảng: chép 
HS phân tích tiếng: chép (âm ch đứng trước vần ep đứng sau dấu sắc trên âm e) 
HS đánh vần: chờ - ep - chép - sắc - chép (cá nhân ; nhóm ; cả lớp ) 
HS đọc: chép (cá nhân ; nhóm ; cả lớp) 
GV cho HS quan sát tranh
H. Bức tranh vẽ gì? (Vẽ con cá chép)
GVgiới thiệu và ghi từ: cá chép - HS đọc: cá chép (cá nhân ; nhóm ; cả lớp )
HS đọc : ep - chép - cá chép 
H.Vần mới vừa học là vần gì ?
H.Tiếng mới vừa học là tiếng gì ?
HS nêu - GVtô màu -HS đọc xuôi, đọc ngược.
 êp
Quy trình tương tự vần: ep
Lưu ý êp được tạo nên từ ê và p
HS so sánh vần êp với vần ep:
Vần êp và vần ep giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau: kết thúc bằng p.Khác nhau: êp bắt đầu bằng ê)
Đánh vần: ê - p - êp, xờ- êp - xếp - sắc - xếp ; Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần 
Giải lao
+Luyện viết :
GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ: ep, êp,cá chép, đèn xếp.
HS viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai 
+Đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng lên bảng: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học
HS nêu - GV gạch chân - Gọi HS đọc tiếng mới 
HS đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ :
gạo nếp: loại gạo rẻo, thơm ngon dùng để gói bánh chưng, hoặc nấu xôi ăn rất ngon.
GVđọc mẫu từ - Gọi HS đọc lại (cá nhân ;nhóm ;cả lớp )
 4.Củng cố,dặn dò (2p):
HS đọc lại cả bài ;HS nêu vần vừa học 
Tuyên dương HS có tiến bộ.
Tiết 2
1.ổn định tổ chức (1p)Lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ (1p) 
Gọi HS nhắc lại vần vừa học
3. Bài mới (30p) Luyện tập 
a.Luyện đọc :
HS đọc lại từng phần trên bảng lớp 
HS đọc SGK(cá nhân , nhóm , cả lớp )
Đọc câu ứng dụng 
GV cho HS quan sát tranh 
H. Bức tranh vẽ gì ?
GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng : 
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớmchiều.
HS đọc nhẩm - nêu tiếng có vần vừa học .HS đọc tiếng mới 
HS đọc câu ứngdụng - GV đọc mẫu .Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp )
Giải lao
b. Luyện viết :GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở 
HS mở vở tập viết -1 HS đọc lại bài viết - HS viết bài - GV chấm
c. Luyện nói
GV ghi chủ đề luyện nói: xếp hàng vào lớp
HS đọc tên bài luyện nói 
GV cho HS quan sát tranh và gợi ý: Tranh vẽ gì?
H:Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào?
H:Hãy giới thiệu tên các bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp?
Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS nhận xét - Bổ xung
4. Củng cố - dặn dò(2p):
HS đọc lại toàn bài 1 lần.Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau. Bài 88: ip - up 
Toán ( tiết 81)
Phép trừ dạng 17 - 7
I. Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ ,biết trừ nhẩm dạng 17-7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- GD HS yêu thích học toán.
*HS mở SGK làm bài tập cần làm bài 1(cột 1, 3, 4), bài 2(cột 1, 3), bài 3.
II. Đồ dùng dạy - học
GV, HS: Bộ đồ dùng học Toán 1
III. Hoạt động dạy - học
1.ổn định tổ chức(1p):Lớp hát
2. Bài cũ(2p): 
HS làm tính 15 - 1 17 - 3
3. Bài mới( 30p):
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại
b. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7
Thực hiện trên que tính:
HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục và 7 que tính rời ).
H. Có bao nhiêu que tính? ( 17 que tính)
H. 17 gồm mấy chục, mấy đơn vị?( gồm 1 chục, 7 đơn vị)	
chục
đơn vị
1
-
7
7
1
 0
Sau đó cất đi 7 que tính rời.
