Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Nguyễn Thị Nhung - Trường Tiểu họ c Tiền Phong 2

I- Mục tiêu:

- Đọc và viết được: ach , cuốn sách

- Đọc được từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn và câu ứng dụng:

Mẹ, mẹ ơi cô dạy; Phải giữ sạch đôi tay ; Bàn tay mà dây bẩn ; Sách, áo cũng bẩn ngay.

Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.

II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ.

III- Các hoạt động dạy - học:

Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.

A: Kiểm tra bài cũ:5’

*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: cá diếc, cái lược.

-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.

* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.

B: Dạy học bài mới30’

HĐ 1: Dạy vần mới

a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Nguyễn Thị Nhung - Trường Tiểu họ c Tiền Phong 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài cũ:5’
*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: cá diếc, cái lược.
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới30’
HĐ 1: Dạy vần mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi vần: ach
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện vần:
-phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần ach gồm 2 âm a và ch ghép lại.
HĐ2:Dạy tiếng khoá
*Đánh vần, đọc trơn
-GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
*Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng sách
*Ghép tiếng khoá.
- y/c HS ghép tiếng: sách hs ghép.
- GV chỉnh sửa lỗi.
HĐ3:Dạy từ khoá
*Đọc từ khoá: cuốn sách HS đánh vần, đọc trơn.
*Dạy nắm nghĩa từ. HS xem cuốn sách(phân biệt với vở).
HĐ4: Đọc từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
*HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
- GV nhận xét, đánh giá.
*Dạy nắm nghĩa từ: HS tham gia giải nghĩa từ.
*Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ.
*Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới.
Tiết 2 : Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:10’
*y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK
(đồng thanh- nhóm- cá nhân)
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. - HS đọc câu ứng dụng:
y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh *Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân 
 - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn 	(đồng thanh- nhóm- cá nhân).
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện nói:8’
-Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề:Giữ gìn sách vở.
 - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp(chỉ lên tranh).
- GV nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Luyện viết:15
* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con.
Gv viết kết hợp hướng dẫn quy trình.
GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
*HĐ nối tiếp: 
- HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học
Toán Phép cộng dạng 14 + 3
I- Mục tiêu: 
- Giúp HS biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3) - Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
II- Đồ dùng: thẻ que tính.
III- Các hoạt động dạy - học
1- Kiểm tra bài cũ:5’
a- Số 13 gồm ......... chục và ....... đơn vị?
b- Số 17 gồm ......... chục và ....... đơn vị?
- GV sử dụng phiếu học tập. 
+ Phát phiếu cho HS, HS nêu yêu cầu, sau đó tự làm vào phiếu.
- Thu phiếu chấm bài. Nhận xét nêu kq.
2- Bài mới:15’
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3.
* HS lấy 14 que tính rồi lấy thêm 3 que nữa. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?.
- Đặt 14 que tính sau đó viết 1 ở hàng chục 4 ở hàng đơn vị.
Lấy thêm 3 que tính rồi viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. GV hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các phép tính. - HS thực hành cách đặt phép tính và thực hiện phép tính vào bảng con.
3- Luyện tập:20’.
Bài 1: Tính. * HS nêu yêu cầu bài 1. 
- GV hướng dẫn HS cách làm bài. HS nhắc lại cách tính, làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Tính nhẩm. * HS nêu yêu cầu bài. 
- GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính nhẩm. HS làm bài, nhận xét.
Bài 3:HS làm vào bảng phụ.
 HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Đạo đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2)
I- Mục tiêu: 
- HS Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo 