H. Còn lại bao nhiêu que tính?( Còn lại 1 bó chục que tính - là 10 que tính )
H. Bớt chỉ phép tính gì? (Tính trừ)
HS nêu phép tính - GV ghi bảng - HS nhắc lại
Hướng dẫn đặt tính và thực hịên phép tính:
 HS nhắc lại cách đặt tính
HS nêu cách tính - GV ghi bảng
 17
 -
 7
 10
. 7 trừ 7 bằng 0 , viết 0
. Hạ 1 , viết 1
 17 - 7 =0
Giải lao
Thực hành
*HS mở SGK làm bài tập cần làm bài 1(cột 1, 3, 4), bài 2(cột 1, 3), bài 3.
Bài 1:HS nêu yêu cầu của bài ( Tính theo cột dọc )
 - - - - -
HS làm vào vở, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra, GV nhận xét
Bài 2: HS nêu miệng kết quả theo nhóm
 15 - 5 = 11 - 1 =
 12 - 2 = 18 - 8 =
 13 - 2 = 17 - 4 = 
1 số em nêu kết quả trước lớp; HS khác nhận xét, sửa chữa. GV nhận xét tuyên dương
Bài 3: HS nêu bài toán rồi viết phép tính
GV gọi 1 số em nêu phép tính và câu trả lời. GV nhận xét.
*Bài tập có thể làm tiếp: bài 1(cột 2); Bài 2(cột 2)
 4. Củng cố, dặn dò(2p):
HS nêu lại cách đặt tính phép trừ dạng 17-7
HS nêu cách tính theo cột dọc.
Chuẩn bị bài sau: luyện tập.
Thứ tư ngày 19 tháng 01 năm 2011
Học vần (tiết187, 188)
Bài 88 : ip up
I. Mục tiêu
- Nhận biết và đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen: từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
*Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.
II. Đồ dùng dạy- học
GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói
HS: Bộ đồ dùng học TV 1, bảng, phấn
III. Hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức(1p)Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ(3p):
HS viết và đọc các từ: cá chép, đèn xếp, lễ phép, gạo nếp. 
2 HS đọc bài trong SGK
3.Dạy bài mới(30p):
Tiết 1
a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài trực tiếp - HS nhắc lại - GV ghi bảng
b. Dạy vần
ip
GV giới thiệu ghi bảng: ip- HS nhắc lại: ip 
GV giới thiệu chữ in, chữ thường: 
H. Vần ip được tạo nên từ âm nào? ( i và p )
H.Vần ip và vần ep giống nhau điểm gì ? khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau : Đều kết thúc bằng p. Khác nhau : vần ip bắt đầu bằng i)
HS phát âm: ip
HS phân tích vần ip( i đứng trước âm p đứng sau )
HS đánh vần: i- p - ip(cá nhân, nhóm, cả lớp ) - HS đọc: ip (cá nhân ; nhóm)
H.Có vần ip muốn có tiếng nhịp ta làm thế nào ?(thêm âm nh dấu nặng) 
HS ghép : nhịp - HS nêu - GV ghi bảng: nhịp 
HS phân tích tiếng: nhịp (âm nh đứng trước vần ip đứng sau dấu nặng dưới âm i) 
HS đánh vần: nhờ - ip - nhíp - nặng - nhịp (cá nhân ; nhóm ; cả lớp ) 
HS đọc: nhịp (cá nhân ;nhóm ;cả lớp) 
GV cho HS quan sát tranh
H. Bức tranh vẽ gì? (Bắt nhịp)
GVgiới thiệu và ghi từ: bắt nhịp - HS đọc: bắt nhịp (cá nhân ; nhóm ; cả lớp )
HS đọc : ip - nhịp - bắt nhịp 
H.Vần mới vừa học là vần gì ?
H.Tiếng mới vừa học là tiếng gì ?
HS nêu - GVtô màu -HS đọc xuôi, đọc ngược.
 up
Quy trình tương tự vần: ip
Lưu ý up được tạo nên từ u và p 
HS so sánh vần up với vần ip:
Vần up và vần ip giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau :kết thúc bằng p.Khác nhau : up bắt đầu bằng u)
Đánh vần: u - p - up, bờ- up - búp - sắc - búp ; Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần 
Giải lao
C. Luyện viết : GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
HS viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai 
d .Đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng lên bảng: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.
HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học
HS nêu - GV gạch chân - Gọi HS đọc tiếng mới 
HS đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ :
chụp đèn: giống như cái nón làm cho ánh điện gọn lại một chỗ học cho sáng...
GVđọc mẫu từ - Gọi HS đọc lại (cá nhân ; nhóm ; cả lớp )
 4.Củng cố,dặn dò (2p):
HS đọc lại cả bài ; HS nêu vần vừa học 
Tuyên dương HS có tiến bộ.
Tiết 2
1.ổn định tổ chức (1p)Lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ (1p) 
Gọi HS nhắc lại vần vừa học
 3. Bài mới (30p) Luyện tập 
a.Luyện đọc :
HS đọc lại từng phần trên bảng lớp 
HS đọc SGK(cá nhân , nhóm , cả lớp )
Đọc câu ứng dụng 
GV cho HS quan sát tranh 
H. Bức tranh vẽ gì ?
GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng : 
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
HS đọc nhẩm - nêu tiếng có vần vừa học . HS đọc tiếng mới 
HS đọc câu ứngdụng - GV đọc mẫu . Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp )
Giải lao
b. Luyện viết : GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở 
HS mở vở tập viết -1 HS đọc lại bài viết - HS viết bài - GV chấm
 c. Luyện nói
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: Giúp đỡ cha mẹ
HS đọc tên bài luyện nói 
GV cho HS qua sát tranh và nêu câu hỏi gợi ý: 
H. Các bạn trong tranh đang làm gì?
H. Các bạn đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
HS thảo luận nhóm . 
HS trình bày trước lớp. HS nhận xét bổ sung.
 4. Củng cố - dặn dò(2p):
HS đọc lại toàn bài 1 lần.Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau: Bài 89: iêp- ươp
	__________________________________
Toán : tiết 82
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viêt được phép tính thích hợp với hình vẽ.
HS yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
 GV: Kế hoạch bài dạy
HS: SGK
III.Hoạt động dạy- học:
1.ổn định tổ chức( 1p): Lớp hát
2.Bài cũ(2p):
HS làm bài tập - - -
3.Bài mới(30p):
a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại
b.HS làm bài tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu
HS đặt tính rồi tính
 -	-	+	-	-
HS làm xong đổi chéo vở để kiểm tra
Gọi 1 - 2 em đọc kết quả từng phép tính để cả lớp theo dõi, nhận xét.
? Muốn thực hiện phép tính ta thực hiện qua mấy bước?
?Khi thực hiện tính ta thực hiện từ đâu?
Bài 2: Tính nhẩm
HS nêu miệng kết quả theo nhóm đôi
 10 + 3 =	15 + 5 = 	17 - 7 =
 13 - 3 = 15 - 5 = 10 + 7 =
Gọi 1 số em nêu kết quả
Bài 3: HS thực hiện các phép tính( hoặc nhẩm ) từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng
VD: 11 + 3 - 4 =
Nhẩm: 11 cộng 3 bằng 14; 14 trừ 4 bằng 10. 
Ghi: 11 + 3 - 4 =10
Bài 4: HS trừ nhẩm rồi so sánh 2 số, điền dấu vào ô trống
Gọi 3 HS làm bài trên bảng
HS dưới lớp nhận xét, trình bày cách làm. GV nhận xét tuyên dương.
?Muốn điền được dấu >, <, = vào ô trống em làm thế nào?
Bài 5: HS nêu bài toán, phép tính và trả lời.
HS làm bài.GV nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò(2p):
GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau. Luyện tập chung
 Tập viết (tiết 19)
 bập bênh, lợp nhà...