- Biết vì sao cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. 
- Thực hiện lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo; 
Kỹ năng giao tiếp ứng xử với thầy, cô giáo
* HS khá giỏi hiểu được thế nào là lễ phép với thầy, cô giáo. Biết nhắc nhở bạn biết lễ phép với thầy ,cô giáo
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: HS làm bài tập 3:12’.
- GV nêu y/cầu bài tập. - Một số HS kể trước lớp. - Cả lớp trao đổi.
- GV kể 1 - 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường sau mỗi câu chuyện, cả lớp nhận xét. Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo?
HĐ2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4:10’.
- GV chia nhóm và nêu yêu cầu.
Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo? 
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- GV kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
HĐ3: HS vui múa hát về chủ đề: "Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo":8’.
- HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
 Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt: Ich, êch
I- Mục tiêu:
- Đọc và viết được: vần ich, êch các từ: tờ lịch, con ếch. 
- Đọc được từ ứng dụng: vở kịch, vui thích,mũi hếch, chênh chếch và câu ứng dụng: 
	Tôi là chim chích 	Nhà ở cành chanh 	 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích 	 Có ích, có ích.
Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.
II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ, tranh con ếch, vài tờ lịch.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’ *Viết 2 từ ứng dụng bài trước: viên gạch, sạch sẽ
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới30’
HĐ 1: Dạy vần mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi vần: ich
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện vần:
-phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần ich gồm 2 âm i và ch ghép lại.
HĐ2:Dạy tiếng khoá
*Đánh vần, đọc trơn
-GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
*Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng lịch
*Ghép tiếng khoá.
- y/c HS ghép tiếng: lịch hs ghép.
- GV chỉnh sửa lỗi.
HĐ3:Dạy từ khoá
*Đọc từ khoá: tờ lịch HS đánh vần, đọc trơn.
*Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh.
*Dạy vần êch(tương tự)
HĐ4: Đọc từ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
*HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
- GV nhận xét, đánh giá.
*Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ.
*Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ.
*Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới.
Tiết 2 : Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:12’
*y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân)
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng:
*Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân 
 GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện nói:6’
-Khai thác nội dung tranh
-Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề: Chúng em đi du lịch.
 - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp(chỉ lên tranh).
- GV nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Luyện viết:15
* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con.
Gvviết kết hợp hướng dẫn quy trình.
GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
*HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học
Tự nhiên và Xã hội An toàn trên đường đi học
I- Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè (đường có vỉa hè). Đi bộ sát lề đường bên phải của mình (đường không có vỉa hè).
* Nên và không nên là gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học,
- Ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
II- Đồ dùng: Tranh, ảnh trong SGK. 
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Kiểm tra bài cũ:5’
 Nơi em đang ở thuộc vùng nào?Em hãy kể tên về cuộc sống xung quanh em? 
* HS nhắc lại tên bài học trước.
- HS trả lời câu hỏi. GV nhận xét đánh giá.
2- Bài mới:
HĐ1: Thảo luận nhóm:13’.
MT: Biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
* HS quan sát các hình ở SGK và trả lời các câu hỏi.
- GV chia lớp thành 4 nhóm. HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nghe nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận.
HĐ2: Làm việc với SGK:12.
MT: HS biết được những qui định về đường bộ.
Tranh 1: Người đi bộ ở phần nào trên đường? 