I.Mục tiêu
- Viết đúng các chữ:bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
* HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập II.
- HS viết đúng quy trình, biết trình bày đúng khoảng cách các chữ, chữ viết liền mạch, đều nét sạch sẽ, rõ ràng.
Giáo dục HS yêu thích môn học.
*Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.
II.Đồ dùng dạy- học
GV: chữ mẫu
HS: Vở Tập viết, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức(1p):Lớp hát
2.Bài cũ(2p):
HS viết bảng con từ: tuốt lúa, hạt thóc
3.Bài mới(30p):
a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại
b.Hướng dẫn viết bảng
GV treo chữ mẫu trên bảng
HS đọc bài viết ( 3, 4 em ) và nêu yêu cầu bài viết
GV hướng dẫn HS viết lần lượt các từ
+bập bênh
H:Từ “bập bênh” gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng nào? Khoảng cách giữa các con chữ, giữa các chữ?
GV vừa viết vừa nói quy trình viết
HS viết vào bảng con: bập bênhđ GV nhận xét, chỉnh sửa
+lợp nhà, ... ( Quy trình tương tự )
Giải lao
c. HS viết bài vào vở Tập viết
HS nhắc lại tư thế ngồi viết.HS viết bài vào vở Tập viết
GV chấm 1 số bài, nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò(2p):
GV nhận xét giờ học, nhắc HS tự luyện viết ở nhà.
	Thứ năm ngày 20 tháng 01 năm 2011
Học vần (tiết189)
Bài 89 : iêp ươp
I. Mục tiêu
- Nhận biết và đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
*Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.
II. Đồ dùng dạy- học
GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói
HS: Bộ đồ dùng học TV 1,bảng,phấn
III. Hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức(1p):Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ(4p):
HS viết và đọc các từ: búp sen, bắt nhịp
2 HS đọc bài trong SGK
3.Dạy bài mới(30p):
Tiết 1
a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài trực tiếp - HS nhắc lại - GV ghi bảng
b.Dạy vần
iêp
GV giới thiệu ghi bảng: iêp - HS nhắc lại: iêp 
GV giới thiệu chữ in, chữ thường: 
H. Vần iêp được tạo nên từ âm nào? ( iê và p )
H.Vần iêp và vần ip giống nhau điểm gì ? khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau : Đều kết thúc bằng p. Khác nhau : vần iêp bắt đầu bằng iê)
HS phát âm: iêp
HS phân tích vần iêp( iê đứng trước âm p đứng sau )
HS đánh vần: iê - p - iêp(cá nhân, nhóm, cả lớp ) - HS đọc: iêp (cá nhân ; nhóm)
H.Có vần iêp muốn có tiếng liếp ta làm thế nào ?(thêm âm l dấu sắc) 
HS ghép : liếp - HS nêu - GV ghi bảng: liếp
HS phân tích tiếng: liếp âm l đứng vần iêp đứng sau dấu sắc trên ê
HS đánh vần: lờ- iêp - liếp - sắc - liếp (cá nhân ; nhóm ; cả lớp ) 
HS đọc: liếp (cá nhân ; nhóm ; cả lớp) 
GV cho HS quan sát tranh
H. Bức tranh vẽ gì? (tấm liếp)
GVgiới thiệu và ghi từ: tấm liếp - HS đọc: tấm liếp(cá nhân ; nhóm ; cả lớp )
HS đọc : iêp - liếp - tấm liếp 
H.Vần mới vừa học là vần gì ?
H.Tiếng mới vừa học là tiếng gì ?
HS nêu - GVtô màu - HS đọc xuôi, đọc ngược.
 ươp
Quy trình tương tự vần: iêp
Lưu ý iêp được tạo nên từ iê và p 
HS so sánh vần iêp với vần ươp:
Vần iêp và vần ươp giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau :kết thúc bằng p.Khác nhau : ươp bắt đầu bằng ươ)
Đánh vần: ươ - p - ươp, mờ - ươp - mướp - sắc - mướp 
Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần 
Giải lao
+Luyện viết :
GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
HS viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai 
Đọc từ ứng dụng 
 GV ghi từ ứng lên bảng: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp .
HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học
HS nêu - GV gạch chân - Gọi HS đọc tiếng mới 
HS đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ : 
tiếp nối: VD: cô gọi 1 bạn ngồi đầu bàn đọc bài thì bạn đằng tiếp tục đọc mà cô không cần phải gọi nữa. 
GVđọc mẫu từ - Gọi HS đọc lại (cá nhân ; nhóm ; cả lớp )
 4.Củng cố,dặn dò (2p):
HS đọc lại cả bài ; HS nêu vần vừa học 
Tuyên dương HS có tiến bộ.
Tiết 2
1.ổn định tổ chức (1p)Lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ (1p) 
Gọi HS nhắc lại vần vừa học
3. Bài mới (30p)Luyện tập 
a.Luyện đọc :
HS đọc lại từng phần trên bảng lớp 
HS đọc SGK(cá nhân , nhóm , cả lớp )
Đọc câu ứng dụng 
GV cho HS quan sát tranh 
H. Bức tranh vẽ gì ?
GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng : Nhanh tay thì được
 Chậm tay thì thua
 Chân giậm giả vờ
 Cướp cờ mà chạy.
HS đọc nhẩm - nêu tiếng có vần vừa học . HS đọc tiếng mới 
HS đọc câu ứngdụng - GV đọc mẫu . Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp )
Giải lao
b.Luyện viết :GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở 
- HS mở vở tập viết -1 HS đọc lại bài viết - HS viết bài - GV chấm, chữa bài
c.Luyện nói
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: Nghề nghiệp của cha mẹ
HS đọc tên bài luyện nói 
HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của mỗi người trong từng bức tranh
HS tự giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ mình
 4. Củng cố - dặn dò(2p):
HS đọc lại toàn bài 1 lần.Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau: Bài 90.
Toán (tiết 83)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết tìm số liền trước, số liền sau.
- Biết cộng, trừ (không nhớ)trong phạm vi 20.
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
*HS mở SGK làm bài tập 1, bài 2, bài 3, bài 4(cột1, 3), bài 5(cột 1,3)
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: kế hoạch bài dạy
HS: SGK
III. Hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức(2p):Lớp hát
 2. Bài cũ(3p):
HS làm bài
 11 + 3 - 4 = 15 - 5 + 1 =
 12 + 5 - 7 = 12 + 3 - 3 =
 3. Bài mới(30p):
a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại
b.HS làm bài tập
HS mở SGK làm bài tập 1, bài 2, bài 3, bài 4(cột1, 3), bài 5(cột 1,3)
Bài 1: HS điền số thích hợp vào mỗi cạch của tia số
Gọi 1 em lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào sách
HS nhận xét bài trên bảng
Bài 2: HS trả lời miệng
HS trình bày lời giải vào vở. HS đọc lời giải, GV nhận xét.
Nêu: Lấy một số nào đó cộng với 1 thì được số liền sau
Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2
HS nêu được: Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1
Giải lao
Bài 4: HS nêu yêu cầu
HS tự đặt tính rồi tính
 + - + -
HS đổi chéo vở để kiểm tra
Gọi 2 HS làm bài trên bảng đ Nêu rõ cách tính.GV nhận xét,tuyên dương.
Bài 5: HS thực hiện các phép tính từ trái sang phải
	11+2+3=
Nhẩm: 11 cộng 2 bằng 13
	 13 cộng 3 bằng 16
Viết: 11+2+3=16
Gọi 1 số HS nêu cách nhẩm của mình 12 + 3 + 4 = 15 + 1 - 6 =
 16 + 3 - 9 = 17 - 1 - 5 =
*Bài tập có thể làm tiếp: bài 4(cột 2); bài 5(cột 2)
 4. Củng cố, dặn dò(3p): 
GV nhận xét giờ học, khen những HS học tốt.
Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau. Bài toán có lời văn.