Tranh 2: Người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì?
- HS trả lởi câu hỏi. Nhận xét, bổ sung.
- HS khác nhắc lại nhiều lần để ghi nhớ.
GV kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về tay phải của mình.
Trò chơi: Đi đúng qui định:4’.
- GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi.
- GV làm trọng tài, nhận xét trò chơi. Tổng kết trò chơi.
HĐ nối tiếp: Củng cố – dặn dò
 Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt: Ôn tập
I- Mục tiêu: 
- Củng cố cấu tạo vần kết thúc bằng c hoặc ch.
- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c, ch.
- Đọc đúng các từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi và câu ứng dụng: 	 Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa.
- Nghe - hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ.
III- Các hoạt động dạy học: 
1- Kiểm tra bài cũ:5’
Đọc, viết: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
- 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con.
- HS đọc lại từ vừa viết. GV nhận xét, đánh giá.
2- Bài mới.
TIẾT 1
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Ôn tập: 
* Các vần đã học:
- GV: Những vần nào trong bảng đã học (HS lên bảng chỉ các chữ ghi vần đã học).
- GV đọc, HS đọc theo vần bất kì, không theo thứ tự, HS chỉ các vần đó.
+ Em hãy đọc theo bạn chỉ (1 HS chỉ trên bảng, HS khác đọc vần)
* Ghép âm thành vần:
- Đọc cho cô các âm ở cột dọc (HS đọc c, ch).
+ Đọc các âm ở dòng ngang (HS đọc: ă, â, o, ô, u, ư, iê, uê, uô, a, ê, i).
+ Em hãy ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành các vần đã học.
+ HS đọc lại các vần đã ghép: ăc, âc, oc..., ach, êch ich.
+ HS đọc (cá nhân- nhóm- cả lớp).
* Đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- HS đọc (cá nhân- nhóm- cả lớp). - GV giải thích các từ ứng dụng.
* Tập viết từ ứng dụng: 
- GV hướng dẫn HS viết các từ: thác nước, ích lợi vào bảng con.
- Cả lớp theo dõi cô viết và viết.
- GV chỉnh sửa, nhận xét.
TIẾT 2 3- Luyện tập.
a- Luyện đọc: - HS đọc các vần vừa ôn (cá nhân- nhóm- cr lớp).
- HS đọc đoạn thơ (cá nhân- nhóm- cả lớp). GV chỉnh sửa phát âm, nhịp đọc cho HS.
- GV đọc mẫu 2 - 3 đoạn, HS đọc lại.
b- Luyện viết: 
+ HS viết các từ: thác nước, ích lợi vào vở tập viết.
- GV chỉnh sửa, uốn nắn chữ viết cho HS.
c- Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- GV giới thiệu nội dung câu chuyện. - Cả lớp nghe cô kể câu chuyện.
- GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh.
- Chia 4 tranh cho 4 tổ, HS trong từng tổ kể lại chuyện theo tranh của tổ mình.
- Đại diện từng tổ lên kể nội dung từng tranh. - GV nhận xét, đánh giá.
4- HĐ nối tiếp:
- HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học.
- Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Toán Luyện tập
I- Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và kỹ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3.
II- Đồ dùng:bảng phụ
III- Các hoạt động dạy - học
1- Kiểm tra bài cũ:5’
2 HS lên bảng làm phép tính theo cột dọc.
- Cả lớp làm bài vào bảng con. HS, GV nhận xét, cho điểm.
2- Bài mới. 
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Luyện tập.
Bài 1: Củng cố cách cộng dạng 14 + 3 theo cột dọc.
* HS nêu yêu cầu bài 1. - GV hướng dẫn HS cách làm bài.
- HS nhắc lại cách tính. 3 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Tính nhẩm.
* HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính nhẩm. HS làm bài, nhận xét.
Bài 3: Rèn kĩ năng tính nhẩm dãy tính.
* HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- HS nêu lại cách làm. HS tự làm bài, đổi vở cho nhau để kiểm tra.
- 2 HS lên bảng làm bài, GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: Nối. (Theo mẫu).
* HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi, 2 đội chơi. 
- GV nhận xét kết quả, tuyên dương đội thắng cuộc.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Bài 20: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI
I - Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhận biết được đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối.
- Vẽ hoặc nặn quả chuối gần giống với mẫu thực.
II - Đồ dùng dạy học: 
+ GV: - Quả chuối, đất nặn. 
+ HS: - Vở Tập vẽ 1. - Bút chì, màu vẽ, đất nặn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: - Hát
2. Kiểm tra: - Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới: * Giới thiệu bài: 
 HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
a.HĐ1: Quan sát nhận xét : 
- GV giới thiệu mẫu học sinh quan sát và nhận xét về:
+ Hình dáng quả chuối?
+ Màu sắc quả chuối?
+ Các bộ phận quả chuối?
b. HĐ 2: Cách vẽ, cách nặn :
* Cách vẽ: 
+ Vẽ hình dáng quả chuối phù hợp với phần giấy đã chuẩn bị.
+ Vẽ thêm chi tiết: Cuống, núm
+ Vẽ màu theo ý thích.
+ Vẽ màu kín hình vẽ, không tô màu chờm ra ngoài nét vẽ.
* Cách nặn: 
+ Nhào đất cho mềm.
+ Nặn thành khối hình chữ nhật dài.
+ Sửa cho giống hình quả chuối.
+ Nặn thêm núm, cuống.
c. HĐ 3. Thực hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ hoặc nặn theo ý thích, tuỳ theo điều kiện chuẩn bị của các em.
 - GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.
d.HĐ4. Nhận xét - đánh giá:
- Giáo viên lựa chọn một số bài nặn, bài vẽ gợi ý để học sinh nhận xét, xếp loại.
- Giáo viên nhận xét chung.
- Tuyên dương, động viên các em.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh nhận xét theo các câu hỏi gợi ý của giáo viên.
- Học sinh quan sát giáo viên hướng dẫn.
- Nắm được cách vẽ quả chuối.
- Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu.
- Nhận biết được cách nặn quả chuối.
- Học sinh quan sát, nhận xét.
- Tìm chọn bài vẽ, bài nặn đẹp theo cảm nhận riêng.
4- Dặn dò: - Quan sát, nhận xét hình dáng một số loại quả cây
 Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt: Op, ap
I- Mục tiêu:
- Đọc và viết được: vần op, ap các từ:họp nhóm, múa sạp. 
- Đọc được từ ứng dụng: con cọp đóng góp, giấy nháp, xe đạp và câu ứng dụng: 
Lá thu kêu xào xạc; Con nai vàng ngơ ngác; Đạp trên lá vàng khô.
Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây , tháp chuông.
-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.
II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’
*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: viên gạch, ích lợi
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới30’
HĐ 1: Dạy vần mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi vần: op
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện vần:
-phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần op gồm 2 âm o và p ghép lại.
HĐ2:Dạy tiếng khoá
*Đánh vần, đọc trơn
-GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
*Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng họp
*Ghép tiếng khoá.
- y/c HS ghép tiếng:họp hs ghép.
- GV chỉnh sửa lỗi.
HĐ3:Dạy từ khoá
*Đọc từ khoá: họp nhóm HS đánh vần, đọc trơn.
*Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh.
*Dạy vần ap (tương tự)
HĐ4: Đọc từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
*HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
- GV nhận xét, đánh giá.
*Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ.
*Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ.
*Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới.
Tiết 2 : Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:12’
*y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân)
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng:
*Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân 
 - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện nói:6’
-Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề:Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
 - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp(chỉ lên tranh).
- GV nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Luyện viết:15
* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con.
Gvviết kết hợp hướng dẫn quy trình.
GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
*HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học
Toán Phép trừ dạng 17 - 3
I- Mục tiêu: - HS biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 3) - Ôn tập, củng cố lại phép tính trừ trong phạm vi 10.
II- Đồ dùng:Thợ chục, que tính rời,phiếu học tâp..
III- Các hoạt động dạy - học
1- Kiểm tra bài cũ:5’
 - GV sử dụng phiếu học tập.; + Phát phiếu cho HS, HS nêu yêu cầu sau đó tự làm vào phiếu.
+ Thu phiếu chấm bài, nhận xét, nêu kết quả.
2- Bài mới:15’
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3.
* HS lấy 17 que tính rồi tách 7 que tính, từ 7 que tính lấy 3 que tính ra khỏi bảng cài.
Hỏi: Còn lại bao nhiêu que tính? 
- Đặt 17 que tính sau đó viêt 1 ở hàng chục, 7 ở hàng đơn vị. Bớt đi 3 que tính rồi viết 3 dưới 7 ở cột đơn vị. GV hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các phép tính.