	________________________________
mĩ thuật( tiết 21)
Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh
I. mục tiêu:
- Biết thêm về cách vẽ mầu.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi.
* HS khá, giỏi: Tô màu mạnh dạn, tạo vẻ đẹp riêng.
- Thêm yêu mến cảnh đẹp quê hương, đất nước, con người.
*GD bảo vệ môi trường: 
HS biết:
- Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt nam.
- Thiên nhiên là môi trường để con người sống và làm việc.
- Một số biện pháp cơ bản để bảo vệ MT thiên nhiên.
II. đồ dùng dạy - học:
GV : một số tranh ảnh phong cảnh
HS: Vở tập vẽ
III. Các hoạt động dạy - học:
1.ổn định tổ chức(1p):Lớp hát
2. kiểm tra bài cũ(1p):Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới(30p):
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại
b. Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh phong cảnh
H. Đây là cảnh gì?
H. phong cảnh có những hình ảnh nào?
H. Màu sắc chính trong tranh phong cảnh là những màu gì?
GV: Nước ta có nhiều cảnh đẹp như cảnh biển, cảnh phố, cảnh đồng quê, đồi núi.
- HS trả lời, nhận xét.
- GV chốt ý từng tranh.
GV: Đó là vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam?
H: Em cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên?
Giải lao
c. Hướng dẫn HS cách tô màu
GV gợi ý cách vẽ - HS vẽ màu theo ý thích
HS trưng bày sản phẩm; GV và HS cùng bình chọn, đánh giá bài vẽ của HS
 4. Củng cố, dặn dò(3p):
GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau. Bài tuần 22.
	Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011
Tập viết( tiết 20)
ôn tập
I. Mục tiêu
- HS viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
* GV tự chọn từ cho HS tập viết trên cơ sở những lỗi các em thường mắc(cái kéo, xưa kia, yên ngựa, rặng dừa, cuốn sách).
- HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.
- HS viết đúng quy trình, biết trình bày đúng khoảng cách các chữ, chữ viết liền mạch, đều nét sạch sẽ, rõ ràng.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
*Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.
II.Đồ dùng dạy- học
GV: chữ mẫu
HS: Vở Tập viết, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức(1p):Lớp hát
2.Bài cũ:Không kiểm tra
3.Bài mới(30p):
a.giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc
b.Hướng dẫn viết bảng
GV treo chữ mẫu trên bảng
HS đọc bài viết ( 3, 4 em ) và nêu yêu cầu bài viết
GV hướng dẫn HS viết từ: xinh đẹp
H:Từ ‘xinh đẹp” gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng nào? Tiếng nào viết trước, tiếng
nào viết sau?
H:Các con chữ trong từ “xinh đẹp” có độ cao như thế nào?
H:Khoảng cách giữa các tiếng là bao nhiêu?
GV vừa viết vừa nói quy trình viết
HS viết vào bảng con: xinh đẹpđ GV nhận xét, chỉnh sửa
GV hướng dẫn HS viết các từ GV lựa chọn ( Quy trình tương tự )
Giải lao
c. HS viết bài vào vở Tập viết
HS nhắc lại tư thế ngồi viết.HS viết bài vào vở Tập viết
GV chấm 1 số bài, nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò(3p):
GV nhận xét giờ học, nhắc HS tự luyện viết ở nhà
 Toán( tiết 84)
Bài toán có lời văn
I. Mục tiêu:
Giúp HS 
- Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm:
 + Các số (điều đã biết). 
 + Câu hỏi (điều cần tìm). 
-Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: sử dụng tranh vẽ SGK
III. Hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức(1p): Lớp hát
2.Bài cũ(2p):
HS làm bảng con 12 - 2 14 - 4
3.bài mới(30p):
a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại
b.Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài toán nêu nhiệm vụ cần thực hiện 
HS quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán
HS đọc bài toán đã hoàn chỉnh
GV hỏi: Bài toán đã cho biết gì? ( Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa )
Nêu câu hỏi của bài toán?
Theo câu hỏi này ta phải l

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21 nga lop 1-2011.doc