3- Luyện tập:20’
Bài 1: Tính: Củng cố cách thực hiện tính trừ dạng 17 - 3.
* HS nêu yêu cầu bài 1.
- GV hướng dẫn HS cách làm bài. HS nhắc lại cách tính.
- 2 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét, ghi điểm. 
Bài 2: HS tính nhẩm nêu miệng trước lớp.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
* HS đọc yêu cùa bài. - Hướng dẫn HS làm bài theo mẫu.
- 2 HS lên bảng làm bài, GV nhận xét, ghi điểm.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
THỦ CÔNG Gấp mũ ca lô(T2)
I.Mục tiêu - HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy.
II.Chuẩn bị GV : mẫu gấp mũ ca lô. HS : Giấy thủ công, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:Ôn lại các bước gấp :5’
Bước1:Tạo tờ giấy hình vuông.
Bước2:Gấp chéo hình vuông.
Bước3: Gấp các góc tạo chóp mũ.
Bước4: Gấp tạo vành mũ.
Hoạt động2:HS thực hành:2 0’
Y/C hs thực hiện gấp trên giấy thủ công. GV giúp đỡ HS còn lúng túng.
IV.Nhận xét, dặn dò Nhận xét tinh thần học tập. - Đánh giá sản phẩm.
 Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt: Ăp, âp
I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: vần ắp, ấp và các từ: cải bắp, cá mập. 
- Đọc được từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh và câu ứng dụng: 
 Chuồn chuồn bay thấp ; Mưa ngập bờ ao; Chuồn chuồn bay cao; Mưa rào lại tạnh.
Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.
II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’
*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: con cọp, xe đạp.
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới30’
HĐ 1: Dạy vần mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi vần : ặp
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện vần:
-phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần ăp gồm 2 âm ă và p ghép lại.
HĐ2:Dạy tiếng khoá
*Đánh vần, đọc trơn
-GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
*Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng bắp
*Ghép tiếng khoá.
- y/c HS ghép tiếng:bắp hs ghép.
- GV chỉnh sửa lỗi.
HĐ3:Dạy từ khoá
*Đọc từ khoá: cải bắp HS đánh vần, đọc trơn.
*Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh.
*Dạy vần âp (tương tự)
HĐ4: Đọc từ ứng dụng:gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
*HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
- GV nhận xét, đánh giá.
*Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ.
*Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ.
*Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới.
Tiết 2 : Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:12’
*y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân)
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng:
*Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân 
 - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện nói:6’
-Khai thác nội dung tranh
-Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề:Trong cặp sách của em.
 - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp(chỉ lên tranh).
- GV nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Luyện viết:15
* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con.
GV viết kết hợp hướng dẫn quy trình.
GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
*HĐ nối tiếp:
- HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học
Toán Luyện tập
I- Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trừ (không nhớ).
- Rèn luyện kỹ năng cộng trừ nhẩm (không nhớ) trong phạm vi 20.
II- Đồ dùng:Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy - học
 1- Kiểm tra bài cũ:5’
 * 3 HS lên bảng làm phép tính theo cột dọc.
- Cả lớp làm bài vào bảng con. HS, GV nhận xét, cho điểm.
2- Bài mới:35’
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Luyện tập.
Bài 1: Tính: Củng cố cách trừ theo cột dọc dạng 17 - 3.
* HS nêu yêu cầu bài 1.
- GV hướng dẫn HS cách làm bài. HS nhắc lại cách tính.
- 3 HS lên bảng làm bài, nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Tính nhẩm. * HS nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính nhẩm.
- HS làm bài, nhận xét.
Bài 3: Tính. * HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm bài. 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: Nối (theo mẫu). * HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi, 2 đội chơi.
- GV nhận xét kêt quả, tuyê

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 20 1011.doc